Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

12t1 2 3 de so 3 ngay 21 5 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.82 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐỀ SỐ 3 – NGÀY 21/5/2024

Câu 1. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi lao động?

A. <small>1169</small>

x là

A. y2. B. x 2. C. x 2. D. y 2.

Câu 4. Tam giác ABC vng tại A có

AB3,AC4.

Tính diện tích xung quanh hình nón khi cho tam giác

ABC quay quanh cạnh AB

A. 12. B. 20 . C. 15. D. 30. Câu 5. Thể tích mặt cầu có bán kính R2 là:

và diện tích đáy bằng <small>2</small>3

. Khoảng cách từ đỉnh của khối chóp đến mặt phẳng đáy bằng:

Câu 7. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA a 2 và vng góc với mặt phẳng

ABCD . Góc giữa đường thẳng

SC và mặt phẳng ABCD bằng

Câu 9. Cho hai số phức

z  2 3i

. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm Mbiểu diễn số phức z làA. M(3; 2). B. M( 2;3). C. M(3;2). D. M( 2; 3). 

Câu 10. Cho số phức z<sub>1</sub> 1 ,i z<sub>2</sub>  3 2 .i Tìm số phức z thỏa mãn z z. <sub>1</sub> z<sub>2</sub> 0.A. <sup>1 5</sup> .

Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

<sup>1</sup> 1x  .

A. F x

 

<sup>1</sup><sub>2</sub> x Cx

    . B. F x

 

ln x   . x C C. F x

 

lnx x C  . D. F x

 

ln x C . Câu 12. Biết <sup>3</sup>

 

A. <sup>d</sup> ln1x

A. x13. B. x 2. C. x1. D. x 3.Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y 

x<small>2</small>3x4 .

<sup>e</sup>

A. D(0;  ). B. D ( 1; 4). C. D. D. \ 1;4 .

Câu 17. Có a, b là hai số thực dương thỏa mãn log<sub>a</sub>b3. Tính log<sub>b</sub>a .

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

A. –3. B. <sup>1</sup>

3 . Câu 18. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log<sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub>

x 1

log<sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub>

11 2 x

0 là

e   

  <sup>.</sup> <sup>D.</sup> y

<small>2024</small>

<sup>x</sup>. Câu 20. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau.

 

Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có một điểm cực trị . D. Hàm số đạt cực đại tại x . 1

Câu 21. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A B C D, , , dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y x <small>3</small>3x . 1 B. y  x<small>3</small> 3x . 1C. y x <small>4</small>x<small>2</small> . 1 D. y    . x<small>2</small> x 1

Câu 23. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. <sup>2</sup> <sup>1</sup>

<small>3</small> 2 <small>2</small> 15 1y  x x  x . C. y  x<small>4</small> 2x<small>2</small> . 1 D. y x <small>3</small>2x<small>2</small>2024x . 5

Câu 24. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. 1. B. 3 . C. 4. D. 2. Câu 25. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y2x<small>3</small>3x<small>2</small> có giá trị nhỏ nhất là m 1

Câu 30. Trong không gian

Oxyz,

phương trình mặt phẳng đi qua

A(1;0; 1)

và song song với mặt phẳng

2 0x y z   

A.

x y z   1 0

. B.

x y z   2 0

. C.

x y z   1 0

. D.

x y z  0

. Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho các véc-tơ a<sub></sub>(3; 2;1),b ( 2;0;1)

. Véc-tơ u a b<sub> </sub> 

có độ dài bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Câu 32. Tính mơđun của số phức z thỏa mãn (2i z) 13 1i . A. | | <sup>5 34</sup>

z  . B. | |z  34. C. | | 34z  . D. | | <sup>34</sup>3z  . Câu 33. Cho các số phức z 1 2i, w 2 i. Số phức u z.w có

A. Phần thực là 0 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3. C. Phần thực là 0 và phần ảo là 3i . D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . Câu 34. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;4;6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

10123 <sup>.</sup>

Câu 37. Chi đồn lớp 12A có 20 đồn viên trong đó có 12 đồn viên nam và 8 đồn viên nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp. Tính xác suất để trong 3 đồn viên được chọn có ít nhất 1 đồn viên nữ.

A. <sup>46</sup>.

110.570 <sup> </sup>

Câu 38. Cho hàm số bậc bốn <small>yf x</small>

 

có đạo hàm <small></small> . Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số <small>f</small>

 

<small>x</small> , biết <small>f</small>

 

<small>x</small> có hai điểm cực trị

ab . Giá trị của biểu thức

dựng các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu

 

S , gọi T là tập hợp các tiếp điểm của các mặt phẳng này và

 

S . M, N là hai điểm bất kì trong T. Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN. A. <sup>7 31</sup>

125 <sup>. </sup>C. <sup>7 31</sup>

Câu 41. Cho hàm số f x

 

ax<small>3</small>bx<small>2</small> cx d a

0

có đường thẳng

 

g x mx n là tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ <sup>3</sup>

2x  và

 

0 <sup>3</sup>

2f <sub></sub> f <sub></sub> 

 <sup> (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn </sup>bởi đồ thị hàm số y f x y g x

 

, 

 

(phần được tơ đậm trong hình vẽ). A. <sup>2041</sup>

2104576 <sup>. </sup><sup>C.</sup>

2410567 <sup>. </sup> <sup>D.</sup>

2401576 <sup>. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 42. Ơng Bình làm mái vịm ở phía trước ngơi nhà của mình bằng vật liệu tơn. Mái vịm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền 1m<small>2</small> tơn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm trịn đến hàng nghìn) mà ơng Bình mua tơn là bao nhiêu? A.18.850.000 đồng. B. 5.441.000<sub> đồng. </sub>

C. 9.425.000 đồng. D. 10.883.000 đồng.

Câu 43. Cho đường tròn tâm

 

O , bán kính 5m , đường kính IJ . Các hình chữ nhật ABCD , MNPQ nội tiếp hình trịn như hình vẽ với AB MQ 5m, I là điểm chính giữa của cung nhỏ MQ. Tính thể tích khối trịn

xoay khi cho hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ quay quanh IJ ? A. 125 9 2 5

<sub> </sub>

<small>3</small>

Câu 48. Cho số phức z<sub>1</sub> thỏa z<sub>1</sub>  4 3i 1 và z<sub>2</sub> thỏa mãn

z<small>2</small>4



z<small>2</small>2i

là số thuần ảo. Gọi M và

m

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z<sub>1</sub>z<sub>2</sub> . Tính M m .

Câu 50. Cho hàm số f x

 

2x<small>3</small>ax<small>2</small>bx c có f

 

0 2f 

 

0 và f x

 

2f x

 

với mọi x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hàm số f x đồng biến trên

 

?

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×