Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Sốt xuất huyết DENGUE - Những vấn đề hiện nay potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 49 trang )

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE-
NHỮNG VẤN ĐỀ HIỆN NAY
BS Nguyễn Thanh Hùng
Bệnh viện Nhi Đồng 1
TÌNH HÌNH MẮC SXH KHU VỰC PHÍA NAM NĂM 1998-2006
(DAPCSXHQG)
0,0962201,1657062006
0,1768128,940907TB 01 - 05
0,0947153,1442772005
0,16103207,44661832004
0,1769146,91405432003
0,1964376,6219082002
0,2571104,51285842001
0,264969,89187402000
0,286583,6227421999
0,3347455,71239971998
C/M
(%)
SỐ
CHẾT
SỐ MẮC/
100.000 dân
SỐ MẮCNĂM
PHAN TCH CAC TRệễỉNG Hễẽ
P
Tệ VONG 2006
PHÂN BỐ SỐ CA CHẾ
T SXH
THEO THÁNG NĂM 2006
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12


Tháng
0
5
10
15
Số ca chết
Tr.bình 2000-2005
2004
2005
2006
PHAÂN BOÁ TỬ VONG NĂM 2006 THEO TỈNH
HẬU
GIANG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
AN
GIANG
KIÊN
GIANG
ĐT
TP.

HCM
BẠC
LIÊU

MAU
TIỀN
GIANG
BD,
BP
ST,
TN
BT, CT, BRVT, ĐN,
LĐ, LA, TV, VL
Phaõn boỏ tửỷ vong theo giụựi
42.2
54.7
51.3
48.7
40
60
44
56
51.1
48.9
36.5
63.5
Nam Nửừ
Giụựi tớnh
0
10

20
30
40
50
60
70
%
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Phaân boá töû vong theo tuoåi
31.3
48.4
10.9
6.3
25.6
35.9
25.6
7.7
20
40
20
16.9
19
44
22
9.5

17
44.7
25.5
12.8
39.7
33.3
20.6
6.4
0-04 5-9 10-14 >= 15
Tuoåi
0
10
20
30
40
50
60
%
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Năm 2006: 93,6% TV ở BN < 15 tuổi;
73% TV ở BN <= 9 tuổi
Phân bố tử vong theo thời gian từ lúc
khởi bệnh đến tử vong
3.1
76.6

15.6
4.7
17.9
66.7
5.1
10.3
9.2
60
29.2
1.5
19
61.9
17.9
1.2
5
70
20
5
3.2
73
23.8
0
<=3 4-6 >=7 Không rõ
Thời gian (ngày)
0
20
40
60
80
100

%
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Tử vong: N4 -6: 73%; >= N7: 23,8%.
Phân bố các ca tử vong theo thời gian
từ lúc nhập viện đến khi tử vong
Tử vong: <= 2 ngày: 66,7%; >= 3 ngày: 33,3%
70.3
23.4
6.3
71.8
12.8
15.4
64.6
30.8
4.6
64.2
31
4.8
70
25
5
66.7
33.3
0
<=2 >=3

Không rõ
Thời gian (ngày)
0
20
40
60
80
%
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Phân bố ca tử vong theo theo
chẩn đoán lâm sàng
Sốc SXH: độ III: 58,7%; độ IV: 41,3%
1.5
37.5
51.6
9.4
0
43.6
56.4
00
44.6
52.3
3.1
2.4
48.8

47.6
1.2
0
55
40
5
0
58.7
41.3
0
SXH độ II SXH độ III SXH độ IV Không rõ
Chẩn đoán
0
10
20
30
40
50
60
70
%
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Phân bố ca tử vong theo theo tuyến
bệnh viện nơi tử vong
TV tại BV tỉnh: 81%; BV huyện: 7,9%

7.8
70.3
21.9
10.3
66.7
23
7.7
66.2
26.1
11.9
78.6
9.5
5
75
20
7.9
81
11.1
Huyện Tỉnh Nơi khác
Tuyến bệnh viện
0
20
40
60
80
100
%
2001
2002
2003

2004
2005
2006
Phân tích 38 trường hợp tử vong
• Nam/ Nữ: 13/ 25
• Tuổi TB: 7,26 (1-14 t)
• 14/ 38 ca ĐT tại BV huyện 

 tỉnh
• Tử vong tại BV huyện: 3, BV tỉnh/TW:
35 ca.
• Thời gian điều trị TB: 2,3 ngày (1 giờ- 4
ngày)
Biểu hiện lâm sàng:
Tái sốc/SKD: 34 ca
Suy hô hấp: 26 ca
XHTH: 25 ca
T/chứng thần kinh: 10 ca
Xét nghiệm:
Toan chuyển hóa: 13/ 25 ca
DIC: 15/ 18 ca
MAC- ELISA: 8/9 ca (+)
Điều trị:
Truyền máu: 28 ca, Truyền HT tươi: 6 ca
Bù toan: 15 ca
CPAP: 24 ca
Vận mạch: 25 ca
Chọc dò MP/ MB: 11 ca
Đo CVP: 22/ 38 ca; một số ca đo CVP trễ,
thất bại

NGUN NHÂN TỬ VONG
Sốc kéo dài: 29/ 38 ca.
Xuất huyết tiêu hoá nặng: 11/ 38 ca
Suy hô hấp: 8/ 38 ca
SXH dạng não: 3/ 38 ca
Nhận xét xử trí
• Một số trường hợp chẩn đóan SXH chưa
rõ 

 Phải lấy 2 ml máu TM cho HTCĐ,
PCR.
• Chưa xử trí tốt ca b/chứng nặng.
• Một số ca xử trí không phù hợp khiến bn
rơi vào SKD.
• Phát hiện trễ XHTH nên chỉ định truyền
máu trễ.
Quaự taỷi bn SXH ụỷ BV
huyeọn
Quaự taỷi bn SXH ụỷ BV
tổnh/ BV trung ửụng
Lượng giá hiệu quả và ứng dụng các
nghiên cứu (tt)
• Tìm các nguyên nhân gây tử vong trong
nhiễm Dengue
– Medical audits & khảo sát các ca tử vong
– Autopsy –
• Sinh bệnh học (các ca tử vong sớm)
• Hậu quả của điều trò.
Tỉ lệ tử vong SXH các tỉnh phía Nam, 1998-2006
(DAPCSXHQG, 2006)

0.28
2.47
0.29
2.08
0.26
1.53
0.25
1.44
0.196
1.24
0.17
1.02
0.16
0.79
0.09
0.55
0.09
0.64
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
% TV chung
% TV sốc SXH
International Meeting on Dengue, Pune India,
Nov 10, 2006

NC tiền cứu 8 năm, Pune, India từ 1998:
2113 bn (Dr Rajesh Gadia):
•* XH: 40%, XH nặng: 3%.
•* Shock: 7%
•* Hôn mê, dạng não: 7%
•* Suy gan: 3%, Suy thận: 2%, DIC: 1%
•* ARDS, Phù phổi cấp: 4%
•Tử vong chung 2%. Giảm tử vong từ 3,1%
năm 1998 còn 1,7%.

Vấn đề chẩn đóan sớm
nhiễm virus Dengue
Test nhanh phát hiện kháng nguyên
NS1, kháng thể IgM/ IgG giúp chẩn
đóan sớm nhiễm Dengue?
Dengue Diagnostic Panels
Standardize dengue testing worldwide
with well defined control serum
GLOBAL PROBLEM
GLOBAL PROBLEM
NO VACCINE
NO VACCINE
EARLY DIAGNOSIS FOR INTERVENTION
EARLY DIAGNOSIS FOR INTERVENTION
Flavivirus Genome (~11Kb)
CAP
Structural Nonstructural
C prM E NS1 2A 2B NS3 NS4A 4B NS5
Pr M
5‘NCR 3‘NCR

Cotranslational processing
NS1 vs. IgM
Rapid Test (
Hunsperger E, 2006)
IgG
IgM
Secondary Infection
Primary Infection
NS1
Viremia
•NS1 appears
earlier than IgM
•NS1 is serotype
specific
•NS1 does not
persist
NS1 test in DENFRAME study in
Cambodia (Hunsperger E, 2006))
• Patients with dengue clinical symptoms
Sensitivity NS1/PCR = 83.3%
1022973
37
2512NS1 –
(18% IgM +)
65
461NS1 +
(15% IgM +)
PCR –
(26% IgM+)
PCR +

(14% IgM+)

×