Tải bản đầy đủ (.pdf) (293 trang)

Bài 2_Cực Tri_Vd-Vdc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.48 MB, 293 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 10: <small> (Mã 102, Năm 2019) </small></b><small>Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau: </small>

<i>f'(x)x</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 14: <small> (2020 mã đê 102)</small></b><small>Cho hàm số bậc bốn </small> <i>f x</i>

( )

<small> có bảng biến thiên như sau: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 19: <small> (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1)</small></b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm </small>

( ) ()(

<small>2</small>

)

<b>Câu 25: <small> (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2)</small></b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>( )=<i>x</i><sup>4</sup>−10<i>x</i><sup>3</sup>+24<i>x</i><sup>2</sup>+ −(3 <i>m x</i>) <small>, với </small><i>m</i><small> là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </small><i>m</i><small> để hàm số </small><i>g x</i>( )= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> có đúng 7 điểm cực trị </small>

<b>Câu 26: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small>có bảng biến thiên như sau. </small>

Hàm số<i>y</i>= <i>f</i>

(

<i>x</i>−3

)

có bao nhiêu điểm cực trị

<b>Câu 27: </b> <small>Tìm số các giá trị nguyên của tham số </small><i>m</i><small> để đồ thị hàm số </small><i>y</i>= <i>x</i><sup>4</sup>- 2<i>mx</i><sup>2</sup>+ 2<i>m</i><sup>2</sup>+ <i>m</i>- 12 <small> có bảy điểm cực trị</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 28: </b> <small>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </small><i>m</i><small>để hàm số 4322</small>

<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> − <i>x</i> +<i>m</i> <small> có đúng 5 điểm cực trị?</small>

<b>Câu 33: </b> <small>Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>. </small>

Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

(

− +1

)

<i>m</i> có 5

điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của <i>S</i> bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 37: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có bảng biến thiên như hình vẽ </small>

Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

−2<i>m</i> có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

<b>A. </b><i>m</i>

(

4;11

)

. <b>B. </b> 2;<sup>11</sup>2

<b>Câu 38: </b> <small>Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>. Gọi </small><i>S</i><small> là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số </small>

<i>m</i><small> để đồ thị hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

(

− +2

)

<i>m</i> <small> có </small>5<small> điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của </small><i>S</i><small> bằng</small>

<b>Câu 39: </b> <small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>( )= <i>x</i><sup>3</sup>−3<i>x</i><sup>2</sup>+<i>m</i> <small>với </small><i>m −</i>

5;5

<small> là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của </small><i>m</i><small> để hàm số </small> <i>f x</i>( )<small> có đúng ba điểm cực trị.</small>

<b>Câu 40: </b> <small>Cho hàm số </small>

<i>y</i>=<i>f x</i>( )

<small> có bảng biến thiên như sau. </small>

Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

(

−2017

)

+2018 có bao nhiêu điểm cực trị?

<b>Câu 41: </b> <small>Hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm </small> <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> trên . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số </small><i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> trên . </small>

Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> +2018 có bao nhiêu điểm cực trị?

<b>Câu 42: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<b><small> có bảng biến thiên như hình vẽ </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

−2<i>m</i> có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

<b>A. </b><i>m </i>

(

4;11

)

. <b>B. </b> 2;<sup>11</sup>2

<b>Câu 45: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> xác định trên , có đồ thị </small> <i>f x</i>

( )

<small> như hình vẽ. </small>

Hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f x</i>

(

<small>3</small>+<i>x đạt cực tiểu tại điểm </i>

)

<i>x . Giá trị </i><sub>0</sub> <i>x thuộc khoảng nào sau đây</i><sub>0</sub>

<b><small>y= f(x)xy</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 46: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> liên tục trên , có đồ thị </small> <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> như hình vẽ. </small>

Số điểm cực tiểu của hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

− +<i>x</i><small>2</small> <i>x là</i>

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 50: </b> <small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm là </small> <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small>. Đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> như hình vẽ bên. Tính số điểm cực trị của hàm số </small>

( )

<small>2</small>

<i>y</i>= <i>f x</i> <small> trên khoảng </small>

(

− 5; 5

)

<small>. </small>

<b>Câu 51: </b> <small>Cho hàm số bậc bốn </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>. Hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 54: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> liên tục và có đạo hàm trên </small>

 

0;6 <small>. Đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> trên đoạn </small>

 

0;6 <small> được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số </small>

( )

<small>2</small>

<i><small>y</small></i><small>= </small><i><small>f x</small></i> <small> có tối đa bao nhiêu cực trị. </small>

<b>Câu 57: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị như hình vẽ. </small>

Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

là −2; 0 ; 2;

<i>a</i>

; 6 với 4  . Số điểm cực <i>a</i> 6trị của hàm số

(

<small>62</small>

)

<i>y</i>= <i>f x</i> − <i>x</i> là

<b>Câu 58: </b> <small>Cho hàm số </small> <i><small>f</small></i><small>(x) xác định trên và có đồ thị </small><i><small>f</small></i><small>¢( )</small><i><small>x</small></i> <b><small>như hình vẽ bên. Đặt </small></b><i><small>g x</small></i><small>( )=</small> <i><small>f x</small></i><small>( )-</small> <i><small>x</small></i><b><small>. Hàm số </small></b>

<small>đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây? </small>

<i>O</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. </b> 3;32ỉ ư÷

1; 22ỉ ư÷

<b>Câu 60: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có bảng biến thiên như sau </small>

Hàm số <i>y</i>=2<i>f x</i>

( )

+1 đạt cực tiểu tại điểm

<i>g x</i> = <i>f x</i> − + <i>x</i> − +<i>x</i>

<small>có bao nhiêu điểm cực trị? </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Số điểm cực trị của hàm số

<i>y</i>=<i>g</i>( )

<i><small>x</small></i> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 65: </b> <small>Cho hàm số </small><i><small>y</small></i><small>=</small> <i><small>f x</small></i><small>( )có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. </small>Đặt<i>g x</i>( ) 3= <i>f f x</i>

(

( )

)

+4. Tìm số cực trị của hàm số <i><small>g x</small></i><small>( )</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 68: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> liên tục trên </small>¡ <small>có đạo hàm </small> <i>f x</i>

( )

<small> liên tục trên </small>¡ <small>và có bảng xét dấu như hình vẽ bên </small>

<b>Câu 70: </b> <small>Cho hàm số </small>

( )

<small>32</small>

<i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> <small> (với </small><i><small>a b c d </small></i><small>, , , và </small>0

<i>a </i> <small>) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số </small>

<i>g x</i> = <i>f</i> − <i>x</i> + <i>x</i>

<b>Câu 71: </b> <small>Cho hàm số bậc ba </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị như hình vẽ </small>

Số điểm cực tiểu của hàm số

( )(

<small>2</small>

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 73: </b> <small>Cho hàm số </small><i><small>y</small></i><small>=</small> <i><small>f x</small></i><small>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: </small>

<b>4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 77: </b> <small>Cho đồ thị </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> như hình vẽ dưới đây: </small>

Gọi <i>S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số </i>

<i>m</i>

để hàm số

<i>y</i>= <i>f x</i>+ + <i>m</i> có <i>5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử trong tập S</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 81: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị như hình vẽ bên dưới </small>

Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m để đồ thị hàm số </i>

( )

<small>2</small>

( )( )

<i>h x</i> = <i>fx</i> + <i>f x</i> + <i>m</i> có đúng 3 điểm cực trị.

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 88: </b> <small>Cho hai hàm đa thức </small>

<i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>f x</sub></i>( )

<sub>, </sub>

<i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub>( )

<sub> có </sub>

<small>đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số </small>

<i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>f x</sub></i>( )

<sub> có đúng một điểm cực trị </sub>

<small>là </small><i>A</i><small>, đồ thị hàm số </small>

<i><sub>y g x</sub></i><sub>=</sub>( )

<sub> có đúng một </sub>

<small>điểm cực trị là </small><i>B</i><small> và </small> <sup>7</sup><small>4</small>

<i><small>AB =</small></i> <small>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </small><i><small>m</small></i><small> thuộc khoảng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 91: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị </small> <i>f</i>( )<i>x</i> <small> như hình vẽ sau: </small>Hỏi hàm số

( )( )

<small>3</small>

<i>h x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i>+ có bao nhiêu điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 95: </b> <small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> là đa thức bậc </small>5<small> có đồ thị </small>

( )

<i>f</i> <i>x</i> <small> như hình vẽ. </small>

<i>g x</i> = <i>f x</i> + <i>x</i> −<i>x</i> có bao nhiêu điểm cực trị?

<b>Câu 96: </b> <small>Cho </small> <i>f x</i>

( )

<small> là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số </small>

( )

<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> <small> có đồ thị như hình dưới đây: </small>

Hỏi hàm số

( )()

cos 2

<i>y</i>=<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i>+<i>m</i> − + <i>x</i> − −<i>xx</i> + <i>x− có bao nhiêu cực trị biết m là </i>

giá trị lớn nhất của <sup>3 sin</sup>

<i>xP</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 99: </b> <small>Cho hàm số</small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> bậc bốn có đạo hàm liên tục trên . Hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

(

3<i>x</i>−1

)

<small> có đồ thị như hình dưới. </small>

Hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

1 2− <i>x</i>

)

có mấy điểm cực đại?

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 103: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

(

1−<i>x</i>

)

<small> như hình vẽ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 106: </b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small> xác định và liên tục trên , trong đó </small><i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

1−<i>x</i>

)

<small> là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ </small>

<b>Câu 107: </b><small>Cho hàm đa thức </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> liên tục, có đạo hàm trên , có bảng xét dấu của </small><i>y</i>= <i>f</i>

(

<i>x</i>+1

)

<small>như sau: </small>

Số điểm cực đại của hàm số

(

<small>2</small>

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 109: </b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small> thỏa mãn </small> <i>f</i>

( )

− 3 0,<i>f</i>

( )

2 =0<small> và có đồ thị </small><i>y</i>= <i>f</i> '

( )

<i>x</i> <small> là đường cong trong hình bên. Hàm số </small>

( )( )

<small>42</small>

<i>g x</i> = <i>f x</i> −<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i>+ <small> có bao nhiêu điểm cực tiểu? </small>

<b>Câu 110: </b><small>Cho hàm số </small>

( )

<small>42</small>

<i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> +<i>c</i><small> có đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> và </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> như hình vẽ bên dưới. Gọi </small><i>A B C</i>, , <small> là các điểm cực trị của đồ thị hàm số </small>

( )

<i>y</i>= <i>f x</i> <small> có hoành độ lần lượt là </small><i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub><small>. </small>

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> , <i>y</i>=0, <i>x</i>=<i>x x</i><small>1</small>, =<i>x</i><small>2</small> là <i>S và diện </i><sub>1</sub>

tích của tam giác <i>ABC là S . Tính P</i>=<i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>3</sub>, với <i>S = và </i><sub>1</sub> 1 <i>S = . </i>1

<b>A. </b><i>P = . </i>0 <b>B. </b><i>P =</i>1. <b>C. </b><i>P = −</i>1. <b>D. </b><i>P =</i>2.

<b>Câu 111: </b><small>Cho </small> <i>f x</i>

( )

<small> là đa thức bậc ba, biết hàm số </small>

(

<small>2</small>

)

<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> − +<i>x</i> <small> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. </small>

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m thuộc </i>

−10;10

để hàm số

(

<small>2</small>

)

<i>y</i>= <i>fx</i> + −<i>m</i>

có năm điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 112: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small> có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số</small>( )

<i>y</i>= <i>f x</i> <small>trên </small>

(

− −; 2

<small>, đồ thị hàm số</small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small>trên đoạn</small>

−2;3

<small> và đồ thị hàm số</small><i>y</i>= <i>f</i>( )<i>x</i> <small> trên </small>

3; +

)

<small>. Số điểm cực trị tối đa của hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small>là </small>

<i>xg x</i> <sub>=</sub> <i>f</i>  <sub>−</sub> <sub>−</sub><i>x</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 117: </b><small>Biết Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> liên tục trên </small>¡ <small>. Đồ thị hàm số </small>

( )

<small>3</small>

<i>f</i>¢ <i>x</i> <small> được cho trong hình dưới. Hàm số </small>

( )( )

1 <small>4</small>

<i><small>a</small></i><small>+ + + −</small><i><small>bcd</small></i> <small> . Tìm số điểm cực trị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

−2022<small>. </small>

+ 

<small>Tìm số cực trị của hàm </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small>. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 122: </b><small>Cho hàm đa thức </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

.<small> Hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> có đồ thị như hình vẽ sau: </small>

Có bao nhiêu giá trị của <i>m</i> để <i>m</i>

 

0;6 , <i>2m</i> để hàm số

( )(

<small>2</small>

)

<b>Câu 124: </b><small>Cho hàm số bậc ba </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị như hình vẽ </small>

<i>Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số </i>

( )(

<small>2</small>

( )( ))

<i>g x</i> = <i>ffx</i> − <i>f x</i> −<i>m</i> có 17 điểm cực trị là

<i>f</i> <small> Biết rằng hàm số </small>

( )=

<i>yfx</i> <small> có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số </small>

()

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 126: </b><small>Cho hàm đa thức </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>, biết hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small>có đồ thị như hình vẽ bên: </small>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 131: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> là hàm đa thức và có đồ thị hàm số </small>

(

<small>2</small>

)

<b>Câu 132: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <b><small> như hình vẽ bên dưới. </small></b>

Số điểm cực tiểu của hàm số <i>g x</i>

( )

=2<i>f x</i>

(

+ + +2

) (

<i>x</i> 1

)(

<i>x</i>+ là 3

)

<b>Câu 133: </b><small>Cho hàm số bậc ba </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>có đồ thị như hình vẽ </small>

<i>Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số </i>

( )(

<small>2</small>

( )( ))

4

<i>g x</i> = <i>ffx</i> − <i>f x</i> +<i>m</i> có 23 điểm cực trị là

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 134: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>, bảng biến thiên của hàm số </small> <i>f</i> '

( )

<i>x</i> <small> như sau: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 141: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> như hình vẽ. Hỏi hàm số </small> <sup>( )</sup> 1

(( ))

<sup>2</sup>

( )

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 146: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> xác định và liên tục trên </small>¡ <small> và có đạo hàm </small> <i>f</i> '

( ) (

<i>x<sup>x</sup></i> <sup>1</sup><sub>3</sub>

<sup>)(</sup>

<i><sup>x</sup></i> <sup>4</sup>

<sup>)</sup>

.

<i>y</i>= <i>f x</i> + <i>x</i> <small> có bao nhiêu điểm cực trị? </small>

<b>Câu 147: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm là </small>

( )

<small>2</small>

<b>Câu 151: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( + −2) 2022<small> có đồ thị như hình bên dưới. </small>

Số giá trị nguyên của tham số <i>m để hàm số </i>

( )(

<small>3</small>

)

<i>g xfxxm</i> có 6 điểm cực trị là:

<b>Câu 152: </b><small>Cho hàm số bậc ba </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị như hình vẽ dưới đây. </small>

Số điểm cực trị của hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

sin<i>x</i>− trong khoảng 2

)(

0; 2022

)

là:

<b>-2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Câu 153: </b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> có đúng </small>4<small> điểm chung với trục hoành như hình vẽ bên dưới: </small>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số

(

<small>3</small>

)

<sub>3</sub>

  − −− − 

<b>Câu 156: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm y = </small> <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> với mọi </small><i>x </i> .<small> và có đồ thị như hình vẽ. </small>

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m để hàm số </i>

( )(

<small>2</small>

)

<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i>+<i>m</i> có 5 điểm cực trị

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 157: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>. Đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> như hình bên. Đặt </small>

( )( )

<small>42</small>

<i>h x</i> = <i>f x</i> − <small>. Hàm số </small>

( )

<i>y</i>=<i>h x</i> <small> có bao nhiêu điểm cực trị? </small>

<b>Câu 158: </b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small>. Hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> có đồ thị như hình bên dưới. </small>

2 ln2

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 162: </b><small>Cho hàm số bậc bốn </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm liên tục trên , hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small>có đồ thị như hình vẽ. Gọi </small><i>S</i><small> là tập các giá trị nguyên của tham số </small><i>m</i><small> để hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

(

4 2− <i>x</i> + −<i>m</i> 6

)

<small> có đúng 3 điểm cực tiểu. Tổng các phần tử của </small><i>S</i><small> bằng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 166: </b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

(

5 2− <i>x</i>

)

<small> như hình vẽ bên dưới </small>

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số <i>m</i>

0;10

để hàm số

(

<small>2</small>

)

<i><small>y</small></i><small>=</small> <i><small>fx</small></i> <small>+ −</small><i><small>m</small></i> có 7 điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Câu 169: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> xác định trên và hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small>có đồ thị như hình vẽ: </small>

Hỏi đồ thị hàm số <i>y =</i>3<i><sup>f x</sup></i><sup>( )</sup> có mấy điểm cực trị?

<b>Câu 170: </b><small>Cho hàm đa thức </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small>. Hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small> có đồ thị như hình vẽ sau </small>

Có bao nhiêu giá trị của <i>m</i>

2;6 ; 2

)

<i>m</i><b>Z</b> để hàm số

( )(

<small>2</small>

)

62

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 173: </b><small>Cho hàm số bậc ba </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có </small> <i>f</i>

( )

− +1 <i>f</i>

( )

3 =0<small> và có đồ thị của hàm số </small><i><small>y</small></i><small>=</small> <i><small>f</small></i><small></small>

( )

<i><small>x</small></i> <small> như sau: </small>

( )2

<b>Câu 175: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị của </small><i>y</i><sub>=</sub> <i>f</i>

(

3 2<sub>−</sub> <i>x</i>

)

<small> như hình vẽ sau: </small>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m −</i>

2021; 2021

để hàm số

<i><small>y = f '(x)</small></i>

<small>-4-3-2-1</small> <i><sub>O</sub></i> <small>12341</small>

<b><small>21-2</small></b> <i><b><small>O</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 176: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<sub> có đạo hàm </sub> <small>432</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Câu 179: </b><small>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </small><i>m</i><small> để hàm số </small>

<b>Câu 181: </b><small>Cho hàm số bậc ba </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có bảng biến thiên như sau </small>

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m để hàm số </i>

(

<small>2</small>

)

<i>y</i>= <i>f x</i> − <i>x</i>+ + có <i>m</i> 3 điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

<i>m</i>

để hàm số

( )(

<small>3</small>

)

<i>g x</i> = <i>fx</i> + +<i>m</i> có 7 điểm cực trị?

<b>Câu 188: </b><small>Cho hàm số bậc ba </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị là một đường cong như hình bên dưới. </small>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m để hàm số </i>

( )(

<small>2</small>

( )( ))

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i>để hàm số

( )(

<small>2</small>

( )( ))

<i>g xffxf xm</i> có 17 điểm cực trị bằng

<b>Câu 191: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small> có đạo hàm </small>

( ) ()

<small>3</small> <sub>2</sub>

()

<sub>2</sub>

<i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i>− <sub></sub><i>x</i> + − <i>m x</i>+ <i>m</i> − <i>m</i><sub></sub><small>, </small> <i>x</i> <small>. Có bao nhiêu giá trị của tham số </small><i>m  −</i>[ 5;5]<small> để hàm số </small><i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

<i>x</i> +<i>m</i>

)

<small> có tối thiểu 3 cực trị. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Câu 195: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i> = <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm </small>

( ) ()(

<small>2</small>

)

<i>f</i>¢<i>x</i> = <i>x</i> + <i>x</i> - " Î ¡<i>x</i> <small>. Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số </small><i>m</i> <small> để hàm số </small><i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

sin<i>x</i> + 3 cos<i>x</i> + <i>m</i>

)

<small> có nhiu im cc tr nhõt trờn </small> 11

;2 12

ỗẻ <sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>

ỗố ứ<sup>. </sup> <b><sup>C. </sup></b><i>m ẻ</i>

(

2- 1, 2

)

<small>.</small> <b>D. </b> <sup>2</sup>, 22

<b>Câu 197: </b><small>Cho hàm số bậc ba </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. </small>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>

0; 20

để hàm số

( )

<small>2</small>

( )( )

<i>g x</i> = <i>fx</i> − <i>f x</i> −<i>m</i> có 9 điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Câu 199: </b> 6, 2 5, 4 2 12 104

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Câu 202: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm trên . Biết hàm số </small>

<b>Câu 204: </b><small>Cho hàm số bậc bốn </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> như hình vẽ </small>

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn

−10;10

của tham số <i>m để hàm số </i>

<i>y</i>= <i>fx</i> + − −<i>xm</i> có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng

<b>Câu 205: </b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

(

5 2− <i>x</i>

)

<small> như hình vẽ. </small>

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số <i>m thuộc khoảng </i>

(

−9;9

)

thỏa mãn <i>2m và hàm số </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m để hàm số y</i>= <i>f x</i>

(

+ +1

)

<i>m</i> có 7 cực trị?

<b>Câu 208: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: </small>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m để hàm số </i>

( )(

<small>3</small>

)

<i>g x</i> = <i>fx</i> + +<i>m</i> có 7 điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Câu 211: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị như hình vẽ dưới đây. </small>

<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i>

−15;15

để hàm số

( )

<small>2</small>

( )( )

<i>h x</i> = <i>fx</i> + <i>f x</i> +<i>m</i> có đúng 3 điểm cực trị?

<b>Câu 212: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= 3<i>x</i><sup>4</sup> −4<i>x</i><sup>3</sup>−12<i>x</i><sup>2</sup>+2<i>m</i>−1<i><sub>. Khi tham số m thay đổi thì hàm số đã cho có số điểm cực </sub></i>

<small>trị được chia thành ba mức là </small><i><small>a b c</small></i><small>, , với </small><i>a b c</i>  <small>. Giá trị </small><i>a b c</i>− − <small> bằng </small>

<i>y</i>= <i>f</i> + + −<i>m</i> <small> có 5 điểm cực trị. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Câu 217: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small>. Hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </small><i>m</i><small> với </small><i>m</i>

 

0;6 <small> để hàm </small>

<b>Câu 218: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small> có đồ thị hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i> '( )<i>x</i> <small> như hình vẽ </small>

<b>Câu 221: </b><small>Tổng các giá trị nguyên của tham số </small><i>m</i><small> để hàm số </small><i><small>y</small></i><small>=</small> <i><small>x</small></i><sup>2</sup><small>− −</small><i><small>x</small></i> <small>30+</small><i><small>mx</small></i><small>+ có ba điểm cực trị là1</small>

<i>y</i> = <i>f x</i>+ + <i>m</i> <small> có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập </small><i>S</i><small> bằng: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Câu 223: </b><small>Trong mặt phẳng tọa độ </small><i><small>Oxy</small></i><small>, gọi </small><i><small>A B C D</small></i><small>, , ,là 4 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3</small> <sub>2</sub>

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số

<i>y</i>= <i>fx</i> + −<i>m</i> có 7 điểm cực trị?

<b>A. </b>2  .<i>m</i> 4 <b>B. </b>0  .<i>m</i> 3 <b>C. </b><i>m  .</i>4 <b>D. </b>3  . <i>m</i> 4

<b>Câu 227: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số </small><i>m</i><small> thuộc đoạn </small>

−2021; 2021

<small> để hàm số </small>

( )(

<small>5</small>

)

4

<i>g x</i> = <i>fx</i> + <i>x</i> +<i>m</i> <small> có ít nhất </small>5<small> điểm cực trị? </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Câu 228: </b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small> có đạo hàm 2</small>

(

<small>2</small>

)

<i>y</i>= <i>f x</i> − <i>x</i>+<i>m</i> <small> có đúng ba điểm cực trị </small><i>x</i><sub>1</sub><small>, </small><i>x</i><sub>2</sub><small>, </small><i>x</i><sub>3</sub><small> thỏa mãn </small><i>x</i><sub>1</sub><sup>2</sup>+<i>x</i><sub>2</sub><sup>2</sup>+<i>x</i><sub>3</sub><sup>2</sup> =50<small>. Khi đó tổng các phần tử của </small><i>S</i><small> bằng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Câu 237: </b><small>Cho hàm số </small><i><sub>y</sub></i><small>=</small> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><small>. Hàm số </small><i><sub>y</sub></i><small>=</small> <i><sub>f</sub></i><small></small><sub>( )</sub><i><sub>x</sub></i> <small>có đồ thị như hình vẽ dưới đây. </small>

<b>Câu 240: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small>. Hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>( )<small> có đồ thị như hình vẽ dưới đây. </small>

Gọi <i>S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m</i> để hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( <sup>2</sup>+<i>m</i>) có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của <i>S là: </i>

<b>Câu 241: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> là hàm số bậc </small>5<small> và có đồ thị của hàm số </small><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <small> như hình vẽ dưới </small>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m −</i>

(

2022; 2022

)

để hàm số

(

<small>2</small>

)

2022

<i>y</i>= <i>f x</i> − <i>x</i>+<i>m</i> có 3 điểm cực trị dương.

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Câu 242: </b><small>Cho hàm số </small> <i>f x</i>

( )

<small>có đạo hàm 2</small>

(

<small>2</small>

)

<b>Câu 244: </b><small>Cho hàm số </small><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<small> liên tục trên có bảng xét dấu </small> <i>f</i> '

( )

<i>x</i> <small> như sau: </small>

<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số </i>

(

<small>2</small>

)

<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> <small> là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. </small>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số

( )(

<small>3</small>

)

<small>- 2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Câu 249: </b><small>Cho hàm số </small>

( )

1 <small>32</small>

()

, ,3

<i>y</i>= <i>f x</i> = <i>x</i> +<i>bx</i> +<i>cx</i>+<i>d b c d</i> <small> có đồ thị là đường cong như hình vẽ. </small>

Biết hàm số đạt cực trị tại <i>x x thỏa mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 2<i>x</i><sub>1</sub>−<i>x</i><sub>2</sub> = − và 1

( )

<small>1</small>

( )

<small>2</small>

<i>f x</i> + <i>f x</i> = . Số điểm cực cực tiểu của hàm số

(( ))

<i>xf xyf</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>BÀI 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ – VD – VDC – 01 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>

<b>Câu 1: (MĐ 101-2022) </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m để hàm số </i>

=

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Nhận xét: Số cực trị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

bằng số cực trị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và số nghiệm bội lẻ của phương trình <i>f x = . </i>

( )

0

Do đó u cầu bài tốn suy ra hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có 1 cực trị và phương trình <i>f x = có 2 </i>

( )

0nghiệm bội lẻ

1212 2

<i>fx</i> =<i>x</i> + <i>ax</i> + <i>x</i> <i>fx</i> = <i>x</i> + <i>ax</i>+ . Ta có <i>f</i>

( )

<i>x</i> =0 <small>3</small>

04<i>x</i> +<i>4ax</i>+ =8

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Bảng biến thiên

<b>Nhận xét: Số cực trị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

bằng số cực trị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

và số nghiệm bội lẻ của phương trình <i>f x = . </i>

( )

0

Do đó u cầu bài tốn suy ra hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có 1 cực trị và phương trình <i>f x = có 2 </i>

( )

0nghiệm bội lẻ

33 2

 −

 −

Vì phương trình bậc ba ln có tối thiểu 1 nghiệm nên để hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đúng ba điểm cực trị thì phương trình <i>f x =</i>

( )

0 có 2 nghiệm phân biệt và <i>f</i>

( )

<i>x</i> =0 có đúng 1 nghiệm bội lẻ.

<i>g x</i> =<i>x</i> +<i>ax</i>− <i>g x</i> = <i>x</i> +<i>a</i>. Để <i>g x =</i>

( )

0 có 1 nghiệm duy nhất 0

( )

1

TH1: 3<i>x</i><sup>2</sup> + = vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép <i>a</i> 0  <i>a</i> 0

TH2: 3<i>x</i><sup>2</sup> + = có hai nghiệm phân biệt <i>a</i> 0



</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×