Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cương gk2 hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.87 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 – MÔN KHTN2 LỚP 8 Trắc nghiệm</b>

<b>BÀI 8: ACID.</b>

<b>Câu 1: Trong số những chất có cơng thức hố học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho q tím đổi </b>

màu đỏ?

A. HNO<small>3</small> B. NaOH C. Ca(OH)<small>2</small> D. NaCl

<b>Câu 2: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?</b>

<b>Câu 3: Hòa tan hết 16,8 gam kim loại A hóa trị II trong dung dịch hydrochloric acid HCl, sau phản ứng</b>

thu được 7,437 lít khí H<small>2</small> ở đkc. Kim loại A là

<b>Câu 7: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi </b>

tan trong nước, acid tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, H+C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+

<b>Câu 8: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:</b>

A. CO<small>2</small>. B. SO<small>2</small>. C. SO<small>3</small>. D. H<small>2</small>S.

<b>Câu 9: Chọn câu sai:</b>

A. Acid luôn chứa nguyên tử H.

B. Tên gọi của H<small>2</small>S là hydrosulfuric acid.C. Axit gồm một nguyên tử hiđro và gốc acid.D. Cơng thức hóa học của axit dạng H<small>n</small>A.

<b>Câu 10: Tên gọi của H</b><small>2</small>SO<small>3</small> là

A. Hiđrosunfua. B. Axit sunfuric.C. Axit sunfuhiđric. D. Axit sunfurơ.

<b>Câu 11: Dãy chất chỉ tồn bao gồm acid là </b>

B. Rót từng giọt nước vào acid

C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đềuD. Cả 3 cách trên đều được

<b>Câu 14: Gốc acid của nitric acid (HNO</b><small>3</small>) có hóa trị mấy?

<b>Câu 15: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:</b>

A. Gốc sulfate SO<small>4 </small>hoá trị I B. Gốc phosphate PO<small>4</small> hoá trị IIC. Gốc nitrate NO<small>3</small> hố trị III D. Nhóm hydroxide OH hố trị I

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BÀI 9: BASE. THANG pH.Câu 1: Base nào là kiềm?</b>

A. Ba(OH)<small>2</small>. B. Cu(OH)<small>2</small>. C. Mg(OH)<small>2</small>. D. Fe(OH)<small>2</small>.

<b>Câu 4: Thang pH được dùng để:</b>

A. biểu thị độ acid của dung dịch. B. biểu thị độ base của dung dịchC. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. biểu thị độ mặn của dung dịch

<b>Câu 5: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với </b>

nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH−C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+

<b>Câu 6: Ở một số khu vực, khơng khí bị ơ nhiễm bởi các chất khí như SO</b><small>2</small>, NO<small>2</small>,... sinh ra trong sản xuấtcơng nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hịa tan vào nước và gây ra hiện tượng:

A. Đất bị phèn, chua. B. Đất bị nhiễm mặn

<b>Câu 7: Tìm phát biểu đúng:</b>

A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại

B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử HC. Base hay còn gọi là kiềm

D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm

<b>Câu 8: Hồn thành phương trình sau: KOH + ...?... → K</b><small>2</small>SO<small>4</small> + H<small>2</small>O

A. KOH + H<small>2</small>SO<small>4</small> → K<small>2</small>SO<small>4</small> + H<small>2</small>O B. 2KOH + SO<small>4</small> → K<small>2</small>SO<small>4</small> + 2H<small>2</small>O C. 2KOH + H<small>2</small>SO<small>4</small> → K<small>2</small>SO<small>4</small> + 2H<small>2</small>O D. KOH + SO<small>4</small> → K<small>2</small>SO<small>4 </small>+ H<small>2</small>O

<b>Câu 9: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO</b><small>3</small>. Dung dịch sau phản ứng có mơi trường:

<b>Câu 10: Điền vào chỗ trống: "pH của môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của ... và ... "</b>

C. thực vật, lưỡng cư D. thực vật, động vật

<b>Câu 11: Nếu pH = 7 thì dung dịch có mơi trường:</b>

<b>Câu 12: Nếu pH<7 thì dung dịch có mơi trường:</b>

<b>Câu 13: Nếu pH>7 thì dung dịch có mơi trường:</b>

<b>Câu 14: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)</b><small>2</small> 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sauphản ứng:

A. Làm quỳ tím hố xanh. B. Làm quỳ tím hố đỏ.

C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hydrogen. D. Không làm đổi màu quỳ tím.

<b>Câu 15: Base tan và khơng tan có tính chất hố học chung là:</b>

A. Làm quỳ tím hố xanh. B. Tác dụng với oxide axit tạo thành muối và nước.C. Tác dụng với acid tạo thành muối và nước. D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit base và nước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BÀI 10: OXIDE.Câu 1: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?</b>

<b>Câu 8: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố</b>

A. Oxgen B. Halogen C. Hydrogen D. Sulfur.

<b>Câu 9: Oxide của kim loại nào sau đây là oxide acid?</b>

A. Cu<small>2</small>O B. Fe<small>2</small>O<small>3</small> C. Mn<small>2</small>O<small>7</small> D. Cr<small>2</small>O<small>3</small>

<b>Câu 10: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với cơng thức của oxide?</b>

A. CO: carbon (II) oxide B. CuO: copper (II) oxideC. FeO: iron (III) oxide D. CaO: calcium trioxide

<b>Câu 11: Acid tương ứng của CO</b><small>2</small>

<b>Câu 14: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide acid?</b>

A. oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.B. oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen.C. oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen.D. oxide acid khi tác dụng với nước tại ra dung dịch base tương ứng.

<b>Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác."</b>

<b>Câu 16: Oxide nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?</b>

<b>Câu 17: CaO là oxide: </b>

A. Oxide acid B. Oxit base C. Oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính

<b>Câu 18: Thành phần của oxide bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây?</b>

<i><b>Câu 19: Oxide phi kim nào dưới đây không phải là oxide acid?</b></i>

<b>Câu 20: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: </b>

<b>Câu 21: Oxide nào dưới đây là oxit axit?</b>

<b>Câu 22: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. Tác dụng với acid B. Tác dụng với baseC. Tác dụng với oxide acid D. Tác dụng với muối

<b>Câu 2: Cho 19,5 gam kim loại Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 36,5% .</b>

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.b) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.c) Tính thể tích khí H

<small>2</small>

thu được (ở đkc).

<b>Câu 3: Cho 150ml dung dịch Ba(OH)</b>

<small>2</small>

0,1M vào 300ml dung dịch H

<small>2</small>

SO

<small>4</small>

0,2M. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.

b) Tính khối lượng kết tủa thu được.

-- Hết

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×