Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

đề số 9 thập đại cao thủ số 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.34 KB, 11 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI PHÁT TRIỂN 09</b>

<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

<b>Họ, tên thí sinh: ……….Số báo danh: ……….</b>

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =

<i>27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. </i>

* Giả thiết các khí sinh ra đều khơng tan trong nước.

<b>Câu 41. </b> Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

<b>Câu 42. </b> Công thức của crom(III) oxit là

<b>Câu 43. </b> Thạch cao nung được dùng nặn tượng, trong y tế để bó bột vị trí xương bị gãy cho bệnhnhân. Công thức của Thạch cao nung là

<b>Câu 44. </b> Phân tử khối của metylfomat là

<b>Câu 48. </b> Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ tổng hợp?

<b>Câu 49. </b> Khi đun nóng, sắt tác dụng với iot sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là

<b>Câu 50. </b> Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?

<b>Câu 51. </b> Khí SO<small>2</small> là một trong những chất gây mưa axit, khí thải của các phương tiện giao thơng...Tên của SO<small>2</small> là

<b>A.</b> Lưu huỳnh monooxit. <b>B.</b> Lưu huỳnh tetraclorua. <b>C.</b> Lưu huỳnh đioxit. <b>D.</b> Disunfua monooxit.

<b>Câu 52. </b> Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống nhữngkhối kim loại nào sau đây?

<b>Câu 53. </b> Chất nào sau đây là ancol no, đơn chức, mạch hở?

<b>Câu 54. </b>Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo... Công thức của natrihiđroxit là

<b>Câu 55. </b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl<small>3</small> thuđược kết tủa keo, màu trắng, sau đó tan dần?

<b>Câu 56. </b> Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

<b>Câu 57. </b> Nước cứng có chứa ion nào sau đây?

<b>A.</b> Na<small>+</small>, Cl<small>-</small>. <b>B.</b> Li<small>+</small>, Cl<small>-</small>. <b>C.</b> K<small>+</small>, Na<small>+</small>. <b>D.</b> Ca<small>2+</small>, Mg<small>2+</small>.

<b>Câu 58. </b> Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ Al<small>2</small>O<small>3</small> bằng phương pháp điện phân nóngchảy, người ta hịa tan Al<small>2</small>O<small>3</small> trong cliolit để làm gì ?

<b>Câu 59. </b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

<b>Câu 60. </b> Số nguyên tử C trong phân tử axit panmitic là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A.</b> 17. <b>B.</b> 19. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 13.

<b>Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A.</b> Kim loại Fe tan trong H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc, nguội.

<b>B.</b> Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra FeCl<small>2</small>.

<b>C.</b> Fe<small>3</small>O<small>4</small> phản ứng với dung dịch HNO<small>3</small> sinh ra Fe(NO<small>3</small>)<small>2 </small>và Fe(NO<small>3</small>)<small>3</small>.

<b>D.</b> Trong các phản ứng hóa học, ion Fe<small>3+</small> chỉ thể hiện tính oxi hóa.

<b>Câu 62. </b> Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam etanol. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là80%. Giá trị của m là

<b>Câu 63. </b> Hiđro hóa hồn tồn m gam triolein cần vừa đủ 0,03 mol H<small>2</small>. Giá trị của m là

<b>Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A.</b> Dung dịch saccarozơ có phản ứng với Cu(OH)<small>2</small>. <b>B.</b> Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

<b>C.</b> Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. <b>D.</b> Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.

<b>Câu 65. </b> Cho bốn dung dịch sau: NaHCO<small>3</small>, MgCl<small>2</small>, Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>, KOH; Na<small>3</small>PO<small>4</small>. Số dung dịch tác dụngvới lượng dư dung dịch Ca(OH)<small>2</small> thu được kết tủa là

<b>Câu 68. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?

<b>A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.</b>

<b>B. Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.C. </b>Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

<b>D. Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.</b>

<b>Câu 69. </b> Cho 14 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> lỗng, dư. Sau phản ứng, thu được 4,48 lít H<small>2</small> (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là

<b>Câu 73. </b>Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:

<b>Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.</b>

<b>Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 – 5 ml dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4</small> loãng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K</b><small>2</small>Cr<small>2</small>O<small>7</small> trong H<small>2</small>SO<small>4</small> loãng vào ống nghiệm và lắc đều.

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong bước 2, xuất hiện bọt khí khơng màu.

(2) Trong bước 2, kim loại sắt bị oxi hóa thành hợp chất sắt(II).(3) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III).

(4) Trong bước 3, hợp chất crom (VI) không bị khử thành hợp chất crom (III).

(5) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> loãng bằng dung dịch HCl thì khơng xuất hiện bọt khí.Số phát biểu đúng là

<b>Câu 74. </b>Chia hỗn hợp A gồm Fe<small>3</small>O<small>4</small>, Fe<small>2</small>O<small>3</small>, FeO, Fe(OH)<small>3</small> và FeCO<small>3</small> thành hai phần. Hòa tan hoàn toànphần 1 bằng 210 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được 0,448 lít khí và dung dịch B, cô cạn dung dịchB thu được m gam muốiC. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc, nóng. Sau khi cácphản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch D và 2,24 lít hỗn hợp khí T gồm CO<small>2</small> và SO<small>2</small> (sản phẩmkhử duy nhất của S<small>+6</small>) có tỉ khối so với H<small>2</small> bằng 28, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khốilượng của FeCl<small>2</small><b> có trong C gần nhất với giá trị nào sau đây?.</b>

<b>Câu 75. </b> Đốt cháy hoàn toàn 17,22 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, thu được 41,8 gamCO<small>2</small> và 12,06 gam H<small>2</small>O. Mặt khác đun nóng 17,22 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợpY gồm hai ancol kế tiếp và 20,58 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư,thấy khối lượng bình tăng 3,71 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong

<b>hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<b>Câu 76. </b> Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch alanin làm đổi màu q tím.(b) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra muối và ancol.(d) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

(đ) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.Số phát biểu đúng là

<b>Câu 77. </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạndung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

<b>Câu 78.</b>Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO<small>3</small>)<small>2</small>, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duynhất của N<small>+5</small>) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là

<b> A. 1,00. B. 1,20.C. 0,50. D. 0,25.</b>

<b>Câu 79. </b>Phèn chua (K<small>2</small>SO<small>4</small>.Al<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>.24H<small>2</small>O) được sử dụng nhiều trong công nghiệp nhuộm, giấy hoặc sửdụng làm trong nước,. Có nhiều cách điều chế phèn chua, một trong số đó được tiến hành như sau:

• Bước 1: Hịa tan vừa đủ quặng boxit (Al<small>2</small>O<small>3</small>.2H<small>2</small>O) trong dung dịch KOH 16,8%.

• Bước 2: Cho từ từ dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> 50% vào dung dịch thu được sau bước 1 cho đến khi kết tủa tan vừahết.

• Bước 3: Đun nóng để nước bay hơi cho đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 30% so với ban đầu.• Bước 4: Hạ nhiệt độ dung dịch về 20°C để phèn chua tách ra.

Biết các phản ứng xảy ra vừa đủ và độ tan của phèn chua tại 20°C là 14 gam/100 gam H<small>2</small>O. Ban đầu sửdụng 100 kg dung dịch KOH, sau khi kết thúc các bước trên thu được m kg phèn

<b>chua. Giá trị gần nhất của m là :</b>

<b>Câu 80. </b> Cho axit salixylic (hay axit 2 – hydroxylbenzoic) phản ứng với ancoletylic có mặt sulfuric acid làm xúc tác, thu được metyl salixylat (C<small>8</small>H<small>8</small>O<small>3</small>) dùng làm

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

chất giảm đau. Để sản xuất 15,4 triệu miếng cao dán giảm đau khi vận động thể thao cần tối thiểu m tấn axit salixylic từ phản ứng trên. Biết mỗi miếng cao dán có chứa 105 mg metyl salixylat và hiệu suất phản

<b>ứng đạt 70%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<b>Câu 41. </b> Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

<b>Câu 42. </b> Công thức của crom(III) oxit là

<b>Câu 43. </b> Thạch cao nung được dùng nặn tượng, trong y tế để bó bột vị trí xương bị gãy cho bệnhnhân. Cơng thức của Thạch cao nung là

<b>Câu 44. </b> Phân tử khối của metylfomat là

<b>Câu 48. </b> Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ tổng hợp?

<b>Câu 49. </b> Khi đun nóng, sắt tác dụng với iot sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hố là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A.</b> -3. <b>B.</b> +2. <b>C.</b> +3. <b>D.</b> -2.

<b>Câu 50. </b> Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?

<b>Câu 51. </b> Khí SO<small>2</small> là một trong những chất gây mưa axit, khí thải của các phương tiện giao thông...Tên của SO<small>2</small> là

<b>A.</b> Lưu huỳnh monooxit. <b>B.</b> Lưu huỳnh tetraclorua. <b>C.</b> Lưu huỳnh đioxit. <b>D.</b> Disunfua monooxit.

<b>Câu 52. </b> Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống nhữngkhối kim loại nào sau đây?

<b>Câu 53. </b> Chất nào sau đây là ancol no, đơn chức, mạch hở?

<b>Câu 54. </b>Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phịng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo... Cơng thức của natrihiđroxit là

<b>Câu 55. </b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl<small>3</small> thuđược kết tủa keo, màu trắng, sau đó tan dần?

<b>Câu 56. </b> Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

<b>Câu 57. </b> Nước cứng có chứa ion nào sau đây?

<b>A.</b> Na<small>+</small>, Cl<small>-</small>. <b>B.</b> Li<small>+</small>, Cl<small>-</small>. <b>C.</b> K<small>+</small>, Na<small>+</small>. <b>D.</b> Ca<small>2+</small>, Mg<small>2+</small>.

<b>Câu 58. </b> Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ Al<small>2</small>O<small>3</small> bằng phương pháp điện phân nóngchảy, người ta hịa tan Al<small>2</small>O<small>3</small> trong cliolit để làm gì ?

<b>Câu 59. </b> Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

<b>Câu 60. </b> Số nguyên tử C trong phân tử axit panmitic là

<b>Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A.</b> Kim loại Fe tan trong H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc, nguội.

<b>B.</b> Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra FeCl<small>2</small>.

<b>C.</b> Fe<small>3</small>O<small>4</small> phản ứng với dung dịch HNO<small>3</small> sinh ra Fe(NO<small>3</small>)<small>2 </small>và Fe(NO<small>3</small>)<small>3</small>.

<b>D.</b> Trong các phản ứng hóa học, ion Fe<small>3+</small> chỉ thể hiện tính oxi hóa.

<small>H 80%</small>

<b>Câu 63. </b> Hiđro hóa hồn toàn m gam triolein cần vừa đủ 0,03 mol H<small>2</small>. Giá trị của m là

<b>Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A.</b> Dung dịch saccarozơ có phản ứng với Cu(OH)<small>2</small>. <b>B.</b> Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

<b>C.</b> Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. <b>D.</b> Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.

<b>Hướng dẫn giải</b>

A Đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

B sai vì: Tinh bột tạo nên từ <sup> </sup><i><sup>glic z</sup></i><sup>o o</sup>; xenlulozơ tạo nên từ gốc <sup></sup><sup></sup> <i><sup>gluc z</sup></i><sup>o o</sup>. C Đúng.

Bao gồm: NaHCO<small>3</small>, Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>; Na<small>3</small>PO<small>4</small>

(1) 2NaHCO<small>3</small> + Ca(OH)<small>2</small> → CaCO<small>3</small>↓ + Na<small>2</small>CO<small>3</small> + H<small>2</small>O(2) Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small> + 3Ca(OH)<small>2</small> → 3CaSO<small>4</small>↓ + 2Fe(OH)<small>3</small>↓ (3) 2Na<small>3</small>PO<small>4</small> + 3Ca(OH)<small>2</small> → 6NaOH + Ca<small>3</small>(PO<small>4</small>)<small>2</small>

<b>Câu 66. </b>Cho 2,505 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 1,008 lít khí H<small>2</small> (đktc). Hai kim loại đó là

0,045………..0,09 0,09…..0,0452,505

<b>Câu 68. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?

<b>A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.</b>

<b>B. Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.C. </b>Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

<b>D. Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.Hướng dẫn giải</b>

A Đúng

B Sai. Vì là phản ứng trùng hợpC Sai. Vì là phản ứng trùng ngưng D Sai. Vì là phản ứng trùng ngưng

<b>Câu 69. </b> Cho 14 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> loãng, dư. Sau phản ứng, thu được 4,48 lít H<small>2</small> (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

HCOOCH = CH<small>2</small> + NaOH → HCOONa + CH<small>3</small>CHO(X) (Y)HCOONa + H<small>2</small>SO<small>4 loãng</small> → HCOOH + Na<small>2</small>SO<small>4</small>

(X) (Z) (T)

<b>Câu 71. Đun hợp chất hữu cơ X (C</b><small>5</small>H<small>11</small>O<small>2</small>N) với dung dịch NaOH, thu được C<small>2</small>H<small>4</small>O<small>2</small>NNa và chất hữu cơY. Cho hơi Y qua CuO/t<small>o</small>, thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng gương. Cơng thức cấutạo của X là

CH<small>3</small>CH<small>2</small>CH=O + 2AgNO<small>3</small> + 3NH<small>3</small> + H2O → CH<small>3</small>CH<small>2</small>COONH<small>4</small> + 2Ag↓ + 2NH<small>4</small>NO<small>3</small>

<b>Câu 72.</b> Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe<small>2</small>O<small>3</small> (trong môi trường khơng có khơng khí) đến khiphản ứng xảy ra hồn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

– Phần 1 tác dụng với dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H<small>2</small> (ở đktc);– Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H<small>2</small> (ở đktc).Giá trị của m là

<b>Hướng dẫn giải</b>

Trong mỗi phần:

Phần 2: nH<small>2</small><b> = 0,0375 → nAl dư = 0,025</b>

Phần 1: 2nH<small>2</small><b> = 3nAl dư + 2nFe → nFe = 0,1</b>

<b>→ nFe</b><small>2</small>O<small>3</small><b> = 0,05 → nAl pư = 0,1</b>

<b>→ m = 11,375 x 2 phần = 22,75</b>

<b>Câu 73. </b>Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:

<b>Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.</b>

<b>Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 – 5 ml dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4</small> loãng.

<b>Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K</b><small>2</small>Cr<small>2</small>O<small>7</small> trong H<small>2</small>SO<small>4</small> loãng vào ống nghiệm và lắc đều.

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong bước 2, xuất hiện bọt khí khơng màu.

(2) Trong bước 2, kim loại sắt bị oxi hóa thành hợp chất sắt(II).(3) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III).

(4) Trong bước 3, hợp chất crom (VI) không bị khử thành hợp chất crom (III).

(5) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> lỗng bằng dung dịch HCl thì khơng xuất hiện bọt khí.Số phát biểu đúng là

<b>Hướng dẫn giảiỐng nghiệm (1)</b>

(5) Sai: vì trong bước 3 chỉ có ống nghiệm (2) có ăn mịn điện hóa.

<b>Câu 74. </b>Chia hỗn hợp A gồm Fe<small>3</small>O<small>4</small>, Fe<small>2</small>O<small>3</small>, FeO, Fe(OH)<small>3</small> và FeCO<small>3</small> thành hai phần. Hịa tan hồn tồnphần 1 bằng 210 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được 0,448 lít khí và dung dịch B, cô cạn dung dịch

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

B thu được m gam muốiC. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc, nóng. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch D và 2,24 lít hỗn hợp khí T gồm CO<small>2</small> và SO<small>2</small> (sản phẩmkhử duy nhất của S<small>+6</small>) có tỉ khối so với H<small>2</small> bằng 28, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khốilượng của FeCl<small>2</small><b> có trong C gần nhất với giá trị nào sau đây?.</b>

C gồm FeCl<small>2</small> (u) và FeCl<small>3</small> (v)

<b>Bảo toàn Fe → u + v = 0,09Bảo toàn Cl → 2u + 3v = 0,21</b>

<b>→ u = 0,06; v = 0,03→ %FeCl</b><small>2</small> = 60,98%

<b>Câu 75. </b> Đốt cháy hoàn toàn 17,22 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, thu được 41,8 gamCO<small>2</small> và 12,06 gam H<small>2</small>O. Mặt khác đun nóng 17,22 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợpY gồm hai ancol kế tiếp và 20,58 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư,thấy khối lượng bình tăng 3,71 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong

<b>hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<b>TH1: X không chứa este của phenol </b>

n

⇒ n <small>ancol</small> = 0,14 mol m⇒ n <small>ancol</small> = 3,71 + 0,14 = 3,85 gam ⇒ n M<small>ancol</small> 27,5(v« lÝ)

<b>TH2: X chứa este của phenol</b>

<small>R ' C H ONa :yeste cña phenol :y mol</small>

CH COOC H CH :0,07 mol

<b>Câu 76. </b> Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch alanin làm đổi màu q tím.(b) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra muối và ancol.(d) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

(đ) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.Số phát biểu đúng là

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A.</b> 1,521. <b>B.</b> 1,491.

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Phương pháp: Gọi công thức chung 2 bazo là MOH (M = 101/3) với nMOH = 0,15</b>

- Giả sử tạo các muối

+ Nếu chỉ tạo muối dạng MH<small>2</small>PO<small>4</small>

+ Nếu chỉ tạo muối dạng M<small>2</small>HPO<small>4</small>:+ Nếu chỉ tạo muối M<small>3</small>PO<small>4</small>:

Để biết được hỗn hợp rắn gồm những chất nào, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng muối => đáp án

<b>Hướng dẫn giải:</b>

NaOH: 0,05KOH: 0,1

Gọi công thức chung 2 bazo là MOH (M=101/3) với nMOH=0,15- Nếu chỉ tạo muối dạng MH<small>2</small>PO<small>4</small>:

- Nếu chỉ tạo muối dạng M<small>2</small>HPO<small>4</small>:

- Nếu chỉ tạo muối dạng M<small>3</small>PO<small>4</small>:

Ta thấy m<small>muối</small> < 9,8 gam => MOH dư, H<small>3</small>PO<small>4</small> hếtGiả sử chất rắn gồm:

<b>Câu 78.</b>Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO<small>3</small>)<small>2</small>, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duynhất của N<small>+5</small>) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là

<b> A. 1,00. B. 1,20.C. 0,50. D. 0,25.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Gọi số mol Cu<small>2+</small> tham gia điện phân là x mol.

<i>Quá trình điện phân:</i>

H<small>+</small> : 2x mol NO<small>3</small><sup>- </sup>: 0,4 mol

Cho 14,4 gam Fe vào dung dịch X thu được 13,5 gam chất rắn nên ta có q trình trao đổi electron:Fe → Fe<small>2+ </small> + 2e Cu<small>2+ </small> + 2e → Cu

4H<small>+</small> + NO<small>3</small><sup>- </sup> + 3e → NO + 2H<small>2</small>OBảo tồn electron:

• Bước 1: Hịa tan vừa đủ quặng boxit (Al<small>2</small>O<small>3</small>.2H<small>2</small>O) trong dung dịch KOH 16,8%.

• Bước 2: Cho từ từ dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> 50% vào dung dịch thu được sau bước 1 cho đến khi kết tủa tan vừahết.

• Bước 3: Đun nóng để nước bay hơi cho đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 30% so với ban đầu.• Bước 4: Hạ nhiệt độ dung dịch về 20°C để phèn chua tách ra.

Biết các phản ứng xảy ra vừa đủ và độ tan của phèn chua tại 20°C là 14 gam/100 gam H<small>2</small>O. Ban đầu sử

<b>dụng 100 kg dung dịch KOH, sau khi kết thúc các bước trên thu được m kg phèn chua. Giá trị gần nhất</b>

<b>→ 24,61 gam H</b><small>2</small>O hòa tan 3,4454 gam phèn chua

<b>→ m phèn chua tách ra = 142,2 – 3,4454 = 138,7546 gam</b>

<b>Câu 80. </b> Cho axit salixylic (hay axit 2 – hydroxylbenzoic) phản ứng với ancoletylic có mặt sulfuric acid làm xúc tác, thu được metyl salixylat (C<small>8</small>H<small>8</small>O<small>3</small>) dùng làmchất giảm đau. Để sản xuất 15,4 triệu miếng cao dán giảm đau khi vận động thểthao cần tối thiểu m tấn axit salixylic từ phản ứng trên. Biết mỗi miếng cao dán có

<b>chứa 105 mg metyl salixylat và hiệu suất phản ứng đạt 70%. Giá trị của m gần nhất</b>

với giá trị nào sau đây?

</div>

×