Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.68 KB, 8 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG </small> <b><small>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc </small></b>
<b><small>KHOA: SINH – MƠI TRƯỜNG </small></b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC </b>
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành/Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 52420201
<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Tên học phần: Sinh học đại cương </b>
<b>Tên tiếng Anh: General biology </b>
- Giảng viên phụ trách chính: PGS.TS. Nguyễn Tấn Lê - Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: TS. Bùi Thị Thơ
- Bộ môn phụ trách giảng dạy: Công nghệ Sinh học 5. <b>Điều kiện tham gia học phần: </b>
<b>- Học phần tiên quyết: </b> Khơng
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">8. <b>Mơ tả tóm tắt học phần: </b>
Học phần này giới thiệu cho sinh viên những kiến thức về các dấu hiệu đặc trưng của sự sống và các hệ thống sống, từ cấp độ phân tử đến cấp độ Sinh quyển. Đây là những kiến thức cơ sở quan trọng, là nền tảng để sinh viên tìm hiểu cấu trúc, chức năng và các quá trình chuyển hố, tích luỹ năng lượng cũng như cơ sở khoa học về các quá trình vận
<i>động sinh học và q trình tiến hố. </i>
- Sinh viên có khả năng nghiên cứu các đề tài khoa học công nghệ sinh học vận dụng các kiến tbức sinh học trên các cấp độ phân tử, cơ thể và trên cơ thể phục vụ cho đời sống và sản xuất của con người.
- Sinh viên có khả năng vận dụng được các kiến thức đã học vào thực tiễn hoạt động nghề nghiệp có liên quan đến sinh học
<b>10. Chuẩn đầu ra của học phần: </b>
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
CLO1 Mơ tả và trình bày được bản chất và cơ chế của các quá trình sinh lý trong cơ thể thực vật
CLO2 Phân tích được các các hiện tượng, quá trình sinh học xảy trong cơ thể sống và môi trường. Áp dụng được các kiến thức đã được biết về sinh học để nhận diện, giải thích các vấn đề trong thực tế liên quan đến các hiện tượng sinh học CLO3 Vận dụng được các kiến thức đã học vào thực tiễn hoạt động nghề nghiệp có
liên quan đến sinh học
CLO4 Có tinh thần trách nhiệm, trung thực, kỷ luật CLO5 Có năng lực tự học và tiếp thu các tri thức mới
<b>11. Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chương trình đào tạo (PLOs): </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">PI 1
PI 2
PI 3
PI 4
PI 5
PI 6
PI 7
PI 8
PI 9
PI 10
PI 11
PI 12
PI 13
PI 14
PI 15
PI 16
PI 17
PI 18
PI 19
<b>12. Nhiệm vụ của sinh viên: </b>
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Dự lớp không thấp hơn 80% số tiết lên lớp qui định của học phần; - Làm và nộp các bài tập cá nhân/ nhóm theo qui định của học phần; - Tự nghiên cứu các vấn đề do giảng viên giao ở nhà hoặc thư viện; - Thảo luận nhóm theo chủ đề;
- Tham dự kiểm tra giữa kỳ và thi kết thúc học phần.
<b>13. Đánh giá học phần: </b>
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình, đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác ... (11).
Thành phần đánh giá
Bài đánh giá <sup>Hình thức </sup>đánh giá
Tiêu chí Rubric
Trọng số bài đánh giá (%)
Trọng số thành
phần (%)
CĐR học phần A1. Đánh
giá quá trình
A1.1. Chuyên cần
A1.2. Bài tập về nhà cá nhân
Bài tập cá nhân
A1.3. Dự án học tập nhóm / Bài báo cáo
Làm việc nhóm/thuyết trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">A2. Đánh giá giữa kỳ
A2.1. Bài kiểm tra giữa kỳ
Tự luận / Trắc nghiệm
A3. Đánh giá cuối kỳ
A3.1. Bài kiểm tra cuối kỳ
Tự luận / Trắc nghiệm
1,2,3,4,5
<b>14. Kế hoạch giảng dạy và học </b>
Tuần (3 t /buổi)
Nội dung chi tiết
đánh giá
CĐR học phần Phương pháp
1-3 (3b)
Chương 1: Hệ thống sinh giới
1.1. Các khái niệm cơ bản về sinh học
1.2. Sinh giới và nguồn gốc của sự sống
1.2.1. Sinh quyển 1.2.2. Dấu hiệu của sự
sống
1.2.3. Nguồn gốc của sự sống
1.3. Hệ thống sinh giới 1.3.1. Giới Khởi sinh 1.3.2. Giới Nguyên sinh
1.3.3. Giới Nấm 1.3.4. Giới Thực vật 1.3.5. Giới Động vật
Phương pháp thuyết trình vấn đề
<b>Học ở lớp: </b>
- Nắm kỹ các kiến thức về nguồn gốc và sự phát sinh sự sống, hệ thống sinh vật xếp theo 5 sinh giới theo phân loại của Whitaker.
- Nghe giảng + làm bài tập được giao (báo cáo theo nhóm, tháo luận các vấn đề được phân công) - Thảo luận các vấn đề giáo viên đặt ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
<b>Học ở nhà: </b>
- Ôn lại lý thuyết trên lớp
- Nắm được đặc điểm phát sinh sự sống và đặc điểm của các giới sinh
A1.1 A1.2 A1.3
CLO 1,6
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">vật xếp theo các nhánh tiến hóa.
- Trả lời các câu hỏi tự luận cuối chương.
- Đọc và nghiên cứu nội dung mới của chương 2. 4-7
(4b)
Chương 2: Sinh học tế bào 2.1. Đại cương về tế bào 2.1.1. Tế bào là đơn vị tổ
chức cơ bản của sự sống 2.1.2. Thành phần hóa học
của tế bào 2.2. Tế bào nhân sơ 2.3. Tế bào nhân thực 2.3.1. Màng sinh chất 2.3.2. Tế bào chất và các
bào quan
2.3.3. Cấu trúc hiển vi và siêu hiển vi của nhân 2.4. Chu kỳ sống của tế bào
2.4.1 Phân bào nguyên nhiễm
2.4.2. Phân bào giảm nhiễm
2.4.3. Sự phân bào tăng nhiễm
2.4.4. Sự phân bào trực phân
2.4.5. Sự hình thành giao tử ở người
Phương pháp thuyết trình vấn đề
<b>Học ở lớp: </b>
- Thảo luận: ôn lại cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào; diễn tiến của quá trình phân bào và ý nghĩa.
- Nghe giảng + làm bài tập được giao (báo cáo theo nhóm về các vấn đề được phân công)
- Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
<b>Học ở nhà: </b>
- Ôn lại lý thuyết trên lớp
- Nắm được các đặc điểm sinh học tế bào. - Trả lời các câu hỏi tự luận cuối chương. - Ôn lại các chương 1,2 để làm bài kiểm tra giữa kỳ.
- Đọc và nghiên cứu nội dung mới của chương 3.
A1.1A1.2 A1.3
CLO 1,2,4,5,6
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Kiểm tra giữa kỳ Bài thi tự luận – không sử
dụng tài liệu Thời gian làm bài 60 phút
8-11 (4b)
Chương 3: Sinh học cơ thể 3.1. Dinh dưỡng cơ thể 3.1.1. Dinh dưỡng ở thực
vật
3.1.2. Dinh dưỡng ở động vật
3.2. Sự trao đổi năng lượng 3.2.1. Oxy hóa sinh học 3.2.2. Vai trị của hơ hấp
đối với sinh vật 3.2.3. Mối quan hệ giữa ty
thể và hô hấp 3.2.4. Cơ chế của hô hấp
3.2.5. Sự hơ hấp ở động vật
3.3. Sự tuần hồn máu ở động vật
3.3.1. Hệ tuần hoàn ở động vật không xương sống
3.3.2. Hệ tuần hồn ở động vật có xương sống 3.3.3. Hoạt động của các
cơ quan tuần hoàn 3.4. Bài tiết và cân bằng nội
Phương pháp thuyết trình vấn đề
<b>Học ở lớp: </b>
- Nắm kỹ cấu trúc, bộ máy, chức năng của các bộ phận trong cơ thể tham gia các hoạt động, quá trình sinh lý trao đổi chất.
- Nghe giảng + làm bài tập được giao (báo cáo theo nhóm, tháo luận các vấn đề được phân công) - Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
A1.1A1.2 A1.3
CLO 1,2, 3,4,5,6
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">3.4.4. Cơ quan bài tiết 3.5. Tính cảm ứng của cơ
thể
3.5.1. Tính cảm ứng ở thực vật
3.5.2. Tính cảm ứng ở động vật
12-15 (4b)
Chương 4: Di truyền học và tiến hóa
4.1. Di truyền học cơ thể 4.1.1. ADN – vật chất mang thông tin di truyền 4.1.2. Từ ADN đến ARN
và đến Protein – Sự biểu hiện thông tin di truyền 4.1.3. Bộ nhiễm sắc thể
của tế bào
4.1.4. Cơ sở nhiễm sắc thể của di truyền
4.1.5. Các phương thức di truyền và các quy luật
Menđen
4.2. Biến dị và đặc điểm của các loại biến dị của cơ thể
4.2.1. Biến dị di truyển 4.2.1. Biến dị không di
Phương pháp thuyết trình vấn đề
<b>Học ở lớp: </b>
- Nắm kỹ mối liên hệ từ ADN đến ARN và protein, cơ sở phân tử và cơ sở nhiễm sắc thể của các hiện tượng di truyền, các phương thức và quy luật di truyền; bản chất và vai trò của các loại biến dị; cơ sở di truyền học của q trình tiến hóa.
- Nghe giảng + làm bài tập được giao (báo cáo theo nhóm, tháo luận các vấn đề được phân công) - Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
CLO 1,2, 3,4,5,6
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">- Ơn lại tồn bộ chương trình để làm bài thi cuối kỳ.
Thi cuối kỳ
Bài thi tự luận – không sử dụng tài liệu Thời gian làm bài 90 phút
và dụng cụ làm bài
A3.1 CLO 1,2,4
<b>15. Tài liệu học tập: </b>
<b>16.1. Sách, giáo trình chính: </b>
<i>[1] Nguyễn Như Hiền (2005), Sinh học đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. </i>
<b>16.2. Sách, tài liệu tham khảo: </b>
<i>[2] Nguyễn Thị Mai Dung (2006), Giáo trình Sinh học đại cương, NXB Đại học Huế. [3] Nguyễn Như Hiền, Vũ Xuân Dũng (2006), Sinh học cơ thể, NXB Giáo dục. </i>
<i>[4] Mai Xuân Lương, Hồng Viết Hậu (2000), Giáo trình Sinh học đại cương, Trường </i>
</div>