Tiéng Anh
Cong chức Thu
GV. Trân Quang Vũ
ENGLISH
Phân 1: Ngữ pháp
cơ bản
The Simple Present (Thi hién tai don) Dâu hiệu nhận biết
Form: (Công thức) always
Khẳng định often
1, We, You, They... (sé nhigu) + V usually
He y She y It (so it) + V-S / es sometimes
Phu dinh now and then
I, We, You, They ... (sé nnigu) + don’t + V seldom
He , She, It (sii) + doesn’t + V rarely
Nghi van never
Do + We, You, They ... (sé nnigu) + V every
Does + He, She, It (sii) + V
The Simple Present (Thi hien tai don)
Usage (Cach dung) Usage (Cach dung)
Diễn tả một chân lí, một sự thật Diễn tả một thoi quen hoặc 1 việc
hiển nhiên. Lá
xảy ra thường xuyên ở hiện tạí
I go to school
The Earth „
goesround / every day.
the sun. 3
He 1s a doctor. She always gets up
earling in the
morning.
The Present Continuous (Thi hién tai tiép dién)
Form: (Công thức) Dâu hiệu nhận biệt
Khẳng đính now
1, We, You, They + amare + V-ing right now
He y She , It (sé it) F IS + V-ing at once
Phu dinh at (the/this/present) time
I, We, You, They + am/are not + V-ing at the moment
He , She, It (sé it) + IS not + V-ing
Nghi van
Are + We, You, They + V-ing
Is + He, She, It (sé it) + V-ing
The Present Continuous (Thi hién tai tiép dién)
Usage (Cach dung) Usage (Cach dung)
Dién ta mot hanh dong dang tiép
diễn ở thời điểm nói (ở hiện tại) Diên tả một hành động sẽ xảy ra
She is listening trong tương laí (có kê hoạch từ
to his teacher trước)
She is mo married next year.
" i
She is driving car :
on the express way
= tin _
now.
The Present Continuous (Thi hién tai tiép dién)
Be going to + V,
dung để diễn tả 1 hành động sắp xảy ra mà hiện tượng của nó đã
xuất hiện hoặc 1 hành động tương l có dự đính trước.
is going to
The Present Perfect (Thì hiên tại hồn thành)
Form: (Cơng thức) Dâu hiệu nhận biét
Khang dinh just It is the first time
I, We, You, They + have + V,, ed recently many times
Phủ đính They + have not + V,, ed not... yet for a long time
I, We, You, (sé it) + has not + V,, ed ever since last week
He , She, It never
Nghi van already
Have + We, You, They + V,, ed since
Has + He, She, It (séit) + V,, ed for
The Present Perfect (Thi hien tai hoan thành)
Usage (Cach dung) Usage (Cach dung)
Diễn tả một hành động vừa mới Dién ta 1 hanh động bat dau từ
xảy ra hoặc xảy ra ko rõ thời gían qua khứ kéo dàí đên hiện tại,
có kha nang tiép tục ở tương lai.
We haven't finished our homework
yet. They have lived here for ten years.
L1
Š R urah
pC
The Simple Past (Thi qua khu don) Dâu hiệu nhận biết
Form: (Công thức) (to be: were) yesterday
Khang dinh (to be: was) ago
1, We , You, They + V.,, ed last week
He, She, It (ssi) + V,, ed last night
Phu dinh ¡n 1990 (thời gian ở
I, We , You, They + did not + V qua khw)
He, She, It (ssi) + did not + V
Nghi van
Did + We, You, They + V?
Did + He, She, It (séit) + V?
The Simple Past (Thi qua khu don) Usage (Cach dung)
Usage (Cach dung) Dién tả hành động đã xảy ra,
châm dứt trong quá khứ, đơi khí
Dién ta hanh động đã xảy ra, biết rõ thời gían.
châm dứt trong quá khứ.
I graduated University 10 years ago. 1 watched the football match at
zmmmmì9ì 3ì |3 9 ggfiis sae 8:00 PM yesterday.
TMS iiss 9 gap isd 556
The Past Continuous (Thì quá khứ tiệp diễn) Dâu hiệu nhận biết
Form: (Công thức) at (the/this/that) time
at the moment
Khẳng đính
at 4 P.M yesterday
I, We , You , They + were + V-ing
He , She, It (sii) + Was + V-ing
Phu dinh
1, We , You, They + were not + V-ing
He, She, It (ssi) + was not + V-ing
Nghi van
Were + We, You, They + V-ing?
Was + He, She, It (sé it) + V-ing?
The Past Continuous (Thi qua khw tiép dién)
Usage (Cach dung)
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào 1 thời điểm xác định trong
quá khứ.
What were you doing at 4 P.M yesterday.
The Past Continuous (Thi qua khw tiép dién)
Usage (Cach dung) Usage (Cach dung)
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra Diễn tả 2 hành động đang xảy ra
thì có một hàng động khác xen vào. cùng lúc ở quá khứ.
We were watching television when Yesterday, while I was reading a
he came. book, my sister was watching T.V.
The Past Perfect (Thi qua khứ hoàn thành)
Form: (Công thức)
Usage (Cach dung)
Khang dinh
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước
1, We , You, They + had + V,, ed
vào 1 hành động khác trong
He, She, It (ssi) + had + V,, ed quá khứ.
Phu dinh When I got up this morning, my
1, We , You, They + had + V,, ed mother had already left.
He, She, It s6i) + had + V,, ed
Nghi van
Had + We, You, They + V,, ed?
Had + He, She, It (sé it) + V,, ed?
The Simple Future (Thi tuong lai don) Usage (Cách dùng)
Form: (Công thức) Diên tả 1 hành động sẽ xảy ra
Khẳng đính trong tương lai.
" I will go to the super market
I, We , You, They + shall + V tomorrow.
He, She, It ssi) + will +V
Phu dinh a La
1, We , You, They + shall not + V zzzzlx---m|mÌm
He, She, I{ sóá¿ + will not + V Tn ee
7 š=0001¡šÊ
Nghi van
Shall + We , You, They + V?
Will + He, She, It (sé it) + V?
The Perfect Future (Thi tuong lai hoan thanh)
Form: (Công thức) V,, ed Usage (Cách dùng)
Khẳng định v.,ed | Diên tả 1 hành động chắc chăn
Í ; sẽ xảy ra trong ;tương lai. ;
1, We , You, They + will have + + V,, ed By the end of this year, I will have
+ V,, ed
He, She, It (ssi) + will have + had a new bike.
Phu dinh
I, We , You, They + will not have
He, She, It (ssi) + will not have
Nghi van
Will + We, You, They + have V,, ed?
Will + He, She, It (sin + have V,, ed?
Phan 2: Cac dang của động từ
Verb forms
Bang phan chia dong từ Simple Past
Bare infinitive To infinitive Quá khứ đơn
Động từ nguyên mẫu Động từ nguyên mẫu V,=V,+ ed
không To” có “To” forgot
V, V. Gerund
forget to forget Danh động từ
Past Participle Present Participle V+ ing
Quá khứ phần tử Hiện tại phân từ forgetting
V =V,+ ed V.=V,+íng
forgotten forgetting
Bang phan chia dong tw
Bare To Gerund Past Present
Infinitive Infinitive V.+in Participle Participle
learn tolearn learning learnt learning