Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

D41 phat trien 50 cau tuong tu de minh họa 2024 hs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>☀ PHÁT TRIỂN 50 DẠNG TOÁN TƯƠNG TỰ THEO ĐỀ MH 202§_Dạng ㊶: Tính tích phân của hàm số khi biết diện tích hình phẳng tạo bởi các đồ thị hàm số.</b>

<b>Dạng 2: Chưa biết cận tích phân</b>

Cho miền D giới hạn bởi đồ thị hai hàm . Giải phương trình tìm nghiệm .

Tính

<i><b>Chú ý: Nếu biết một cận thì ta tìm cận cịn lại.</b></i>

<b><small>Ghi nhớ 1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Lời giảiChọn A</b>

⬩Dễ thấy <i><sup>f x</sup></i><sup>'( )</sup> có ba nghiệm <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>0,</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1,</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup> suy ra <i><sup>f x</sup></i><sup>'( ) 4 (</sup><sup></sup> <i><sup>ax x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>1)</sup>.

<i>ax x</i>  <i>dx</i>

<b>A. 1.B. .C. .D. .</b>

<b><small>▶Câu 41</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

hàm số <i>y</i><i>f x</i>'

 

. Đường thẳng <i>d vng góc với </i><small>2</small> <i>d . Gọi </i><small>1</small> <i>S S lần lượt là các diện</i><small>1</small>, <small>2</small>

tích tạo bởi <i>d d với đồ thị hàm số </i><small>1</small>, <small>2</small> <i>y</i><i>f x</i>

 

. Tính giá trị gần đúng của tỷ số

<i>SS .</i>

Diện tích tạo bởi <i>f x</i>

 

và <i>f x</i>

 

gần nhất giá trị nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 4: </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>3</small><i>bx</i><small>2</small><i>cx d</i> với , , ,<i><sup>a b c d</sup></i><sup></sup><sup></sup><sup>,</sup><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>0</sup>, có đồ thị

 

<i>C</i>

. Biết rằngđồ thị

 

<i>C</i> tiếp xúc với đường thẳng <i>y  tại điểm có hồnh độ dương và đồ thị</i><sup>9</sup>

diện tích các hình <i><sup>A B C</sup></i><sup>, ,</sup> lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân

<i>I</i> 

<i>x</i> <i>x f x</i>  <i>x</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. </b><sup>14</sup>. <b>B. </b><sup>32</sup>. <b>C. </b>32 . <b>D. </b>28 .

<i>Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x x x theo</i><small>1</small>, ,<small>23</small>

thứ tự lập thành cấp số cộng và <i>x</i><small>3</small> <i>x</i><small>1</small> 2 3. Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>C và trục Ox là S , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường</i><small>1</small>

Xét hàm số: <i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <i><sup>p</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

<i>x </i>0

có đồ thị là

 

<i>C . Gọi </i>

 

<i>S là diện tích hình phẳng giới</i><small>1</small>

hạn bởi

 

<i>C , trục hoành, đường thẳng x a</i> , Gọi

<sup> </sup>

<i>S là diện tích hình phẳng giới</i><small>2</small>

hạn bởi

 

<i>C , trục tung, đường thẳng y b</i> , Gọi

<sup> </sup>

<i>S là diện tích hình phẳng giới</i>

<i>hạn bởi trục hồnh, trục tung và hai đường thẳng x a , y b</i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Khi so sánh <i>S</i><small>1</small><i>S</i><small>2</small><i> và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức</i>

dưới đây?

<b>A. </b>

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Biết <i>F x</i>

 

là nguyên hàm của <i>f x</i>

 

và <i>F x</i>

 

<i>ax</i><small>3</small><i>bx</i><small>2</small>5<i>x d</i> . Tính diện tích hìnhphẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

và trục hồnh?

các hình phẳng <i>S , </i><small>1</small> <i>S bằng nhau như hình vẽ bên.</i><small>2</small>

Mệnh đề nào sau đây đúng?

<b>A. </b><i><sup>k   </sup></i>

<sup></sup>

<sup>6; 4</sup>

<sup></sup>

<b>.B. </b>

<i>k </i> <sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

 <b> .C. </b><i><sup>k  </sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 1</sup><sup></sup>

<sup></sup>

<b>.D. </b>

<i>k </i> <sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

hoành độ <i>x</i><sup>2</sup>, <i>x</i><sup>1</sup>, <i>x</i><sup>2</sup> như hình vẽ. Diện tích hình phẳng gạch sọc thuộckhoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

136;

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 14: </b>Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

<i> là một hàm số bậc ba. Gọi S là diện tích giới hạn bởi các</i>

đường <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x y</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>,</sup> <sup></sup><sup>0,</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>và <i>x  .</i><sup>4</sup>

Khi đó diện tích <i><sup>S</sup></i> nhận giá trị

<b>A. </b>

<i>S </i>

<i>S </i>

<i>S </i>

<i>tung. Xác định k để đường thẳng d đi qua điểm A</i>

0;4

<i> có hệ số góc k chia H</i>

thành hai phần có diện tích bằng nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>A. </b><i>k  .</i><sup>8</sup> <b>B. </b><i>k  .</i><sup>4</sup> <b>C. </b><i>k  .</i><sup>6</sup> <b>D. </b><i>k  .</i><sup>2</sup>

Biết <i>f</i>

 

3  , giá trị của 0 <i><sup>f</sup></i>

<sup></sup>

<sup>1</sup>

<sup></sup>

 <i><sup>f</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup> bằng

<b>A. </b>

163 .

cắt

 

<i>C</i> tại hai điểm <i><sup>A B</sup></i><sup>,</sup> có tung độ bằng 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>C</i> và

 

<i>P</i> có kết quả gần đúng bằng số nào sau đây?

<b>A. </b><sup>7, 0755</sup>. <b>B. </b><sup>7, 0756</sup>. <b>C. </b><sup>5, 4908</sup>. <b>D. </b><sup>11,6943</sup>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 19: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Biết rằng diện tích các phần

   

<i>A</i> , <i>B lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân</i>

<i>C có diện tích lần lượt là 32, 2 và 3. Tích phân </i>

<sup></sup><sup></sup>

<i>I </i>

. <b>B. </b><i><sup>I </sup></i><sup>82</sup>. <b>C. </b><i>I  .</i><sup>66</sup> <b>D. </b><i>I  .</i><sup>50</sup>

điểm <i>A</i> có hồnh độ bằng 1 cắt

 

<i>C tại điểm B</i>có hồnh độ bằng 2. Diện tích

 

<i>C bằng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>A. </b>

13.2 .

1312<sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 24: </b>Cho hàm số <i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

liên tục trên  và thỏa mãn

<b>A. </b><i>I  .</i><sup>3</sup> <b>B. </b>

<i>I </i>

<i>I </i>

phần nằm phía trên trục hồnh có diện tích <sup>1</sup>83

<i>S </i>

và phần nằm phía dưới trụchồnh có diện tích <sup>2</sup>

<i>I </i>

<i>I </i>

<i>I </i>

<i>I </i>

<i>Ox</i> tại 4 điểm phân biệt như hình vẽ.

Gọi <i>S S S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ và thỏa mãn:</i><small>1</small>, ,<small>23</small>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 27: </b>Cho hàm số <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>

<sup> </sup>

. Hàm số <i><sup>y f x</sup></i><sup></sup> <sup></sup>

<sup> </sup>

trên đoạn

<sup></sup>

<sup>0 9</sup><sup>; </sup>

<sup></sup>

có đồ thị như hình vẽbên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Giá trị của biểu thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>S </i>

<i>S </i>

<i>S </i>

976

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>A. </b>

<i>I </i>

<i>I </i>

<i>I </i>

phần tư thứ nhất của hệ tọa độ <i><sup>Oxy</sup></i>và chia thành hai hình phẳng có diện tích <i>S ,</i><small>12</small>

<i>S như hình vẽ.</i>

Biết <i>S</i><small>1</small> <i>S</i><small>2</small>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b>A. </b>

<i>m </i>  <sup></sup>

2 1;5 2

<i>m </i>  <sup></sup>

1 3;2 5

<i>m </i>  <sup></sup>

<i>m </i>  <sup></sup> .

Người ta căng hai sợi dây trang trí <i><sup>AB</sup></i> , <i><sup>CD</sup></i> nằm ngang đồng thời chia hình giới

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tỉ số

Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng <sup>3</sup>. Tính giá trị của biểu thức:

<i>T </i>

<i>T </i>

<i>trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi S S là diện tích của hai hình phẳng nằm dưới</i><small>1</small>, <small>2</small>

<i>trục Ox và S là diện tích hình phẳng nằm trên trục Ox được tạo bởi </i><small>3</small>

<i>C với trục<small>m</small></i>

<i>Ox . Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị </i>

<i>am</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>6 . <b>D. </b>2.

như hình vẽ. Nếu phần tơ màu đen có diện tích bằng

2, thì phần gạch chéo códiện tích bằng bao nhiêu?

<b>A. </b>

đạt cực tiểu tạiđiểm <i>x  và thỏa mãn </i><sup>1</sup> <sup></sup> <i><sup>f x </sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup><sup></sup> và <sup></sup> <i><sup>f x </sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup><sup></sup> lần lượt chia hết cho

<sup></sup><sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên bằng

và <i>S lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ. Khi</i><small>2</small>

<i>S bằng:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

các hình phẳng <i>S S bằng nhau như hình vẽ sau.</i><small>1</small>, <small>2</small>

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b>A. </b><i><sup>k   </sup></i>

<sup></sup>

<sup>6; 4</sup>

<sup></sup>

. <b>B. </b><i><sup>k   </sup></i>

<sup></sup>

<sup>2; 1</sup>

<sup></sup>

. <b>C. </b>

<i>k </i> <sub></sub>  <sup></sup><sub></sub>

<i>k </i> <sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

 <sup></sup><sup></sup>

11 3x

<i>xfxf x</i>

<i>If x xb</i>

</div>

×