Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

đồ án tốt nghiệp - phân tích thiết kế hệ thống - hệ thống quản lý cửa hàng cho thuê đĩa phim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 41 trang )

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 1 -


Đồ án:






















HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH


NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 2 -


LỜI MỞ ĐẦU

Ngày này, cùng với sự phát triển của xã hội. Công nghệ thông tin đang ngày càng khẳng
định vị thế quan trong của mình trong cuộc sống. Hầu như tất cả mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực
đều liên quan ít nhiều đến công nghệ thông tin. Để có được một phần mềm thân thiện hay
không hoàn toàn nhờ vào sự phân tích và thiết kết hệ thống thông tin
Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống quản lý việc cho thuê phim của cửa
hàng đồng thời muốn được học hỏi nhiều hơn trong lĩnh vực phân tích thiểt kế hệ thống thông
tin nhóm chúng em đã thực hiện đồ án “ Xây dựng hệ thống quản lý cho thuê đĩa phim “ Chúng
em xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp cho chúng em nhiều kiến thức
quý giá về lĩnh vực Phân tích thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có thể hiểu sâu hơn về
mộn học cũng như hoàn thành tốt đồ án. Tuy nhiên, đồ án của chúng em còn nhiều sai sót mong
thầy thông cảm và góp ý thêm để chúng em có thể hoàn thành tốt hơn những đồ án sau này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy và chúc gia đình thầy luôn hạnh phúc!
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 3 -
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
MỤC LỤC 2
NỘI DUNG ĐỀ TÀI 3
I.Khảo sát 3
1.1.Thực trạng 3
1.2.Mục tiêu 3
1.3.Phạm vi 3

II.Phân tích 4
2.1.Thực thể 4
2.2.Mô hình ERD 6
2.3. Mô hình quan hệ 7
2.4.Mô tả chi tiết các thực thể 8
2.5.Bảng tổng kết 18
III.Thiết kế giao diện 20
3.1.Thiết kế Menu 20
3.2.Thiết kế Form 24
3.4 Thiết kế ô xử lý 36
IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm 40
V. Phân công công việc 40

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 4 -
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I.Khảo sát
1.1.Thực trạng của cửa hang.
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các

đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.
1.2.Mục tiêu
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.
Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách
dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà
mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.
1.3. Phạm vi
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm
đáp ứng các mục tiêu trên.
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 5 -
II.Phân tích
2.1.Thực thể
2.1.1. LOAI_DIA
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.
- Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …
- Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.
2.1.2. PHIM
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.
- Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập
- Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.
2.1.3. TAP_PHIM
- Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.
- Ví dụ: Tập 1, tập 2
- Có các thuộc tính: MaTP, TenTP
2.1.4. DIA_PHIM
- Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.
- Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.

2.1.5. THE_LOAI_PHIM
- Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.
- Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….
- Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.
2.1.6. DIEN_VIEN
- Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.
- Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV
2.1.7. DAO_DIEN
- Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.
- Ví dụ: Wei Lo
- Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.
2.1.8. QUOC_TICH
- Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch
của diển viên.
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 6 -
- Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…
- Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc
2.1.9. KHACH_HANG
- Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng
- Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988
- Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH
2.1.10. PHIEU_THUE
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được
những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.
- Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.
2.1.11. PHIEU_TRA

- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã
thuê tới trả.
- Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 7 -
2.2.Mô hình ERD

THE_LOAI_PHIM

MaTLP

TenTLP

PHIM

MaP

TenP
GioiThieu
SoTap
NSX
HAnh
NNgu
PDe

QUOC_TICH

MaQT


TenNuoc

DIEN
_VIEN

MaDV

TenDV

DIA_PHIM

MaD
P

TenDP
GiaTri
TTrang
TienThue

KHACH_HANG

MaKH

TenKH
SoDT

PHIEU_THUE

Ma

PThue

NgayPT
TienCoc
SoLuong

PHIEU_TRA

MaPT
ra

NgayTra
PhiThue
TAP_PHIM

Ma
T
P

TenTP

LOAI_DIA

Ma
LD

TenLD

(1, 1)



(0, n)
DAO_DIEN

MaD
D

TenDD

(1, 1)


(0, n)
(0, n)
Đóng

(1, n)
(1, 1)
C
ủa

(0, n)
(1, n)
Lưu

(1, 1)
(1, n)
Lưu

(1, n)

(1, n)


(1, n)
(0, n)
Lưu

(0, n)
(0, n)
Lưu

(1, n)
(0, n)
Thu
ộc

(1, 1)
(1, n)


(0, n)
(1, 1)
Thuê

(1, n)
(0, n)
Tr


(1, 1)

(0, n)


(1, n)
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 8 -
2.3. Mô hình quan hệ
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).
2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN

- 9 -
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.
2.4.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
Tên quan h
ệ: DIEN_VIEN

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LD
L

1

PK

MaDV


Mã s
ố diễn viên

C

4


B

2


TenDV

Tên di
ễn viên

C

20


K

3

FK


MaQT

Mã qu
ốc tịch

C

4


B

T
ổng số byte

28


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDV: Cố định, không unicode
TenDV: Không cố định, Unicode

MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền

2.4.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)
Tên quan h
ệ: DAO_DIEN

STT

TRB

T Tính

D
i
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1


PK

MaDD

Mã s

Đ
ạo diễn

C

4


B

2


TenDD

Tên Đ
ạo diễn

C

20



K

3

FK

MaQT

Mã qu
ốc tịch

C

4


B

T
ổng số byte

28


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 500

Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDD: Cố định, không unicode
TenDD: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 10 -
2.4.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
Tên quan h

: QUOC_TICH

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải


K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

MaQT

Mã s
ố quốc tịch

C

4


B

2


TenNuoc


Tên nư
ớc

C

15



T
ổng số byte

19


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaQT: Cố định, không Unicode.
TenNuoc: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung

Nguyễn Thị Hiền
2.4.4 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan h
ệ: PHIEUTRA_DIAPHIM

STT

TRB

T

Tính

Di
ễn giải

KDL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

FK

MaPT
ra

Mã s
ố phiếu trả

C

4


B

2

PK

FK
MaDP

Mã s

đ
ĩa phim
đư
ợc
khách hàng trả.
C

4



B

T
ổng số byte

8


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 4000
Số dòng tối đa:100000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 11 -

2.4.5 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).
Tên quan h
ệ: PHIM

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

MaP

Mã s
ố phim


C

4


B

2


TenP

Tên phim

C

20


B

3


GioiThieu

Gi
ới thiệu phim


C

500


K

4


SoTap

S
ố tập phim

S

4

Int > 0

B

5


NSX

Ngày s
ản xuất phim


N

10


K

6


HAnh

Hình
ảnh

image

50
.000


K

7


NNgu

Ngôn ng



C

15


K

8


PDe

Ph

Đ


C

15


K

9

FK


MaDD


đ
ạo diễn

C

4


B

10

FK

MaQT

Mã n
ư
ớc sản xuất
phim
C

4


B


T
ổng số byte

50
.576


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không unicode
TenP: Không cố định, Unicode
GioiThieu: Không cố định, Unicode
NNgu: Không cố định, Unicode
PDe: Không cố định, Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Dạng dữ liệu:
HAnh: Tên.định dạng
Ví dụ: thanhlong.jpg
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung

Nguyễn Thị Hiền
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 12 -
2.4.6 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
Tên quan h
ệ: THE_LOAI_PHIM

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giả
i

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1


PK

MaTLP

Mã s
ố thể loại phim

C

4


B

2


TenTLP

Tên th
ể loại phim

C

15


B

T

ổng số byte

19


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu:20
Số dòng tối đa: 100
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTLP: Cố định, không Unicode.
TenTLP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.7 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
Tên quan h
ệ: PHIM_DIENVIEN

STT

TRB

T Tính


Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MG
T

LDL

1

PK

FK
MaP

Mã s
ố phim

C

4


B


2

PK

FK
MaDV

Mã di
ễn viên
đ
ã
đóng
phim này
C

4


B

T
ổng số byte

8


Kh
ối L
ư

ợng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDV: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 13 -
2.4.8 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)
Tên quan h
ệ: PHIM_DAODIEN

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải


K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

FK
MaP

Mã s
ố phim

C

4


B

2

PK


FK
MaDD


Đao di
ễn

C

4


B

T
ổng số byte

8


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuổi:

MaP: Cố định, không Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền

2.4.9 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
Tên quan h
ệ: PHIM_THELOAIPHIM

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1


PK

FK
MaP

Mã s
ố phim

C

4


B

2

PK

FK
MaTLP

Mã th
ể loại phim trên

C

4



B

T
ổng số byte

16


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaTLP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 14 -
2.4.10 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).

Tên quan h
ệ: TAP_PHIM

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

MaTP

Mã s
ố Tập Phim


C

4


B

2


TenTP

Tên t
ập phim

C

15


K

T
ổng số byte

19


Kh
ối L

ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
TenTP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.11 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)
Tên quan h
ệ: TAP_PHIM

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S

ố Byte

MGT

LDL

1

PK,
FK
MaTP

Mã s
ố Tập Phim

C

4


B

2

PK,
FK
MaP

Mã Phim


C

4


K

T
ổng số byte

8


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền


HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 15 -

2.4.12 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
Tên quan h
ệ: DIA_PHIM

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK


MaDP

Mã s

đ
ĩa phim

C

4


B

2


TenDP

Tên đ
ĩa phim

C

15


K


3


GiaTri

Giá tr
ị của
đ
ĩa phim

S

8

>0

B

4


TTrang

tình tr
ạng của
đ
ĩa

C


4


B

5


TiênThue

Tiên thuê đ
ĩa phim

S

8

>0

B

6

FK

MaLD

Mã lo
ại
đ

ĩa

C

4


B

T
ổng số byte

43


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDP: Cố định, không Unicode.
TenDP: Không cố định, Unicode
TTrang: Không cố định, Unicode
MaLD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008

Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 16 -
2.4.13 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
Tên quan h
ệ: TAPPHIM_DIAPHIM

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1


PK

FK
MaTP

Mã s
ố tập phim

C

4


B

2

PK

FK
MaDP


đ
ĩa phim

C

4



B

T
ổng số byte

19


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.14 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
Tên quan
h
ệ: LOAI_DIA


STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

MaLD

Mã s
ố loại
đ
ĩa


C

4


B

2


TenLD

Tên lo
ại
đ
ĩa

C

10


K

T
ổng số byte

1
4



Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 5
Số dòng tối đa:10
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
TenLD: Không cố định, Unicode
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 17 -
2.4.15 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
Tên quan h
ệ: KHACH_HANG

STT

TRB

T Tính


Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

MaKH

Mã s
ố khách hàng

C

4


B

2



TenKH

Tên khách hàng

C

20


K

3


SoDT

S

đi
ện thoai khách
hàng
C

10


K


T
ổng số byte

3
4


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 x 34 (Byte) = 34 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 34 (Byte) = 170 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH: Cố định, không Unicode.
TenKH: Không cố định, Unicode
SoDT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.16 PHIEU_THUE (MaPT, NgayPT, TienCoc, MaKH).
Tên quan h
ệ: PHIEU_THUE

STT


TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

MaPT
hue

Mã s
ố phiếu thuê

C

4



B

2


NgayPT

Ngày làm phi
ếu thuê

N

10


B

3


TienCoc

Ti
ền
đ
ặt cọc khi thuê
đĩa
S


8

>0

B

4

FK

MaKH

Mã s
ố khách hàng
thuê đĩa.
C

4


B

T
ổng số byte

26


Kh
ối L

ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 18 -
2.4.17 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan h
ệ: PHIEUTHUE_DIAPHIM

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải


K DL

S
ố Byte

MGT

LDL

1

PK

FK
MaPT
hue

Mã Phi
ếu Thuê

C

4


B

2


PK

FK
MaDP


đ
ĩa phim

C

4


B

T

ng s
ố byte

8


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu:4000

Số dòng tối đa:200000
Kích thước tối thiểu: 4000 x 8 (Byte) = 32 KB
Kích thước tối đa: 200000 x 8 (Byte) = 1600 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.18 PHIEU_TRA ( MaPT, NgayTra, PhiThue, MaKH).
Tên quan h
ệ: PHIEU_TRA

STT

TRB

T Tính

Di
ễn giải

K DL

S
ố Byte

MGT


LDL

1

PK

MaPT
ra

Mã s
ố phiếu trả

C

4


B

2


NgayTra

Ngày tr

đ
ĩa
đ
ã thuê


N

10


B

3


D
onGia

S
ố tiền thuê
đ
ĩa mà
khách hàng phải trả
S

8

>0

B

4

FK


MaKH

Mã s
ố của khách hàng
trả đĩa.
C

4


B

T
ổng số byte

26


Kh
ối L
ư
ợng:

Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa:10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.

MaKH: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 19 -
2.5. Bảng tổng kết.

2.5.1 Tổng kêt quan hệ.
TT

Tên quan hệ Số Byte

Kích thước tối đa(KB)

1 DAO_DIEN 28 28
2 DIA_PHIM 43 2,150
3 DIEN_VIEN 28 56
4 KHACH_HANG 34 170
5 LOAI_DIA 14 0.14
6 PHIEU_THUE 26 260
7 PHIEU_TRA 26 260
8 PHIEUTHUE_DIAPHIM 8 1.6
9 PHIEUTRA_DIAPHIM 8 260
10

PHIM 50,576 252,88O

11

PHIM_DAODIEN 8 40
12

PHIM_DIENVIEN 8 120
13

PHIM_TAPPHIM 8 4
14

PHIM_THELOAIPHIM 16 120
15

QUOC_TICH 19 5.7
16

TAP_PHIM 19 9.5
17

TAPPHIM_DIAPHIM 19 400
18

THE_LOAI_PHIM 19 1.9
Tổng số 50,907 3,886.84

2.5.2 Tổng kết thuộc tính.
TT

Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ

1 GiaTri Giá Trị của đĩa Phim DIA_PHIM
2 GioiThieu Giới thiệu về Phim PHIM
3 HAnh Hình ảnh PHIM
4 MaDD Mã Đạo Diễn DAO_DIEN, PHIM
5 MaDP Mã Đĩa Phim
DIA_PHIM,

DIAPIM_PHIM,
DIAPHIM_TAPPHIM,
DIAPHIM_PHIEUTHUE,

DIAPHIM_PHIEUTRA
6 MaDV Mã Diễn Viên
DIEN_VIEN,

PHIM_DIENVIEN
7 MaKH Mã Khách Hàng
KHACH_HANG,

PHIEU_THUE,
PHIEU_TRA
8 MaLD Mã Loại Đĩa LOAI_DIA, PHIM
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 20 -
9 MaP Mã Phim
PHIM, PHIM_DIENVIEN,
PHIM_TAPPHIM
10


MaPThue Mã Phiếu Thuê
PHIEU_THUE,

DIAPHIM_PHIEUTHUE

11

MaPTra Mã Phiếu Trã
PHIEU_TRA,

DIAPHIM_PHIEUTRA
12

MaQT Mã Quốc Tịch
PHIM, DAO_DIEN,

DIEN_VIEN
13

MaTLP Mã Thể Loại Phim PHIM_THELOAIPHIM
14

MaTP Mã Tập Phim
TAP_PHIM,

PHIM_TAPPHIM
15

NgayPT Ngày Lập Phiếu Thuê


PHIEU_THUE
16

NgayTra Ngày Trả PHIEU_TRA
17

NNgu Ngôn Ngữ PHIM
18

NSX Năm Sản Xuất PHIM
19

Pde Phụ Đề PHIM
20

PhiThue Phí Thuê PHIEU_TRA
21

SoDT Số Điện Thoại KHACH_HANG
22

SoTap Số Tập PHIM
23

TenDD Tên Đạo Diễn DAO_DIEN
24

TenDP Tên Đĩa Phim DIA_PHIM
25


TenDV Tên Diễn Viên DIEN_VIEN
26

TenKH Tên Khách Hàng KHACH_HANG
27

TenLD Tên Loại Đĩa LOAI_DIA
28

TenNuoc Tên Nước QUOC_TICH
29

TenP Tên Phim PHIM
30

TenTLP Tên Thể Loại Phim THE_LOAI_PHIM
31

TenTP Tên Tập Phim TAP_PHIM
32

TienCoc Tiền Cọc PHIEU_THUE
33

TienThue Tiền Thuê PHIEU_TRA
34

TTrang Tình Trạng DIA_PHIM
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM

GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 21 -

III.Thiết kế giao diện
3.1.Thiết kế Menu
3.1.1 Menu dành cho chủ cửa hàng(giao diện ban đàu)

Menu quản lý
Quản lý các danh mục phim, khách hàng, phiếu thuê phiếu trả.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 22 -
Menu Tìm Kiếm
Tìm kiếm theo: Tên Phim, Thể Loại Phim, Diễn Viên, Đạo Diễn, Phiếu Thuê, Phiếu Trả, Khách
Hàng.

Menu thống kê
Thống kê phim, khách hàng, đĩa phim

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 23 -
Menu dành cho khách hang tìm kiếm:

Khi người dùng nhấp chuột vào Hành Động


HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 24 -
Khi người dùng nhấp vào phim tinh võ môn
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 25 -
3.2.Thiết kế Form
3.2.1 Form quản lý Phim

TT

Tên đ
ối
tượng
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng

Ràng
buộc
D
ữ liệu

M

ục
đích

Hàm lien quan

Giá tr

Default
1

Tên
phim
ComboBox


Nh
ập từ
KeyBoard



2

Mã Phim

ComboBox

8 Kí
Tự
Nh

ập từ
KeyBoard



3

S
ố tập
phim
ComboBox


Nh
ập từ
KeyBoard



4

Năm s
ản
xuất
DateTimePicker


Ch
ọn từ
DatetimePick

er



5

Hình
ảnh

Image


C
ập nhập từ
ổ đĩa



6

Gi
ới
thiệu
TextBox


Nh
ập từ
KeyBoard




7

Ngôn
ngữ
TexBox


Nh
ập từ
KeyBoard



8

Ph

đ


TexBox


Nh
ập từ
KeyBoard




9


đ
ạo
diễn
ComboBox


L
ấy từ Table
DAO_DIEN
Ch
ọn một
đ
ạo
diễn đã tồn tại
DaoDien_Click()


10

Thêm
ĐD
Button



Thêm m

ột
đạo diễn mới
ThemDD_Click()


×