Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi thu DH mon Hoa: De so 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.35 KB, 3 trang )

Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686.957.284
Đề thi thử số 01
Câu1: Số các đồng phân có liên kết đôi trong các loại đồng phân đã học của C
6
H
12
là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu2. Cho 15,28 g hh A gồm Fe và Cu vào 1,12 lít dd Fe
2
(SO
4
)
3
0,2M. P kết thúc thu đợc dd X và 1,92 g rắn B.
Cho B vào H
2
SO
4
loãng ko có khí bay ra. % Fe, %Cu trong A là:
A. 32,98%, 67,02% B. 42,75%, 57,25% C. 35% và 65% D. Kết quả khác
Câu3. Tổng số đồng phân cấu tạo của C
5
H
10
O là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. Kết quả khác
Câu4. Hoà tan hoàn toàn 9,5 g hh gồm Al
2
O
3


, Al,Fe trong 900 ml dd HNO3 bmol/l, yhu đợc đ A và 3,36 lít khí
NO duy nhất.Cho dd KOH 1M vào dd A cho đến khi khối lợng kết tủa không đổi thì cần dùng hết 800 ml. Lọc,
rửa rồi nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi đợc 8 g 1 chất rắn.
a). % Al
2
O
3
, Al, Fe trong khối lợng hh và giá trị của B là:
A. 26,95%, 14,1%, 58,95%, b=1,3 B. 26,85%, 14,2%, 58,95%, b=1
C. 26,85%, 14,4%, 58,75%, b=1 D. Kết quả khác
b). V dd KOH 1M cần thêm vào dd A để thu đợc kết tủa lớn nhất là:
A. 0,6 lít B. 0,7 lít C. 0,8 lít D. 0,75 lít
Câu5. Cho 21,8 g một chất hữ cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5 M thu đ-
ợc 24,6 g muối và 0,1 mol ancol. Lợng NaOH d đợc trung hoà bởi 0,5 lít dd HCl 0,4 M. CTCT của X là:
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)C
2
H
4
C. (CHCOO)C
3
H
5

D. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
Câu6. Để phân biệt CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
có thể dùng hoá chất nào sau đây:
A. Ni và Ag
2
O/ NH
3
B. Ca(OH)
2
và Br
2
C. Ag
2
O/NH

3
và Br
2
D. Ag
2
O/NH
3

KMnO
4
Câu7. Khi trùng hợp CH
3
COOC
2
H
3
thì ta thu đợc:
A. PVC B. PVA C. PS D. PE
Câu8. Cho m g Mg vào 100 ml dd chứa CuSO
4
0,1 M và FeSO
4
0,1M.Sau p kết thúc thu đợc dd A chứa 2 kim
loại . Thêm NaOH d vào dd A thu đợc kết tủa B. Nung B ngoài kk đến khối lợng không đổi đợc rắn C nặng 1,2
g. Giá trị của m là:
A. 0,36 g B. 0,12 g C. 0,24 g D. 0,48 g
Câu9. Trong phản ứng este hoá H
2
SO
4

có vai trò:
A. Tạo ra H
+
B. Hút nớc
C. Làm phản ứng chuyển dịch sang bên phải D. Cả B và C
Câu10. Để phân biệt Glyxerol, Glucose, lòng trắg trứng ta chỉ cần dùng:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. dd Br
2
D. Tất cả đều sai
Câu11. Cho n mol Ba kim loại vào 100 ml dd AlCl
3
1M. Khi p kết thúc thu đợc 4,68 g kết tủa. Giá trị của n là:
A. 0,09 hoặc 0,17 B. 0,34 hoặc 0,4 C. 0,09 hoặc 0,15 D. Kết quả khác
Câu12. Glucose không có tính chất nào sau đây:
A. Tính chất của polyancol B. Tính chất của nhóm CHO C. Khả năng lên men D. Tham gia p thuỷ phân
Câu13. Sục a mol khí CO
2
vào dd Ca(OH)
2
thu đợc 3 g kết tủa. Đun nóng dd sau p thấy xuất hiện thêm 2 g ktủa
nữa. Giá trị của a là:
A. 0,1 mol B. 0,07 mol C. 0,86 mol D. 0,05 mol
Câu14. Trong pin điện hoá Zn-Cu phản ứng hoá học nào xảy ra ở cực âm.
A. Cu Cu

2+
+ 2e B. Zn Zn
2+
+ 2e
C. Cu
2+
+ 2e Cu D. Zn
2+
+ 2e Zn
Câu15. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt đợc Axit propanoic, propyl amin, glyxin đựng riêng rẽ
trong 3 lọ mất nhãn:
A. dd Br
2
B. dd HCl C. Quỳ tím D. dd NaOH
Câu16. Trong cơ thể sống 4 nguyên tố có khối lợng lớn nhất là:
A. C,H,O,I B. C,H,N,Ca C. C,H,Fe,O D. C,H,O,N
Câu17. Hoà tan hoàn toàn 8,5 g hh X gồm 2 kim loại A và B trong nớc d thu đợc 3,36 lít H
2
ở(đktc). Khối lợng
chất rắn thu đợc khi cô can dd sau p là:
A. 10,2 g B. 13,6 g C. 12 g D. 6,8 g
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề số 01
Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686.957.284
Câu18. Điện phân 100 ml dd NaCl 0,5M, điện cực trơ có mnx, I=1,25A, thu đợc dd NaOH có PH=13, hiệu suất
quá trình điện phân=100%, thể tích dd coi nh không đổi. Tgian đã tiến hành điệ phân là:
A. 13 phút 14 giây B.15 phút 5 giây C. 12 phút 52 giây D. 10 phút 40 giây
Câu19. Cho sơ đồ sau: C
2
H
6

A CH
4
B C
6
H
6

D C
3
H
6
Vậy CTPT của A, B, D lần lợt là:
A. C
2
H
2
, C
6
H
6
, CH
2
Cl B. CH
2
Cl
2
, C
2
H
2

, CH
3
Cl
C. CH
2
Cl
2
, CH
3
Cl, C
2
H
2
D. CH
3
Cl, C
2
H
2
, CH
2
Cl
2
Câu20. H h A gồm 2 kl kiềm A và A nằm ở 2 ckỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1 g A hoà tan hết trong nớc thu đợc 1,12
lít H
2
đktc.A và A là:
A. Li, Na B. K,Rb C. Na, K D. Rb, Cs
Câu21. Cốc A đựng 0,4 mol HCl, cốc B đựng 0,3 mol Na
2

CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3
. Đổ từ từ cốc B vào cốc A, số
mol khí CO
2
thoát ra là:
A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,25 mol D. 0,5 mol
Câu22. Hoà tan hoàn toàn 1 oxit FexOy bằng dd H
2
SO
4
đ, nóng ta thu đợc 2,24 lít SO
2
đktc, phần dd thu đợc
đem cô cạn thu đợc 120g muối khan.CTPT của Oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định đ-
ợc
Câu23. Để phân biệt HCOOH, C
2
H

2
, C
2
H
4
bạn dùng hoá chất gì:
A. KMnO
4
B. D d Br
2
C. D d Ca(OH)
2
D. D d Ag
2
O/NH
3
Câu24. Có bao nhiêu đp ứng với CTPT C
3
H
9
O
2
N vừa có khả năng p với Axit vừa có kn p với bazơ:
A. 2 B.1 C. 4 D. 3
Câu25. Khi cho 2,4 g 1 hh CuO và 1 oxit sắt có số mol bằng nhau td với H
2
d thu đợc 1,84 g chất rắn. Nếu cho
chất rắn trên vào dd HCl d thì thu đợc 0,224 lít khí đktc. CTPT của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2

O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định đ-
ợc
Câu26. Tổng số đồmg phân cấu tạo của C
4
H
9
Cl là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Kết quả khác
Câu27. Cho Este X có CTPT là C
8
H
8
O
2
tác dụng với dd NaOH thu đợc hh muối đều có khối lợng phân tử lớn hơn
70 dvc. CTCT của X là:
A. HCOO C
6
H
4
CH
3
B. CH
3

COOC
6
H
5
C. C
6
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH
2
C
6
H
5
Câu28. Đun nóng 15 g chất béo trung tính với 150 ml dd NaOH 1M. Phải dùng 50 ml dd H2SO4 để trung hoà
NaOH d. Khối lợng xà phòng (chứa 70% khối lợng muối Na của Axit béo ) thu đợc từ 2 tấn chất béo trên là:
A. 2062 kg B. 3238 kg C. 2946 kg D. 2266 kg
Câu29. Cho hh A ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hoà tan 23,4 g A bằng một lợn d dd H
2
SO
4
đặc nóngd thu đợc
0,765 mol khí SO
2
. Cho23,4 g A vào bình B chứa dd H
2
SO
4

loãng,d sau khi p hoàn toàn thu đợc 0,45 mol khí B.
Khối lợng Al, Fe,Cu trong hh A lần lợt là:
Câu30. Tính chất nào không phải là tính chất chung của Anđehyt:
A. Td với Ag
2
O/NH
3
B. Td với H
2
C. Td với O
2
D. Td với Axit
Câu31. Hoà tan 6,12 g hh gồm Glucose và Sacarose và H
2
O thu đợc dd X. Cho dd X td với AgNO
3
/NH
3
d thu đ-
ợc 32,4 g Ag. Khối lợng Sacarose trong hh ban đầu là:
A. 2,71 g B. 2,16 g C. 3,42 g D. 3,24 g
Câu32. Cho m g Al vào 100 ml dd Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,3 M. Sau khi p kết thúc thu đợc chất rắn nặng
5,16 g. Giá trị của m là:
A. 0,24 g B. 0,81 g C. 0,48 g D. 0,96 g

Câu33. Để phân biệt: HCHO, C
2
H
2
, C
6
H
12
O
6
bạn chọn hoá chất nào:
A. D d Br
2
B. Ca(OH)
2
C. D d Ag
2
O/NH
3
D. KMnO
4
Câu34. Cho 31,9 g hh Al
2
O
3
, ZnO,FeO,CaO td với CO d đun nóng thu đợc 28,7 g hh Y.Cho Y td với dd HCl d
thu đợc V lít H
2
(đktc). Thể tích H2 là:
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít

Câu35: Tổng số đồng phân của C
4
H
11
N là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. Kết quả khác
Câu36. Hh X gồm Acid HCOOH, CH
3
COOH(tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 g hh X tác dụng với 5,75 g C
2
H
5
OH thu đợc
m g hh este, h=80%. Giá trị của m là:
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề số 01
Nguyễn Đình Quy Liên hệ: 01686.957.284
A. 8,1 g B. 16,2 g C. 6,48 g D. 10,12 g
Câu37. C
7
H
9
N có bao nhiêu đồng phân thơm:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu38. Để phân biệt các chất lỏng riêng biệt: Benzen, phenol, anilin, stiren, ta có thể dùng thuốc thử nào sau
đây:
A. dd NaOH, dd Br
2
B. dd Br
2
, dd HCl C. dd Br

2
, Na D. Cả A,B,C đều đúng
Câu39. Một aa có CTPT C
4
H
9
O
2
N chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH
2
. A amin này có số CTCT là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 9
Câu40. Đâu là thứ tự đúng của sự tăng dần tính bazơ:
A. C
2
H
5
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH

2
B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
2
H
5
NH

2
, C
6
H
5
NH
2
D. NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
Câu41. Lợng mùn ca (chứa 50% Xenlulose) cần để sản xuất 1 tấn C
2
H
5
OH là bao nhiêu. hiệu suất cả quá trình là

70%:
A. 1 tấn B. 5,032 tấn C. 2 tấn D. 3,156 tấn
Câu42. Cho 0,48 g kim loại Mg và 0,65 g Zn vào 100 ml dd cha FeSO
4
0,15M và CuSO
4
0,2M. Khối lợng chất
rắn thu đợc là:
A. 1,84 g B. 2,12 g C. 3,41 g D. 1,2 g
Câu43. Axit có cthức C
4
H
9
COOH có bao nhiêu đồng phân:
A. 5 B.3 C. 4 D. 6
Câu44.Khi điện phân dd nào sau đây thì ban đầu ở ca tôt không có khí thoát ra:
A. Ba(NO
3
)
2
B. CuSO
4
C. KOH D. HCl
Câu45. Phân tử Metan không tan trong nớc vì:
A. Metan là chất khí B. Metan không phân cực
C. Metan không có liên kết đôi D. Phân tử khối của metan nhỏ
Câu46. Đâu không phải là tính chất chung của rợu:
A. Tác dụng đợc với Na B. Tác dụng với rợu C. Tác dụng với nớc D. Tác dụng với
HCOOH
Câu47. Hoà tan hết m g hh A gồm Mg, Cu, Fe trong HNO

3
thu đợc 0,896 lít NO
2
(đktc) và dd B chứa 3,68 g
muối. Vậy m có giá trị là:
A. 1,3 g B. 1,2 g C. 1,32 g D. 1,68 g
A. 8,4 g, 9,4 g, 5,4 g B. 5,4 g, 8,4 g, 9,6 g B. 9,6 g, 5,5 g, 8 g D. 5,4g, 9,6 g, 8,6 g
Câu48. Bạn dùng hoá chất nào để pb: C
2
H
5
OH, C
3
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
:
A. Dd Br
2
và dd Ca(OH)
2
B. Dd KMnO
4
và dd Br
2

C. D d Ag
2
O/NH
3
d D. Dd C
6
H
12
O
6
và dd
Br
2
Câu49. Cho mg Mg vào 100 ml dd A chứa ZnCl
2
và CuCl
2
. Sau khi p xảy ra hoàn toàn thu đợc dd B chứa 2 ion
kim loại và 1 chất rắn D nặng 1,93 g. Cho D td với dd HCl d còn lại 1 chất rắn E không tan nặng 1,28 g. Giá trị
của m là:
A. 0,48 g B. 0,12 g C. 0,72 g D. 0,24 g
Câu50. Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị:
A. Đồng vị là những chất cùng Z B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng P nhng
khácN
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối D. Đồng vị là những nguyên tử cùng Z nhng khác e
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Đề số 01

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×