Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.44 MB, 513 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CÂU 39 </b>
<b>Câu 1: </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
log<i><sub>a</sub>a b</i> log<i><sub>a</sub><sup>b</sup></i> 2 0
. Giá trị của
<sup>. Giá trị </sup>log<i><sub>a</sub>b bằng </i>
2 .
<b>Câu 3: </b> Cho <i>a b</i>, là hai số thực thỏa mãn 0<i>a</i> 1 <i>b</i> và <small>2</small>
log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> 2 log<i><sub>a</sub>b</i> 5 2 log<i><sub>a</sub>a b</i> 7 0
. <b>D. </b> <small>3</small> 1
<b>Lời giải Chọn D </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 5: </b> Cho <i><small>a</small> và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn </i> <small>2</small>
<b>Câu 6: </b> Có bao nhiêu cặp số dương <i>a b</i>, thỏa mãn <i>log a và </i><sub>2</sub> <i>log b là các số nguyên, đồng thời</i><sub>2</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> . Mối quan hệ giữa <i><small>x</small></i> và <i>y là </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>A. </b> 52
. Giá trị
2
.
<b>Câu 16: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực thỏa mãn 1<i>a</i><i>b</i><i>a</i><sup>6</sup>.Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
log 2 2 log2
<sub></sub> <sub></sub>
<sup>. Giá trị của </sup>log<i><sub>a</sub>b bằng </i>
<b>Câu 19: </b> Cho các số thực <i>a b c </i>, , 1 thỏa mãn log 3 2, log 3<sub>3</sub> <sup>1</sup>4
<i><small>a</small></i> <i><sub>b</sub></i> và log <sub>2 4</sub>3 <sup>2</sup>15
<i><small>ab c</small></i> . Giá trị log 3<small>5</small>
<i><small>c</small>P </i>
<b>Câu 20: </b> Cho các số thực dương <i>a</i>1,<i>b</i>1 thỏa mãn log<sub>3</sub><i>a </i>log<i><sub>b</sub></i>81 và tích <i>ab </i>729. Tính giá trị của biểu thức
<small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 21: </b> Cho các số <i>a b </i>, 0 thỏa mãn 3 log <sub>3</sub><i>a</i> 5 log<sub>5</sub><i>b</i>log (<sub>15</sub> <i>a b</i> ). Tính giá trị của biểu thức 1 1
<i>a</i><sup></sup><i>b</i><sup>. </sup>
<b>A. </b>5625 . <b>B. </b><small>50625</small>. <b>C. </b>80375 . <b>D. </b><small>84375</small>.
<b>Câu 22: </b> Có bao nhiêu cặp số nguyên
<i><small>a b</small></i>
<b>Câu 24: </b> Cho <i>x y là hai số thực dương khác </i>, 1. Biết log<sub>3</sub><i>x </i>log 9<i><sub>y</sub></i> và <i>xy </i>81. Khi đó log<sup>2</sup><sub>3</sub> <i><sup>x</sup></i>
<b>A. </b><sup>7</sup>
53<b><sup>. </sup></b>
<b>Câu 26: </b> Cho hai số thực dương <i>a b</i> thỏa mãn log<small>20</small><i>a</i>log<small>8</small><i>b</i>0,log<small>8</small><i>b</i>log<small>125</small>
log .log125
<b>Câu 28: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực dương khác 1 thoả mãn
log<i><sub>a</sub>a b</i> log<i><sub>b</sub>ab</i> 27 log<i><sub>a</sub>b</i> thì <i>b</i><i>a<sup></sup></i>, giá trị nằm trong khoảng nào sau đây
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 30: </b> Cho <i>a b</i>, là hai số thực dương, khác 1 và thỏa mãn
<b>Câu 34: </b> Cho <i>a và b là hai số thực dương thỏa mãn </i> <sub>3</sub> <sup>2</sup> <sub>1</sub>
<b>Câu 35: </b> Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương, khác 1 và thỏa mãn <small>2</small>
<b>A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. vô nghiệm.<sub>D. </sub></b>1 nghiệm.
<b>Câu 39: </b> Cho x,y là các số thực dương thoản mãn <small>222</small>
2
log2
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 40: </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn <sup>2</sup>
. Giá trị của log<i><sub>b</sub>a</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>1
<b>A. </b>1
. <b>D. </b> . 4
<b>Câu 42: </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
log 4
<i>a</i> <sup></sup> <i>b</i> <sup>. Giá trị của </sup>log<i><sub>b</sub>a</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 12
2<sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b><sup> . </sup><sup>2</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Câu 1: </b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log<i><sub>a</sub></i>
. Giá trị của
<sup>. Giá trị </sup>log<i><sub>a</sub>b bằng </i>
2 .
<sub> </sub>
.
log<i><sub>a</sub>b</i>0<i>b</i> ( loại do 1 <i>b ). </i>1Vậy log <sup>3</sup>
<i><small>a</small>b </i> .
<b>Câu 3: </b> Cho <i>a b</i>, là hai số thực thỏa mãn 0<i>a</i> 1 <i>b</i> và <small>2</small>
log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> 2 log<i><sub>a</sub>b</i> 5 2 log<i><sub>a</sub>a b</i> 7 0
<b>A. </b><i><small>b a </small></i><small>21</small>. <b>B. </b><i><small>a b </small></i><small>21</small>. <b>C. </b> <small>3</small> 1
. <b>D. </b> <small>3</small> 1
.
<b>Lời giải </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>a b</i>
log 23log
.
Do 0<i>a</i> 1 <i>b</i> nên log<i><sub>a</sub>b suy ra </i>0 log<i><sub>a</sub>b</i> 2 <i>b</i><i>a</i><sup></sup><sup>2</sup> <i>a b</i><sup>2</sup> 1.
<b>Câu 4: </b> Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log<sup>2</sup><i><sub>a</sub>b</i> log<sup>2</sup><i><sub>b</sub>c</i> 2 log<i><sub>b</sub><sup>c</sup></i> log<i><sub>a</sub><sup>c</sup></i><sub>3</sub>
1;3
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
log log 11 32 log log 1
Vậy có 2 cặp số dương <i>a b</i>, thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 7: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực thỏa mãn 0<i>a</i><b> và </b>1 <i>b</i> log<i><sub>a</sub><sup>b</sup></i><small>4</small>.log<i><sub>ab</sub></i><small>2</small><i>a</i> log <i><sub>a</sub>b</i> 2 0
<i>a</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> <sup>. Giá trị của </sup>
log<i><sub>a</sub>b bằng </i>
4 <sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b><sup> . </sup><sup>2</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">log 4
2 log 2 02 log 1
Đặt <i>t</i>log<i><sub>a</sub>b</i>. Vì 0<i>a</i> nên 1 <i>bt . </i>0
Ta có: <sup>4</sup> 2 2 0 4
. Đối chiếu điều kiện <i>t thỏa mãn. </i>2
Vậy log<i><sub>a</sub>b . </i>2
<b>Câu 8: </b> Cho <i><small>a</small></i> và <i>b</i> là hai số thực dương phân biệt, <i><small>a</small></i> khác 1 và thoả mãn <sup>log</sup><sup>2</sup><i><small>ab</small></i> <sup>log</sup><i><small>ab</small></i> 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>. Giá trị của log<i><sub>a</sub>b bằng </i>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Suy ra log 3 log <sup>1</sup>3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> . Mối quan hệ giữa <i><small>x</small></i> và <i>y là </i>
1log log log
<i>x</i> <i>y</i> <sup></sup><sub></sub> <i>x</i><i>y</i> <sup></sup><sub></sub><i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
.
Do <sup>2</sup> 03
<sup> nên nhận </sup>2
4 16 1
. Vậy <i>x</i><i>y</i>.
<b>Câu 11: </b> Có bao nhiêu số thực <i>a</i> thỏa
(thỏa mãn).
Vậy có 4 số thực <i>a</i> thỏa mãn đề bài.
<b>Câu 12: </b> Cho <i>a b</i>, là hai số thực dương phân biệt khác 1 thỏa mãn
. Giá trị
Vì <i>a b</i>, là các số thực dương, khác 1 nên log<i><sub>a</sub>b . Do đó, log</i>0 <i><sub>a</sub>b . </i>8
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Câu 15: </b> Cho các số thực <i>a b</i>, thuộc khoảng
2
.
<b>Lời giải </b>
<sub></sub>
<b>Câu 16: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực thỏa mãn <small>6</small>
1<i>a</i><i>b</i><i>a</i> .Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
<small>22</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Từ bảng biến thiên suy ra <i>M</i> 87;<i>m</i>12 . Vậy <i>M</i> 2<i>m</i>111 .
<b>Câu 17: </b> Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để hàm số </sub>
log 2 2 log2
Vậy có 3 giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thỏa mãn bài toán. </sub>
<b>Câu 18: </b> Cho hai số thực <i>a và b biết a</i><i>b</i> và thỏa mãn 1 <small>2</small>
log<i><sub>a</sub></i> 3log<i><sub>b</sub></i> 15
<sub></sub> <sub></sub>
. Giá trị của log<i><sub>a</sub>b bằng </i>
log1 log<i><sub>a</sub><sub>b</sub><small>a</small>b</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
.
Vậy log <sup>1</sup>3
<i><small>a</small>b </i> .
<b>Câu 19: </b> Cho các số thực <i>a b c </i>, , 1 thỏa mãn <small>3</small>
1log 3 2, log 3
2log 3
<i><small>ab c</small></i> . Giá trị log 3<small>5</small>
<i><small>c</small>P </i>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">1 1 15 15 .15
15 .5 843753 .5 3 .5
<i>a babab</i>
log 3<i><sup>a</sup></i> 1 <i>b</i> 3<i>b</i>0
log 3<i><sup>a</sup></i> 1 23<i><sup>a</sup></i> 3 <i>a</i> 1 1 <i>a</i> . 1Mà
+) Với <i>b </i>2, ta có:
log 3<i><small>a</small></i> 1 23<i><small>a</small></i> 3 <i>a</i> 1 1 <i>a</i> . 1Mà
Vậy có 6 cặp số nguyên
<b>Câu 23: </b> Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>a b</i><sup>2</sup> 1,<i>ab</i><sup>2</sup> và 1 <small>2</small>
<i><small>a b</small></i>
<i>abab</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Câu 25: </b> Cho <i><small>a</small></i> và <i>b</i> là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn <small>2</small>
<b>A. </b><sup>7</sup>
53<b><sup>. </sup></b>
<b>Lời giải </b>
log<i><sub>a</sub><sup>b</sup></i> .log<i><sub>a</sub>ab</i> 4 0 log<i><sub>a</sub>b</i> 2 1 log<i><sub>a</sub>b</i> 4 0
. Đối chiếu điều kiện ta được <i>t </i>3 hay log<i><sub>a</sub>b . </i>3
5 12 125
(1)2
5.20 12.8 125 (2) <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sup>. </sup>Khi đó (1) <i><sup>a</sup></i> 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Lại có log<small>2</small>
log .log125
<i>T </i> .
<b>Câu 28: </b> Cho <i>a b</i>, là các số thực dương khác 1 thoả mãn
log<i><sub>a</sub>a b</i> log<i><sub>b</sub>ab</i> 27 log<i><sub>a</sub>b</i> thì <i>b</i><i>a<sup></sup></i>, giá trị nằm trong khoảng nào sau đây
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Đặt <i>t</i>3<i><sup>x</sup></i>
14 3 0
. Khi đó ta có <small>12</small>
<b>Câu 31: </b> <i>Gọi S là tập các số nguyên x</i> sao cho tồn tại số thực <i>y</i> thỏa mãn
. Suy ra log<i><sub>a</sub>b</i> 1 log<i><sub>b</sub>a</i> 1
Vậy 7 2024 2017log
<b>Lời giải Cách 1: Tự luận </b>
Với <i>a và b là hai số thực dương, ta có: </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">+ Bấm <small>2</small>
log 3<i><sub>x</sub></i> 4 <i><sup>SOLVE</sup>x</i> 1, 732050808<i><sup>STO</sup></i><i>A</i> ta được:
+ Bấm <sub>2</sub><small>3</small>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> ta được:
+ Bấm log<i><sub>A</sub>C </i>16
+ Kiểm tra bằng cách thay <i>x</i>4,<i>y</i>2 (đã chọn) vào đáp án ta được đáp án<i>A</i>.
<b>Câu 36: </b> Biết phương trình <small>2</small>
<sub></sub>
.
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> , thỏa mãn đk <i>x . </i>0Với <i>t</i>4log<sub>2</sub><i>x</i>4<i>x</i>16, thỏa mãn đk <i>x . </i>0Khi đó <sup>1</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">27log 10
Giải(1): (1) <i>x</i>2 ( /<i>t m</i>)
Giải (2):(2) log<sub>2</sub><i>x</i> log<sub>3</sub><sup>6</sup>
log 3
log 3.log<sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>x</i>log 6 log<sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>x</i>
log<sub>2</sub> <i>x</i>.(1 log 3) <sub>2</sub> log 6<sub>2</sub> log<sub>2</sub><i>x</i>.(log 2 log 3)<sub>2</sub> <sub>2</sub> log 6<sub>2</sub> log<sub>2</sub><i>x</i>1 <i>x</i>2 ( /<i>t m</i>)Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất <i>x </i>2.
<b>Câu 39: </b> Cho x,y là các số thực dương thoản mãn <small>222</small>
2
log2
. Giá trị của log<i><sub>b</sub>a</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>1
. <b>D. </b>3.
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Ta có
0log<i><sub>a</sub><sup>a</sup></i> log<i><sub>a</sub></i> 4 0 2 log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>b</i> 1 4
. Đặt <i>t</i>log<i><sub>a</sub>b t</i>; 0. Ta có phương trình
. Vậy log 3 log <sup>1</sup>
<b>A. </b>1
log 4
<i>a</i> <sup></sup> <i>b</i> <sup>. Giá trị của </sup>log<i><sub>b</sub>a</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 12
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CÂU 40 </b>
<b>Câu 1: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao </i>
cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
Điều kiện: 3
<i>mx </i> .
<i>xx m</i>
.
Ta có
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>. Vì m nên m </i>
<b>Câu 3: </b> <i>Có bao nhiêu số nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số </i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của </i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
<i>O</i> tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của <i>S</i><b>. </b>
. <b>D. </b>2.
<b>Câu 11: </b> Cho hàm số
<i><sup> (với m là thàm số thực) thỏa mãn </sup></i>min<small>2;5</small> <i>y</i>3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> 1 <i>m</i>3<b>. B. </b>4<i>m</i>6<b>. C. </b><i>m</i>6<b>. D. </b><i>m </i>1.
<b>Câu 12: </b> Cho hàm số <sup>2</sup> <sup>1</sup>1
<sup> có đồ thị </sup><sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> <sup>. Biết </sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>ax</sup></i><sup></sup><i><sup>b</sup></i><sup> là phương trình tiếp tuyến của </sup><sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> <sup> có hệ </sup>số góc nhỏ nhất trong các tiếp tuyến có hồnh độ tiếp điểm là số ngun dương. Tính <i>S</i> 5<i>a</i>4<i>b</i>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Câu 13: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m </i>
<sup> nghịch biến trên khoảng </sup>
<b>Câu 14: </b> Cho hàm số
22 3
(<i>m</i> là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của <i>m</i>
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng <sup>1</sup>; 12
<b>Câu 15: </b> <i>Tìm tập các giá trị của m để hàm số </i> lnln 4
<i>x my</i>
<sup> đồng biến trên khoảng </sup>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <sup>ln</sup> <sup>6</sup>ln 3
<sup> với </sup><i><sup>m</sup><sup> là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của </sup><sup>m</sup></i>để hàm số đồng biến trên khoảng
<sup>, (</sup><i><sup>m</sup></i><sup> là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sup><i><sup>m</sup></i><sup> để hàm </sup>số có hai cực trị <i>a b</i>, thỏa mãn <i>a</i><sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> 10.
<b>A. </b><i>m </i>3. <b>B. </b><i>m .</i>2 <b>C. </b> 72
<b>Câu 18: </b> Cho hàm số
<sup> có đồ thị </sup>
bên phải tiệm cận đứng của
<b>A. </b> <sub>0</sub>
<i>x </i> . <b>B. </b> <sub>0</sub>
<i>x </i> . <b>C. </b> <sub>0</sub>
<i>x </i> . <b>D. </b> <sub>0</sub>
<sup> có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng </sup>
<b>Câu 20: </b> Tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số <sup>2 cos</sup> <sup>1</sup>cos
<i>x m</i>
<sup> đồng biến trên khoảng </sup> <sup>0;</sup>2
<sup> là: </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>A. 2024. B. 2025. C. 2026. D. 2023. Câu 22: </b> Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để hàm số
<i>y</i> <i>m</i><i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên
<b>A. </b><i>m . </i>1 <b>B. </b><i>m . </i>2 <b>C. </b><i>m . </i>1 <b>D. </b><i>m . </i>2
<b>Câu 23: </b> <i>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i><sub></sub><sub></sub>3; 8<sub></sub>
<i> sao cho ứng với mỗi m , </i>
<sup>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </sup><i>m </i>
<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Có bao nhiêu số nguyên dương <i>m </i>2024để hàm số
<i>g x</i> <i>f</i> <i>xx</i><i>m</i> nghịch biến trên khoảng
<i>xm</i><sup> đồng biến trên khoảng </sup> <sup>0;</sup>2
<i>xm</i><sup> nghịch biến trên khoảng </sup>
<i>x m</i> <sup> đồng biến trên khoảng </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Câu 41: </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên dương của <i>m</i> để hàm số
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><i>mD</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao </i>
cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Ta có <small>2</small>
Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
<sub></sub>
<sub> </sub>
1 <i>m</i> 2 .
<i>Do m </i><i>m</i> . 2Vậy <i>m </i>
<b>Câu 3: </b> <i>Có bao nhiêu số nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>g x như sau: </i>
Suy ra 1 <i>m thỏa mãn yêu cầu bài tốn. Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn. </i>3
<b>Câu 4: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m </i>
<b>Câu 5: </b> Số giá trị nguyên thuộc đoạn
8<i><sup>x</sup></i> 3 4<i><sup>x</sup></i> .2<i><sup>x</sup></i>
<i>f x</i> <sup></sup> <i>m</i> đồng biến trên khoảng <sup>1</sup>;1
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">
2<sup> suy ra </sup>12
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx với m là tham số thực. Số các giá trị nguyên của </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">Xét hàm số
Hàm số đã cho trở thành: <i>y</i> 4048<i>x</i><sup>2</sup> . Dễ thấy hàm số này đồng biến trên khoảng 9
và nghịch biến trên khoảng
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Giá trị <i>m thỏa mãn yêu cầu bài toán. </i>0+) TH2: <i>m </i>0
<sub></sub>
- TH2.1: <i>m </i>2024. Khi đó
Từ bảng xét dấu, suy ra hàm số không nghịch biến trên khoảng
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
- TH2.2: <i>m </i>2024. Khi đó
Từ bảng xét dấu, hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 10: </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị
<i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
<i>O</i> tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của <i>S</i><b>. </b>
Ba điểm cực trị là
5 .
<b>Câu 11: </b> Cho hàm số
<i><sup> (với m là thàm số thực) thỏa mãn </sup></i>min<small>2;5</small> <i>y</i>3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> 1 <i>m</i>3<b>. B. </b>4<i>m</i>6<b>. C. </b><i>m</i>6<b>. D. </b><i>m </i>1.
<b>Lời giải</b>
Tập xác định: <i>D </i>\ 1
Suy ra <i>m</i>2 3 <i>m</i>1 (khơng thỏa mãn vì <i>m </i>1).
- Nếu 1 <i>m</i>0<i>m</i> 1 thì <i>y</i> 0, <i>x</i> 1 nên hàm số nghịch biến trên đoạn
<i>m</i> (thỏa mãn vì <i>m </i>1). Vậy <i>m</i>7.
<b>Câu 12: </b> Cho hàm số <sup>2</sup> <sup>1</sup>1
<sup> có đồ thị </sup><sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> <sup>. Biết </sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>ax</sup></i><sup></sup><i><sup>b</sup></i><sup> là phương trình tiếp tuyến của </sup><sup>( )</sup><i><sup>C</sup></i> <sup> có hệ </sup>số góc nhỏ nhất trong các tiếp tuyến có hồnh độ tiếp điểm là số ngun dương. Tính <i>S</i> 5<i>a</i>4<i>b</i>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">
<sup> nghịch biến trên khoảng </sup>
<b>Lời giải </b>
Điều kiện: 3 2 1 0 <sup>2</sup> <sup>1</sup>3
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <sup></sup> <sup></sup> .
<sup> nghịch biến trên khoảng </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>Câu 14: </b> Cho hàm số
22 3
(<i>m</i> là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của <i>m</i>
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng <sup>1</sup>; 12
<b>Lời giải </b>
Đặt <i>t</i> 2<i>x</i> với 3 <sup>1</sup>;12
<i>x</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
<sup> suy ra </sup><i>t </i>
22 3
22 3
<i>g t</i>
1; 2
<sub></sub>
<sub></sub>
02 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sup> đồng biến trên khoảng </sup>
<sup>. </sup>Ta có
<sub> </sub>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">Hàm số đồng biến trên khoảng
20; 4
<sub> </sub>
.
<b>Câu 16: </b> Cho hàm số <sup>ln</sup> <sup>6</sup>ln 3
<sup> với </sup><i><sup>m</sup><sup> là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của </sup><sup>m</sup></i>để hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Lời giải </b>
Điều kiện ln<i>x</i>3<i>m</i>0 <sup>1</sup>ln3
Do <i>x </i>
<sub></sub> .
Ta có
16 3ln 3
0ln 3
6 3<i>m</i>0 <i>m</i> . 2Do <i>m</i> là số nguyên dương nên <i>m . </i>1
<b>Câu 17: </b> Cho hàm số
<sup>, (</sup><i><sup>m</sup></i><sup> là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sup><i><sup>m</sup></i><sup> để hàm </sup>số có hai cực trị <i>a b</i>, thỏa mãn <i>a</i><sup>2</sup><i>b</i><sup>2</sup> 10.
<b>A. </b><i>m </i>3. <b>B. </b><i>m .</i>2 <b>C. </b> 72
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">
<sup> có đồ thị </sup>
bên phải tiệm cận đứng của
<b>A. </b> <sub>0</sub>
<i>x </i> . <b>B. </b> <sub>0</sub>
<i>x </i> . <b>C. </b> <sub>0</sub>
<i>x </i> . <b>D. </b> <sub>0</sub>
(do <i>x </i><sub>0</sub> 1 vì M nằm trên nhánh phải của đồ thị
<b>Câu 19: </b> <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i>
<sup> có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng </sup>
<sup> có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng </sup>
hai nghiệm phân biệt và chỉ một nghiệm thuộc
Để (1) có 2 nghiệm phân biệt thì <sup>2</sup> 16 0 <sup>4</sup>4
<sub> </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><i>x m</i>
<sup> đồng biến trên khoảng </sup> <sup>0;</sup>2
<sup> là: </sup>
<i>Đặt cos x</i><b> . Ta có </b><i>t</i> 0;2
<i>x</i> <i></i>
<i>t</i>
<b><sup> nên yêu cầu bài toán tương đương với tìm tất cả các giá trị của </sup></b><i><sup>m</sup></i><sup> để hàm số </sup>
<i>f t</i>
<sup> nghịch biến trên khoảng </sup>
1
<sub></sub>
<sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Xét hàm số
<i>tyg t</i>
0, 0;12
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<i>Mà m là số nguyên và thuộc đoạn </i>
<b>Câu 22: </b> Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để hàm số
<i>y</i> <i>m</i><i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên
<b>A. </b><i>m . </i>1 <b>B. </b><i>m . </i>2 <b>C. </b><i>m . </i>1 <b>D. </b><i>m . </i>2
<b>Lời giải+ Tập xác định: </b><i>D </i>
.
* Trường hợp 1: <i>m , ta có bảng xét dấu: </i>2
Dựa vào BXD, ta có <i>y </i>0, x
Suy ra <i>m thỏa mãn. </i>2* Trường hợp 2: <i>m . </i>2
<b>Câu 23: </b> <i>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn </i><sub></sub><sub></sub>3; 8<sub></sub>
<i> sao cho ứng với mỗi m , </i>
hàm số <i>y</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>m</i> nghịch biến trên
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> (*).
Vì hàm số <i>f x</i>
<i>Vậy có 3 giá trị nguyên của m là 0; 1; 2. </i>
<b>Câu 24: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc
, 2;512 1
<i>m </i> (2).
Từ (1) và (2) suy ra <sup>5</sup>12
<i>m . Do m nguyên thuộc </i>
<i>m</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">
<sup>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </sup><i>m </i>
<b>Câu 26: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">Khi đó: <i>g</i>'
Vì <i>m</i>nguyên và <i>m </i>
<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Có bao nhiêu số nguyên dương <i>m </i>2024để hàm số
<i>g x</i> <i>f</i> <i>xx</i><i>m</i> nghịch biến trên khoảng
<sub></sub> Xét hàm số <i>y</i> <i>x</i><sup>2</sup> 2<i>xm</i>, ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
<sub></sub>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><i>Vì m là số nguyên dương và m </i>2024, nên ta có
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 28: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<sub></sub>
<b> Suy ra bảng xét dấu của</b><i>g x </i>'
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy <i>g</i>(x) có 5 giá trị cực trị.
<b>Câu 29: </b> Cho hàm số <i><small>y</small></i><small></small> <i><small>f x</small></i> có đồ thị hàm số như hình dưới đây. Hàm số <i><small>g x</small></i> <small></small> <i><small>f x</small></i>