Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

tuần 23 loan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.93 KB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> </b>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÂM</b>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1C TUẦN 23 </b>

<b>NĂM HỌC 2023 - 2024 </b>

<b>Giáo viênKhối Trưởng duyệtBan Giám hiệu duyệt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>TUẦN: 02 (Từ 11/9/2023 đến 15/9/2023)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÂM</small></b>

<b><small>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 23 – LỚP 1C</small></b>

<small> (Thực hiện từ 26/02/2024 đến 01/3/2024 )</small>

<b><small>Thứ /ngày</small></b>

<b><small>i</small><sup>Tiế</sup><small>t</small><sup>Môn</sup><sup>Tên bài dạy</sup></b>

<b><small>Chuẩn bị</small></b>

<small>1HĐTN</small> <i><sup>Phát động hội diễn theo CĐ Quê </sup><sub>hương em</sub></i> <small>67</small> <sup>Máy tính</sup><small>2T. ViệtBài 1: Tơi đi học (T1)265Máy tính3T.ViệtBài 1: Tơi đi học (T2)266Máy tính4Tốn</small> <sup>Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn </sup><sub>(tiết 1)</sub> <small>67</small> <sup>Máy tính</sup>

<small>1T. ViệtBài 1: Tơi đi học (T3)267Máy tính2T.ViệtBài 1: Tơi đi học (T4)268Máy tính3</small> <sup>CC </sup><sub>T.Việt</sub> <sup>Ơn luyện bài: Tơi đi học</sup>

<small>2Tốn</small> <sup>Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn </sup><sub>(tiết 2)</sub> <small>68</small> <sup>Máy tính</sup><small>3T.ViệtBài 2: Đi học (T1)269Máy tính4T.ViệtBài 2: Đi học (T2)270Máy tính</small>

<small>2</small> <sup>Âm </sup><sub>nhạc</sub><small>3</small> <sup>CC Đ. </sup><sub>đức</sub><small>4</small>

<small>1T.ViệtBài 3: Hoa yêu thương (T1)271Máy tính2T.ViệtBài 3: Hoa yêu thương (T2)272Máy tính3Tốn</small> <sup>Bài 26: Đơn vị đo độ dài (tiết</sup><sub>1)</sub> <small>69</small> <sup>Máy </sup><sub>chiếu</sub><small>4HĐTNMơi trường quanh em68Máy tính</small>

<small>1T A (TC)2T A (TC)</small>

<small>3KNS</small> <sup>Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3</sup><sub>Thực hành Stem.</sub> <small>23</small> <sup>Máy tính</sup><small>4</small>

<small>1T Anh2T Anh</small>

<small>1T.ViệtBài 3: Hoa yêu thương (T3)273Máy tính2T.ViệtBài 3: Hoa u thương (T4)274Máy tính 3CC Tốn</small> <sup>Ơn luyện bài: Dài hơn, ngắn </sup><sub>hơn</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>năng. (T2)đọc</small>

<small>1</small> <sup>CC T. </sup><sub>Việt</sub> <sup>Ôn luyện bài: Hoa yêu </sup><sub>thương</sub><small>2</small> <sup>CC Tốn Ơn luyện bài: Đơn vị đo độ </sup><sub>dài</sub><small>3TNXH</small>

<i><b>Thứ Hai ngày 26 tháng 02 năm 2024</b></i>

<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆMTUẦN 23 – TIẾT 1</b>

<b>PHÁT ĐỘNG HỘI DIỄN THEO CHỦ ĐỀ QUÊ HƯƠNG EMI. YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>

Sau khi hoạt động, HS có khả năng:

- Biết được nội dung, kế hoạch hội diễn văn nghệ của nhà trường.

- Hào hứng tham gia hoạt động chuẩn bị.

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>

- Các hình SGK- Máy chiếu

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU1. HĐ mở đầu 5<small>’</small></b>

- Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh bước vào các hoạt động chào cờ.

- GV cho HS ổn định tổ chức, nhắc nhở HS chỉnh đốn hàng ngũ, trang phục để thực hiện nghi lễ chào cờ.

- Hướng dẫn các lớp xây dựng nội dung, chương trình văn nghệ và tổ chức luyện tập các tiết mục văn nghệ theo chủ đề “ Quê hương em”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1. Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng</b>

một VB tự sự ngắn và đơn giản, kể lại một trải nghiệm từ ngôi

<i>thứ nhất; đọc đúng vần yêm và tiếng, từ ngữ có vần này hiểu và</i>

trả lời các câu hỏi có liên quan đến VB; quan sát, nhận biết đượccác chi tiết trong tranh và suy luận từ tranh được quan sát.

<b>2. Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng</b>

câu trả lời cho câu hỏi trong VB đọc; hoàn thiện câu dựa vàonhững từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng câu đã hoàn thiện; ngheviết một đoạn ngắn.

<b>3. Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua trao đổi về nội</b>

dung của VB và nội dung được thể hiện trong tranh.

<b>4. Phát triển phẩm chất và năng lực chung: tình cảm đối</b>

với bạn bè, thầy cô, trường lớp; khả năng nhận biết và bày tỏtình cảm, cảm xúc của bản thân; khả năng làm việc nhóm.

- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trao đổi nhóm để trả lời các

<i>câu hỏi (a. Hình ảnh bạn nào giống với em trong ngày đầu đi</i>

<i>học? b. Ngày đầu đi học của em có gì đáng nhớ?).</i>

- Một số (2 – 3) HS trả lời câu hỏi. Các HS khác có thể bổ sungnếu câu trả lời của các bạn chưa đầy đủ hoặc có câu trả lờikhác.

- GV và HS thống nhất nội dung câu trả lời, sau đó dẫn vào bài

<i>đọc Tôi đi học. (Gợi ý: Chỉ rõ một bạn trong tranh và nêu điểm</i>

giống (VD: khóc nhè, đến trường cùng các bạn khác, bố mẹ chởđi, vui vẻ chào bố mẹ). Kể lại một kỉ niệm trong ngày đầu đihọc.)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2. HĐ khám phá 30<small>’</small></b>

<b>Hoạt động 1: Đọc</b>

- GV đọc mẫu toàn VB. Chú ý đọc đúng lời người kể (nhân vật“tôi”), ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ.

- GV hướng dẫn HS luyện phát âm từ ngữ có vần mới

+ HS làm việc nhóm đơi để tìm từ ngữ có vần mới (m) trongbài đọc.

+ GV đưa từ âu yếm lên bảng và hướng dẫn HS đọc.

+ Một số (2 – 3) HS đánh vần, đọc trơn, sau đó, cả lớp đọc đồngthanh một số lần.

- HS đọc câu

+ Một số HS đọc nối tiếp từng câu lần 1. GV hướng dẫn HS

<i>luyện phát âm một số tiếng khó: quanh, nhiên, hiền, riêng. </i>

+ Một số HS đọc nối tiếp từng câu lần 2. GV hướng dẫn HS đọc

<i>những câu dài. (VD: Một buổi mai,/ mẹ âu yếm nắm tay tôi/ dẫn</i>

<i>đi trên con đường làng/ dài và hẹp; Con đường này/ tôi đã đi lạinhiều lần,/ nhưng lần này/ tự nhiên thấy lạ; Tơi nhìn bạn ngồibên,/ người bạn chưa hề biết,/ nhưng không thấy xa lạ chútnào.)</i>

– HS đọc đoạn

<i>+ GV chia VB thành các đoạn (đoạn 1: từ đầuđến tơi đi học,</i>

đoạn 2: phần cịn lại).

+ Một số HS đọc nối tiếp từng đoạn, 2 lượt.

<i>+ GV giải thích nghĩa của một số từ ngữ trong VB (buổi mai:buổi sáng sớm; âu yếm: biểu lộ tình yêu thương bằng dángđiệu, cử chỉ, giọng nói; bỡ ngỡ: ngơ ngác, lúng túng vì chưaquen thuộc; nép: thu người lại và áp sát vào người, vật khác để</i>

tránh hoặc để được che chở). + HS đọc đoạn theo nhóm.– HS và GV đọc tồn VB

+ 1 – 2 HS đọc thành tiếng toàn VB.

+ GV đọc lại toàn VB và chuyển tiếp sang phần trả lời câu hỏi.

<b>Tiết 23. HĐ luyện tập thực hành 30<small>’</small></b>

<b>Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi</b>

- GV hướng dẫn HS làm việc nhóm để tìm hiểu VB và trả lời các

<i>câu hỏi (a. Ngày đầu đi học, bạn nhỏ thấy cảnh vật xung quanh</i>

<i>ra sao? b. Những học trò mới đã làm gì khi cịn bỡ ngỡ? c. Bạnnhỏ thấy người bạn ngồi bên thế nào?).</i>

- HS làm việc nhóm (có thể đọc to từng câu hỏi), cùng nhau traođổi về bức tranh minh hoạ và câu trả lời cho từng câu hỏi.

- GV đọc từng câu hỏi và gọi đại diện một số nhóm trình bày câutrả lời của mình. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>- GV và HS thống nhất câu trả lời (a. Ngày đầu đi học, bạn nhỏ</i>

<i>thấy cảnh vật xung quanh đều thay đổi hoặc Ngày đầu đi học,bạn nhỏ thấy tất cả cảnh vật xung quanh đều thay đổi, conđường đang rất quen bỗng thành lạ; b. Những học trò mới đứngnép bên người thân; c. Bạn nhỏ cảm nhận người bạn ngồi bênkhông xa lạ chút nào).</i>

Lưu ý: GV có thể chủ động chia nhỏ câu hỏi hoặc bổ sung câuhỏi để dẫn dắt HS (nếu cần).

<b>Hoạt động 3: Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a ở mục3</b>

- GV nhắc lại câu trả lời đúng cho câu hỏi a (có thể trình chiếulên bảng một lúc để HS quan sát) và hướng dẫn HS viết câu trả

<i>lời vào vở. (a. Ngày đầu đi học, bạn nhỏ thấy cảnh vật xung</i>

<i>quanh đều thay đổi.)</i>

- GV lưu ý HS viết hoa chữ cái đầu câu; đặt dấu chấm, dấu phẩyđúng vị trí.

- GV kiểm tra và nhận xét bài của một số HS.

<b>4. HĐ vận dụng, trải nghiệm. 5<small>’</small></b>

- Qua bài học hôm nay, em đã biết thêm điều gì? - GV chốt nội dung bài học.

- GV nhận xét giờ học - Tuyên dương HS

<b>IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY</b>

- Một số vật thật cần thiết để so sánh độ dài (như trong SGK) hoặc có trong thực tế phù hợp với điều kiện từng trường.

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU1. HĐ mở đầu 5<small>’</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

HS hát một bài.

<b>2. HĐ khám phá 10<small>’</small></b>

HS quan sát hình vẽ có bút mực, bút chì. Các đầu bút đó đặt thẳng vạch

dọc bên trái. HS nhận biết được: bút mực dài hơn bút chì, bút chì ngắn hơn bút mực.

<b>3. HĐ luyện tập, thực hành 15<small>’</small></b>

<i>Bài 1: HS quan sát từng cặp hai vật, nhận biết được vật nào dài </i>

hơn trong mỗi cặp rồitrả lời câu hỏi: Vật nào dài hơn?

<i>Lưu ý: Có thể cho HS trả lời câu hỏi: "Vật nào ngắn hơn trong </i>

mỗi cặp?”.

<i>Bài 2: HS nhận biết con sâu A dài mấy đốt, đếm xem các con </i>

sâu B, sâu C dài mấy đốtrồi so sánh chiều dài các con sâu, từ đótìm con sâu ngắn hơn con sâu A.

<i>Bài 3: HS quan sát chiều dài các chìa khố (bằng cách kẻ các </i>

vạch thẳng dọc ở đầubên trái và ở đầu bên phải của các chìa khố). Từ đó xác định được chìa khố nào dàihơnhoặc ngắn hơn chìa khố kia.

<i>Lưu ý: Nhận biết chìa khố ở đặc điển hình đi chìa khóa.</i>

<i>Bài 4: HS quan sát chiều dài con cá (kẻ các vạch thẳng tương tự</i>

bài 3), từ đó xác định trong ba con cá, con nào dài nhất.

<i><b>Đáp án: Bài 2 Con sâu ngắn hơn và sâu A</b></i>

<i>Bài 3: a) A ngắn hơn B b) D lại hơn C :</i>

<b>IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY</b>

<b>1. Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng</b>

một VB tự sự ngắn và đơn giản, kể lại một trải nghiệm từ ngôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>thứ nhất; đọc đúng vần yêm và tiếng, từ ngữ có vần này hiểu và</i>

trả lời các câu hỏi có liên quan đến VB; quan sát, nhận biết đượccác chi tiết trong tranh và suy luận từ tranh được quan sát.

<b>2. Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng</b>

câu trả lời cho câu hỏi trong VB đọc; hoàn thiện câu dựa vàonhững từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng câu đã hoàn thiện; ngheviết một đoạn ngắn.

<b>3. Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua trao đổi về nội</b>

dung của VB và nội dung được thể hiện trong tranh.

<b>4. Phát triển phẩm chất và năng lực chung: tình cảm đối</b>

với bạn bè, thầy cô, trường lớp; khả năng nhận biết và bày tỏtình cảm, cảm xúc của bản thân; khả năng làm việc nhóm.

- GV yêu cầu đại diện một số nhóm trình bày kết quả. GV và HS

<i>thống nhất câu hồn chỉnh. (Cơ giáo âu yếm nhìn các bạn chơi</i>

<i>ở sân trường.)– GV yêu cầu HS viết câu hoàn chỉnh vào vở. </i>

- GV kiểm tra và nhận xét bài của một số HS.

<b>Hoạt động 2: Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khungđể nói theo tranh</b>

– GV giới thiệu tranh và hướng dẫn HS quan sát tranh.

- Yêu cầu HS làm việc nhóm, quan sát tranh và trao đổi trongnhóm theo nội dung tranh, có dùng các từ ngữ đã gợi ý.

- GV gọi một số HS trình bày kết quả nói theo tranh. - HS và GV nhận xét.

Tiết 4

<b>1. HĐ mở đầu, khởi động, kết nối 5<small>’</small></b>

<b>-</b> GV cho HS chơi trò chơi, GV cho HS hát một bài

<b>-</b> GV giới thiệu vào bài

<b>2. HĐ luyện tập thực hành 25<small>’</small></b>

<b>Hoạt động 1. Nghe viết</b>

<i>- GV đọc to cả hai câu (Mẹ dẫn tôi đi trên con đường làng. Con</i>

<i>đường này tôi đã đi lại nhiều lần, lần này sao thấy lạ.)</i>

- GV lưu ý HS một số vấn đề chính tả trong đoạn viết.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

+ Viết lùi đầu dòng. Viết hoa chữ cái đầu câu, kết thúc câu có

<i>dấu chấm. + Chữ dễ viết sai chính tả: đường, nhiều,...</i>

- GV yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng cách.- Đọc và viết chính tả:+ GV đọc từng câu cho HS viết. Mỗi câu cần đọc theo từng cụm<i>từ (Mẹ dẫn tôi đi/ dẫn tôi đi/ trên con đường làng./ Con đường/tôi đã đi lại nhiều lần,/ lần này/ sao thấy lạ.). Mỗi cụm từ đọc 2 –</i>3 lần. GV cần đọc rõ ràng, chậm rãi, phù hợp với tốc độ viết củaHS.+ Sau khi HS viết chính tả, GV đọc lại một lần toàn đoạn văn vàyêu cầu HS rà soát lỗi. + HS đổi vở cho nhau để rà soát lỗi. + GV kiểm tra và nhận xét bài của một số HS. <i><b>Hoạt động 2. Tìm trong hoặc ngồi bài đọc Tơi đi học từngữ có tiếng chứa vần ương, ươn, ươi, ươu</b></i>- GV nêu nhiệm vụ và lưu ý HS từ ngữ cần tìm có thể có ở trongbài hoặc ngồi bài. - HS làm việc nhóm đơi để tìm và đọc thành tiếng từ ngữ có<i>tiếng chứa các vần ương, ươn, ươi, ươu.</i>- HS nêu những từ ngữ tìm được. GV viết những từ ngữ này lênbảng.- Một số (2 – 3) HS đánh vần, đọc trơn; mỗi HS chỉ đọc một số từngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần.<b>Hoạt động 3 Hát một bài hát về ngày đầu đi học</b>- HS nghe bài hát qua băng đĩa, youtube hoặc qua sự thể hiệncủa một HS trong lớp. - GV đưa ra một vài câu hỏi giúp HS hiểu lời bài hát.- HS nói một câu về ngày đầu đi học.<b>3. HĐ vận dụng, trải nghiệm. 5<small>’</small></b>- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học. GV tóm tắt lạinhững nội dung chính.- HS nêu ý kiến về bài học (hiểu hay chưa hiểu, thích hay khơngthích, cụ thể ở những nội dung hay hoạt động nào). GV tiếpnhận ý kiến phản hồi của HS về bài học.- GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS.<b>IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY</b>...

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>

- Biết sắp xếp các từ ngữ thành câu- Biết điền từ để hoàn thành câu

- Biết chọn đúng từ ngữ để điền vào chỗ trống

- Biết làm bài tập chính tả phân biệt iêm/im, yêm.yên, iêng/iên. Biết sử dụng vốn từ sẵn có để viết câu.

* Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồdùng học tập.

<b>* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự</b>

hòa nhập bản thân với mọi người xung quanh.

*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.

<b>Hoạt động 2. Luyện Tiếng Việt* Bài tập bắt buộc</b>

<b>Bài 1/ 2- GV đọc yêu cầu</b>

- GV gợi ý: Em thử ghép các tiếng đã cho thành câu xem câu nào phù hợp?

- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.- GV cho HS đọc lại câu

- GV nhận xét tuyên dương.

- Lưu ý: Khi viết câu cần viết hoa chữ cái đầu câu và kết thúc câu có dấu chấm.

<b>* Bài tập tự chọnBài 1/ 21</b>

- Nêu yêu cầu của bài

- HD học sinh lựa chọn câu đúng để điền vào chỗ trống- Cho HS đọc lại câu đúng

- Vì sao con chọn câu đó?- Nhận xét

<b>Bài 3/22:</b>

- Nêu yêu cầu

- Cho HS đọc các câu a và b, c

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Ghi câu trả lời vào vở

- GV nhận xét, tuyên dương

<b>Bài 4/22:</b>

- Nêu yêu cầu

- Cho HS đọc toàn bài- Đọc câu hỏi

- Ghi câu trả lời vào vở

- GV nhận xét, tuyên dương

<b>Bài 5/11</b>

- Nêu yêu cầu

- Cho HS viết vào vở- Nhận xét

- Một số vật thật cần thiết để so sánh độ dài (như trong SGK) hoặc có trong thực tếphù hợp với điều kiện từng trường.

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU1. HĐ mở đầu, khởi động, kết nối 5<small>’</small></b>

- GV cho HS chơi trò chơi, GV cho HS hát một bài- GV giới thiệu vào bài

<b>2. HĐ khám phá 10<small>’</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

HS quan sát hình, nhận biết được bạn nào thấp hơn, cao hơn hoặc cao bằng bạn kia; bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất,

<i>Lưu ý: Nhận biết qua đường vạch ngang ở chân và đầu mỗi bạn</i>

<b>3. HĐ luyện tập thực hành 15<small>’</small></b>

<i>Bài 1: HS xác định các đường vạch ngang ở phía chân và phía </i>

đầu các con vật, từ đóso sánh, nếu được con vật nào cao hơn trong mỗi cặp.

<i>Lưu ý: Có thể nêu thêm câu hỏi: “Con vật nào thấp hơn trong </i>

mỗi cặp?”.

<i>Bài 2: Tương tự bài 1, HS xác định được lọ hoa nào thấp hơn </i>

trong mỗi cặp.

<i>Bài 3: Tương tự bài 1, HS xác định các vạch ngang ở gốc cây và </i>

ngọn cây, quan sát,tìm ra được cây nào cao hơn hoặc thấp hơn cây kia. Từ đó tìm được cây cao nhất, câythấp nhất trong mỗi hàng.

<i><b>Đáp án: Bài 1: a) Sư tử;b) Mèo;</b></i>

c) Đà điểu; d) Gáu.

<i>Bài 3: a) Cao nhất: D, thấp nhất: A;</i>

b) Cao nhất: A, thấp nhất: C;c) Cao nhất: A, thấp nhất: C;d) Cao nhất: A, thấp nhất: D;e) Cao nhất: C, thấp nhất: D.

<b>3. HĐ vận dụng, trải nghiệm. 5<small>’</small></b>

- Qua bài học hôm nay, em đã biết thêm điều gì? - GV chốt nội dung bài học.

- GV nhận xét giờ học - Tuyên dương HS

<b>IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY</b>

<b>1. Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng</b>

một bài thơ; hiểu và trả lời đúng các câu hỏi có liên quan đếnnội dung bài thơ; nhận biết một số tiếng cùng vần với nhau,củng cố kiến thức về vần; thuộc lòng bài thơ và cảm nhận đượcvẻ đẹp của bài thơ qua vần và hình ảnh thơ; quan sát, nhận biếtđược các chi tiết trong tranh và suy luận từ tranh được quan sát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2. Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua hoạt động trao</b>

đổi về nội dung của VB và nội dung được thể hiện trong tranh.

<b>3. Phát triển phẩm chất và năng lực chung: tình cảm đối</b>

với trường lớp và thầy cô giáo; khả năng nhận biết và bày tỏtình cảm, cảm xúc của bản thân; khả năng làm việc nhóm.

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>

- Tranh minh hoạ có trong SHS được phóng to hoặc máy tính cóphần mềm phù hợp, máy chiếu, màn hình, bảng thơng minh.

<i>- Clip nhạc bài hát Đi học của Bùi Đình Thảo.</i>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾUTiết 1</b>

<b>1. HĐ mở đầu 5<small>’</small></b>

- Ôn: HS nhắc lại tên bài học trước và nói về một số điều thú vịmà HS học được từ bài học đó.

- HĐ mở đầu:

<i>+ GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi (Các bạn</i>

<i>trông như thế nào khi đi học? Nói về cảm xúc của em sau mỗingày đi học.). </i>

+ Một số (2 – 3) HS trả lời câu hỏi. Các HS khác có thể bổ sungnếu câu trả lời của các bạn chưa đủ hoặc có câu trả lời khác.+ GV và HS thống nhất nội dung câu trả lời, sau đó dẫn vào bài

+ Một số HS đọc nối tiếp từng dòng thơ lần 1. GV hướng dẫn HS

<i>luyện đọc một số từ ngữ có thể khó đối với HS (nương, lặng,</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>2.2. Tìm ở cuối các dịng thơ những tiếng cùng vần vớinhau</b>

- GV hướng dẫn HS làm việc nhóm, cùng đọc lại bài thơ và tìmnhững tiếng có vần giống nhau ở cuối các dòng thơ.

- HS viết những tiếng tìm được vào vở.

- GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả. GV và HS nhận xét,đánh giá.

- GV và HS thống nhất câu trả lời.

<b>Tiết 21. HĐ mở đầu 5<small>’</small></b>

- GV cho HS chơi trò chơi, GV cho HS hát một bài- GV giới thiệu vào bài

<b>2. HĐ luyện tập thực hành 25<small>’</small></b>

<b>a. Trả lời câu hỏi </b>

- GV hướng dẫn HS làm việc nhóm để tìm hiểu bài thơ và trả lời

<i>các câu hỏi (a. Vì sao hơm nay bạn nhỏ đi học một mình? b.</i>

<i>Trường của bạn nhỏ có đặc điểm gì? c. Cảnh trên đường đếntrường có gì?).</i>

- HS làm việc nhóm (có thể đọc to từng câu hỏi), cùng nhau traođổi và trả lời từng câu hỏi.

- GV đọc từng câu hỏi và gọi một số HS trình bày câu trả lời. Cácbạn nhận xét,đánh giá.

<b>c. Hát một bài hát về thầy cô</b>

- GV Sử dụng clip bài hát để cả lớp cùng hát theo.- HS tập hát.

+ HS hát theo từng đoạn của bài hát.+ HS hát cả bài.

- GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS.

<b>IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×