Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Mơn
Tốn - Đề 1 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Mơđun của số phức 1 2i bằng
A. 5 .
Câu 2:
B.
3.
5.
C.
D. 3 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 2 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r 2 2 .
Câu 3:
D. r 2 .
B. Điểm N (1; 2) .
C. Điểm M ( 1;0) .
D. Điểm Q ( 1;1) .
Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng 36 là
A. 9
Câu 5:
C. r 4 .
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 2
A. Điểm P(1; 1) .
Câu 4:
B. r 26 .
B. 36
C.
9
D.
3
Tính I 3x dx .
3x
B. I 3x ln 3 C .
C. I 3x C .
D. I 3x ln 3 C .
C .
ln 3
Cho hàm số f x liên tục trên
và có bảng xét dấu của f x như sau:
A. I
Câu 6:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
A. 4 .
B. 1 .
Nghiệm của bất phương trình 32 x 1 33 x là:
2
2
A. x
B. x
3
3
D. 3 .
C. 2 .
C. x
2
3
D. x
3
2
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D. a 3 .
Tập xác định của hàm số y 2 x
\ 2 .
A. D
3
là:
B. D 2; .
C. D ; 2 .
D. D ; 2 .
Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log 3 x 1 2.
A. S 10 .
9
Câu 11: Giả sử
B. S .
f x dx 37 và
0
A. I 26 .
C. S 7 .
0
9
9
0
D. S 6
g x dx 16 . Khi đó, I 2 f x 3g ( x) dx bằng:
B. I 58 .
Câu 12: Cho số phức z 2 3i . Số phức w 3 z là
A. w 6 9i .
B. w 6 9i .
C. I 143 .
D. I 122 .
C. w 6 9i .
D. w 6 9i .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 1 0 . Mặt phẳng P
có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 1;1 .
B. n 2;1; 1 .
C. n 1;2;0 .
D. n 2;1;0 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a 2;3;2 và b 1;1; 1 . Vectơ a b có tọa độ là
A. 3; 4;1 .
B. 1; 2;3 .
C. 3;5;1 .
D. 1; 2;3 .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 3 .
2x 1
là:
x 1
C. x 1 ; y 2 .
D. x 1 ; y 2 .
Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y
A. x 2 ; y 1 .
B. x 1 ; y 2 .
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a3 b bằng
A. 3 log a b
B. 3log a b
C.
1
log a b
3
D.
1
log a b
3
Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 4 4 x 2 1 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
A. Q 4; 2;1 .
B. N 4; 2;1 .
C. y x 4 4 x 2 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
x 2 y 1 z 3
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
4
2
1
C. P 2;1; 3 .
D. M 2;1;3 .
Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 6 6 .
B. 5! .
C. 6! .
D. 6 .
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A. 2a 3
B. a 3
C. 3a 3
D. 6a 3
1
Câu 22: Tính đạo hàm f x của hàm số f x log 2 3x 1 với x .
3
1
3
3
A. f x
. B. f x
.C. f x
.
3x 1 ln 2
3x 1 ln 2
3x 1
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
D. f x
3ln 2
.
3x 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
70
35
A. S 35π cm 2 .
B. S 70π cm 2 .
C. S
D. S π cm 2 .
π cm 2 .
3
3
Câu 25: Cho
2
2
2
1
1
1
f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I x 2 f x 3g x dx
A. I
11
.
2
B. I
7
.
2
C. I
17
.
2
D. I
5
.
2
Câu 26: Cho cấp số cộng un với u3 2 và u4 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 sin x là
A. x 3 cos x C .
B. 6 x cos x C .
C. x 3 cos x C .
D. 6 x cos x C .
Câu 28: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn có 2; 2 và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x là
A. x 1 .
B. M 1; 2 .
C. M 2; 4 .
D. x 2 .
Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y x
A. x 5 .
9
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
B. x 3 .
C. x 2 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
D. x 1 .
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y
x2
.
x 1
C. y x3 3x 2 21 .
D. y x 3 x 1 .
Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x 5a 3b
B. x a 5 b3
C. x a 5b 3
D. x 3a 5b
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD là
A. 90o .
5
5
Câu 33: Cho
C. 60o .
B. 45o .
f x dx 2 . Tích phân 4 f x 3x
dx bằng
0
0
A. 140 .
2
D. 30o .
C. 120 .
B. 130 .
D. 133 .
Câu 34: Cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0, : 5 x 4 y 3 z 1 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O đồng thời vng góc với cả và là:
B. 2 x y 2 z 0.
D. 2 x y 2 z 1 0.
A. 2 x y 2 z 0.
C. 2 x y 2 z 0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 3i . Phần ảo của số phức z bằng
2
A. .
5
B.
2
.
5
C.
11
.
5
D.
11
.
5
o
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD 60 , cạnh
SO vng góc với ABCD và SO a . Khoảng cách từ O đến SBC là
A.
a 57
.
19
B.
a 57
.
18
a 45
.
7
C.
D.
a 52
.
16
Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó.
Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
1
4
3
2
A. .
B. .
C.
.
D.
.
10
15
3
5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
x 1 y 2 z
x 1 y 2 z
. B.
.
A.
1
2
1
3
4
3
x 1 y 2 z
.
3
4
3
C.
D.
x 1 y 2 z
.
1
2
1
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2
B. 3
Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên
vẽ bên.
C. 4
D. Vơ số
và có đồ thị f x là đường cong trong hình
Đặt g x f f x 1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g x 0. Số phần tử của tập
S là
B. 10 .
A. 8 .
D. 6 .
C. 9 .
Câu 41: Cho hàm số f x có f 0 0 và f x cos x.cos 2 2 x, x
. Biết F x là nguyên hàm
121
, khi đó F bằng
225
121
208
B.
.
C.
.
225
225
của f x thỏa mãn F 0
A.
242
.
225
D.
149
.
225
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a và AD 2a , cạnh bên SA
vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD và ABCD bằng 600 .
A. V
a3 15
15
B. V
a3 15
6
C. V
4a3 15
15
D. V
a3 15
3
c
0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai
d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P c 2d .
A. P 18 .
B. P 10 .
C. P 14 .
D. P 22 .
Câu 43: Cho phương trình x 2 4 x
Câu 44: Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
hai
đường
thẳng
d1 :
x 3 y 3 z 2
;
1
2
1
x 5 y 1 z 2
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vng góc với
3
2
1
P , cắt d1 và d 2 có phương trình là
d2 :
x 1 y 1 z
3
2
1
x 3 y 3 z 2
C.
1
2
3
A.
x 2 y 3 z 1
1
2
3
x 1 y 1 z
D.
1
2
3
B.
Câu 45: Cho hàm số f x bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
bao
g x
1 3
1
f x m. f 2 x 3 f x 1 nghịch biến trên khoảng 0;1 ?
3
2
A. 16 .
nhiêu
giá
trị
nguyên
m 10;10
Có
B. 15 .
của
để
hàm
số
D. 13 .
C. 14 .
Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 z2 2 , 2 z1 3z2 7i 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z1 2i z2 i bằng
A.
2 3
.
3
B. 2 3 .
C. 4 3 .
D.
4 3
.
3
Câu 47: Cho hai hàm số f ( x) ax 4 bx 3 cx 2 3x và g ( x) mx3 nx 2 x; với a, b, c, m, n
. Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f x và y g x bằng
A.
32
.
3
B.
71
.
9
C.
71
.
6
D.
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x
A. Vô số.
B. 5 .
2
y2
64
.
9
4 x y
D. 1 .
C. 2 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 1 1. Có bao nhiêu điểm M
2
2
2
thuộc S sao cho tiếp diện của mặt cầu S tại điểm M cắt các trục Ox ,Oy lần lượt tại các
điểm A a;0;0 , B 0; b;0 mà a, b là các số nguyên dương và AMB
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
90 ?
D. 2 .
Câu 50: Cho hàm số f x x 4 12 x3 30 x 2 3 m x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g x f x có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25.
B. 27.
C. 26.
---------- HẾT ----------
D. 28.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Môđun của số phức 1 2i bằng
A. 5 .
B.
3.
C. 5 .
Lời giải
D. 3 .
Ta có 1 2i 12 22 5 .
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 2 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r 2 2 .
B. r 26 .
D. r 2 .
C. r 4 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1; 1; 2 và bán kính r 12 1 22 2 2 2 .
2
Câu 3:
Câu 4:
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 2
A. Điểm P(1; 1) .
B. Điểm N (1; 2) . C. Điểm M ( 1;0) .
D. Điểm Q ( 1;1) .
Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng 36 là
A. 9
B. 36
C.
9
D.
3
Lời giải
Chọn B
Ta có:
• SC 4 R 2 36 R 2 9 R 3 .
4
4
VC R3 .33 36 .
3
3
Câu 5:
Tính I 3x dx .
3x
A. I
C .
ln 3
B. I 3x ln 3 C .
C. I 3x C .
D. I 3x ln 3 C .
Lời giải
Chọn A
Ta có a x dx
Câu 6:
3x
ax
C .
C nên I
ln 3
ln a
Cho hàm số f x liên tục trên
và có bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
D. 3 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
Do hàm số f x liên tục trên
, f 1 0 ,
f 1 không xác định nhưng do hàm số liên tục trên
nên tồn tại f 1
và f x đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua các điểm x 1 , x 1 nên hàm số đã cho đạt
cực đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Câu 7:
Nghiệm của bất phương trình 32 x 1 33 x là:
2
2
2
A. x
B. x
C. x
3
3
3
Lời giải
D. x
3
2
Chọn C
32 x 1 33 x 2 x 1 3 x 3x 2 x
Câu 8:
2
.
3
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
1
1
Ta có V Sđ .h 3a 2 .2a 2a 3 .
3
3
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y 2 x
A. D
\ 2 .
3
là:
C. D ; 2 .
B. D 2; .
D. D ; 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 0 x 2 .
Vậy tập xác định của hàm số là: D ; 2 .
Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log 3 x 1 2.
A. S 10 .
B. S .
C. S 7 .
Lời giải
Chọn A
D. S 6
log 3 x 1 2 x 1 9 x 10 .
9
0
g x dx 16
f x dx 37
Câu 11: Giả sử 0
A. I 26 .
và 9
B. I 58 .
9
I 2 f x 3g ( x) dx
0
. Khi đó,
C. I 143 .
Lời giải
bằng:
D. I 122 .
Chọn A
9
9
9
9
0
0
0
0
0
9
Ta có: I 2 f x 3g ( x) dx 2 f x dx 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx 26 .
Câu 12: Cho số phức z 2 3i . Số phức w 3 z là
A. w 6 9i .
B. w 6 9i .
C. w 6 9i .
Lời giải
D. w 6 9i .
Số phức w 3z 3 2 3i 6 9i
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 1 0 . Mặt phẳng P
có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 1;1 .
B. n 2;1; 1 .
C. n 1;2;0 .
D. n 2;1;0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P : 2 x y 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n 2;1;0 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a 2;3;2 và b 1;1; 1 . Vectơ a b có tọa độ là
A. 3; 4;1 .
B. 1; 2;3 .
C. 3;5;1 .
D. 1; 2;3 .
Lời giải
Ta có: a b 2 1;3 1;2 1 1;2;3 .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D. 3 .
Điểm M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z , suy ra z 3 i .
Vậy phần ảo của z bằng 1 .
2x 1
là:
x 1
C. x 1 ; y 2 .
Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y
A. x 2 ; y 1 .
B. x 1 ; y 2 .
D. x 1 ; y 2 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm phân thức y
ax b
d
a
có tiệm cận đứng là x và tiệm cận ngang là y .
cx d
c
c
Do đó đồ thị hàm số y
2x 1
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 ; y 2 .
x 1
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a3 b bằng
A. 3 log a b
B. 3log a b
C.
1
log a b
3
D.
1
log a b
3
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: log a3 b log a b.
3
Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 4 4 x 2 1 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 4 x 2 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a 0 loại
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b 0 loại
B.
Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại
D.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
A. Q 4; 2;1 .
B. N 4; 2;1 .
A.
x 2 y 1 z 3
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
4
2
1
C. P 2;1; 3 .
D. M 2;1;3 .
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm P 2;1; 3 vào d :
x 2 y 1 z 3
ta được
4
2
1
2 2 1 1 3 3
0 0 0 đúng. Vậy điểm P d .
4
2
1
Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 6 6 .
B. 5! .
C. 6! .
Lời giải.
D. 6 .
Chọn C
Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hốn vị của tập có 6 phần tử. Vậy có
tất cả 6! cách sắp xếp.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A. 2a 3
B. a 3
C. 3a 3
D. 6a 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là V B.h 3a 2 .2a 6a 3 .
1
Câu 22: Tính đạo hàm f x của hàm số f x log 2 3x 1 với x .
3
3
1
A. f x
. B. f x
.
3x 1 ln 2
3x 1 ln 2
C. f x
3
.
3x 1
D. f x
3ln 2
.
3x 1
Lời giải
Chọn A
Ta có: f x log 2 3x 1 f x
3
.
3x 1 ln 2
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao h 7cm . Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
70
35
A. S 35π cm 2 .
B. S 70π cm 2 .
C. S
D. S π cm 2 .
π cm 2 .
3
3
Lời giải
Chọn B
Theo cơng thức tính diện tích xung quanh ta có S xq 2 rh 70 cm 2 .
2
2
Câu 25: Cho
f x dx 2
1
11
.
2
A. I
và
g x dx 1
1
B. I
2
. Tính
7
.
2
I x 2 f x 3g x dx
1
C. I
17
.
2
D. I
5
.
2
Lời giải
Chọn C
2
2
2
2
x2
Ta có: I x 2 f x 3g x dx xdx 2 f x dx 3 g x dx
2
1
1
1
1
2
43
1
17
.
2
Câu 26: Cho cấp số cộng un với u3 2 và u4 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Ta có u4 u3 d d u4 u3 6 2 4 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 sin x là
A. x 3 cos x C .
Ta có
3x
2
B. 6 x cos x C .
C. x 3 cos x C .
Lời giải
D. 6 x cos x C .
sin x dx x3 cos x C .
Câu 28: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn có 2; 2 và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x là
A. x 1 .
C. M 2; 4 .
B. M 1; 2 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x là M 1; 2 .
Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y x
A. x 5 .
9
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
B. x 3 .
C. x 2 .
Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;5 .
D. x 1 .
9
9
Ta có: y x 1 2 .
x
x
y 0 1
x 3 1;5
9
2
.
0
x
9
0
x
3
1;5
x2
f 1 10
Có f 3 6 min y f 3 6 .
1;5
34
f 5
5
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
x2
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y
.
C. y x3 3x 2 21 .
x 1
Lời giải
D. y x 3 x 1 .
Chọn D
Xét đáp án A : Tập xác định D
loại. A.
. y x 4 2 x 2 1 y ' 4 x3 4 x 0, x
Xét đáp án B : Tập xác định D
\ 1 . y
x2
3
y'
0, x
2
x 1
x 1
hàm số đồng biến trên ; 1 , 1; . Nên loại.
Xét đáp án C: Tập xác định D
(vô lý). Nên
\ 1 . Vậy
B.
. y x3 3x 2 21 y ' 3x 2 6 x 0, x
(vô lý). Nên
loại. C.
Xét đáp án D: Tập xác định D
. y x3 x 1 y ' 3x 2 1 0, x
(luôn đúng).
Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x 5a 3b
B. x a 5 b3
C. x a 5b 3
D. x 3a 5b
Lời giải
Chọn C
Có log 2 x 5log 2 a 3log 2 b log 2 a 5 log 2 b3 log 2 a 5b3 x a 5b3 .
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD là
A. 90o .
Chọn A
B. 45o .
C. 60o .
Lời giải
D. 30o .
Ta có MN / / AC mà AC BD MN BD .
5
5
4 f x 3x
f x dx 2
Câu 33: Cho
A. 140 .
. Tích phân
B. 130 .
2
dx
bằng
0
0
5
4 f x 3x
2
C. 120 .
Lời giải
5
5
0
0
D. 133 .
dx 4 f x dx 3x 2dx 8 x3 8 125 133 .
0
0
5
Câu 34: Cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0, : 5 x 4 y 3 z 1 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O đồng thời vng góc với cả và là:
A. 2 x y 2 z 0.
C. 2 x y 2 z 0.
B. 2 x y 2 z 0.
D. 2 x y 2 z 1 0.
Lời giải
Chọn C
Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là n 3; 2; 2 , n 5; 4;3 .
n ; n 2;1; 2
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O ,VTPT n 2;1; 2 : 2 x y 2 z 0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 3i . Phần ảo của số phức z bằng
2
A. .
5
B.
2
.
5
Vì z 1 2i 4 3i nên z =
Suy ra z =
2 11
i.
5 5
11
.
5
Lời giải
C.
D.
4 3i 4 3i 1 2i 2 11i 2 11
=
i.
1 2i
5
5 5
12 22
11
.
5
Vậy phần ảo của z là
11
.
5
o
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD 60 , cạnh
SO vng góc với ABCD và SO a . Khoảng cách từ O đến SBC là
A.
a 57
.
19
B.
a 57
.
18
C.
a 45
.
7
D.
a 52
.
16
Lời giải
Chọn A
Vẽ OM BC tại M thì SMO BC SMO SBC , vẽ OH SM tại H
OH SBC d O, SBC OH
Ta có AC a 3 , OC
a 3
a 3
, OB a , OM .BC OB.OC OM OB.OC
.
4
2
BC
2
a 3
a 3
a.
a 57
4
4
OH
.
19
SO 2 MO 2
3a 2
3a 2
2
2
a
a
16
16
Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó.
Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
1
2
4
3
A. .
B. .
C.
.
D.
.
10
15
3
5
SO.MO
a.
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu: n 30 .
Gọi A là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho 3 ”.
A 1;5;7;11;13;17;19; 23; 25; 29 n A 10 .
Xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 là P A
n A
n
10 1
.
30 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
A.
x 1 y 2 z
.
1
2
1
B.
x 1 y 2 z
x 1 y 2 z
.
. C.
3
3
4
4
3
3
Lời giải
D.
x 1 y 2 z
.
1
2
1
Chọn A
Gọi d là phương trình đường thẳng qua A 1; 2;0 và song song với BC .
Ta có BC 1; 2; 1 d :
x 1 y 2 z
.
1
2
1
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số
ngun?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vơ số
Lời giải
Chọn C
Ta có 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0
1 2 x 64 0 x 6
4 x 65.2 x 64 0
x 6
x 6
2 log 3 x 3 0
x 6
2 x 64 x 6
.
x
x
3
x
0
4
65.2
64
0
x
x 0
2 1
2
log
x
3
0
3
3 x 6 3 x 6
x x 2; 1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị ngun.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên
và có đồ thị f x là đường cong trong hình
vẽ bên.
Đặt g x f f x 1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g x 0. Số phần tử của tập
S là
A. 8 .
B. 10 .
C. 9 .
Lời giải
Chọn C
D. 6 .
Hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên
nên hàm số f x và f x xác định trên
.
Do đó, tập xác định của hàm số g x là D .
1
x 3
x 1
f x 0
x x0 1 ; 2
Ta có: g x f x . f f x 1 , g x 0
f f x 1 0
f x 1 1
f x 1 1
f x 1 2
Từ đồ thị ta cũng có:
x 1
f x 1 1 f x 0 x 1 .
x 2
x x1 ; -1
f x 1 1 f x 2
.
x x2 2 ; +
x x3 ; x1
f x 1 2 f x 3
.
x x4 x2 ; +
Vậy phương trình g x 0 có 9 nghiệm.
f x cos x.cos 2 2 x, x
f 0 0
f x
Câu 41: Cho hàm số
có
và
121
F
f x
của
thỏa mãn F 0
, khi đó
bằng
225
242
121
208
A.
.
B.
.
C.
.
225
225
225
Lời giải
. Biết
F x
D.
là nguyên hàm
149
.
225
Chọn C
Ta có f x cos x.cos 2 2 x, x
Có
f x dx cos x.cos
2
nên f x là một nguyên hàm của f x .
2 xdx cos x.
1 cos 4 x
cos x
cos x.cos 4 x
dx
dx
dx
2
2
2
1
1
1
1
1
cos xdx cos 5 x cos 3x dx sin x sin 5 x sin 3 x C .
2
4
2
20
12
Suy ra f x
1
1
1
sin x sin 5 x sin 3x C , x
2
20
12
1
1
1
Do đó f x sin x sin 5 x sin 3x, x
2
20
12
. Mà f 0 0 C 0 .
. Khi đó:
1
1
1
F F 0 f x dx sin x sin 5 x sin 3 x dx
2
20
12
0
0
1
1
242
1
cos x
cos 5 x cos 3x
100
36
2
0 225
242
121 242 121
F F 0
225
225 225 225
.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a và AD 2a , cạnh bên SA
vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD và ABCD bằng 600 .
A. V
a3 15
15
B. V
a3 15
6
C. V
Lời giải
Chọn C
Kẻ AE BD
SBD , ABCD SEA 60
0
Xét ABD vuông tại A
AE
AD. AB
AD 2 AB 2
2a 2
a 5
2a 5
5
Xét SAE vuông tại A
SA AE.tan 600
2a 5
2a 15
. 3
5
5
Khi đó thể tích S . ABCD
1
1 2a 15
4a3 15
V SA.S ABCD .
.2a 2
3
3
5
15
4a3 15
15
D. V
a3 15
3
c
0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai
d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P c 2d .
A. P 18 .
B. P 10 .
C. P 14 .
D. P 22 .
Lời giải
Câu 43: Cho phương trình x 2 4 x
Chọn D
Ta có: x 2 4 x
c
c
0 có hai nghiệm phức 4 0 .
d
d
i ; x2 2 i .
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x1 2
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:
A 2; ; B 2;
.
Ta có: AB 2 ; OA OB 4 .
Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB OA OB 2 4 4 4
c
4
c 16
4
4
. Vì 0 nên hay 4 .
d
3
d 3
3
3
Từ đó ta có c 16 ; d 3 .
Vậy: P c 2d 22 .
Câu 44: Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
hai
đường
thẳng
d1 :
x 3 y 3 z 2
;
1
2
1
x 5 y 1 z 2
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vng góc với
3
2
1
P , cắt d1 và d 2 có phương trình là
d2 :
x 2 y 3 z 1
x 1 y 1 z
B.
1
3
2
2
3
1
x 3 y 3 z 2
x 1 y 1 z
C.
D.
1
1
2
2
3
3
Lời giải
Chọn D
x 3 t1
x 5 3t2
Phương trình d1 : y 3 2t1 và d 2 : y 1 2t2 .
z 2 t
z 2 t
1
2
A.
Gọi đường thẳng cần tìm là .
Giả sử đường thẳng cắt đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại A , B .
Gọi A 3 t1 ;3 2t1 ; 2 t1 , B 5 3t2 ; 1 2t2 ; 2 t2 .
AB 2 3t2 t1 ; 4 2t2 2t1 ; 4 t2 t1 .
Vectơ pháp tuyến của P là n 1; 2;3 .
Do AB và n cùng phương nên
2 3t2 t1 4 2t2 2t1 4 t2 t1
.
1
2
3
2 3t2 t1 4 2t2 2t1
t1 2
1
2
. Do đó A 1; 1;0 , B 2; 1;3 .
t2 1
4 2t2 2t1 4 t2 t1
2
3
Phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương n 1; 2;3 là
x 1 y 1 z
.
1
2
3
Câu 45: Cho hàm số f x bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
bao
g x
1 3
1
f x m. f 2 x 3 f x 1 nghịch biến trên khoảng 0;1 ?
3
2
A. 16 .
nhiêu
giá
trị
B. 15 .
nguyên
của
m 10;10
Có
C. 14 .
Lời giải
để
hàm
số
D. 13 .
Chọn C
Hàm số g x nghịch biến khi
g x f 2 x . f x mf x f x 3 f x 0, x 0;1
f x f 2 x mf x 3 0, x 0;1
f 2 x mf x 3 0, x 0;1
f 2 x mf x 3 0, x 0;1
Đặt t f x 1;3 , x 0;1. Cần tìm điều kiện để
3
t 2 mt 3 0, t 1;3 m g t t , t 1;3 m max g t g
1;3
t
3 2
3
Vậy m 3,...,10 có 14 giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 z2 2 , 2 z1 3z2 7i 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z1 2i z2 i bằng
A.
2 3
.
3
C. 4 3 .
B. 2 3 .
D.
4 3
.
3
Lời giải
Chọn D
Để ý z1 2 z2 z1 2i 2 z2 i ; 2 z1 3z2 7i 2 z1 2i 3 z2 i .
OA 2OB 2 4
z1 2 z2 2
Gọi A z1 2i , B z2 i
2
2 z1 3 z2 7i 4
2OA 3OB 16
OA2 4OB 2 4OA.OB 4 1
.
2
2
4OA 9OB 12OAOB 16 2
Lấy 3 1 2 7OA2 21OB 2 12 16 28 OA2 3OB 2 4 .
1
Vì vậy P OA OB 1.OA
. 3OB
3
1 2
4 3
.
1
OA2 3OB 2
3
3
Câu 47: Cho hai hàm số f ( x) ax 4 bx 3 cx 2 3x và g ( x) mx3 nx 2 x; với a, b, c, m, n
. Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f x và y g x bằng
A.
32
.
3
B.
71
.
9
C.
71
.
6
D.
64
.
9
Lời giải
Ta có : f x 4ax 3 3bx 2 2cx 3 và g x 3mx 2 2nx 1 .
h x f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 khi
h x f x g x 0 có 3 nghiệm phân biệt là 1, 2 và 3
f x g x t x 1 x 2 x 3 t 4a *
Thay x 0 vào hai vế của * ta được:
2
f 0 g 0 6t 3 1 6t t .
3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x là
3
S
1
2
71
x 1 x 2 x 3 dx .
3
9
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x
A. Vô số.
B. 5 .
C. 2 .
Lời giải
2
y2
4 x y
D. 1 .
3x
2
y2
4 x y x 2 y 2 log 3 4 x y x 2 y 2 ( x y ) log 3 4
y 2 y log3 4 x 2 x log3 4 0, *
Ta xem phương trình * là phương trình ẩn y , tham số x .
Phương trình * có nghiệm thực y 0 log3 4 4( x 2 x log3 4) 0
2
(1 2) log3 4
(1 2) log 3 4
, * .
x
2
2
Do đó có hai số nguyên x 0 và x 1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 1 1. Có bao nhiêu điểm M
thuộc S sao cho tiếp diện của mặt cầu S tại điểm M cắt các trục Ox ,Oy lần lượt tại các
2
2
2
điểm A a;0;0 , B 0; b;0 mà a, b là các số nguyên dương và AMB
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
90 ?
D. 2 .
Gọi K là tâm mặt cầu và I là trung điểm AB
Ta có tam giác AMB vuông tại M và I là trung điểm AB suy ra MI
1
AB
2
OI (O là
gốc tọa độ )
OI 2
MI 2
xI
6x I
2
2
4yI
OI 2
yI
KI 2
3
2
MK 2
z
13 (do z I
0)
1
KI 2
2
x I2
3x A
OI 2
yI2
2yB
MK 2
z I2
1
6x I
13
3a
2b
4yI
2z I
13
13
Mà a, b nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa 1;5 ; 3;2 . Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì
có duy nhất một điểm M thỏa u cầu bài toán.
Câu 50: Cho hàm số f x x 4 12 x3 30 x 2 3 m x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g x f x có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25.
C. 26.
B. 27.
D. 28.
Lời giải
Ta có f x 4 x3 36 x 2 60 x 3 m.
Hàm số g x f x có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y f x có đúng 3 điểm
cực trị dương phân biệt, hay phương trình f x 0 có ba nghiệm dương phân biệt.
Khi đó f x 0 4 x 3 36 x 2 60 x 3 m 0 4 x 3 36 x 2 60 x 3 m 1 .
Yêu cầu bài toán là phương trình 1 có ba nghiệm dương phân biệt.
Xét hàm số h x 4 x3 36 x 2 60 x 3
x 1
.
h x 12 x 2 72 x 60 suy ra h x 0
x 5
Bảng biến thiên của hàm số y h x
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình 1 có ba nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
3 m 31 , vậy có 27 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
---------- HẾT ----------