Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tổng quan về các thiết kế nghiên cứu định lượng cơ bản ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.96 KB, 24 trang )

1
Tổng
quan
về
các
thiết
kế
Tổng
quan
về
các
thiết
kế
NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CƠ BẢN
TS. Hoàng Văn Minh, ĐạihọcY Hànội
Mục tiêuMục tiêu
Sau bài học, họcviêncókhả năng:
Trình
bày
đặc
điểm

bản
của
các
thiết
Trình
bày
đặc
điểm


bản
của
các
thiết
kế nghiên cứu định lượng thường dùng
Tính toán và giảithíchđượcýnghĩamột
số chỉ số quan trọng củacácthiếtkế
nghiên cứu
2
Sử dụng kếtquả nghiên cứunào?
Nghiên cứuvề tác dụng củaviệcsử dụng Oestrogen
đốivớinguycơ mắcbệnh tim mạch ở phụ nữ
Nghiên cứuphântíchgộp(meta-
analysis) 22 nghiên cứuquansátcho
thấy RR=0.77
Nghiên cứuphântíchgộp(meta-
analysis) 22 nghiên cứuthử nghiệm
lâm sàng cho thấy RR=1.39
3
Nghiờn cu Khoa hc
Theo bản Theo bản
ấấ
ch

t NCch

t NC
Định
tính
Định

lợng
Nghiờn cu nh lng v nh tớnh
Mc
tiờu
Đo lờng kích thớc, độ
lớn phân bố sự kết hợp
Thăm dò, tìm hiểu hiểu sâu
sắc về bản chất nguyên nhân
NC Định lợng NC Định tính
tiờu
lớn
,
phân

bố
,
sự

kết

hợp

của một số yếu tố
sắc

về

bản

chất

,
nguyên

nhân

của vấn đề
Câu hỏi
Bao nhiêu? Bằng no?
T

l

su
y
dinh dỡn
g

Cái gì? Nh thế no? Tại sao?
T

i sao n
g
ời dân ít đến
ỷệ y g
của trẻ em < 5 tuổi
Liên quan giữa hút
thuốc lá v ung th phổi
ạg
khám bệnh tại trạm y tế xã?
Lm thế no để hạn chế nạo

phá thai ở trẻ vị thnh niên?
4
Nghiên cứu định lượng
Theo lo¹i Theo lo¹i
ÕÕÕÕ
thi
Õ
t k
Õ
NCthi
Õ
t k
Õ
NC
Quan s¸t Can thiÖp


Ph©n
tÝch
KháiKhái niệmniệm
 P(Population)=Quầnthể

E
(Exposure)=
Phơi
nhiễm
(

lợi


hại
)

E
(Exposure)=
Phơi
nhiễm
(

lợi
,

hại
)
 I (Intervention)=Can thiệp
 C (Comparision)=So sánh
 O(Outcome)=Kếtquả (bệnh, sự kiện)
5
Nghiên cứu định lượng
NghiênNghiên cứucứu ca ca bệnhbệnh, , loạtloạt bệnhbệnh
•Thường là mô tả
ô

kế

()
à
/
h ặ
h

h ễ
•M
ô
t

kế
tqu

(
O
)
v
à
/
h
o

cp
h
ơin
h
i

m
(E) củamột nhóm ngườithuộcquầnthể
(P) vào 1 thời điểmnàođó
• Nhanh, ít tốnkém
•B

nh mới


•Làcơ sở hình thành giả thuyết
Không đạidiện
6
NghiênNghiên cứucứu cắtcắt ngangngang
•Môtả-phân tích
•Môtả-phântíchOvàEcủa P vào
cùng 1 thời điểm
Nghiên cứu loạt bệnh, cắt ngang
Nghiªn cøu
c¾t ngang
Nghiªn cøu
lo¹t bÖnh
* o *o*
o*oo * * o * o
*o* o* *o*o o
o*oo*o**o*o*
o* oo * o *
* * *
* * * * ** *
** * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * ** *
c¾t

ngang
lo¹t

bÖnh
* Ng−êi cã

bÖnh
o Ng−êi b×nh
th−êng
oo* o* * * *
th−êng
TÝnh ®−îc
tû lÖ bÖnh
Kh«ng tÝnh
®−îc tû lÖ bÖnh
7
Ví dụ Ví dụ
1. Nghiên cứu đặc điểmkinhtế vănhóa

hội
của
những
bệnh
nhân
tăng

hội
của
những
bệnh
nhân
tăng
huyếtápvàođiềutrị tạibệnh viện
Bạch mai năm 2010
2. Thựctrạng sử dụng thuốclávà
ượ /bi


ười
Việt
t ưở
r
ượ
u
/bi
a

n
gười
Việt
nam
t
r
ưở
n
g
thành, 2010
NghiênNghiên cứucứu cắtcắt ngangngang
• Nhanh
Í



Í
tt

n


m
•Tínhđượctỷ lệ hiệnmắc (Prevalence)
•Tínhđượctỷ suất chênh hiệnmắc
(Prevalent Odds Ratio)

Giúp
hình
thành
giả
thuyết

Giúp
hình
thành
giả
thuyết
“difficult to establish the temporal
nature of exposure and disease”
8
NghiênNghiên cứucứu cắtcắt ngangngang
Phơi nhiễm Kh. phơi
nhiễm
nhiễm
Bệnh a b
Không bệnh c d
a/b
POR = = ad/bc
c/ d
NghiênNghiên cứucứu cắtcắt ngangngang

Béo
Không
Tổng
Béo
Không
béo
Tổng
Cao HA 200 100 300
K
.caoHA 800 900 1700
Tổng 1000 1000 2000
9
Nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu bệnh chứng
Bệnh
Phơi nhiễm (a)
Mẫu
nghiên
cứu
Kh. phơi nhiễm(b)
Hỏi ngược lại trong quá khứ
Phơi nhiễm (c)
a/b
OR= = ad/bc
c/d
Không bệnh
Kh. phơi nhiễm(d)
10
Liên quan giữa hút thuốc lá và bệnh tim mạch
Hút thuốc Kh. hút thuốc Tổng

Bệnh 693 307 1000
Không bệnh 320 680 1000
Tổng 1013 987 2000
693/320
OR = = 4,8
307/ 680
OROR
 >1: Yếutố nguy cơ

<
1
:
Yếu
tố
bảo
vệ

<
1
:
Yếu
tố
bảo
vệ
 =1: Không có liên quan
Cầnquantâmđếnkhoảng tin cậy
11
Liên quan giữa béo phì và cao huyết áp
Cao huyết áp Kh. cao HA
Béo phì 750 450

Không béo phì 350 550
OR=
NghiênNghiên cứucứubệnhbệnh chứngchứng
Ưu điểmNhược điểm
ó
ì
ó

• Nhanh
• Ít tốnkém
• Tốtvới bệnh hiếm
• Có thể xem xét nhiều yếu
tố nguy cơ
ó ể
â
í

ê
• Kh
ó
t
ì
mnh
ó
mch

ng
• Sai số nhớ lại
• Yếu tố phơi nhiễm có thể
không xảy ra trước khi mắc

bệnh
ó
á
ô
• C
ó
th

ph
â
nt
í
ch m

i li
ê
n
hệ “temporal relationship”
giữaphơi nhiễmvàkếtquả
• O
R
c
ó
gi
á
trị kh
ô
ng cao
trong nghiên cứuvề sự kết
hợpcủaE-O

12
Bệnh (a)
Nghiên cứu thuần tập
Nguy cơ
Kh«ng bệnh (b)
Bệnh (c)
Mẫu
nghiên
cứu
Theo dõi qua thời gian
Không bệnh (d)
Kh. nguy cơ
a/(a+b)
RR=
c/(c+d)
Liên quan giữa hút thuốc lá và bệnh tim mạch
Hút thuốc Kh. hút
thuốc
Tổng
Bệnh 693 307 1000
Không bệnh 320 680 1000
Tổng 1013 987
693/(693+320)
RR = = 2,2
307/(307+680)
13
RRRR
 >1: Yếutố nguy cơ

<

1
:
Yếu
tố
bảo
vệ

<
1
:
Yếu
tố
bảo
vệ
 =1: Không có liên quan
Liên quan giữa béo phì và cao huyết áp
Cao huyết áp Kh. cao HA
Béo phì 750 450
Không béo phì 350 550
RR=
14
NghiênNghiên cứucứuthuầnthuầntậptập
Ưu điểmNhược điểm

Ý
n
g
hĩahơntron
g
• Kéo dài

g
g
phân tích mối liên hệ
“temporal relationship”
giữaphơi nhiễmvàkết
quả
• Đánh giá được nhiều
kếtquả từ 1 phơi

• Tốnkém
• Mất đốitượng
nhi

m
Nghiên cứuthuầntập
15
16
Thiết kế nghiên cứu nào tốt nhất?Thiết kế nghiên cứu nào tốt nhất?
1. Nghiên cứu để đưaragiả thuyếtvề mối
liên
quan
giữa
hút
thuốc


bệnh
tim
liên
quan

giữa
hút
thuốc


bệnh
tim
mạch
2. Nghiên cứu để chứng minh hút thuốclá
là nguyên nhân gây ra ung thư,tim
mạch, bệnh phổi
3
Nhiê

hứ
ih
ả h
hưở

3
.
Nghiê
nc

uc
hứ
n
g
m
i

n
h

n
h
hưở
n
g
c

a
uống rượu, hút thuốc, chếđộănnhiều
muối vớivớibệnh tim mạch
Nghiên cứu định lượng
17
ThửThử nghiệmnghiệmngẫungẫu nhiênnhiên cócó đốiđối
chứngchứng (RCT)(RCT)
1. Có can thi
ệp
ệp
2. Có đốichứng (khẳng định tác dụng là
do can thiệp)
3
Nhóm
can
thiệp

đối
chứng
được

chia
3
.
Nhóm
can
thiệp

đối
chứng
được
chia
ngẫu nhiên (loạitrừ sai chệch lựachọn
và yếutố nhiễu)
Nghiên cứu can thiệp
Can thiệp
Tốt
Khôn
g
tốt
Mẫu
nghiên
cứu
g
(non-controlled trial)
descriptive study of the effects of an intervention in a group
18
Can thiệp
Kết quả tốt
Không tốt
Kết quả tốt

Mẫu
nghiên
cứu
Chọn ngẫu nhiên
Chứng
Không tốt
Thiết kế song song
(Parallel Group)
Randomise
Can thiệp A
Can thiệp B
19
Thiết kế bắc cầu
(Cross Over)
Randomise
Can thiệp A
Can thiệp B
Can thiệp A
Can thiệp B
Cross over
Thiết kế thừa số
(Factorial)
Can thiệp A
Randomise
Can thiệp B
Can thiệp A+B
Không can thiệp
20
“cohort study is much like an RCT except
that the intervention in an RCT is

investigator controlled, while the
intervention in a cohort study is a naturally
occurring phenomenon”
PhânPhân tíchtích sốsố liệuliệu
 RR: Relative Risk= nguy cơ tương đối
Tỷ số giữa2tỷ lệởnhóm can thiệp và nhóm chứng
 RRR: Relative Risk Reduction = Giảmnguycơ tương
đối
Mứcgiảm(%)biếncốởnhóm can thiệpsovớinhóm
chứng
 ARR: Absolute Risk Reduction = Giảmnguycơ tuyệt
đối
Sự
khá
biệt


t ệt
đối

tỉ
lệ
biế

iữ
Sự
khá
c
biệt
v


con s

t
uy
ệt
đối
c

a
tỉ
lệ
biế
nc

g
iữ
a
nhóm can thiệp va nhóm chứng
 NNT: Number Needed to Treat = Số cá thể cầncan
thiệp
Số cá thể cầncanthiệp để tránh khỏiviệcxảyra1biếncố
xấu
21
Nghiên cứu hiệu quả can thiệp phòng ngừa
HIV/AIDS
Can thiệp A Can thiệp B
h ễ
N
h

i

m HIV 30 50
Không nhiễm HIV 220 200
Tổng 250 250
Tỷ lệ nhiễm ở can thiệp A: 30/250=12%
Tỷ lệ hiễ ở thiệ B
50/250 20%
Tỷ

lệ
n
hiễ
m

can
thiệ
p
B
:
50/250
=
20%
Nguy cơ tương đối (RR): (30/250)/(50/250)=0.6
Giảm nguy cơ tương đối (RRR): |12%-20%| / 20%=40%
Giảm nguy cơ tuyệt đối (ARR): |12%-20%| =8%
Số cá thể cần can thiệp (NNT): 1/8%=12.5
Can thiệp A
Can thiệp B
Bài tậpBài tập

Can thiệp A
Can thiệp B
Suy dinh dưỡng 25 60
Bình thường 175 140
Tổng 200 200
22
Phân tích gộp (Meta- analysis)
Tổng quan
hệ thống
Tổng
quan
Phân tích
Phân tích
gộp
Phân tích gộp (meta-analysis)
•Phươn
g
p

p
đ

nh lư

n
g
củatổn
g
q
uan có

g
pp

ợ g
g
q
hệ thống
•Sử dụng thuậttoánthống kê để “gộp” kết
quả từ nhiềunghiêncứu
23
PhânPhân tíchtích gộpgộp
24
Câu hỏi?Câu hỏi?
 RR tính đượctừ nghiên cứunào?
 OR tính đượctừ n
g
hiên cứunào?

×