Tải bản đầy đủ (.pdf) (513 trang)

chuyen de phat trien vd vdc trong de tham khao tn thpt 2024 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.44 MB, 513 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CÂU 39 </b>

<b>Câu 1: </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn

<small>2</small>

<small>2</small>

log<i><sub>a</sub>a b</i> log<i><sub>a</sub><sup>b</sup></i> 2 0

   . Giá trị của

log<i><sub>b</sub>a bằng bao nhiêu? </i>

<sup>2</sup>

  <sup>. Giá trị </sup>log<i><sub>a</sub>b bằng </i>

2 .

<b>Câu 3: </b> Cho <i>a b</i>, là hai số thực thỏa mãn 0<i>a</i> 1 <i>b</i> và <small>2</small>



<small>2</small>



log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> 2 log<i><sub>a</sub>b</i> 5 2 log<i><sub>a</sub>a b</i> 7 0

 . <b>D. </b> <small>3</small> 1

<b>Lời giải Chọn D </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 5: </b> Cho <i><small>a</small> và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn </i> <small>2</small>

<small>3</small>

<sup>3</sup>

<b>Câu 6: </b> Có bao nhiêu cặp số dương <i>a b</i>, thỏa mãn <i>log a và </i><sub>2</sub> <i>log b là các số nguyên, đồng thời</i><sub>2</sub>

<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i>  . Mối quan hệ giữa <i><small>x</small></i> và <i>y là </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. </b> 52

. Giá trị

<small>2</small>

2 

.

<b>Câu 16: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực thỏa mãn 1<i>a</i><i>b</i><i>a</i><sup>6</sup>.Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị

log 2 2 log2

  <sub></sub> <sub></sub>

  <sup>. Giá trị của </sup>log<i><sub>a</sub>b bằng </i>

<b>Câu 19: </b> Cho các số thực <i>a b c </i>, , 1 thỏa mãn log 3 2, log 3<sub>3</sub> <sup>1</sup>4

<i><small>a</small></i>  <i><sub>b</sub></i>  và log <sub>2 4</sub>3 <sup>2</sup>15

<i><small>ab c</small></i>  . Giá trị log 3<small>5</small>

<i><small>c</small>P </i>

<b>Câu 20: </b> Cho các số thực dương <i>a</i>1,<i>b</i>1 thỏa mãn log<sub>3</sub><i>a </i>log<i><sub>b</sub></i>81 và tích <i>ab </i>729. Tính giá trị của biểu thức

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 21: </b> Cho các số <i>a b </i>, 0 thỏa mãn 3 log <sub>3</sub><i>a</i> 5 log<sub>5</sub><i>b</i>log (<sub>15</sub> <i>a b</i> ). Tính giá trị của biểu thức 1 1

<i>a</i><sup></sup><i>b</i><sup>. </sup>

<b>A. </b>5625 . <b>B. </b><small>50625</small>. <b>C. </b>80375 . <b>D. </b><small>84375</small>.

<b>Câu 22: </b> Có bao nhiêu cặp số nguyên

<i>a b</i>;

thoả mãn

<small>2</small>

<i><small>a b</small></i>

<b>Câu 24: </b> Cho <i>x y là hai số thực dương khác </i>, 1. Biết log<sub>3</sub><i>x </i>log 9<i><sub>y</sub></i> và <i>xy </i>81. Khi đó log<sup>2</sup><sub>3</sub> <i><sup>x</sup></i>

   

<small>2</small>

log<i><sub>b</sub>ab bằng</i>

<b>A. </b><sup>7</sup>

53<b><sup>. </sup></b>

<b>Câu 26: </b> Cho hai số thực dương <i>a b</i> thỏa mãn log<small>20</small><i>a</i>log<small>8</small><i>b</i>0,log<small>8</small><i>b</i>log<small>125</small>

5<i>a</i>12<i>b</i>

 . Tính 0

log .log125

<b>Câu 28: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực dương khác 1 thoả mãn

<small>2</small>

<small>2</small>

<small>2</small>

log<i><sub>a</sub>a b</i> log<i><sub>b</sub>ab</i> 27 log<i><sub>a</sub>b</i> thì <i>b</i><i>a<sup></sup></i>, giá trị  nằm trong khoảng nào sau đây

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 30: </b> Cho <i>a b</i>, là hai số thực dương, khác 1 và thỏa mãn

 

<b>Câu 34: </b> Cho <i>a và b là hai số thực dương thỏa mãn </i> <sub>3</sub> <sup>2</sup> <sub>1</sub>

<b>Câu 35: </b> Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương, khác 1 và thỏa mãn <small>2</small>

<b>A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. vô nghiệm.<sub>D. </sub></b>1 nghiệm.

<b>Câu 39: </b> Cho x,y là các số thực dương thoản mãn <small>222</small>

2   

log2   

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 40: </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn <sup>2</sup>

. Giá trị của log<i><sub>b</sub>a</i> bằng bao nhiêu?

<b>A. </b>1

<b>A. </b>1

 . <b>D. </b> . 4

<b>Câu 42: </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn

log 4

<i>a</i> <sup></sup> <i>b</i> <sup>. Giá trị của </sup>log<i><sub>b</sub>a</i> bằng bao nhiêu?

<b>A. </b> 12

2<sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b><sup> . </sup><sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>

<b>Câu 1: </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log<i><sub>a</sub></i>

<i>a b</i><small>2</small>

log<small>2</small><i><sub>a</sub><sup>b</sup></i> 2 0

   . Giá trị của

log<i><sub>b</sub>a bằng bao nhiêu? </i>

<sup>2</sup>

  <sup>. Giá trị </sup>log<i><sub>a</sub>b bằng </i>

2 .

  

log<i><sub>a</sub>a</i><small>2</small>log<i><sub>a</sub>b</i>

 

. log<i><sub>a</sub>a</i>log<i><sub>a</sub>b</i><small>2</small>

 2

 <sub> </sub>

.

log<i><sub>a</sub>b</i>0<i>b</i> ( loại do 1 <i>b  ). </i>1Vậy log <sup>3</sup>

<i><small>a</small>b  </i> .

<b>Câu 3: </b> Cho <i>a b</i>, là hai số thực thỏa mãn 0<i>a</i> 1 <i>b</i> và <small>2</small>



<small>2</small>



log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> 2 log<i><sub>a</sub>b</i> 5 2 log<i><sub>a</sub>a b</i> 7 0

<b>A. </b><i><small>b a </small></i><small>21</small>. <b>B. </b><i><small>a b </small></i><small>21</small>. <b>C. </b> <small>3</small> 1

 . <b>D. </b> <small>3</small> 1

 .

<b>Lời giải </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>a b</i>

  

 

  

log 23log

.

Do 0<i>a</i> 1 <i>b</i> nên log<i><sub>a</sub>b  suy ra </i>0 log<i><sub>a</sub>b</i>  2 <i>b</i><i>a</i><sup></sup><sup>2</sup> <i>a b</i><sup>2</sup> 1.

<b>Câu 4: </b> Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log<sup>2</sup><i><sub>a</sub>b</i> log<sup>2</sup><i><sub>b</sub>c</i> 2 log<i><sub>b</sub><sup>c</sup></i> log<i><sub>a</sub><sup>c</sup></i><sub>3</sub>

1;3

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

   

  

log log 11 32 log log 1

   

Vậy có 2 cặp số dương <i>a b</i>, thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 7: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực thỏa mãn 0<i>a</i><b>  và </b>1 <i>b</i> log<i><sub>a</sub><sup>b</sup></i><small>4</small>.log<i><sub>ab</sub></i><small>2</small><i>a</i> log <i><sub>a</sub>b</i> 2 0

<i>a</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup>. Giá trị của </sup>

log<i><sub>a</sub>b bằng </i>

4 <sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b><sup> . </sup><sup>2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

log 4

2 log 2 02 log 1

Đặt <i>t</i>log<i><sub>a</sub>b</i>. Vì 0<i>a</i>  nên 1 <i>bt  . </i>0

Ta có: <sup>4</sup> 2 2 0 4

2 2 2



1

02 1

 

 

. Đối chiếu điều kiện <i>t   thỏa mãn. </i>2

Vậy log<i><sub>a</sub>b   . </i>2

<b>Câu 8: </b> Cho <i><small>a</small></i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, <i><small>a</small></i> khác 1 và thoả mãn <sup>log</sup><sup>2</sup><i><small>ab</small></i> <sup>log</sup><i><small>ab</small></i> 2

<i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i>. Giá trị của log<i><sub>a</sub>b bằng </i>

 

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Suy ra log 3 log <sup>1</sup>3

<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i>  . Mối quan hệ giữa <i><small>x</small></i> và <i>y là </i>

1log log log

<i>x</i> <i>y</i> <sup></sup><sub></sub> <i>x</i><i>y</i> <sup></sup><sub></sub><i>t</i>

 <sub></sub> 

 

  

 

 <sub> </sub> <sub> </sub> 

.

Do <sup>2</sup> 03

  

  <sup> nên nhận </sup>2

 

4 16 1

  

 

 

. Vậy <i>x</i><i>y</i>.

<b>Câu 11: </b> Có bao nhiêu số thực <i>a</i> thỏa



 

 

   

(thỏa mãn).

Vậy có 4 số thực <i>a</i> thỏa mãn đề bài.

<b>Câu 12: </b> Cho <i>a b</i>, là hai số thực dương phân biệt khác 1 thỏa mãn



<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

. Giá trị

<small>2</small>

Vì <i>a b</i>, là các số thực dương, khác 1 nên log<i><sub>a</sub>b  . Do đó, log</i>0 <i><sub>a</sub>b  . </i>8

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 15: </b> Cho các số thực <i>a b</i>, thuộc khoảng

0;1

thoả mãn log<i><sub>ab</sub>a</i> log<sup>2</sup><i><sub>a</sub><sup>a</sup></i>

2 

.

<b>Lời giải </b>

 

 <sub></sub>

<b>Câu 16: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực thỏa mãn <small>6</small>

1<i>a</i><i>b</i><i>a</i> .Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Từ bảng biến thiên suy ra <i>M</i> 87;<i>m</i>12 . Vậy <i>M</i> 2<i>m</i>111 .

<b>Câu 17: </b> Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để hàm số </sub>

  

log 2 2 log2

Vậy có 3 giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thỏa mãn bài toán. </sub>

<b>Câu 18: </b> Cho hai số thực <i>a và b biết a</i><i>b</i> và thỏa mãn 1 <small>2</small>

 

<small>2</small>

log<i><sub>a</sub></i> 3log<i><sub>b</sub></i> 15

  <sub></sub> <sub></sub>

 

. Giá trị của log<i><sub>a</sub>b bằng </i>

log1 log<i><sub>a</sub><sub>b</sub><small>a</small>b</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

 

 

 

.

Vậy log <sup>1</sup>3

<i><small>a</small>b </i> .

<b>Câu 19: </b> Cho các số thực <i>a b c </i>, , 1 thỏa mãn <small>3</small>

1log 3 2, log 3

2log 3

<i><small>ab c</small></i>  . Giá trị log 3<small>5</small>

<i><small>c</small>P </i>

  .

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

1 1 15 15 .15

15 .5 843753 .5 3 .5

<i>a babab</i>

log 3<i><sup>a</sup></i> 1 <i>b</i> 3<i>b</i>0

<small>2</small>

<small>22</small>

log 3<i><sup>a</sup></i> 1 23<i><sup>a</sup></i>  3 <i>a</i>    1 1 <i>a</i> . 1Mà

 

 

+) Với <i>b </i>2, ta có:

<small>2</small>

<small>2</small>

log 3<i><small>a</small></i> 1 23<i><small>a</small></i>  3 <i>a</i>    1 1 <i>a</i> . 1Mà

 

 

Vậy có 6 cặp số nguyên

<i>a b</i>;

thoả mãn yêu cầu bài toán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 23: </b> Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>a b</i><sup>2</sup> 1,<i>ab</i><sup>2</sup>  và 1 <small>2</small>

<i><small>a b</small></i>

<i>abab</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 25: </b> Cho <i><small>a</small></i> và <i>b</i> là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn <small>2</small>

 

<small>2</small>

log<i><sub>b</sub>ab bằng</i>

<b>A. </b><sup>7</sup>

53<b><sup>. </sup></b>

<b>Lời giải </b>

log<i><sub>a</sub><sup>b</sup></i> .log<i><sub>a</sub>ab</i> 4 0 log<i><sub>a</sub>b</i> 2 1 log<i><sub>a</sub>b</i> 4 0

. Đối chiếu điều kiện ta được <i>t </i>3 hay log<i><sub>a</sub>b  . </i>3

5 12 125

(1)2

5.20 12.8 125 (2) <sub> </sub>

 <sub> </sub>   

 <sub> </sub> 

  <sup>. </sup>Khi đó (1) <i><sup>a</sup></i> 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Lại có log<small>2</small>

<i>a b</i>

log<small>2</small><i>b</i> log<small>2</small><i><sup>a b</sup></i> log 4<small>2</small> 2

log .log125

<i>T </i> .

<b>Câu 28: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực dương khác 1 thoả mãn

<small>2</small>

<small>2</small>

<small>2</small>

log<i><sub>a</sub>a b</i> log<i><sub>b</sub>ab</i> 27 log<i><sub>a</sub>b</i> thì <i>b</i><i>a<sup></sup></i>, giá trị  nằm trong khoảng nào sau đây

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Đặt <i>t</i>3<i><sup>x</sup></i>

<i>t</i>0

ta được phương trình <sup>2</sup> <sup>1</sup>

14 3 0

    

. Khi đó ta có <small>12</small>

<b>Câu 31: </b> <i>Gọi S là tập các số nguyên x</i> sao cho tồn tại số thực <i>y</i> thỏa mãn

 

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

  

. Suy ra log<i><sub>a</sub>b</i>  1 log<i><sub>b</sub>a</i> 1

Vậy 7 2024 2017log

<b>Lời giải Cách 1: Tự luận </b>

Với <i>a và b là hai số thực dương, ta có: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

+ Bấm <small>2</small>

log 3<i><sub>x</sub></i> 4 <i><sup>SOLVE</sup>x</i> 1, 732050808<i><sup>STO</sup></i><i>A</i> ta được:

+ Bấm <sub>2</sub><small>3</small>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i> ta được:

+ Bấm log<i><sub>A</sub>C </i>16

+ Kiểm tra bằng cách thay <i>x</i>4,<i>y</i>2 (đã chọn) vào đáp án ta được đáp án<i>A</i>.

<b>Câu 36: </b> Biết phương trình <small>2</small>

  <sub></sub>

.

<i>t</i>   <i>x</i>   <i>x</i> , thỏa mãn đk <i>x  . </i>0Với <i>t</i>4log<sub>2</sub><i>x</i>4<i>x</i>16, thỏa mãn đk <i>x  . </i>0Khi đó <sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

27log 10

 

Giải(1): (1) <i>x</i>2 ( /<i>t m</i>)

Giải (2):(2) log<sub>2</sub><i>x</i> log<sub>3</sub><sup>6</sup>

log 3

   log 3.log<sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>x</i>log 6 log<sub>2</sub>  <sub>2</sub> <i>x</i>

 log<sub>2</sub> <i>x</i>.(1 log 3) <sub>2</sub> log 6<sub>2</sub> log<sub>2</sub><i>x</i>.(log 2 log 3)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> log 6<sub>2</sub> log<sub>2</sub><i>x</i>1 <i>x</i>2 ( /<i>t m</i>)Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất <i>x </i>2.

<b>Câu 39: </b> Cho x,y là các số thực dương thoản mãn <small>222</small>

2   

log2   

 

. Giá trị của log<i><sub>b</sub>a</i> bằng bao nhiêu?

<b>A. </b>1

 . <b>D. </b>3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Ta có

 

0log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> log<i><sub>a</sub></i> 4 0 2 log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>b</i> 1 4

. Đặt <i>t</i>log<i><sub>a</sub>b t</i>; 0. Ta có phương trình

. Vậy log 3 log <sup>1</sup>

<b>A. </b>1

log 4

<i>a</i> <sup></sup> <i>b</i> <sup>. Giá trị của </sup>log<i><sub>b</sub>a</i> bằng bao nhiêu?

<b>A. </b> 12

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CÂU 40 </b>

<b>Câu 1: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

<i>m</i>

thuộc đoạn

25;3

sao cho ứng với mỗi

<i>m</i>

, hàm số

<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i> <i>. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao </i>

cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng

<b>0;  ? </b>

Điều kiện: 3

<i>mx </i> .

<i>xx m</i>

 

.

Ta có

 

 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>

<i>. Vì m  nên m </i>

4;5; 6;9;10;...; 20

. Vậy có 15 số nguyên <i>m</i> thỏa mãn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 3: </b> <i>Có bao nhiêu số nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số </i>

<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>mx với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của </i>

<i>y</i> <i>x</i>  <i>m x</i> <i>m</i>  có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ

<i>O</i> tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của <i>S</i><b>. </b>

 . <b>D. </b>2.

<b>Câu 11: </b> Cho hàm số

 <i><sup> (với m là thàm số thực) thỏa mãn </sup></i>min<small>2;5</small> <i>y</i>3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

<b>A. </b> 1 <i>m</i>3<b>. B. </b>4<i>m</i>6<b>. C. </b><i>m</i>6<b>. D. </b><i>m  </i>1.

<b>Câu 12: </b> Cho hàm số <sup>2</sup> <sup>1</sup>1

 <sup> có đồ thị </sup><sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> <sup>. Biết </sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>ax</sup></i><sup></sup><i><sup>b</sup></i><sup> là phương trình tiếp tuyến của </sup><sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> <sup> có hệ </sup>số góc nhỏ nhất trong các tiếp tuyến có hồnh độ tiếp điểm là số ngun dương. Tính <i>S</i> 5<i>a</i>4<i>b</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 13: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m  </i>

10;10

sao cho ứng với mỗi <i>m</i>, hàm số

  <sup> nghịch biến trên khoảng </sup>

3; 7 ?

<b>Câu 14: </b> Cho hàm số

1

2 3 1( )

22 3

   

(<i>m</i> là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của <i>m</i>

để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng <sup>1</sup>; 12

<b>Câu 15: </b> <i>Tìm tập các giá trị của m để hàm số </i> lnln 4

<i>x my</i>

 <sup> đồng biến trên khoảng </sup>

e; 

.

<b>A. </b>

 ; 2

 

 2;

. <b>B. </b>

 ; 2

4;

.

<b>C. </b>

 ; 2

. <b>D. </b>

2; 

.

<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <sup>ln</sup> <sup>6</sup>ln 3

 <sup> với </sup><i><sup>m</sup><sup> là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của </sup><sup>m</sup></i>để hàm số đồng biến trên khoảng

1; e

<i>. Tìm số phần tử của S . </i>

 

 <sup>, (</sup><i><sup>m</sup></i><sup> là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sup><i><sup>m</sup></i><sup> để hàm </sup>số có hai cực trị <i>a b</i>, thỏa mãn <i>a</i><sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> 10.

<b>A. </b><i>m  </i>3. <b>B. </b><i>m  .</i>2 <b>C. </b> 72

<b>Câu 18: </b> Cho hàm số

 

 <sup> có đồ thị </sup>

 

<i>C</i> và điểm <i>M x</i>

<small>0</small>;<i>y</i><small>0</small>

  

 <i>C</i> . Biết rằng điểm <i>M thuộc nhánh </i>

bên phải tiệm cận đứng của

 

<i>C</i> . Tìm <i>x để điểm </i><sub>0</sub> <i>M</i> ở gần điểm <i>I  </i>

1; 1

nhất.

<b>A. </b> <sub>0</sub>

<i>x  </i> . <b>B. </b> <sub>0</sub>

<i>x </i>  . <b>C. </b> <sub>0</sub>

<i>x  </i> . <b>D. </b> <sub>0</sub>

 <sup> có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng </sup>

2; 4 ?

<b>Câu 20: </b> Tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số <sup>2 cos</sup> <sup>1</sup>cos

<i>x m</i>

 <sup> đồng biến trên khoảng </sup> <sup>0;</sup>2

   <sup> là: </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>A. 2024. B. 2025. C. 2026. D. 2023. Câu 22: </b> Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để hàm số

<small>3</small>

<small>3</small>

<i>y</i> <i>m</i><i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên

0; 1 .

<b>A. </b><i>m  . </i>1 <b>B. </b><i>m   . </i>2 <b>C. </b><i>m  . </i>1 <b>D. </b><i>m   . </i>2

<b>Câu 23: </b> <i>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i><sub></sub><sub></sub>3; 8<sub></sub>

 <i> sao cho ứng với mỗi m , </i>

  <sup>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </sup><i>m  </i>

10;10

để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1; 2

?

<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu số nguyên dương <i>m </i>2024để hàm số

 

<small>2</small>

2

<i>g x</i>  <i>f</i>  <i>xx</i><i>m</i> nghịch biến trên khoảng

2; 3

?

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>xm</i><sup> đồng biến trên khoảng </sup> <sup>0;</sup>2   

<i>xm</i><sup> nghịch biến trên khoảng </sup>

<i>x m</i> <sup> đồng biến trên khoảng </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 41: </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên dương của <i>m</i> để hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>mD</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i> <i>. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao </i>

cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng

<b>0;  ? </b>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Ta có <small>2</small>

<small>2</small>

<small>12</small>

Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng

0;  khi và chỉ khi

 

<sub></sub> 

 <sub> </sub>

1 <i>m</i> 2   .

<i>Do m </i><i>m</i> . 2Vậy <i>m </i>

0;1; 2

.

<b>Câu 3: </b> <i>Có bao nhiêu số nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>g x như sau: </i>

 

Suy ra 1 <i>m thỏa mãn yêu cầu bài tốn. Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn. </i>3

<b>Câu 4: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m  </i>

2022; 2022

để hàm số <small>3</small>



</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 5: </b> Số giá trị nguyên thuộc đoạn

2024; 2024

<i> của m để hàm số </i>

 

<sup>2</sup> <sup>2</sup> <small>1</small> <sup>2</sup>

8<i><sup>x</sup></i> 3 4<i><sup>x</sup></i> .2<i><sup>x</sup></i>

<i>f x</i>    <sup></sup> <i>m</i> đồng biến trên khoảng <sup>1</sup>;1



</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

  

2<sup> suy ra </sup>12

<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>mx với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Xét hàm số

 

<sup>1 4</sup>

0; 4

1

Hàm số đã cho trở thành: <i>y</i> 4048<i>x</i><sup>2</sup> . Dễ thấy hàm số này đồng biến trên khoảng 9

; 0

và nghịch biến trên khoảng

0 ;  

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 2

 Giá trị <i>m  thỏa mãn yêu cầu bài toán. </i>0+) TH2: <i>m  </i>0

 <sub></sub>

- TH2.1: <i>m  </i>2024. Khi đó

 

1 có một nghiệm bội lẻ <i>x  . Ta có bảng xét dấu: </i>0

Từ bảng xét dấu, suy ra hàm số không nghịch biến trên khoảng

1; 2

   không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

- TH2.2: <i>m  </i>2024. Khi đó

 

1 có ba nghiệm bội lẻ 2024<sub>2</sub> 2024<sub>2</sub>; 0;

Từ bảng xét dấu, hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 2

khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 10: </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số

<i>y</i> <i>x</i>  <i>m x</i> <i>m</i>  có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ

<i>O</i> tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của <i>S</i><b>. </b>

  Ba điểm cực trị là

<small>4</small>



5 .

<b>Câu 11: </b> Cho hàm số

 <i><sup> (với m là thàm số thực) thỏa mãn </sup></i>min<small>2;5</small> <i>y</i>3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

<b>A. </b> 1 <i>m</i>3<b>. B. </b>4<i>m</i>6<b>. C. </b><i>m</i>6<b>. D. </b><i>m  </i>1.

<b>Lời giải</b>

Tập xác định: <i>D  </i>\ 1

 

. Ta có

  

Suy ra <i>m</i>2 3 <i>m</i>1 (khơng thỏa mãn vì <i>m  </i>1).

- Nếu  1 <i>m</i>0<i>m</i> 1 thì <i>y</i> 0, <i>x</i> 1 nên hàm số nghịch biến trên đoạn

2;5 .

Do đó

<i>m</i> (thỏa mãn vì <i>m  </i>1). Vậy <i>m</i>7.

<b>Câu 12: </b> Cho hàm số <sup>2</sup> <sup>1</sup>1

 <sup> có đồ thị </sup><sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> <sup>. Biết </sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>ax</sup></i><sup></sup><i><sup>b</sup></i><sup> là phương trình tiếp tuyến của </sup><sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> <sup> có hệ </sup>số góc nhỏ nhất trong các tiếp tuyến có hồnh độ tiếp điểm là số ngun dương. Tính <i>S</i> 5<i>a</i>4<i>b</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

  

 

  <sup> nghịch biến trên khoảng </sup>

3; 7 ?

<b>Lời giải </b>

Điều kiện: 3 2 1 0 <sup>2</sup> <sup>1</sup>3

<i>mx</i> <i>m</i>  <i>x</i> <sup></sup> <sup></sup> .

 

  <sup> nghịch biến trên khoảng </sup>

3; 7

 

  

 



</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Câu 14: </b> Cho hàm số

1

2 3 1( )

22 3

   

(<i>m</i> là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của <i>m</i>

để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng <sup>1</sup>; 12

<b>Lời giải </b>

Đặt <i>t</i> 2<i>x</i> với 3 <sup>1</sup>;12

<i>x</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

 <sup> suy ra </sup><i>t </i>

1; 2

.

22 3

22 3

<i>g t</i>

 

1; 2

 

  <sub></sub>

 

 <sub></sub>

02 2

 

<sub></sub> 

<sub></sub>  <sub> </sub>

<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub>  

 <sup> đồng biến trên khoảng </sup>

e; 

.

 <sup>. </sup>Ta có

        <sub> </sub> 

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Hàm số đồng biến trên khoảng

e; 

  

20; 4

 

 <sub> </sub>

  

.

<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <sup>ln</sup> <sup>6</sup>ln 3

 <sup> với </sup><i><sup>m</sup><sup> là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của </sup><sup>m</sup></i>để hàm số đồng biến trên khoảng

1; e

<i>. Tìm số phần tử của S . </i>

<b>Lời giải </b>

Điều kiện ln<i>x</i>3<i>m</i>0 <sup>1</sup>ln3

Do <i>x </i>

1; e

nên ln<i>x </i>

0;1



; 0

<sup>1</sup>;3

   <sub></sub>  .

Ta có

16 3ln 3

 

0ln 3

  6 3<i>m</i>0 <i>m</i> . 2Do <i>m</i> là số nguyên dương nên <i>m  . </i>1

<b>Câu 17: </b> Cho hàm số

 

 <sup>, (</sup><i><sup>m</sup></i><sup> là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sup><i><sup>m</sup></i><sup> để hàm </sup>số có hai cực trị <i>a b</i>, thỏa mãn <i>a</i><sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> 10.

<b>A. </b><i>m  </i>3. <b>B. </b><i>m  .</i>2 <b>C. </b> 72

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

 

 <sup> có đồ thị </sup>

 

<i>C</i> và điểm <i>M x</i>

<small>0</small>;<i>y</i><small>0</small>

  

 <i>C</i> . Biết rằng điểm <i>M thuộc nhánh </i>

bên phải tiệm cận đứng của

 

<i>C</i> . Tìm <i>x để điểm </i><sub>0</sub> <i>M</i> ở gần điểm <i>I  </i>

1; 1

nhất.

<b>A. </b> <sub>0</sub>

<i>x  </i> . <b>B. </b> <sub>0</sub>

<i>x </i>  . <b>C. </b> <sub>0</sub>

<i>x  </i> . <b>D. </b> <sub>0</sub>

(do <i>x  </i><sub>0</sub> 1 vì M nằm trên nhánh phải của đồ thị

 

<i>C ). </i>

<b>Câu 19: </b> <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i>

2024; 2024

<i> sao cho ứng với mỗi m, </i>

 <sup> có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng </sup>

2; 4 ?

 <sup> có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng </sup>

2; 4 thì (1) phải có

hai nghiệm phân biệt và chỉ một nghiệm thuộc

2; 4 .

Để (1) có 2 nghiệm phân biệt thì <sup>2</sup> 16 0 <sup>4</sup>4

     <sub> </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<i>x m</i>

 <sup> đồng biến trên khoảng </sup> <sup>0;</sup>2

   <sup> là: </sup>

<i>Đặt cos x</i><b> . Ta có </b><i>t</i> 0;2

<i>x</i>  <i></i>   

   <i>t</i>

0;1

<b>. Vì hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i><b> nghịch biến trên khoảng </b>

  

 <b><sup> nên yêu cầu bài toán tương đương với tìm tất cả các giá trị của </sup></b><i><sup>m</sup></i><sup> để hàm số </sup>

 

<sup>2</sup><i><sup>t</sup></i> <sup>1</sup>

<i>f t</i>

 <sup> nghịch biến trên khoảng </sup>

0;1

  

 1

  <sub></sub>

<sub></sub> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

 <sub></sub>

     

 

 

<sub></sub> <sub></sub>

.

Xét hàm số

 

<i>tyg t</i>

0, 0;12

 <sub></sub>

 <sub></sub>

<sub></sub> 

  <sub></sub>

.

<i>Mà m là số nguyên và thuộc đoạn </i>

2024; 2024

<i> nên có 2026 giá trị của m thoả mãn. </i>

<b>Câu 22: </b> Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để hàm số

<small>3</small>

<small>3</small>

<i>y</i> <i>m</i><i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên

0; 1 .

<b>A. </b><i>m  . </i>1 <b>B. </b><i>m   . </i>2 <b>C. </b><i>m  . </i>1 <b>D. </b><i>m   . </i>2

<b>Lời giải+ Tập xác định: </b><i>D  </i>

; 1

.

 

.

* Trường hợp 1: <i>m   , ta có bảng xét dấu: </i>2

Dựa vào BXD, ta có <i>y </i>0, x 

0; 1

 hàm số đồng biến trên

0; 1 .

Suy ra <i>m   thỏa mãn. </i>2* Trường hợp 2: <i>m   . </i>2

<b>Câu 23: </b> <i>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i><sub></sub><sub></sub>3; 8<sub></sub>

 <i> sao cho ứng với mỗi m , </i>

hàm số <i>y</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>m</i> nghịch biến trên

 

0;2 ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i>x</i> <i>m</i>   <i>x</i> (*).

Vì hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i> <i>m</i> đồng biến trên

 

0;2 nên

 

*  2<i>m</i>  2 <i>m</i>2.

<i>Vậy có 3 giá trị nguyên của m là 0; 1; 2. </i>

<b>Câu 24: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc

10;10

để hàm số

, 2;512 1

<i>m </i> (2).

Từ (1) và (2) suy ra <sup>5</sup>12

<i>m . Do m nguyên thuộc </i>

10;10

nên <i>m  </i>

10; 9;..., 0

. Vậy có 11giá trị thỏa mãn.

<i>m</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

   

  <sup>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </sup><i>m  </i>

10;10

để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1; 2

?

<b>Câu 26: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên <i>R</i>và có bảng biến thiên như hình vẽ.

 

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Khi đó: <i>g</i>'

 

<i>x</i> 0 <i>x</i> 

;<i>x</i><small>1</small>

 

 <i>x</i><small>2</small>;

. Vậy để hàm số đồng biến trên

1; 3

thì TH1: 3<i>x</i><sub>1</sub>hay 1

Vì <i>m</i>nguyên và <i>m  </i>

2024; 2024

nên có: 4043số thỏa mãn bài toán.

<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu số nguyên dương <i>m </i>2024để hàm số

 

<small>2</small>

2

<i>g x</i>  <i>f</i>  <i>xx</i><i>m</i> nghịch biến trên khoảng

2; 3

?

   <sub></sub>  Xét hàm số <i>y</i>  <i>x</i><sup>2</sup> 2<i>xm</i>, ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có

  <sub></sub>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<i>Vì m là số nguyên dương và m </i>2024, nên ta có

8 1 1 

 

 2023 18 1 

2014<i>giá trị m</i>

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 28: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<b> như hình bên dưới. Hàm số </b>

    <sub></sub>

<b> Suy ra bảng xét dấu của</b><i>g x </i>'

 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy <i>g</i>(x) có 5 giá trị cực trị.

<b>Câu 29: </b> Cho hàm số <i><small>y</small></i><small></small> <i><small>f x</small></i>  có đồ thị hàm số như hình dưới đây. Hàm số <i><small>g x</small></i> <small></small> <i><small>f x</small></i>

<small>23</small><i><small>x</small></i><small>1</small>

đồng biến trên khoảng nào?

</div>

×