ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 7 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Tìm số phức liên hợp của số phức z 5 i .
A. z 5 i .
Câu 2:
Câu 3:
C. z 5 i .
D. z 5 i .
Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1 ; 2 ;1 và nhận véc
tơ n 2 ; 1; 1 làm véc tơ pháp tuyến là
A. 2 x y z 5 0 .
B. 2x y z 5 0 .
C. x 2 y z 5 0 .
D. x 2 y z 5 0 .
Cho dãy số un có un n 2 n 1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 7
Câu 4:
B. z 5 i .
B. 5
C. 4
D. 6
C. 2 .
D. 4 .
Cho số phức z (1 i ) 2 (1 2i ) có phần ảo là:
A. 2i .
B. 2 .
Câu 5:
Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút
từ hộp bút?
A. 7 .
B. 4 .
C. 12 .
D. 3 .
Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 5i 0 . Tính A z.z .
A. A 26 .
Câu 7:
B. A 13 .
Tập xác định D của hàm số y 5 4 x x 2
A. D \ 1;5 .
Câu 9:
2022
D. A 1 13 .
.
B. D 1; 5 .
C. D ; 1 5; .
Câu 8:
C. A 13 .
D. D 1;5 .
Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4.
A. 9.
B. 12.
C. 20.
D. 24.
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x(0 x ) là một tam giác đều cạnh
2 s inx .
A. 2 3.
B. 3.
C. 2 3.
D. 3 .
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh l 7cm
bằng:
A. 60 (cm 2 )
B. 175 (cm 2 ).
C. 70 (cm 2 ).
D. 35 (cm 2 ).
Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số y
a - 2b có giá trị là
A. 0
a x 1
có tiệm cận đứng là x 2 và tiệm cận ngang là y 3 . Hiệu
bx 2
B. 5.
C. 1.
D. V 4.
Câu 12: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. N 2;3 .
Câu 13: Trong
hệ
B. B 2; 3 .
tọa
độ
O xyz ,
cho
C. A 2;3 .
hai
mặt
phẳng
D. M 2; 3 .
P : x 3 2 y 2 1 z64 1
và
Q : x 2y 3z 7 0 . Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.
A.
3
.
19
B.
3
.
5 19
C.
5
.
3 19
D.
Câu 14: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 9 x 4.3x 45 0
A. x 2 .
B. x 5; x 9
C. x 9
Câu 15: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)
A.
f ( x)dx ln 1 3cos x C
C.
f ( x)dx 3 ln 1 3cos x C
3 19
.
5
D. x 2; x log 3 5
sin x
1 3cos x
1
B.
f ( x)dx 3ln 1 3cos x C
D.
f ( x)dx 3 ln 1 3cos x C
1
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho u 1;2;3 , v 0; 1;1 . Tích có hướng của hai véc tơ u , v có
tọa độ là
A. 5;1; 1
B. 5; 1; 1
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
D. 1; 1; 1
C. y 3
D. x 2
2 x
là
x3
B. x 3
A. y 1
C. 1; 1;5
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
1
A. dx ln x C .
B. cos 2 xdx sin 2 x C .
x
2
C. e x dx
e x 1
C.
x 1
D.
e
x dx
x e 1
C .
e 1
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y x 4 2 x 2 2 .
B. y
x2
.
x 1
C. y x3 2 x 2 2 .
D. y x 4 2 x 2 2
Page 2
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 20: Bất phương trình 1 log 2 ( x 2) log 2 ( x 2 3 x 2) có tập nghiệm là
A. S 3; .
B. S 2;3 .
C. S 2; .
D. S 1;3 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 có bán kính bằng 3 là
A. x 2 y 1 z 2 3.
B. x 2 y 1 z 2 9.
C. x 2 y 1 z 2 9.
D. x 2 y 1 z 2 3.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y 5 x 2022 là
A. y
5x
.
ln 5
B. y 5 x.ln 5.
C. y 5 x.
D. y
5x
.
5ln 5
Câu 23: Cho hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của hình đa diện
đó. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S 10 3a 2
B. S 3 3a 2
C. S 6 3a 2
D. S 5 3a 2
Câu 24: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 i z 5 i 2 là một đường tròn
tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I 2; 3 , R 2
B. I 2;3 , R 2
C. I 2; 3 , R 2 D. I 2;3 , R 2
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có 4 điểm cực trị.
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Câu 26: Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. 10
Câu 27: Hàm số y
A. 1;5 .
10
.
B. 10
2
2
10 .
C. 10
100
2
.
D. 10 10 2 .
1 3
x 3 x 2 5 x 6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
B. 1; .
C. 5; .
D. ;1 .
Câu 28: Cho hàm số y f x , x 2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 2;3 . Giá trị M m là
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 3
C. 6
B. 1
D. 5
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , truc hoành và hai đường thẳng x a; x b (a b) . Thể tích V của khối trịn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh được tính theo công thức nào dưới đây?
b
A. V 2 f 2 x dx
a
b
B. V 2 f x dx
a
b
C. V f 2 x dx
a
b
D. V 2 f 2 x dx
a
Câu 30: Diện tích tồn phần của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5
bằng
A. 14
B. 56
C. 28
D. 88
Câu 31: Cắt khối lăng trụ (T) bởi một mặt qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có chu
vi bằng 16a . Thể tích của khối trụ (T)
A.
16 2
a .
3
C. 256 a 2 .
B. 16 a 2 .
D. 64 a 2 .
Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ra ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để 10 thẻ được
chọn có 5 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn trong đó chỉ có đúng 1 thẻ chia hết cho 10
200
1001
99
568
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3335
3335
667
667
2
Câu 33: Nếu
1
5
f x dx 3, f x dx 1
2
5
thì
f x dx
1
bằng
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
B. 2 .
A. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Tọa
độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là
2 11
2 11 1
A. 2;11;1 .
B. ; ;1 .
C. ; ; .
3 3
3 3 3
11
D. ; 2;1 .
3
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 5 2 , khoảng cách từ tâm O của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình
chóp đã cho bằng:
2000
500
500
500
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
9
9
3
27
Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 0;1; 2 , B 2;1;0 sao cho
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến P lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y z 3 0 .
B. x y z 3 0 .
C. x 2 y z 3 0 .
D. 2 x y z 3 0 .
Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2m 1 x 2 3m x 5 có
3
5 điểm cực trị.
1
A. 0; 1; .
4
1 1
C. ; 1; 24 .
2 4
1
B. ; 1; .
4
D. 1; .
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 27 . Gọi là mặt
2
2
2
phẳng đi qua 2 điểm A 0;0; 4 , B 2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường trịn C sao
cho khối nón có đỉnh là tâm S , là hình trịn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có
phương trình dạng ax by z c 0 , khi đó a 2b 3c bằng
A. 10 .
B. 8 .
C. 0 .
D. 14 .
Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y 1 x cắt đồ thị
hàm số (C ) : y x3 mx 2 1 tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B, C sao cho tiếp tuyến với (C) tại
B và C vng góc nhau.
A. 10
B. 5
C. 25
D. 0
Câu 40: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x 2 2 x như
hình vẽ.
2 3
x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
B. 1;0
C. 1; 2
D. 2; 1
Hỏi hàm số y f x 2 1
A. 3; 2
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 41: Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy hình vng, AC 2 3a ,
C ' BD , ABCD 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
3
A. 6a
B. 3a
3
C.
3 6a 3
2
D. 18a
3
Câu 42: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình 6 3i iz 2 z 6 9i thỏa mãn z1 z2
8
. Giá
5
trị lớn nhất của z1 z2 là
A. 5
56
5
B.
C.
31
5
D. 4 2
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy
ABCD ,
AB 5 , AD 2 , SA 3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB ,
SD và P là điểm nằm trên cạnh SC sao cho 2 SP 3PC . Thể tích khối đa diện ACMPN là
A. V
31 30
400
B. V
10
Câu 44: Biết tích phân I
1
log x
x 1
S 11a 2b 3c .
A. 11.
2
13 30
200
C. V
39 30
200
D. V
41 30
200
dx a b log 2 c log11 , trong đó a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
C. 9.
B. 9.
D. 11.
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
vng góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
Nếu tan 2 thì góc giữa S AC và SBC bằng
A. 90 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 30 .
mb nac
Câu 46: Cho log 9 5 a, log 4 7 b, log 2 3 c . Biết log 24 175
với m, n, p, q và q là số
pc q
nguyên tố. Tính A mnpq .
A. 42.
Câu 47: Cho phương trình 3x 3
B. 24.
3
m 3 x
C. 8
D. 12
x3 9 x 2 24 x m .3x 3 3x 1 . Tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt là
A. 38.
B. 34
C. 27
D. 5
Câu 48: Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4; 5) và cắt ba tia O x , O y , O z lần lượt tại ba điểm
sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất là ax by cz 60 0 . Tính a b c .
A. 19.
B. 32.
C. 30.
D. 51.
Câu 49: Cho hàm số f x có đạo hàm f ( x) ( x 1) x 4 x .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
2
2
tham số m để hàm số g ( x) f 2 x 2 12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 18.
B. 17.
C. 16.
D. 19.
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 50: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đồn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn hoa
gồm hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt chồng lên
nhau sao cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).
Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của
hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích bốn cánh hoa nằm
giữa hình trịn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để
trồng hoa là 150.000 đồng /1m 2 , kinh phí để trồng cỏ là
100.000 đồng /1m 2 . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng
cỏ cho bồn hoa gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 4.100.000 đồng.
B. 4.550.000 đồng.
C. 3.100.000 đồng.
D. 4.300.000 đồng.
---------- HẾT ----------
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Tìm số phức liên hợp của số phức z 5 i .
A. z 5 i .
B. z 5 i .
C. z 5 i .
D. z 5 i .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 5 i là z 5 i .
Câu 2:
Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1 ; 2 ;1 và nhận véc
tơ n 2 ; 1; 1 làm véc tơ pháp tuyến là
A. 2 x y z 5 0 .
B. 2x y z 5 0 .
C. x 2 y z 5 0 .
D. x 2 y z 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1 ; 2 ;1 và nhận véc tơ n 2 ; 1; 1 làm véc tơ
pháp tuyến là:
2 x 1 1 y 2 1 z 1 0 2 x y z 5 0 .
Câu 3:
Cho dãy số un có un n 2 n 1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 7
B. 5
C. 4
Lời giải
D. 6
Chọn B
n5
Xét phương trình n 2 n 1 19 n 2 n 20 0
n 4
Do n * n 5 .
Câu 4:
Cho số phức z (1 i ) 2 (1 2i ) có phần ảo là:
A. 2i .
B. 2 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
D. 4 .
Ta có z (1 i ) 2 (1 2i ) 4 2i .
Vậy số phức z có phần ảo b 2 .
Câu 5:
Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút
từ hộp bút?
A. 7 .
B. 4 .
C. 12 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Chọn 1 cây bút từ 7 cây bút nên có 7 cách chọn.
Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 5i 0 . Tính A z.z .
A. A 26 .
B. A 13 .
C. A 13 .
D. A 1 13 .
Page 8
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn C
Ta có z
Câu 7:
1 5i
3 2i nên A z.z 13 .
1 i
Tập xác định D của hàm số y 5 4 x x 2
A. D \ 1;5 .
2022
.
B. D 1; 5 .
C. D ; 1 5; .
D. D 1;5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 5 4 x x 2 0 1 x 5 .
Vậy D 1;5 .
Câu 8:
Câu 9:
Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4.
A. 9.
B. 12.
C. 20.
Lời giải
Chọn D
Ta có VKCN a.b.c 2.3.4 24.
D. 24.
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x(0 x ) là một tam giác đều cạnh
2 s inx .
A. 2 3.
B. 3.
C. 2 3.
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
3
.(2 s inx ) 2 dx 3.s inxdx 3 cos x 2 3.
0
0
0 4
0
0
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh l 7cm
bằng:
A. 60 (cm 2 )
B. 175 (cm 2 ).
C. 70 (cm 2 ).
D. 35 (cm 2 ).
Lời giải
Chọn C
ta có S 2 rl 2. .5.7 70 .
Ta có V S ( x)dx S ( x)dx
Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số y
a - 2b có giá trị là
A. 0
a x 1
có tiệm cận đứng là x 2 và tiệm cận ngang là y 3 . Hiệu
bx 2
B. 5.
C. 1.
Lời giải
D. V 4.
Chọn C
a x 1
2
là: x .
bx 2
b
a x 1
a
Tiêm cận ngang của đồ thị hàm y
là: y .
bx 2
b
Theo giả thiết ta có:
Tiêm cận đứng của đồ thị hàm y
Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
2
b 2 a 3
.
a
b
1
3
b
a 2b 3 2.1 1
Câu 12: Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là
A. N 2;3 .
B. B 2; 3 .
C. A 2;3 .
D. M 2; 3 .
Lời giải
Chọn D
Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là M 2; 3 .
Câu 13: Trong
hệ
tọa
độ
O xyz ,
cho
hai
mặt
phẳng
P : x 3 2 y 2 1 z64 1
và
Q : x 2y 3z 7 0 . Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.
A.
3
.
19
B.
3
.
5 19
C.
5
.
3 19
D.
3 19
.
5
Lời giải
Chọn D
P : x 3 2 y 2 1 z64 1 P : 2x 3y z 9 0
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là: n P 2;3; 1
Q : x 2y 3z 7 0 n Q 1;2; 3
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q .
00 900
Ta có: cos
tan2
n P . nQ
1
2
n P .nQ
cos
1
2.1 3.2 1 .3
22 32 1 . 12 22 32
2
5
14
171
3 19
tan
.
25
5
Câu 14: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 9 x 4.3x 45 0
A. x 2 .
B. x 5; x 9
C. x 9
D. x 2; x log 3 5
Lời giải
Chọn A
t 9
3x 9 x 2 .
t 5 0
x
2
Đặt 3 t 0 t 4t 45 0
Câu 15: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)
A.
f ( x)dx ln 1 3cos x C
sin x
1 3cos x
B. f ( x)dx 3ln 1 3cos x C
Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
C.
1
f ( x)dx ln 1 3cos x C
3
D.
1
f ( x)dx ln 1 3cos x C
3
Lời giải
Chọn C
1 d (1 3cos x)
1
ln 1 3cos x C .
1 3cos x
3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho u 1;2;3 , v 0; 1;1 . Tích có hướng của hai véc tơ u , v có
Ta có
sin x
f ( x)dx 1 3cos x dx 3
tọa độ là
A. 5;1; 1
B. 5; 1; 1
C. 1; 1;5
D. 1; 1; 1
Lời giải
Chọn B
Ta có u 1;2;3 , v 0; 1;1 u , v 5; 1; 1 .
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y 1
B. x 3
2 x
là
x3
C. y 3
D. x 2
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: ; 3 3;
2 x
suy ra x 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x 3 x 3
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
1
A. dx ln x C .
B. cos 2 xdx sin 2 x C .
x
2
x 1
e 1
e
x
C.
C .
C. e x dx
D. x e dx
x 1
e 1
Lời giải
Chọn C
Ta có: e x dx e x C nên đáp án C sai.
Ta có lim
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. y x 4 2 x 2 2 .
B. y
x2
.
x 1
C. y x3 2 x 2 2 .
D. y x 4 2 x 2 2
Lời giải
Chọn A
Đồ thị có 3 điểm cực trị nên loại đáp án B và C, nhánh cuối đồ thị đi lên chọn đáp án A
Câu 20: Bất phương trình 1 log 2 ( x 2) log 2 ( x 2 3 x 2) có tập nghiệm là
A. S 3; .
B. S 2;3 .
C. S 2; .
D. S 1;3 .
Lời giải
Chọn B
x 2 0
x 2
ĐK: 2
x 2.
x 1 x 2
x 3x 2 0
1 log 2 ( x 2) log 2 ( x 2 3 x 2)
log 2 2 x 2 log 2 x 2 3 x 2
2 x 4 x 2 3x 2
x2 5x 6 0
2 x 3.
So điều kiện x 2;3 .
Câu 21: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 có bán kính bằng 3 là
A. x 2 y 1 z 2 3.
B. x 2 y 1 z 2 9.
C. x 2 y 1 z 2 9.
D. x 2 y 1 z 2 3.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y 5 x 2022 là
A. y
5x
.
ln 5
C. y 5 x.
B. y 5 x.ln 5.
D. y
5x
.
5ln 5
Lời giải
Chọn B
Câu 23: Cho hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của hình đa diện
đó. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S 10 3a 2
B. S 3 3a 2
Chọn D
Hình đa diện đều loại
S 20.
3;5
C. S 6 3a 2
Lời giải
D. S 5 3a 2
cạnh là a có 20 mặt là tam giác đều cạnh bằng a , nên
a2 3
5a 2 3 .
4
Câu 24: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 i z 5 i 2 là một đường trịn
tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I 2; 3 , R 2
B. I 2;3 , R 2
C. I 2; 3 , R 2 D. I 2;3 , R 2
Lời giải
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn C
1 i z 5 i
2 z
5 i
2 z 2 3i 2 IM 2 , với M z , I 2; 3 .
1 i
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2; 3 , bán kính
R 2.
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có 4 điểm cực trị.
B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng xét dấu f x và do hàm số y f x liên tục trên nên hàm số có 2 điểm cực tiểu
là x 1 và x 4 .
Câu 26: Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. 10
10
B. 10
2
.
2
10 .
C. 10
100
2
.
D. 10 10 2 .
Lời giải
Chọn B
Công thức đúng: 10 102 .
2
Câu 27: Hàm số y
A. 1;5 .
1 3
x 3 x 2 5 x 6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
B. 1; .
C. 5; .
D. ;1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y x 2 6 x 5 ,
x 1
y 0
.
x 5
Bảng xét dấu đạo hàm
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5 .
Câu 28: Cho hàm số y f x , x 2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 2;3 . Giá trị M m là
Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 3
C. 6
Lời giải
B. 1
D. 5
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có: max f x 3 đạt tại x 3 M 3.
2;3
min f x 2 đạt tại x 2 m 2.
2;3
Vậy M m 3 2 1.
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , truc hoành và hai đường thẳng x a; x b (a b) . Thể tích V của khối trịn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh được tính theo cơng thức nào dưới đây?
b
A. V 2 f
2
x dx
B. V
a
b
2
f x dx
a
b
C. V f
a
2
x dx
D. V
b
2
f x dx
2
a
Lời giải
Chọn C
Ta có: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh được tính theo
b
cơng thức V f 2 x dx
a
Câu 30: Diện tích tồn phần của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5
bằng
A. 14
B. 56
C. 28
D. 88
Lời giải
Chọn C
Ta có: STP 2 rl 2 r 2 2 .2.5 2 .22 28 .
Câu 31: Cắt khối lăng trụ (T) bởi một mặt qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có chu
vi bằng 16a . Thể tích của khối trụ (T)
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A.
16 2
a .
3
C. 256 a 2 .
B. 16 a 2 .
D. 64 a 2 .
Lời giải
Chọn B
Hình vng có chu vi bằng 16a nên ta có h 4a, R 2 a
Nên V h.R 2 .4a.4a 2 16 a 2
Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ra ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để 10 thẻ được
chọn có 5 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn trong đó chỉ có đúng 1 thẻ chia hết cho 10
200
1001
99
568
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3335
3335
667
667
Lời giải
Chọn C
Trong 30 thẻ có 15 thẻ lẻ, có 3 thẻ chia hết cho 10, có 12 thẻ chỉ chia hết cho 2 mà không chia
hết cho 10
Chọn 5 thẻ trong 15 thẻ lẻ là C155
Chọn 4 thẻ trong 12 thẻ lẻ là C124
Chọn 1 thẻ trong 3 thẻ lẻ là C31
10
Không gian mẫu C30
Xác suất để chọn theo yêu cầu bài toán là P
2
Câu 33: Nếu
A. 2 .
1
5
f x dx 3, f x dx 1
2
B. 2 .
C155 .C124 .C31 99
10
C30
667
5
thì
f x dx
1
bằng
C. 4 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
5
Ta có:
1
2
5
1
2
f x dx f x dx f x dx 3 1 2.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Tọa
độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là
Page 15
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 2;11;1 .
2 11
B. ; ;1 .
3 3
2 11 1
C. ; ; .
3 3 3
Lời giải
11
D. ; 2;1 .
3
Chọn B
Ta có BA 26; BC 2 26 .
DA BA 1
DC 2 DA .
DC BC 2
2 x A xC
2
xD
3
3
2 y yC 11
Vì D là chân đường phân giác trong nên 2 DA DC 0 yD A
.
3
3
2 z A zC
1
zD
3
Gọi D là chân đường phân giác trong góc B ta có
2 11
Vậy D ; ;1 .
3 3
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 5 2 , khoảng cách từ tâm O của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình
chóp đã cho bằng:
2000
500
500
500
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
9
9
3
27
Lời giải
Chọn A
Gọi I , E lần luọt là trung điểm của AB, BC . Kẻ OH SI H SI .
Ta có SO ABC SO AB .
AB OI
Ta có
AB SOI AB OH .
AB SO
OH AB
Ta có
OH SAB d O; SAB OH 2 .
OH SI
1
1 5 2 3 5 6
Ta có OI CI .
.
3
3
2
6
Page 16
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Xét SOI có
1
1
1
1
1
1
1
2
2
SO 10 .
2
2
2
2
OH
SO OI
SO
2 5 6 100
6
2
5 6
Xét khối nón ngoại tiếp hình chóp S . ABC có chiều cao h SO 10, r OC CI
.
3
3
2
1
1 5 6
500
Thể tích khối nón là V r 2 h
.
.10
3
3 3
9
Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 0;1; 2 , B 2;1;0 sao cho
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến P lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y z 3 0 .
B. x y z 3 0 .
C. x 2 y z 3 0 .
D. 2 x y z 3 0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của O trên P , AB .
Ta có: d O, P OH OK d O, AB =const ; Đẳng thức xảy ra khi H K .
Vậy d O, P lớn nhất khi P chứa AB và vng góc với OK , hay P chứa AB và
vng góc với OAB .
Ta có: AB 2;0; 2 , nOAB OA, OB 2; 4; 2 . Chọn n P AB, nOAB 8;8; 8 .
Mặt khác, P đi qua A 0;1; 2 nên P : x y z 3 0 .
Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2m 1 x 2 3m x 5 có
3
5 điểm cực trị.
1
A. 0; 1; .
B.
4
1 1
C. ; 1; 24 .
2 4
1
; 1; .
4
D. 1; .
Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x 2m 1 x 2 3m x 5 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
3
f x x 3 2m 1 x 2 3mx 5 có hai cực trị dương
f x 0 có hai nghiệm dương phân biệt
3 x 2 2 2m 1 x 3m 0 có hai nghiệm dương phân biệt
1
m ; 4 1;
4m 2 5m 1 0
0
1
1
S 0 2m 1 0
m
m 0; 1;
2
4
P 0
m 0
m
0
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 27 . Gọi là mặt
2
2
2
phẳng đi qua 2 điểm A 0;0; 4 , B 2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao
cho khối nón có đỉnh là tâm S , là hình trịn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có
phương trình dạng ax by z c 0 , khi đó a 2b 3c bằng
A. 10 .
B. 8 .
C. 0 .
D. 14 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 3 3
Gọi h là khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng và r là bán kính của đường trịn C
1
1
1
Thể tích khối nón là V r 2 h R 2 h 2 .h R 2 h h3
3
3
3
Xét f h R 2 h h3 f h R 2 3h 2
f h 0 h
R
3
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Từ BBT suy ra thể tích khối nón lớn nhất khi h
R
3 d I , 3
3
c 4
c 4
Theo giả thiết mặt phẳng đi qua hai điểm A, B
2a c 0
a 2
: 2 x by z 4 0
Mà d I , 3
4b 5
5 b3
3 b 2 a 2b 3c 14
Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y 1 x cắt đồ thị
hàm số (C ) : y x3 mx 2 1 tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B, C sao cho tiếp tuyến với (C) tại
B và C vng góc nhau.
A. 10
B. 5
C. 25
Lời giải
D. 0
Chọn A
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
x 0
x3 mx 2 1 1 x x3 mx 2 x 0 2
.
x
mx
1
0
m 2 4 0
m 2
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
.
m 2
1 0 ld
Suy ra: A 0;1 B x1 ;1 x1 C x2 ;1 x2 .
x1 x2 m
Theo hệ thức vi ét ta có:
x1 x2 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là f x1 3 x12 2mx1 .
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm C là f x2 3 x2 2 2mx2 .
Tiếp tuyến tại B và C vng góc với nhau
f x1 . f x2 1
3 x12 2mx1 . 3 x2 2 2mx2 1
9 x1 x2 6m.x1 x2 x1 x2 4m 2 x1 x2 1
2
9 6m m 4m 2 1
.
2m 2 10 m 2 5 m 5
Vậy
5 5
2
2
10 .
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 40: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x 2 2 x như
hình vẽ.
2 3
x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
B. 1;0
C. 1; 2
D. 2; 1
Hỏi hàm số y f x 2 1
A. 3; 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: y y f x 2 2 x f x 1 1 .
2
Xét hàm số g x f x 2 1 x 3 1 :
3
2 x 0
.
g x 2 xf x 2 1 2 x 2 0
2
f x 1 x 0
Đặt x t 1 phương trình 1 trở thành
2
2
2
f t 1 1 t 1 0 f t 1 1 1 t 2 .
2
Vẽ đồ thị hàm số y 1 x lên cùng một đồ thị f x 1 1
x 2
t 1
t a 0 a 1
x a 1 1;0
(2)
.
x 1
t 2
t b 2 b 3 x b 1 1; 2
Bảng xét dấu g x .
Suy ra: hàm số g x đồng biến trên các khoảng 2; a 1 ; 0;1 ; b 1; .
Với a 1 1;0 và b 1 1; 2 chọn 2; 1 2; a 1 .
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 41: Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy hình vng, AC 2 3a ,
C ' BD , ABCD 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
3
A. 6a
B. 3a
3 6a 3
C.
2
3
D. 18a
3
Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BD OC
AB
AC
a 3,
2
AC
a 6
2
BD C ' BD ABCD
BD ACC ' A '
Ta có:
OC ' ACC ' A ' ABCD
OC ACC ' A ' C ' BD
' 60 COC
' 90 .
C ' BD , ABCD OC ', OC COC
Xét tam giác COC ' vuông tại C :
'
Ta có: tan COC
CC '
' a 3 tan 60 3a
CC ' OC tan COC
OC
Ta có: VABCDA ' B ' C ' D ' S ABCD CC ' a 6
3a 18a .
2
3
Câu 42: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình 6 3i iz 2 z 6 9i thỏa mãn z1 z2
8
. Giá
5
trị lớn nhất của z1 z2 là
A. 5
B.
56
5
C.
31
5
D. 4 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: 6 3i iz 2 z 6 9i z 3 6i 2 z 6 9i
Đặt z x yi , khi đó
z 3 6i 2 z 6 9i x 3 y 6 i 2 x 6 2 y 9 i
x 3 y 6 2 x 6 2 y 9
2
2
2
2
x 2 6 x 9 y 2 12 y 36 4 x 2 24 x 36 4 y 2 36 y 81
3 x 2 3 y 2 18 x 24 y 72 0
x 2 y 2 6 x 8 y 24 0
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z1 , z2 là đường trịn
tâm I 3;4 , bán kính 1 .
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 và C
là trung điểm AB .
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Do C là trung điểm dây cung AB z1 z2 nên ta có IC
R2
AB 2 3
.
2
5
3
.
5
3 56
Khi đó z1 z2 OA OB 2 OC 2 OI IC 2 OI IC 2 5
.
5 5
Nên C thuộc đường tròn tâm I 3;4 , bán kính
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy
ABCD ,
AB 5 , AD 2 , SA 3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB ,
SD và P là điểm nằm trên cạnh SC sao cho 2 SP 3PC . Thể tích khối đa diện ACMPN là
A. V
31 30
400
B. V
13 30
200
C. V
39 30
200
D. V
41 30
200
Lời giải
Chọn B
SP 3
.
SC 5
VN . ADC * .
Ta có 2 SP 3PC 2 SP 3 SC SP
Ta lại có VACMPN VS . ABCD V SAMPN VM . ABC
Áp dụng công thức tỉ số thể tích cho các khối đa diện như sau:
V S . AMP SA SM SP SA2 SP 3 3 9
9
.
.
2.
.
V S . AMP VS . ABC .
VS . ABC
SA SB SC SB SC 8 5 40
40
V S . ANP SA SN SP SA2 SP 3 3 9
.
.
.
.
V
VS . ADC SA SD SC SD 2 SC 5 5 25
S . ANP
9
VS . ADC .
25
9
9
117
117
VS . ABC VS . ADC
VS . ABC
VS . ABCD .
40
25
200
400
MH
BM
5
5
VM . ABC
VS . ABC
VS . ABC VS . ABC VS . ABCD .
SA
BS
8
16
NK
DN
2
1
VN . ADC
VS . ADC
VS . ADC VS . ADC VS . ABCD .
SA
DS
5
5
Thay vào * ta được
VSAMPN VS . AMP V
S . ANP
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
VACMPN VS . ABCD V SAMPN VM . ABC VN . ADC VS . ABCD
117
5
1
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
400
16
5
39
39 1
13 30
VS . ABCD
. 3. 2. 5
.
200
200 3
200
10
Câu 44: Biết tích phân I
1
S 11a 2b 3c .
A. 11.
log x
x 1
2
dx a b log 2 c log11 , trong đó a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
B. 9.
C. 9.
Lời giải
D. 11.
Chọn B
1
u log x
du
dx
x ln10
1
Đặt
dv
dx
2
v 1
x
1
x 1
10
10
10
10
1
1
dx
1
1 1
1
I
dx
log x
dx
2
1 ln10 1 x x 1
x 1
11 ln10 1 x x 1
1 x 1
log x
10
1
1
1
1
10
ln x ln x 1
ln10 ln11 ln 2 log 2 log11
1
11 ln10
11 ln10
11
10
a 11
10
Do đó suy ra b 1 S 11. 2.1 3. 1 9 .
11
c 1
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
vng góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
Nếu tan 2 thì góc giữa S AC và SBC bằng
A. 90 .
B. 45 .
C. 60 .
Lời giải
D. 30 .
Chọn C
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi O là giao điểm của AC và BD
BD AC
BD SAC BD SO
Ta có: BD SA
SBD ABCD BD
AC BD, AC ABCD SBD , ABCD AO, SO SOA
SO BD, SO SBD
Do đó:
SA
a 2
SA AO.tan
2a
AO
2
Trong SOC kẻ đường cao OI , I SC
SAO vng tại A có: tan
SC OI
SC BIO SC BI
SC
BD
,
BD
SAC
Ta có:
SAC SBC SC
OI SC , OI SAC SBC , SAC OI , BI BIO
BI SC , BI SBC
Do đó:
ICO ACS g g
IO CO
CO
a 2
a 6
IO AS
a
2
2
2
2
AS CS
6
AC AS
2. 2a a
a 2
BO
60
BOI : tan BIO
2 3 BIO
OI a 6
6
SBC , SAC 600
Vậy
Câu 46: Cho log 9 5 a, log 4 7 b, log 2 3 c . Biết log 24 175
nguyên tố. Tính A mnpq .
A. 42.
B. 24.
C. 8
Lời giải
mb nac
với m, n, p, q và q là số
pc q
D. 12
Chọn B
Ta có
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
log 24 175 log 23.3 52.7 log 23.3 52 log 23.3 7
2
1
2
1
3
3
log 5 2 .3 log 7 2 .3 3.log 5 2 log 5 3 3log 7 2 log 7 3
Theo giả thiết ta có:
c
log 7 3 2b
log 9 5 a log 3 5 2a
1
.
log
7
b
log
7
2
b
4
log 5 3
2
2
a
log 3 c
2
1
log 5 2 2ac
Suy ra:
2
log 24 175
1
3
1
3
c
2ac 2a 2b 2b
m 2
n 4
Vậy ta có:
mnpq 24 .
p
1
q 3
Câu 47: Cho phương trình 3x 3
3
m 3 x
2
1
4ac
2b
4ac 2b
.
3 c 3 c 3 c 3 c
c3
2ac
2b
x3 9 x 2 24 x m .3x 3 3x 1 . Tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt là
A. 38.
B. 34
C. 27
Lời giải
Chọn C
Ta có hệ sau: 3x 3
3
m 3 x
x3 9 x 2 24 x m .3x 3 3x 1
D. 5
* .
Phương trình * tương đương:
3x 1
3x 3
3
m 3 x
x 3 9 x 2 24 x m
3
3
m 3 x
x 3 9 x 2 24 x m 3 x 3 x 27 33 x
3
3
m 3 x
m 3 x 33 x 27 27 x 9 x 2 x 3
3
3
m 3 x
3
3
m 3x
3
33 x 3 x
3
3 m 3x 3 x
m x 3 9 x 2 24 x 27 f x
x 2
Xét f x 3 x 2 18 x 24 0
.
x 4
BBT
Page 25