Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

12t1 2 3 de so 2 ngay 21 5 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.63 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S : (x3)<small>2</small>(y2)<small>2</small> (z 1)<small>2</small>16. Tọa độ tâm I và bán kính R của ( )S là

A. I(3; 2;1), R4. B. I( 3;2; 1),  R4. C. I( 3;2; 1),  R16. D. I(3; 2;1), R16.Câu 4. Nếu <sup>5</sup>

 

2 <sub></sub> 

52<sub></sub> 

2<sub></sub> 

 <sup>. </sup>Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <sup>4 3</sup>

 <sup> là đường thẳng có phương trình </sup>

2y . Câu 7. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm

  

<small>2</small>

<sub>2</sub>

f x  x x  x  x  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 13. Cho hai điểm A

3;2; 4

và B

1; 4;5

. Tọa độ của véc tơ AB là A.

 2; 6;9

. B.

2;6;9

. C.

2;6; 9

. D.

2;4; 1

. Câu 14. Cho hàm số

 

<sup>1</sup>

f xx

 <sup>. Khẳng định nào sau đây đúng? </sup>

A.

f x x

 

d ln 2x 1 C. B.

f x x

 

d 2ln 2x 1 C.C.

 

d <sup>1</sup>ln 2

1

9<small>x</small>   

  <sup> là </sup>

<small>O</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Câu 16. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên A. y  x<small>3</small> 2x<small>2</small>1. B. <sup>2</sup> <sup>1</sup>.

C. y  x<small>4</small> 2x<small>2</small>3. D. y x <small>3</small>3x1.Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng <small>2</small>

12a và thể tích bằng <small>3</small>

48a . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

Câu 22. Lớp 12 A có 45 học sinh, trong đó có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3

bạn nam và 2 bạn nữ đại diện cho lớp đi nghe tư vấn tuyển sinh đại học ?

A.

4165

. B.

425300

. C.

426300

. D.

5165

.

Câu 23. Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB2 ;a BC 4a, SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Gọi M là trung điểm của SC. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng

SBD

bằng A. 2

Câu 24. Cho số phức

z 6 2i

, phần thực của số phức 1

zi <sup> bằng </sup>

Câu 31. Cho hàm số y f x( )ax<small>3</small>bx<small>2</small>cx d a ( 0) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Tập các giá trị thực của tham số

m

để phương trình

3 ( )f x m0

có ít nhất hai nghiệm là A.

2;2

. B.

2;2

.C.

6;6

. D.

6;6

.

<small>x</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Câu 32. Cho lăng trụ tam giác đều

ABC A B C. ' ' '

có độ dài cạnh đáy bằng

4

, độ dài cạnh bên bằng

6

(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng

A BC'

ABC

bằng?

A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Câu 33. Số phức z

3 5 1 i



 có phần ảo bằng i

Câu 34. Cho hình nón có bán kính đáy r, chiều cao h . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là

A. 2 rh

. B.

rh. C.

r h<small>2</small>r<small>2</small>. D.

r h<small>2</small> . Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

1 <small>4</small> 9 <small>2</small>

f x  x  x  trên đoạn

4;2

bằng A. <sup>69</sup>

log<sub>a b</sub> a b bằng A. <sup>4 3log</sup>

2 log<small>aa</small>

4 log2 3log

4 3log2 log

4 3log2 log

6f x 

f x xd 6x 24x. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y

a2

x1 (với a là tham số) bằng

 <sup>có phần thực bằng </sup>1

6. Xét các số phức z z<sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho S<small>12</small>

3z 4z 15. Giá trị của biểu thức

   

<small>22</small>

<small>3</small> .

C. <small>3</small> .

D. <small>3</small>3

Câu 44. Xét các số phức , wz thoả mãn z 4 3i 1, (w 7 7 )(1  i  i iw) là số thực và zw  31. Giá trị lớn nhất của P 5z w 16 12   i thuộc khoảng nào dưới đây?

<small>CBA</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. (7;9). B. (17; 20). C. (13;16). D. (9;12).

Câu 45. Cho

 

H là hình phẳng được giới hạn bởi parabol y x <small>2</small>3x và đường thẳng y x (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối trịn xoay được tạo bởi khi quay

 

H quanh trục Ox là <sup>a</sup>

, với a b, là các số nguyên dương và <sup>a</sup>

b là phân số tối giản. Giá trị của 18a300b bằng

2 33r

2 23r

r  .

Câu 47. Từ một khối gỗ hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có AB30cm, BC40cm, AC50cm,AA' 300

cm người ta muốn làm một cây cột hình trụ trịn xoay có chiều cao bằng chiều cao ban đầu của khối gỗ và đường kính lớn nhất. Tính khối lượng của cây cột (đơn vị kg) biết rằng khối lượng riêng của gỗ là

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×