Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Chuyên đề Hệ thống giáo dục quốc dân và bộ máy quản lý giáo dục ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.5 KB, 32 trang )

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG BỒI DƯỠNG NHÀ GIÁO & CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
CHUYÊN ĐỀ:
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
VÀ BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC
GV: NGUYỄN ANH TUẤN
Tổ: Nghiệp vụ quản lý
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chính Phủ nước CHXHCN Việt Nam, Nghị định 31/2011/NĐ-CP
ngày 11 tháng 5 năm 2011về việc sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giáo dục.
2. Chính Phủ nước CHXHCN Việt Nam, Nghị định số 115/2010/NĐ-CP,
ngày 24 tháng 12 năm 2010, quy định trách nhiệm quản lý nhà nước
về giáo dục
3. Phạm Minh Hạc: “Thử tìm hiểu hệ thống Giáo dục quốc dân Việt
Nam”, NCGD số 42, 1996
4. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật giáo dục 2005 (sửa đổi bổ
sung năm 2009), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2009.
5. Trần Kiểm, Quản lý giáo dục, NXB ĐHSP, Hà Nội, 2008
6. Thông tư liên tịch của BGD&ĐT - BNV số 47/2011/ TTLT - BGD&ĐT -
BNV ngày 19 tháng 10 năm 2011 hướng dẫn về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế Sở Giáo dục và Đào tạo
thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phòng Giáo dục
và Đào tạo thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
7. 50 năm xây dựng và phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo - NXB
Giáo dục 1995.

3


I. HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (HTGDQD)
1. Khái niệm:
* Hệ thống giáo dục quốc dân:
- Toàn bộ cơ quan chuyên trách việc giáo dục, học tập
- Liên kết chặt chẽ thành hệ thống hoàn chỉnh, cân đối
- Xây dựng theo những nguyên tắc nhất định
- Đảm bảo thực hiện chính sách của quốc gia trong lĩnh vực giáo
dục
4
I. HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển của HTGDQD
a. Các yếu tố của hệ thống kinh tế xã hội
Hệ thống
kinh tế - xã hội
HTGDQD
Chính trị
- Xã hội
Kinh tế
Khoa học
Công nghệ
Văn hóa
b. Các yếu tố sư phạm trong nội tại hệ thống
b. Các yếu tố sư phạm trong nội tại hệ thống
QL
HS
GV
ND
PP
CSVC
MT

5
I. HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
3. Nguyên tắc chỉ đạo xây dựng hệ thống GDQD Việt Nam
- Bảo đảm quyền làm chủ của nhân dân lao động.
- Thực hiện từng bước chế độ giáo dục phổ thông bắt buộc.
- Đảm bảo sự bình đẳng về quyền học tập đối với mọi công dân.
- Đảm bảo quyền của các dân tộc thiểu số được học tiếng nói, chữ viết
của dân tộc mình.
- Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong sự nghiệp phát triển giáo dục.
- Phát triển sự nghiệp giáo dục gắn chặt, phục vụ sự nghiệp xây dựng,
bảo vệ Tổ quốc, phục vụ CNH,HĐH.
- Bảo đảm tính thống nhất, cân đối, liên tục.
6
I. HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
4. Đặc điểm của hệ thống GDQD
HTGDQD
Động
Phức tạp
Tổ chức cao,
Tự tổ chức
& thích nghi
Có mục tiêu
phát triển
tổng quát
Thống nhất
cao
Ổn định,
thường xuyên
liên tục
Phổ biến

& đa dạng
7
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
1. Khái niệm
- Theo nghĩa rộng: cơ cấu ngành học,cấp học,
Cơ cấu loại hình cơ sở giáo dục – đào tạo,
Cơ cấu quản lý và sự phân bố địa lý mạng lưới ở các cơ sở
giáo dục
- Theo nghĩa hẹp: Sắp xếp theo tính thứ bậc, có hệ thống, đồng bộ các cấp
học, ngành học.
8
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
a. Lịch sử HTGDQD Việt Nam qua các thời kỳ
- Thời kỳ phong kiến (111 TCN - nửa đầu thế kỷ 19).
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG THI CỬ THỜI PHONG KIẾN
Thi Hội
Thi Hương
Thi Đình
Đệ nhất giáp
Đệ nhị giáp
Đệ tam giáp
9
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
a. Lịch sử HTGDQD Việt Nam qua các thời kỳ
-
Thời Pháp thuộc.
SƠ ĐỒ HTGDQD THỜI PHÁP THUỘC
ĐH


Dự bị đồng ấu
Sơ đẳng
Nhị đệ nhất
Nhì đệ nhị
Lớp nhất
Bằng cơ thủy
Tiểu
Học
pháp
Việt
Đệ nhất niên
Đệ nhị niên
Đệ tam niên
Đệ tứ niên
Bằng
Thành Chung
Cao
Đẳng
tiểu
học
Năm thứ nhất
Năm thứ hai
Năm thứ ba
Bằng Tú tài 1
Bằng Tú tài 2
Trung
học
Pháp
Việt

Đại học,
Cao đẳng
10
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
-
Cải cách giáo dục lần thứ nhất (7/1950)
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN NĂM 1950
Mẫu giáo
Vỡ lòng
(1 năm)
Phổ thông cấp 1
(4 năm)
Phổ thông cấp 2
(3 năm)
Phổ thông cấp 3
(2 năm)
Trung cấp
chuyên nghiệp
Dự bị đại học
(2 năm)
Đào tạo nghề
CN sơ cấp
Đại học
Cao đẳng
Sơ cấp bình dân
Trung cấp
Bình dân
Bổ túc bình dân

11
- Cải cách giáo dục lần 2(tháng 3/1956)
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THEO CẢI CÁCH GIÁO DỤC NĂM 1956
Mẫu giáo
Cấp II(3 năm)
Đại học
Cao đẳng
Cấp III(3 năm)
BTVH cấp I
& xóa mù chữ
Cấp 1 (4 năm)
Lớp vỡ lòng
BTVH cấp II
Dạy nghề
BTVH cấp III
THCN
17 tuổi
14 tuổi
11 tuổi
6 tuổi
5 tuổi
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
12
-
Cải cách giáo dục lần 3 (tháng 1/1979)
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THEO CẢI CÁCH GIÁO DỤC NĂM 1979
GIÁO DỤC MẦM NON
CẤP II (4 NĂM)

TIẾN SĨ
PHÓ TIẾN SĨ
BẬC
PTCS
CẤP III
(3 NĂM)
ĐẠI HỌC
CAO ĐẲNG
(3- 6 NĂM)
CẤP I (5 NĂM)
THCN
DẠY NGHỀ
BTVH CẤP II
BTVH CẤP I
& XÓA MÙ CHỮ
BẬC
THPT
BTVH CẤP III
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
13
S¬ ®å hÖ thèng gi¸o dôc quèc d©n viÖt nam theo nghÞ ®Þnh 90/cp ngµy 24/11/1993
TIẾN SĨ
CAO HỌC
NHÀ TRẺ
THCS (4 NĂM)
TIỂU HỌC (5 NĂM)
MẪU GIÁO (3 NĂM)
GIAI ĐOẠN II

CAO ĐẲNG
GIAI ĐOẠN I
ĐẠI HỌC
(4-6 NĂM)
THCN (3-4 NĂM)TH NGHỀ (3-4 NĂM)THCB (3 NĂM)
ĐÀO TẠO NGHỀ
(1-2 NĂM)
ĐÀO TẠO NGHỀ
(1 NĂM)
18 tuổi
15 tuổi
15 tuổi
11 tuổi
11 tuổi
6 tuổi
6 tuổi
3-4tháng
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
14
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM THEO LUẬT GIÁO DỤC NĂM 1998
THCS (4 NĂM)
TIẾN SĨ
( 2-3 NĂM )
THPT (3 NĂM)

NHÀ TRẺ (3 NĂM)
GDMN
MẪU GIÁO ( 3 NĂM)
TIỂU HỌC (5 NĂM)
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
ĐẠI HỌC
( 4- 6 NĂM )
CAO HỌC
( 2 NĂM )
CAO ĐẲNG
( 3 NĂM )
GDPT
ĐÀO TẠO NGHỀ
( 1 NĂM )
18 tuổi
15 tuổi
11 tuổi
6 tuổi
6 tuổi
3-4 tháng
DẠY NGHỀ
(1-3 NĂM)
THCN
(2-4 NĂM)
Giáo
Dục
Không
Chính
Qui
15

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM THEO LUẬT GIÁO DỤC 2005
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
Tiến sĩ
(2-4 năm)
Giáo

dục

thường
xuyên
Dạy nghề
(Dài hạn: 1-3 năm
ngắn hạn: < 1 năm)
Trung học
chuyên nghiệp
(3-4 năm)
Cao đẳng
(3 năm)
Đại học
(4-6năm)
THPT (3 năm)
THCS (4 năm)
Tiểu học (5 năm)
Mẫu giáo
Nhà trẻ
Thạc sĩ
(2 năm)
24 tuổi

21 tuổi
18 tuổi
18 tuổi
15 tuổi
11 tuổi
6 tuổi
6 tuổi
3 tuổi
3-4 tháng
16
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
2. Quá trình cải cách và điều chỉnh cơ cấu HTGDQD Việt Nam
b. Quá trình cải cách HTGDQD ở Việt Nam
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM THEO LUẬT GIÁO DỤC 2005 (Sửa đổi bổ sung năm 2009)
Tiến sĩ
(2-4 năm)
Giáo

dục

thường

xuyên
Dạy nghề
(Dài hạn: 1-3 năm
ngắn hạn: < 1 năm)
Trung học
chuyên nghiệp
(3-4 năm)
Cao đẳng

(3 năm)
Đại học
(4-6năm)
THPT (3 năm)
THCS (4 năm)
Tiểu học (5 năm)
Mẫu giáo
Nhà trẻ
Thạc sĩ
(2 năm)
24 tuổi
21 tuổi
18 tuổi
18 tuổi
15 tuổi
11 tuổi
6 tuổi
6 tuổi
3 tuổi
3-4 tháng
17
II. CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VIỆT NAM
3. Đánh giá hiện trạng HTGDQD Việt Nam hiện nay
-
Tương đối hoàn chỉnh về cơ cấu
-
Đáp ứng yêu cầu: nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
-
Còn “bất cập” chưa đáp ứng được yêu cầu của đất nước trong giai đoạn mới.
18

III. B MY QUN Lí GIO DC
1. Mt s khỏi nim
a. B mỏy qun lý: h thng t chc, m bo vic qun lý trong ton xó hi
Cơ cấu: Cách tổ chức, sắp xếp, bố trí các bộ phận trong một chỉnh thể
- c cu trc tuyn
- c cu trc tuyn - tham mu
- c cu chc nng
- c cu trc tuyn - chc nng
- c cu chng trỡnh - mc tiờu
- c cu ma trn
19
III. BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC
1. Một số khái niệm
a. Bộ máy quản lý
- cơ cấu trực tuyến
Người
lãnh đạo
tổ chức
Người
Lãnh đạo
Tuyến 1
B 2
B 1
A 2
Người
lãnh đạo
tuyến 2
A 1
20
III. BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC

1. Một số khái niệm
a. Bộ máy quản lý
- cơ cấu ma trận
21
III. BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC
1. Một số khái niệm
a. Bộ máy quản lý
- cơ cấu trực tuyến – tham mưu
Tổng giám đốc
Trợ lý TGĐ
P.TGĐ Maketing
P.TGĐ sản xuất P.TGĐ Tài chính
Quản đốc CQuản đốc BQuản đốc A
Quản trị sản xuất
Quản trị vật tư
Quản trị nhân sự
22
III. BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC
1. Một số khái niệm
a. Bộ máy quản lý
Cơ cấu chức năng

Người
Lãnh đạo
Hệ thống
Người LĐ
B1
Người
lãnh đạo
chức năng

A
Người
lãnh đạo
chức năng
A1
Người LĐ
B3
Người LĐ
B2
23
III. BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC
1. Một số khái niệm
a. Bộ máy quản lý
- cơ cấu trực tuyến - chức năng
Người
lãnh đạo A
Khâu
chức năng A1
Người
lãnh đạo B1
Người
lãnh đạo B2
Khâu
chức năng A2
24
III. BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC
1. Một số khái niệm
a. Bộ máy quản lý
- cơ cấu chương trình – mục tiêu (A là cơ quan thừa hành)
Người

lãnh đạo chung
Ngành,
địa phương
Ngành,
địa phương
Người lãnh đạo
chương trình
A1
A2
25
III. BỘ MÁY QUẢN LÝ GIÁO DỤC
1. Một số khái niệm
a. Bộ máy quản lý
b. Bộ máy quản lý GD&ĐT
c. Hệ thống bộ máy quản lý GD&ĐT

×