Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.61 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Câu 2. Thể tích khối nón có chiều cao h4, bán kính đáy r3 bằng
A. <small>210</small>
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) cosf x x là
A. cos x C . B. sin x C . C. cos x C . D. sin x C . Câu 6. Cho hàm số y ax <small>4</small>bx<small>2</small>c ( , ,a b c) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của
.A. x . 2 B. x . 4 C. x . 5 D. x3.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 2<small>3</small>
2 <sub></sub>
A. 9 3i . B. 9 3i . C. 3 11i . D. 9 3i . Câu 16. Biết <sup>2</sup>
<sup> là đường thẳng có phương trình là </sup>
2x .
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f x
C. <small>3</small>3x
y x có tập xác định là
A. (0;). B. [0;). C. (1;). D. . Câu 23. Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x3. B. x1.C. x 2. D. x 1. Câu 24. Phần thực của số phức z 3 2i bằng
A. ( . ,1) B. [1;). C. (1;). D. (;1]. Câu 28. Cho cấp số nhân
Câu 29. Cho hàm số y f x
A.
1 222 3
12 22
21 2
Câu 37. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2 3i 4 là một đường tròn. Tâm I và bán kính R của đường trịn đó là
A. I
a <sub>. Góc giữa mặt bên và mặt </sub>phẳng đáy bằng
Câu 40. Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D có đáy là hình vng, . BD2a , góc giữa hai mặt phẳng
và
3 <sup>a . </sup>Câu 41. Cho hàm số y f x
sin 2cosf x
A. <sup>3</sup> <sup>2ln 2</sup>10
B. <sup>ln 2</sup>5
C. <sup>ln 2</sup>5
D. <sup>4ln 2</sup>20
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức thỏa mãn z 1 i 4. Xét các số phức z z<sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn S z<sub>1</sub>z<sub>2</sub> 6,
giá trị lớn nhất của z<sub>1</sub>2z<sub>2</sub> thuộc khoảng nào dưới đây? A.
Câu 44. Cắt hình nón
A. 8 7 a . <small>2</small> B. 4 13 a
B. 674.C. 676.D. 675.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: <sup>1</sup> <sup>2</sup>
x <sub></sub> y <sub></sub> z
<sup> và mặt phẳng ( ) :</sup><sup>P x</sup><sup></sup><sup>2</sup><sup>y z</sup><sup> . Hình </sup><sup>4 0</sup>chiếu vng góc của d trên ( )P là đường thẳng có phương trình là
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A
là trọng tâm tam giác SOB, H là hình chiếu vng góc của O lên đường thẳng AG. Biết rằng khi S thay đổi thì H ln thuộc một đường trịn cố định. Bán kính của đường trịn đó thuộc khoảng nào dưới đây? A. 1;<sup>3</sup>
<sup>.</sup>B. <sup>3</sup>;3
<sup>.</sup>C. <sup>5</sup>;3
<sup>.</sup>D. 2;<sup>5</sup>
</div>