Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

đề số 8 thập đại cao thủ số 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.14 KB, 8 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 8</b>

<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC</b>

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

<b>Họ, tên thí sinh: ……….Số báo danh: ……….</b>

<b>Câu 41. Este X có cơng thức cấu tạo là HCOOC</b><small>2</small>H<small>5</small>. Tên gọi của X là

<b>A. etyl axetat.B. metyl axetat.C. etyl fomat.D. metyl fomat.Câu 42. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là</b>

<b>A. HCOONa.B. C</b><small>17</small>H<small>33</small>COONa. <b>C. CH</b><small>3</small>COONa. <b>D. C</b><small>15</small>H<small>31</small>COONa.

<b>Câu 43. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?</b>

<b>Câu 44. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Số</b>

nguyên tử cacbon trong một phân tử saccarozơ là

<b>Câu 47. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su buna?</b>

<b>Câu 48. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?</b>

<b>Câu 49. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>

<b>Câu 50. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4</small> lỗng?

<b>Câu 51. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?</b>

<b>Câu 52. Natri hiđroxit (NaOH) còn có tên gọi khác là</b>

<b>Câu 53. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?</b>

<b>Câu 54. Nước có tính cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?</b>

<b>A. CaCl</b><small>2</small> và Mg(HCO<small>3</small>)<small>2</small>. <b>B. CaCl</b><small>2</small> và MgSO<small>4</small>.

<b>C. Ca(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small> và Mg(HCO<small>3</small>)<small>2</small>. <b>D. NaHCO</b><small>3</small> và KHCO<small>3</small>.

<b>Câu 55. Oxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính?</b>

<b>Câu 56. Bột nhơm tác dụng với khí clo sẽ tạo ra muối có cơng thức là</b>

<b>Câu 57. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?</b>

<b>Câu 58. Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?</b>

<b>Câu 59. Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao</b>

sẽ có hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Cơng thức phân tử của etanol là

<b>Câu 60. Khí CO</b><small>2</small> thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì

<b>C. tạo bụi cho môi trường.D. gây hiệu ứng nhà kính.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>Câu 61. Cho dãy gồm các chất sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy trên khi</small></b>

<small>bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t°) tạo ra ancol là</small>

<b>Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>

<b>A. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>

<b>C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.</b>

<b>Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Nhôm là kim loại nhẹ, khá mềm, dễ dát mỏng và kéo sợi.B. Thạch cao nung có cơng thức CaSO</b><small>4</small>.2H<small>2</small>O.

<b>C. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.D. Kim loại Cs được dùng làm tế bào quang điện</b>

<b>Câu 65. Hòa tan hỗn hợp FeO và Fe</b><small>2</small>O<small>3</small> trong dung dịch HNO<small>3</small> loãng, dư thu được dung dịch X và khíNO. Cho NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là

<b>Câu 66. Đun nóng 7,4 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối</b>

CH<small>3</small>COONa và m gam ancol. Giá trị của m là

<b>Câu 70. Để hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm M và MO (M là kim loại) cần dùng 300 ml dung</b>

dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y và V lít khí H<small>2</small>. Giá trị của V là

<b>A. CO</b><small>2</small>, BaCl<small>2</small><b>. B. CO</b><small>2</small>, Ba(OH)<small>2</small><b>. C. NaHCO</b><small>3</small>, BaCl<small>2</small><b>. D. NaHCO</b><small>3</small>, Ba(OH)<small>2</small>.

<b>Câu 72. Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhơm.(b) Có thể dùng Na<small>2</small>CO<small>3</small> để làm mềm nước cứng toàn phần.

(c) Nhúng lá Cu vào dung dịch ZnSO<small>4</small> sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.

(d) Sục khí NH<small>3</small> dư vào dung dịch AlCl<small>3</small>, thu được kết tủa keo màu trắng.(đ) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), thu được khí H<small>2</small> ở catot.

<b>Số phát biểu sai là</b>

<b>Câu 73. Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.(c) Tơ nilon-6 và tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(d) Anilin và alanin đều phản ứng được với dung dịch HCl.

(đ) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.Số phát biểu đúng là

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.</b>

<b><small>Câu 74. Làm lạnh 500 gam dung dịch Fe</small></b>

<small>2</small><sup>(SO</sup><small>4</small><sup>)</sup><small>3</small><sup> 40% thấy tách ra 112,4 gam muối G và dung dịch cịn lại bão hịa </sup><small>có nồng độ 30,96%. Xác định công thức của muối G.</small>

<small>A. Fe2(SO4)3.2H2O B. Fe2(SO4)3.5H2O C. Fe2(SO4)3.9H2O D. Fe2(SO4)3.7H2O</small>

<b>Câu 75. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,8 mol hỗn hợp khí X (gồm CO, CO</b><small>2</small> và H<small>2</small>). Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư, nung nóng) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hồn tồn Y bằng dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> (đặc, nóng, dư) thu được 0,6 mol SO<small>2</small> (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích của khí CO trong X là

<b>Câu 76. Thực hiện phản ứng crackinh a mol butan với hiệu suất phản ứng là 75%, thu được hỗn hợp X</b>

gồm 5 chất đều là hiđrocacbon. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br<small>2</small> dư, sau phản ứng hồn tồn thuđược hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng khí O<small>2</small> thu được CO<small>2</small> và 3,05a mol H<small>2</small>O. Phần trăm khối lượngcủa CH<small>4</small> trong Y bằng

<b>Câu 77. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na</b><small>2</small>O và BaO vào lượng dư H<small>2</small>O, thu được dung dịch X cóchứa 24 gam NaOH và 6,72 lít khí H<small>2</small>. Dẫn từ từ khí CO<small>2</small> vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được ghi ởbảng sau:

<b>Thể tích khí CO<small>2</small> (lít)Khối lượng kết tủa (gam)</b>

<b>Câu 79. Ngơ là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng</b>

ngô, người nông dân cần cung cấp 150 kg nitơ; 26 kg photpho và 91 kg kali. Loại phân mà người nôngdân sử dụng để bón cho đất trồng là phân hỗn hợp NPK (20–20–15) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng

<b>60%) và urê (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 10 hecta đất trồng gầnnhất với giá trị nào sau đây?</b>

<b>Câu 80 Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:</b>

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vàigiọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.Có các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.

(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.

(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phònghoá.

(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan đượcCu(OH)<small>2</small> tạo thành dung dịch màu xanh lam.

(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.Số phát biểu đúng là

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 59</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 41. Este X có cơng thức cấu tạo là HCOOC</b><small>2</small>H<small>5</small>. Tên gọi của X là

<b>A. etyl axetat.B. metyl axetat.C. etyl fomat.D. metyl fomat.Câu 42. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là</b>

<b>A. HCOONa.B. C</b><small>17</small>H<small>33</small>COONa. <b>C. CH</b><small>3</small>COONa. <b>D. C</b><small>15</small>H<small>31</small>COONa.

<b>Câu 43. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?</b>

<b>Câu 44. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Số</b>

nguyên tử cacbon trong một phân tử saccarozơ là

<b>Câu 47. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su buna?</b>

<b>A. Polietilen.B. Poli(vinyl clorua).C. Polibutađien. D. Poliacrilonitrin.Câu 48. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?</b>

<b>Câu 49. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>

<b>Câu 50. Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4</small> lỗng?

<b>Câu 51. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?</b>

<b>Câu 52. Natri hiđroxit (NaOH) còn có tên gọi khác là</b>

<b>Câu 53. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?</b>

<b>Câu 54. Nước có tính cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?</b>

<b>A. CaCl</b><small>2</small> và Mg(HCO<small>3</small>)<small>2</small>. <b>B. CaCl</b><small>2</small> và MgSO<small>4</small>.

<b>C. Ca(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small> và Mg(HCO<small>3</small>)<small>2</small>. <b>D. NaHCO</b><small>3</small> và KHCO<small>3</small>.

<b>Câu 55. Oxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính?</b>

<b>Câu 56. Bột nhơm tác dụng với khí clo sẽ tạo ra muối có cơng thức là</b>

<b>Câu 57. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?</b>

<b>Câu 58. Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?</b>

<b>Câu 59. Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao</b>

sẽ có hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Công thức phân tử của etanol là

<b>A. CH</b><small>4</small>O. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>4</small>O. <b>C. C</b><small>2</small>H<small>6</small>O. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>4</small>O<small>2</small>.

<b>Câu 60. Khí CO</b><small>2</small> thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì

<b>C. tạo bụi cho môi trường.D. gây hiệu ứng nhà kính.</b>

<b><small>Câu 61. Cho dãy gồm các chất sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy trên khi</small></b>

<small>bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t°) tạo ra ancol là </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 62. </b> Từ tinh bột người ta điều chế ra axit axetic theo sơ đồ như sau:<small>3</small>

<b>Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>

<b>A. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>

<b>C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.</b>

<b>Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Nhôm là kim loại nhẹ, khá mềm, dễ dát mỏng và kéo sợi.B. Thạch cao nung có cơng thức CaSO</b><small>4</small>.2H<small>2</small>O.

<b>C. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.D. Kim loại Cs được dùng làm tế bào quang điện.</b>

<b>Câu 65. Hòa tan hỗn hợp FeO và Fe</b><small>2</small>O<small>3</small> trong dung dịch HNO<small>3</small> lỗng, dư thu được dung dịch X và khíNO. Cho NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là

<b>Câu 66. Đun nóng 7,4 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối</b>

CH<small>3</small>COONa và m gam ancol. Giá trị của m là

<b>Câu 70. Để hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm M và MO (M là kim loại) cần dùng 300 ml dung</b>

dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y và V lít khí H<small>2</small>. Giá trị của V là

<b>A. CO</b><small>2</small>, BaCl<small>2</small>. <b>B. CO</b><small>2</small>, Ba(OH)<small>2</small>. <b>C. NaHCO</b><small>3</small>, BaCl<small>2</small>. <b>D. NaHCO</b><small>3</small>, Ba(OH)<small>2</small>.

<b>Câu 72. Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Trong công nghiệp, kim loại nhơm được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhơm.(b) Có thể dùng Na<small>2</small>CO<small>3</small> để làm mềm nước cứng toàn phần.

(c) Nhúng lá Cu vào dung dịch ZnSO<small>4</small> sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.

(d) Sục khí NH<small>3</small> dư vào dung dịch AlCl<small>3</small>, thu được kết tủa keo màu trắng.(đ) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), thu được khí H<small>2</small> ở catot.

<b>Số phát biểu sai là</b>

<b>Câu 73. Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.(c) Tơ nilon-6 và tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(d) Anilin và alanin đều phản ứng được với dung dịch HCl.

(đ) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.Số phát biểu đúng là

<b><small>Câu 74: Làm lạnh 500 gam dung dịch Fe</small></b>

<small>2</small><sup>(SO</sup><small>4</small><sup>)</sup><small>3</small><sup> 40% thấy tách ra 112,4 gam muối G và dung dịch cịn lại bão hịa </sup><small>có nồng độ 30,96%. Xác định công thức của muối G.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>A. Fe2(SO4)3.2H2O B. Fe2(SO4)3.5H2O C. Fe2(SO4)3.9H2O D. Fe2(SO4)3.7H2O</small>

<b>Câu 75. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,8 mol hỗn hợp khí X (gồm CO, CO</b><small>2</small> và H<small>2</small>). Chotoàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư, nung nóng) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằngdung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> (đặc, nóng, dư) thu được 0,6 mol SO<small>2</small> (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích củakhí CO trong X là

<b>A. 62,50%.B. 12,50%C. 18,75%. D. 25,00%.HD: </b>

<i>BT e → n</i><small>CO</small> + n<small>H2</small><i> = 0,6 mol → n</i><small>CO2</small> = 0,2 mol

H<small>2</small><i>O + C → CO (x), H</i><small>2</small> (y), CO<small>2</small> (0,2) y

<i>→ x + y = 0,6 (1)BTNT H → n</i><small>H2O</small> = y

<i>BTNT O → y = x + 0,4 → x – y = - 0,4 (2)Từ (1, 2) → x = 0,1 và y = 0,5 → %V</i><small>CO</small> = 12,5%.

<b>Câu 76. Thực hiện phản ứng crackinh a mol butan với hiệu suất phản ứng là 75%, thu được hỗn hợp X</b>

gồm 5 chất đều là hiđrocacbon. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br<small>2</small> dư, sau phản ứng hồn tồn thuđược hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng khí O<small>2</small> thu được CO<small>2</small> và 3,05a mol H<small>2</small>O. Phần trăm khối lượngcủa CH<small>4</small> trong Y bằng

C<small>4</small>H<small>10</small><i> → CH</i><small>4</small> + C<small>3</small>H<small>6</small> x x x

C<small>4</small>H<small>10</small><i> → C</i><small>2</small>H<small>6</small> + C<small>2</small>H<small>4</small> y y y

Y gồm CH<small>4</small> (x), C<small>2</small>H<small>6</small> (y) và C<small>4</small>H<small>10 dư</small><i> (a – x – y) → H</i><small>2</small>O (3,05a)

<i>+ Từ H% = 75% → x + y = 0,75a (1)+ BTNT H → 2x + 3y = 1,8a (2)</i>

<i>Từ (1, 2) → x = 0,45a và y = 0,3a → %m</i><small>CH4</small>n = 23,45%

<b>Câu 77. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na</b><small>2</small>O và BaO vào lượng dư H<small>2</small>O, thu được dung dịch X cóchứa 24 gam NaOH và 6,72 lít khí H<small>2</small>. Dẫn từ từ khí CO<small>2</small> vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được ghi ởbảng sau:

<b>Thể tích khí CO<small>2</small> (lít)Khối lượng kết tủa (gam)</b>

Gọi n là số mol kết tủa ứng với a gam

Đồ thị hóa bài tốn sau đó xét các điểm trên đồ thị ta lập được hệ phương trình sau

- Khi n<small>CO2</small> = n + 0,6 thì: n<small>kết tủa</small> = n<small>OH</small> – n<small>CO2</small><i> → n =(2x + 0,6) – (n + 0,6) → x – n = 0 (1)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Khi n<small>CO2</small> = n + 0,75 thì: n<small>kết tủa</small> = n<small>OH</small> – n<small>CO2</small><i> → 0,15 = (2x + 0,6) – (n + 0,75) → 2x – n = 0,3 (2)Từ (1, 2) → x = n = 0,3</i>

<i>BTNT H cho (*) → n</i><small>H2O</small> = 0,9 mol

<i>BTKL cho (*) → m = 59,7 gam</i>

<b>Câu 78. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b><small>3</small>O<small>4</small>, FeCO<small>3</small> và Fe(NO<small>3</small>)<small>2</small> trong dung dịch chứaNaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ moltương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếucho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn vàkhí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Khối lượng của Fe<small>3</small>O<small>4</small> trong hỗn hợp X là

<b>HD :</b>

Fe NaHSO<small>4</small> Fe<small>3+ </small>CO<small>2</small>: x

Fe<small>3</small>O<small>4</small> + HNO<small>3</small><i>: 0,16 → Na</i><small>+</small> + NO: 4x + H<small>2</small>OFeCO<small>3</small> H<small>+</small>

Fe(NO<small>3</small>)<small>2</small> NO<small>3</small><sup></sup> SO<small>4</small><sup>2-</sup>

3Cu + 8H<small>+</small> + 2NO<small>3</small><sup>-</sup><i> → 3Cu</i><small>2+</small> + 2NO + 4H<small>2</small>O 0,045 0,12 0,03

2Fe<small>3+</small><i> + Cu → 2Fe</i><small>2+</small> + Cu<small>2+</small> 0,18 0,09

<i><b>→ n</b></i><small>Fe(OH)3</small><i> = 0,18 → n</i><small>BaSO4</small><i> = 0,58 → n</i><small>Na</small> = 0,58; n<small>SO4</small> = 0,58

<i>BTĐT → n</i><small>NO3</small> = 0,08

<i>BTNT H → n</i><small>H2O</small> = 0,31

<i>BTKL: → x = 0,03</i>

<i>BTNT N → n</i><small>Fe(NO3)3</small><i> = 0,02; BTNT C → n</i><small>FeCO3</small><i> = 0,03; BTNT O → n</i><small>Fe3O4</small> = 0,01

<b>Câu 79. Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng</b>

ngô, người nông dân cần cung cấp 150 kg nitơ; 26 kg photpho và 91 kg kali. Loại phân mà người nôngdân sử dụng để bón cho đất trồng là phân hỗn hợp NPK (20–20–15) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng

<b>60%) và urê (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 10 hecta đất trồng gầnnhất với giá trị nào sau đây?</b>

<small>KK O</small>

m 20% a 0, 2a n 0, 2a.2 /142n 0,15a.2 / 94

+) Phân kali có: m<small>K O2</small> 60% b 0,6 b  n<small>K</small> 0,6b.2 / 94+ Phân urê có: m<small>N</small> 46% c 0, 46c

1 hecta đất cần:

m 150 0, 2a 0, 46c

a 297, 7431

c 196,63117a 117b

940 235

<b>Câu 80 : Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:</b>

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vàigiọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.Có các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.

(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.

(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phònghoá.

(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan đượcCu(OH)<small>2</small> tạo thành dung dịch màu xanh lam.

(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.Số phát biểu đúng là

</div>

×