Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 58 trang )






ĐỀ TÀI:


QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ
BACH KHOA COMPUTER


Trang 1


I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống :
1. Khảo sát hệ thống và đặc tả đề tài :
Bách Khoa computer là một cửa hàng kinh doanh các thiết bị , linh kiện máy tính
như : chuột, bàn phím, ram, usb, … bên cạnh đó còn có các lọai thiết bị giải trí như :
mp3, mp4, …. Không những vậy, cửa hàng còn cung cấp phân phối các lọai mặt hàng
hiện có cho một số cửa hàng lớn nhỏ khác. Nguồn hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà
sản xuất hoặc các công ty trong và ngoài nước cung cấp.
Các hoạt động chính của cửa hàng gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ kho ra
quầy, từ kho phân phối đến các cửa hàng khác, quản lý các quầy, báo cáo số lượng,
doanh thu, tồn kho hàng tháng, hao hụt mặt hàng hàng tuần.
Quy trình hoạt động và quản lý Bách Khoa computer được mô tả theo từng bộ
phận sau :
- Bộ phận thu ngân : cung cấp đơn đặt hàng, tính tiền dựa vào sản phẩm và số lượng
trong đơn đặt hàng. Đồng thời lưu mọi dữ liệu về số lượng bán ra, số tiền khách trả
vào máy tính, để nhân viên quản lý có thể nắm mọi dữ liệu vào ra của cửa hàng.
- Bộ phận bán hàng : có nhiệm vụ giới thiệu, giải thích cho khách hàng về sản phẩm.


Đánh số lượng, loại sản phẩm vào đơn đặt hàng. Sau khi khách hàng thanh toán tại
quầy tính tiền thì phải giao các loại sản phẩm đã thanh tóan trong hóa đơn cho
khách hàng.
- Cửa hàng trưởng : có trách nhiệm quản lý các hoạt động kinh doanh, phân phối và
mọi hoạt động khác của cửa hàng.
- Bộ phận quản lý : có nhiệm vụ cuội ngày tổng kết dữ liệu trên máy do bộ phận thu
ngân nhập vào, tổng kết số luợng sản phẩm bán ra trên quầy để cân đối. So sánh
đối chiếu giữa số lượng + đơn giá của sản phẩm với số lượng + thành tiền của thu
ngân để kiểm tra, điều chỉnh sai sót nếu có. Tiếp nhận đơn đặt hàng từ bộ phận giao
tiếp giao cho thủ kho để xuất kho, kiểm tra việc xuất kho về số lượng và các loại
sản phẩm. Nhận phân tích từ bộ phận kế toán quyết định hình thức + nôi dung
khuyến mãi trong đợt khuyến mãi.
- Bộ phận giao tiếp : có trách nhiệm đến các cửa hàng khác mà Bách Khoa phân phối
nhận đơn đặt hàng, đem sản phẩm đã đặt từ kho tới phân phối cho các cửa hàng đó.
Tìm hiểu về nhu cầu thị trường, sản phẩm mới và đem đơn đặt hàng, nhận hàng từ
các nguồn cung cấp dưới sự chỉ đạo của cửa hàng trưởng.
- Thủ kho : quản lý về công việc nhập kho, xuất kho lên quầy, xuất kho phân phối
cho các cửa hàng khác.
- Bộ phận kĩ thuật : kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi nhập kho, trước khi phân
phối và trước khi bán cho khách hàng. Lắp ráp cài đặt, hướng dẫn sử dụng. Đánh
dấu ngày mua lên tem bảo hành, sửa chữa sản phẩm bảo hành và quy dổi sản phẩm
tương đương nếu không sửa được cho khách hàng.
- Bộ phận kế toán : tổng kết, điều chỉng giá các loại mặt hàng. Phân tích số liệu nhập
xuất để cố vấn cho cửa hàng trưởng định giá sản phẩm kinh doanh tại chỗ và sản
phẩm phân phối cho các cửa hàng khác. In bảng báo giá >kế toán trưởng : quản lý
công nợ, phát lương nhân viên.
Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer

2. Phân tích hiện trạng hệ thống :
Dưới đây là công việc cụ thể được thực hiện tại cửa hàng :

Trang 2


a. Nhập hàng :
Cửa hàng có một bộ phận giao tiếp, để nhập hàng, bộ phận này phải nghiên cứu
để nắm bắt nhu cầu thị trường về sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm mới. Từ đó, đặt quan
hệ với những nhà cung cấp những mặt hàng trên, giao đơn đặt hàng và nhận sản phẩm
về cho cửa hàng.
Nguồn hàng được nhập dưới hình thức : đơn đặt hàng – hợp đồng mua bán giữa
cửa hàng và nhà cung cấp.
Hàng nhập về sẽ được kiểm tra chất lượng, phân loại, dán tem, định mã sản
phẩm, định giá và nhập vào kho. Việc báo cáo liên quan đến nhập hàng thể hiện qua
phiếu mua hàng và thẻ kho với mẫu sau :

Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
PHIẾU MUA HÀNG
Số : ………………

Ngày : …………….


Người bán : ………………………………………………………………………………
Tên công ty : ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ : …………………………………………………………………………………….
Số điện thoại : ………………………………….Fax : …………………………………….

STT

Mã số


Tên mặt hàng

Đơn giá

VND/USD

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú









Tổng cộng




Viết bằng chữ : ……………………………………………………………………………………
Ngày ……….Tháng………Năm

Người quản lý Cửa hàng trưởng




Cửa hàng thiết bị số

Bách Khoa Computer
Số : ………………


THẺ KHO
Lập ngày…….tháng…….năm……….
Tên mặt hàng : …………………………………………………………………………………….
Loại:…………………….………………………………………………………………………….

Đơn vị tiền :……… (VND/USD)
STT

Ch
ứng từ

Di
ễn giải

Ngày nh
ập

Ngày xu
ất

S

ố l
ư
ợng

S


Ngày

Nh
ập

Xu
ất

T
ồn











Trang 3



Khi hang nhập về kho, thủ kho ghi số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi loại mặt hàng có
một thẻ kho riêng. Đối với những mặt hàng cũ đã có sẵn thẻ kho, mỗi loại mặt hàng mới
nhập về sẽ được lập một thẻ kho mới.
b. Bán hàng:
Có 2 hình thức
 Từ kho lên quầy, từ quầy đến khách hàng: Cách trình bày sản phẩm này giúp dễ
quản lý loại mặt hàng, khách hàng dễ dàng tham khảo tìm những loại mặt hàng
mình cần
 Từ kho phân phối đến các cửa hàng lớn nhỏ khác.
Các báo cáo liên quan đến công việc bán hàng sẽ được thể hiện qua đơn đặt hàng của
khách hàng mua trực tiếp, phiếu đặt hàng của các cửa hàng khác do công ty phân
phối, phiếu xuất kho, hóa đơn, báo cáo doanh thu, báo cáo tồn kho từng đợt:


Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Tên khách hàng:…………………………………………………………………………
Tên mặt hàng:…………………………………………………………………………

Ngày …tháng … năm ….

Người đ
ặt hàng




Hàng hóa từ kho được xuất cho khách hàng dựa vào đơn đặt hàng của khách hàng và

phiếu đặt hàng của cửa hàng do công ty phân phối.


Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
PHIẾU ĐẶT HÀNG
Tên cửa hàng:………………………………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………
Số đện thoại:……………………… Fax: ………………………………………………

STT

Tên hàng

Lo
ại mặt hàng

S
ố l
ư
ợng

Ghi chú








Ngày… tháng … năm …

Người đặt hàng



Trang 4

Khi khách hàng đem phiếu đặt hàng tới quầy để tính tiền, nhân viên thu ngân sẽ nhận
những thông tin cua mặt hàng như: mã số, tên, số lượng, …. vào máy tính, máy tính
sẽ in ra hóa đơn.


Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
Số :………………….

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày …tháng … năm ….
Tên khách hàng: ………………………………………………………………………….

STT

Mã s


Tên s
ản phẩ
m


Đơn giá

Đơn v
ị tiền

S
ố l
ư
ợng

Thành ti
ền








Tổng cộng: …………………….
Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………

Kế toán trưởng Người bán



Việc báo cáo doanh thu hằng ngày và báo cáo lượng tồn kho hàng tháng sẽ được đưa cho
cửa hàng trưởng để tiện việc quản lý.



Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày ……………. đến ngày ………………….

STT

Mã s


Tên hàng

Thành ti
ền





Tổng cộng: …………………………………………………………………………
Viết bằng chữ: ………………………………………………………………………

Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng










Trang 5



Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
BÁO CÁO TỒN KHO
Từ ngày ……………. đến ngày ………………….

STT

Mã s


Tên hàng

T
ồn
đ
ầu kỳ

T
ồn cuối kỳ

Ghi chú









Kế toán trưởng Ngày … tháng … năm …
Cửa hàng trưởng



Việc xuất hàng từ kho ra quầy và phân phối sẽ được thể hiện dưới dạng phiếu xuất kho.


Cửa hàng thiết bị số
Bách Khoa Computer
Số: ……………….

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày … tháng … năm …

STT

Mã s


Tên hàng

Đơn v
ị tiền


S
ố l
ư
ợng

Ghi chú








Kế toán trưởng Thủ kho Cửa hàng trưởng



Sơ đồ tổ chức của cửa hàng Bách Khoa Computer:


Trang 6

c. Nhận xét:
Qua tìm hiếu cách thức hoạt động của cửa hàng, ta thấy công việc trải qua nhiều giai
đoạn, các công việc diễn ra liên tục không gián đoạn. Dữ liệu tuy có biến động nhưng đòi
hỏi có tính xác cao. Việc quản lý dựa vào ghi chú nhiều sổ sách, biểu mẫu, … tốn thời
gian và nhân lực. Do vậy việc đưa hệ thống máy tính vào quản lý, lưu dữ liệu trở nên cần
thiết và hiệu quả. Nó giúp xử lý dữ liệu nhanh, chính xác và hiệu quả.

II. Phân tích yêu cầu:
1) Các chức năng:
a) Quản lý kho:
- Quản lý hàng nhập:
 Nhập theo danh mục trong đơn đặt hàng của cửa hàng mình.
 Quản lý sản phẩm nhập: mã số, loại, số lượng, đơn vị tiền, tên hãng sản xuất, ….
Dựa vào kiểm tra sản phẩm trước khi nhập: nhập kho những sản phẩm đạt chất
lượng và số lượng; báo cáo trả về những sản phẩm không đạt và số lượng; in báo
cáo nhập hàng theo từng đợt.
- Quản lý hàng xuất:
 Xuất từ kho lên quầy: quản lý dựa trên mã số, tên, loại, …
In báo cáo cuối tuần.
 Xuất từ kho phân phối cho các cửa hàng khác:
Quản lý dựa trên mã số, tên, loại, …
In báo cáo sau mỗi lần giao hàng.
- Quản lý hàng tồn;
 Tổng kết số lượng bán cho khách hàng và phân phối sau đó so sánh số
lượng nhập kho  kết luận có tồn kho không?
 Nếu có in báo cáo hàng tồn và giá trị hàng.
b) Quản lý danh mục:
o Cập nhật danh mục hàng hóa.
o Cập nhât danh mục nhà cung cấp.
o Cập nhật danh mục nhân viên.
o Xem các danh mục.
c) Quản lý bán sỉ (phân phối sản phẩm):
o Lập hóa đơn thanh toán mua hàng.
o Báo cáo danh thu theo từng đợt.

d) Quản lý bán lẻ:
o Lập các hóa đơn bán hàng.

o Báo cáo doanh thu theo từng ngày, tháng, ….
e) Quản lý hệ thống dữ liệu:
o Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
o kết thúc chương trình.
2) Phi chức năng:
Hệ thống sử dụng bảo mật và phân quyền.
 Người admin : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình giúp
nhà quản lý theo dõi và kiểm soát chương trình.
 Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử
dụng hệ thống dữ liệu.

Trang 7

III. Phân tích hệ thống:
1. Mô hình thực thể ERD:
a. Xác định các thực thể:
1) Thực thể 1: Nhà cung cấp
Nhà cung cấp là các công ty và cửa hàng trong và ngoài
nước có quan hệ trao đổi mua bán với cửa hàng.
Các thuộc tính:
 MSNCC (mã số nhà cung cấp) :đề phân biệt giữa các
nhà cung cấp với nhau. Đây là thuộc tính khóa chính.
 TenNCC (tên nhà cung cấp): để mô tả tên nhà cung
cấp.
 DiaChi (địa chỉ) : địa chỉ liên lạc với các nhà cung
cấp.
 SDT (số điện thoại): dùng để liên lạc với nhà cung
cấp.
 SoFAX ( số fax).
 Email

2) Thực thể 2: Sản phẩm
Các thuộc tính:
 MSSP (mã số sản phẩm): dùng để phân biệt giữa các
sản phẩm với nhau, đây là thuộc tính khóa chính.
 TenSP (tên sản phẩm) : mô tả tên sản phẩm tương
ứng với mã số sản phẩm.
 DVT (đơn vị tiền): xác định tiền sử dụng là USD hay
VND.
 SoLuong (số lượng ): xác định số lượng sản phẩm.
 ThoiGianBaoHanh : là thời gian bảo hành cho sản
phẩm.
3) Thực thể 3: Loại sản phẩm
Dùng để xác định sản phẩm thuộc nào. Ví dụ như: mp3,CPU,
Các thuộc tính:
 MSLSP (mã số loại sản phẩm): dùng phân biệt loại sản
phẩm này với loại sản phẩm khác. Đây là thuộc tính
khóa chính.
 TenLSP (tên loại sản phẩm)

4) Thực thể 4: Phiếu nhập kho
Các thuộc tính:
 MSPNK (mã số phiếu nhập kho):có giá trị tự động
tăng lên khi cập nhật các thong tin về phiếu nhập
kho. Đây là thuộc tính khóa chính.
 NgayNhapPNK : ngày lập phiếu.
5) Thực thể 5: Phiếu xuất kho
Các thuộc tính:
 MSPXK (mã số phiếu xuất kho):có giá trị tự động
tăng lên khi cập nhật các thông tin về phiếu xuất kho.
Đây là thuộc tính khóa chính.

Trang 8

 NgayNhapPXK : ngày lập phiếu.
6) Thực thể 6: Nước sản xuất
Mô tả thông tin về nước sản xuất sản phẩm.
Các thuộc tính:
 MSNSX (mã số nước sản xuất): dùng để phân biệt
nước này với nước khác. Đây là thuộc tính khóa
chính.
 TenNSX (tên nước sản xuất)
7) Thực thể 7: phiếu bảo hành
Dùng để bảo hành cho một sản phẩm duy nhất.
Các thuộc tính:
 MSPBH (mã số phiếu bảo hành): dùng đế phân biệt
phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác. Đây là
thuộc tính khóa chính.
 NgayBD (ngày bắt đầu):ngày khách hàng mua sản
phẩm.
 NgayHH (ngày hết hạn): ngày kết thúc bảo hành của
sản phẩm.
8) Thực thể 8: Đơn giá
Là giá trị của một sản phẩm.
Các thuộc tính:
 NgayCapNhat : ngày sửa đổi giá sản phẩm.
 MSDG (mã số đơn giá): thuộc tính khóa chính.
 GiaGoc (giá gốc): giá mua sản phẩm từ các nhà cung
cấp.
 GiaBan ( giá bán) : giá bán sản phẩm chưa có thuế.
 ThueGTGT (thuế giá trị gia tăng) :thuế tính bằng
phấn trăm giá gốc sản phẩm.


9)Thực thể 9: Nhân viên
Các thuộc tính :
 MSNV (mã số nhân viên): dùng phân biệt nhân viên
này với nhân viên khác. Đây là thuộc tính khóa
chính.
 TenNV (tên nhan vien).
 NgaySinh .
 DiaChiNV (địa chỉ nhân viên).
 QueQuan.
10) Thực thể 10: Chức vụ
Dùng phân biệt chức vụ, cấp bậc của mỗi nhân viên trong
cửa hàng. Ví dụ: cửa hàng trưởng, quản lý,…
Các thuộc tính :
 MSCV (mã số chức vụ):đây là thuộc tính khóa chính.
 TenCV (tên chức vụ):
11) Thực thể 11: Kho
Là nơi chứa sản phẩm mà cửa hàng mua về và chưa bán ra.
Các thuộc tính:
Trang 9

 MSK (mã số kho): đây là thuộc tính khóa chính.
 TenKho.
 DiaChiKho.
12) Thực thể 12: Hóa đơn bán sỉ
Dùng để lưu thong tin phân phối sản phẩm cho các cửa hàng
khác.
Các thuộc tính:
 MSHDBS (mã số hóa đơn bán sỉ): có giá trị tự động
tăng lên khi bán ra.Đây là thuộc tính khóa chính.

 NgayLapHDBS (ngày lập hóa đơn bán sỉ).
 TongTienBS (tổng tiền bán sỉ).
13) Thực thể 13: Khách hàng phân phối
Là các cửa hàng do cửa hàng mình phân phối sản phẩm cho.
Các thuộc tính:
 MSKHPP (mã số khách hàng phân phối): dùng để
phân biệt giữa các cửa hàng với nhau. Đây là thuộc
tính khóa chính.
 TenKHPP (ten khách hàng phân phối).
 DiaChiKHPP.
 SDTKHPP (số điện thoại khách hàng phân phối).
 FaxKHPP (fax của khách hàng phân phối).
 EmailKHPP (email khách hàng phân phối).
14) Thực thể 14: Khách hàng trực tiếp
Là những khách hàng mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với số
lượng tương đối.

Các thuộc tính:
 MSKHTT (mã số khách hàng trực tiếp): dùng để phân
biệt giữa các cửa hàng với nhau. Đây là thuộc tính
khóa chính.
 TenKHTT (ten khách hàng trực tiếp).
15) Thực thể 15: Hóa đơn bán lẻ
Dùng để lưu thong tin phân phối sản phẩm cho các khách
hàng mua hàng tại cửa hàng.
Các thuộc tính:
 MSHDBL (mã số hóa đơn bán lẻ): có giá trị tự động
tăng lên khi bán ra.Đây là thuộc tính khóa chính.
 NgayLapHDBL (ngày lập hóa đơn bán lẻ).
 TongTienBL (tổng tiền bán lẻ).









Trang 10

b) Mô hình ERD:



2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:


SANPHAM (MSSP, TenSP, DVT, SoLuong, ThoiGianBaoHanh, MSLSP,
MSNSX, MSDG,MSPBH).
LOAISANPHAM (MSLSP, TenLSP ).
NUOCSANXUAT (MSNSX, TenNSX ).
DONGIA (MSDG, NgayCapNhat, GiaGoc, GiaBan, ThueGTGT ).
PHIEUBAOHANH ( MSPBH, NgayBaoHanh, NgayHetHan, MSSP).
PHIEUNHAPKHO (MSPNK, NgayNhapPNK, MSK, MSNV).
SP_PNK ( MSSP, MSPNK, SoLuong, DonGia).
PHIEUXUATKHO ( MSPXK, NhayNhapPXK,MSK, MSNV).
SP_PXK ( MSSP,MSPXK, SoLuong).
SP_HDBS ( MSSP, MSHDBS, SoLuong, DonGia).
HOADONBANSI (MSHDBS, NgayLapHDBS,TongTienBS,
MSNV, MSKHPP).

HOADONBANLE (MSHDBL, NgayLapHDBL,TongTienBL,
Trang 11

MSNV, MSKHPP).
SP_HDBL ( MSSP, MSHDBL,SoLuong, DonGia).
NHANVIEN ( MSNV, TenNV, NgaySinh, DiaChiNV, QueQuan, MSCV).
PNK_NCC ( MSPNK, MSNCC).
NHACUNGCAP (MSNCC, TenNCC,DiaChiNCC,SDT,SoFax,Email).
KHO ( MSK, TenKho,DiaChiKho).
KHACHHANGTRUCTIEP ( MSKHTT,TenKHTT).
KHTT_PXK (MSKHTT, MSPXK).
KHACHHANGPHANPHOI (MSKHPP, TenKHPP, DiaChiKHPP,
SDTKHPP, FaxKHPP,EmailKHPP ).
KHPP_PXK ( MSKHPP, MSPXK).
CHUCVU (MSCV, TenCV).
3. mô tả chi tiết cho các quan hệ:
3.1. Quan hệ sản phẩm:
SANPHAM (MSSP, TenSP, DVT, SoLuong, ThoiGianBaoHanh,
MSLSP, MSNSX, MSDG,MSPBH).


Tên quan hệ : SANPHAM
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di

ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSSP

Mã s
ố sản phẩm

C

10


B


PK

2

TenSP

Tên s
ản phẩm

C

50


B

FK

3

DVT

Đơn v
ị tiền

S

10



B

FK

4

SoLuong

S
ố l
ư
ợng

S

10


B

FK

5

ThoiGianBaoHanh

Th
ời
gian b
ảo

hành
N

10


B

FK

6

MSLSP

Mã s
ố loại sản
phẩm
C

10


B

FK

7

MSNSX


Mã s
ố n
ư
ớc sản
xuất
C

10


B

FK

8

MSDG

Mã s

đơn giá

C

10


B

FK


9

MSPBH

Mã s
ố phiếu
bảo hành
C

10


B

FK

Tổng: 120
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 5000.
Số dòng tối đa : 10000.
Kích thước tối thiểu : 5000 x 120 (byte)=600 kb
Kích thước tối đa : 10000 x 120 (byte)=1200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
TenSP : không cố định, mã Unicode.
MSLSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSMSX : không cố định, không phải mã Unicode.
MSSG :không cố định, không phải mã Unicode.
Trang 12


MSPBH : cố định, không phải mã Unicode.
3.2. Quan hệ LOAISANPHAM:
LOAISANPHAM (MSLSP, TenLSP ).


Tên quan hệ : LOAISANPHAM
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc


1

MSLSP

Mã s
ố loại sản
phẩm
C

10


B

PK

2

TenLSP

Tên lo
ại sản
phẩm
C

50


B


FK

Tổng : 60

Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 2000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb
Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSLSP : cố định, không phải mã Unicode.
TenLSP : không cố định, mã Unicode.
3.3. Quan hệ NUOCSANXUAT:
NUOCSANXUAT (MSNSX, TenNSX ).



Tên quan hệ : NUOCSANXUAT
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki

ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSNSX

Mã s
ố n
ư
ớc sản
xuất
C

10


B

PK


2

TenNSX

Tên nư
ớc sản
xuất
C

50


B

FK

Tổng : 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 2000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb
Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSNSX : cố định, không phải mã Unicode.
TenNSX : không cố định, mã Unicode.
3.4. Quan hệ DONGIA:
DONGIA (MSDG, NgayCapNhat, GiaGoc, GiaBan, ThueGTGT ).



Trang 13



Tên quan hệ : DONGIA
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1


MSDG

Mã s

đơn giá

C

10


B

PK

2

NgayCapNhat

N
gày c
ập nhật

N

10


B


FK

3

GiaGoc

Giá g
ốc

S

10

>0

B

FK

4

GiaBan

Giá bán

SN

10


>0

B

FK

5

ThueGTGT

Thu
ế giá trị gia
tăng
ST

5

>0

B

FK

Tổng : 45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 100.
Số dòng tối đa : 1000.
Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)=4.5 kb
Kích thước tối đa : 1000 x 45 (byte)=45kb.
Đối với kiểu chuỗi:

MSDG : cố định, không phải mã Unicode.
3.5. Quan hệ PHIEUBAOHANH :
PHIEUBAOHANH ( MSPBH, NgayBaoHanh, NgayHetHan, MSSP).


Tên quan hệ :PHIEUBAOHANH
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc


1

MSPBH

Mã s
ố phiếu bảo
hành
C

10


B

PK

2

NgayBaoHanh

Ngày b
ảo hành

N

1
0


B


FK

3

NgayHetHan

Ngày h
ế
t h
ạn

N

10


B

FK

4

MSSP

Mã s
ố sản phẩm

C


10


B

FK

Tổng : 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSPBH : cố định, không phải mã Unicode.
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
3.6. Quan hệ PHIEUNHAPKHO :
PHIEUNHAPKHO (MSPNK, NgayNhapPNK, MSK, MSNV).




Trang 14




Tên quan hệ :PHIEUNHAPKHO
Ngày : 15/06/2008


STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSPNK

Mã s
ố phiếu
nhập kho
C


10


B

PK

2

NgayNhapPNK

Ngày nh
ập phiếu
nhập kho
N

10


B

FK

3

MSK

Mã s
ố kho


C

10


B

FK

4

MSNV

M
ã s
ố nhân viên

C

10


B

FK

Tổng : 40

Khối lượng:

Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSPNK : cố định, không phải mã Unicode.
MSK : cố định, không phải mã Unicode.
MSNV : cố định, không phải mã Unicode.
3.7. Quan hệ SP_PNK :
SP_PNK ( MSSP, MSPNK, SoLuong, DonGia).


Tên quan hệ :SP_PNK
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT


Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSSP

Mã s
ố sản
phẩm
C

10


B

PK,FK
(SANPHAM)
2

MSPNK

Mã s
ố phiếu
nhập kho

C

10


B

PK,
FK

(PHEUNHAPKHO)

3

SoLuong

S
ố l
ư
ợng

S

10


B

FK


4

DonGia

Đơn giá

S

10


B

FK

Tổng : 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSPNK : cố định, không phải mã Unicode.

Trang 15

3.8. Quan hệ PHIEUXUATKHO :
PHIEUXUATKHO ( MSPXK, NhayNhapPXK,MSK, MSNV).



Tên quan hệ :PHIEUXUATKHO
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSPXK


Mã s
ố phiếu xuất
kho
C

10


B

PK

2

NgayNhapPXK

Ngày nh
ập phiếu
xuất kho
N

10


B

FK

3


MSK

Mã s
ố kho

C

10


B

FK

4

MSNV

Mã s
ố nhân viên

C

10


B

FK


Trang 18
Tổng : 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSPXK : cố định, không phải mã Unicode.
MSK : cố định, không phải mã Unicode.
MSNV : cố định, không phải mã Unicode.
3.9. Quan hệ SP_PXK :
SP_PXK ( MSSP,MSPXK, SoLuong).

Tổng : 35
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 35 (byte)=35 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 35 (byte)=175kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSPXK : cố định,không phải mã Unicode.


Tên quan hệ : SP_PXK
Ngày : 15/06/2008

STT


Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSSP

Mã s
ố sản
phẩm
C

10



B

PK,FK
(SANPHAM)
2

MSPXK

Mã s
ố phiếu
xuất kho
C

10


B

PK,FK
(PHIEUXUATKHO)

3

SoLuong

S
ố l
ư

ợng

S

15


B

FK

Trang 16

3.10.Quan hệ SP_HDBS :
SP_HDBS ( MSSP, MSHDBS, SoLuong, DonGia).



Tổng : 45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 (byte)=45 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 45 (byte)=225kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSHDBS : cố định,không phải mã Unicode.
3.11.Quan hệ HOADONBANSI :
HOADONBANSI (MSHDBS, NgayLapHDBS,TongTienBS,
MSNV, MSKHPP).


Tổng : 60

Tên quan hệ : SP_HDBS
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1


MSSP

Mã s
ố sản
phẩm
C

10


B

PK,FK
(SANPHAM)
2

MSHDBS

Mã s
ố hóa
đơn
bán sỉ
C

10


B

PK,FK

(HOADONBANSI)
3

SoLuong

S
ố l
ư
ợng

S

15


B

FK

4

DonGia

Đơn giá

S

10



B

FK


Tên quan hệ : HOADONBANSI
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S

byte
MG
T

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc


1

MSHDBS

Mã s
ố hóa
đơn bán sỉ
C

10


B

PK

2

NgayLapHDBS

Ngày l
ập hóa
đơn bán sỉ
N

10


B


FK

3

TongTienBS

T
ổng tiền Bán
sỉ
S

20

>0

B

FK

4

MSNV

Mã s
ố nhân
viên
C

10



B

FK

5

MSKHPP

Mã s
ố khách
hàng phân
phối
C

10


B

FK

Trang 17


Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb

Kích thước tối đa : 5000 x 60 (byte)=300kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSHDBS : cố định, không phải mã Unicode.
MSNV : cố định,không phải mã Unicode.
MSKHPP : không cố định,không phải mã Unicode.
3.12.Quan hệ HOADONBANLE:
HOADONBANLE (MSHDBL, NgayLapHDBL,TongTienBL,
MSNV, MSKHPP).


Tổng : 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 60 (byte)=300kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSHDBL : cố định, không phải mã Unicode.
MSNV : cố định,không phải mã Unicode.
MSKHTT: không cố định,không phải mã Unicode.
3.13.Quan hệ SP_HDBL:
SP_HDBL ( MSSP, MSHDBL,SoLuong, DonGia).




Tên quan hệ : HOADONBANLE
Ngày : 15/06/2008

STT


Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S

byte
MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSHDBL

Mã s
ố hóa
đơn bán lẻ
C


10


B

PK

2

NgayLapHDBL

Ngày l
ập hóa
đơn bán lẻ
C

10


B

FK

3

TongTienBL

T
ổng tiền Bán
lẻ

S

20

>0

B

FK

4

MSNV

Mã s
ố nhân
viên
C

10


B

FK

5

MSKHTT


Mã s
ố khách
hàng trực tiếp
C

10


B

FK

Trang 18


Tổng : 45
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 (byte)=45 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 45 (byte)=225kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSSP : cố định, không phải mã Unicode.
MSHDBL : cố định,không phải mã Unicode.
3.14.Quan hệ NHANVIEN
NHANVIEN ( MSNV, TenNV, NgaySinh, DiaChiNV, QueQuan, MSCV).


Tổng : 100
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 100 (byte)=100 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 100 (byte)=500kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSNV : cố định, không phải mã Unicode.
TênNV : không cố định, mã Unicode.

Tên quan hệ : SP_HDBS
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl


Rang bu
ộc

1

MSSP

Mã s
ố sản
phẩm
C

10


B

PK,FK
(SANPHAM)
2

MSHDBL

Mã s
ố hóa
đơn
bán sỉ
C

10



B

PK,FK
(HOADONBANLE)
3

SoLuong

S
ố l
ư
ợng

S

15


B

FK

4

DonGia

Đơn giá


S

10


B

FK


Tên quan hệ : NHANVIEN
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo

ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSNV

Mã s
ố nhân
viên
C

10


B

PK

2

TenNV

Tên nhân viên

C

50



B

FK

3

NgaySinh

Ngày sinh

N

10


B

FK

4

DiaChiNV

Đ
ịa chỉ nhân
viên
C


15


B

FK

5

QueQuan

Quê quán

C

5


B

FK

6

MSCV

Mã s
ố chức vụ

C


10


B

FK

Trang 19

DiaChiNV: không cố định, mã Unicode.
QueQuan: không cố định, mã Unicode.
MSCV: cố định,không phải mã Unicode.
3.15.Quan hệ PNK_NCC :
PNK_NCC ( MSPNK, MSNCC).



Tổng : 20
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSPNK : cố định, không phải mã Unicode.
MSNCC : cố định,không phải mã Unicode.
3.16.Quan hệ NHACUNGCAP:
NHACUNGCAP (MSNCC, TenNCC,DiaChiNCC,SDT,SoFax,Email).


Tổng : 110
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 2000.

Tên quan hệ : PNK_NCC
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc


1

MSPNK

Mã s
ố phiếu
nhập kho
C

10


B

PK,FK
(PHIEUNHAPKHO)

2

MSNCC

Mã s
ố nhà
cung cấp
C

1
0



B

PK,FK
(NHACUNGCAP)

Tên quan hệ : NHACUNGCAP
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc


1

MSNCC

Mã s
ố nhà
cung cấp
C

10


B

PK

2

TenNCC

Tên nhà cung
cấp
C

50


B

FK


3

DiaChiNCC

Đ
ịa chỉ nhà
cung cấp
C

20


B

FK

4

SDT

S

đi
ện thoại

C

10



B

FK

5

SoFax

S
ố fax

C

10


B

FK

6

Email

email

C

10



B

FK

Trang 20

Kích thước tối thiểu : 1000 x 110(byte)=110kb
Kích thước tối đa : 2000 x 110 (byte)=220kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSNCC : cố định, không phải mã Unicode.
TenNCC : khôngcố định, mã Unicode.
DiaChiNCC : khôngcố định, mã Unicode.
SDT : khôngcố định, không phải mã Unicode.
SoFax: khôngcố định,không phải mã Unicode.
Email : khôngcố định,không phải mã Unicode.
Định dạng dữ liệu:
Email : ten_hop_thu@ten_mien.
Vd:
Nguyenvana là ten_hop_thu, yahoo.com là ten_mien.
3.17.Quan hệ KHO:
KHO ( MSK, TenKho,DiaChiKho).


Tổng : 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 500.
Số dòng tối đa : 1000.
Kích thước tối thiểu : 500 x 40 (byte)=20 kb

Kích thước tối đa : 1000 x 40 (byte)=40kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSK : cố định, không phải mã Unicode.
TenKho:không cố định, mã Unicode.
DiaChiKho:không cố định, mã Unicode.
3.18. Quan hệ KHACHHANGTRUCTIEP :
KHACHHANGTRUCTIEP ( MSKHTT,TenKHTT).


Tên quan hệ : KHO
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl


Rang bu
ộc

1

MSK

Mã s
ố kho

C

10


B

PK

2

TenKho

Tên kho

C

10



B

FK

3

DiaChiKho

Đ
ịa chỉ kho

C

20


B

FK


Tên quan hệ : KHACHHANGTRUCTIEP
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính


Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSKHTT

Mã s
ố khách
hàng trực tiếp
C

10


B


PK

2

TenKHTT

Tên khách
hàng trực tiếp
C

50


B

FK

Trang 21

Tổng : 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 500.
Số dòng tối đa : 2000.
Kích thước tối thiểu : 500 x 60 (byte)=30 kb
Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHTT : cố định, không phải mã Unicode.
TenKHTT : khôngcố định, mã Unicode.
3.19. Quan hệ KHTT_PXK:

KHTT_PXK (MSKHTT, MSPXK).


Tổng : 20
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHTT : cố định, không phải mã Unicode.
MSPXK : cố định,không phải mã Unicode.
3.20.Quan hệ KHACHHANGPHANPHOI:
KHACHHANGPHANPHOI (MSKHPP, TenKHPP, DiaChiKHPP,
SDTKHPP, FaxKHPP,EmailKHPP ).


Tên quan hệ : KHTT_PXK
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu

DL
S

byte
M
GT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSKHTT

Mã s

khách hàng
trực tiếp
C

10


B

PK,FK
(KHACHHANGTRUCTIEP)


2

MSPXK

Mã s

phiếu xuất
kho
C

10


B

PK,FK (PHIEUXUATKHO)


Tên quan hệ : KHACHHANGPHANPHOI
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải


K
i
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo
ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSKHPP

Mã s
ố khách
hàng phân
phối
C

10


B


PK

2

TenKHPP

Tên khách
C

50


B

FK

Trang 22

Tổng : 110
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 500.
Số dòng tối đa : 2000.
Kích thước tối thiểu : 500 x 110 (byte)=55kb
Kích thước tối đa : 2000 x 110 (byte)=220kb.
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHPP : cố định, không phải mã Unicode.
TenKHPP : khôngcố định, mã Unicode.
SDTKHPP :không cố định,không phải mã Unicode.
FaxKHPP :không cố định,không phải mã Unicode.
EmailKHPP :không cố định, mã Unicode.

DiaChiKHPP :không cố định, mã Unicode.
Định dạng dữ liệu:
Email : ten_hop_thu@ten_mien.
Vd:
Nguyenvana là ten_hop_thu, yahoo.com là ten_mien.

3.21.Quan hệ KHPP_PXK :
KHPP_PXK ( MSKHPP, MSPXK).

hàng phân
phối
3

DiaChiKHPP

Đ
ịa chỉ khách
hàng phân
phối
C

20


B

FK

4


SDTKHPP

S

đi
ện thoại
khách hàng
phân phối
C

10


B

FK

5

FaxKHPP

Fa
x khách
hàng phân
phối
C

10



B

FK

6

EmailKHPP

Email khach
hàng phân
phối
C

10


B

FK


Tên quan hệ KHPP_PXK
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di

ễn giải

Ki
ểu
DL
S

byte
MGT

Lo
ại
Dl
Rang bu
ộc

1

MSKHPP

Mã s

khách hàng
phân phối
C

10


B


PK,FK
(KHACHHANGPHANPHOI)

2

MSPXK

Mã s

phiếu xuất
kho
C

10


B

PK,FK (PHIEUXUATKHO)

Trang 23


Tổng : 20
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 1000.
Số dòng tối đa : 5000.
Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb
Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb.

Đối với kiểu chuỗi:
MSKHPP : cố định, không phải mã Unicode.
MSPXK : cố định,không phải mã Unicode.
3.22. Quan hệ CHUCVU :
CHUCVU (MSCV, TenCV).


Tổng : 30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 5.
Số dòng tối đa : 10.
Kích thước tối thiểu : 5 x 30 (byte)=300b
Kích thước tối đa : 10 x 30 (byte)=3000b.
Đối với kiểu chuỗi:
MSCV : cố định, không phải mã Unicode.
TenCV :không cố định, mã Unicode.

4.Mô tả bảng tổng kết :
a. Tổng kết quan hệ:

STT

Tên quan h


S
ố byte

Kích thư
ớc tối

đa(kb)

1

SANPHAM

120

1200

2

LOAISANPHAM

60

120

3

NUOCSANXUAT

60

120

4

DONGIA


45

45

5

PHIEUBAOHANH

40

200

6


PHIEUNHAPKHO

40

200

7

SP_PNK

40

200

8


PHIEUXUATKHO

40

200

9

SP_PXK

35

175

10

SP_HDBS

45

225

11

HOADONBANSI

60

300


12

HOADONBANLE

60

300


Tên quan hệ : CHUCVU
Ngày : 15/06/2008

STT

Thu
ộc tính

Di
ễn giải

Ki
ểu DL

S
ố byte

MGT

Lo

ại Dl

Rang bu
ộc

1

MSCV

Mã s
ố chức vụ

C

10


B

PK

2

TenCV

Tên ch
ức vụ

C


20


B

FK

Trang 24

13

SP_HDBS

45

225

14

NHANVIEN

100

500

15

PNK_NCC

20


100

16

N
HACUNGCAP

110

220

17

KHO

40

40

18

KHACHHANGTRUCTIEP

60

120

19


PNK_NCC

20

100

20

KHACHHANGPHANPHOI

110

220

21

KHPP_PXK

20

100

22

CHUCVU

30

3


Tổng : 1200 4913
b. Tổng kết thuộc tính :

STT

Tên thu
ộc tính

Di
ễn giải

Thu
ộc quan hệ

1

MSSP

Mã s
ố sản phẩm

SANPHAM
,
PHIEUBAOHANH,
SP_PNK, SP_PXK,
SP_HDBS,
HOADONBANSI,
HOADONBANLE,
SP_HDBL
2


TenSP

Tên sàn ph
ẩm

SANPHAM

3

DVT

Đơn v
ị tiền

SANPHAM

4

SoLuong

S
ố l
ư
ợng

SANPHAM

5


ThoiGianBaoHanh

Th
ời gian bảo hành

SANPHAM

6

MSLSP

Mã s
ố loại sản phẩm

SANPHAM,
LOAISANPHAM
7

MSNSX

Mã s
ố n
ư
ớc sản xuất

SANPHAM
,
NUOCSANXUAT
8


MSDG

Mã s

đơn giá

SANPHAM
, DONGIA

9

MSPBH

Mã s
ố phiếu bảo hành

SANPHAM
,
PHIEUBAOHANH
10

TenLSP

Tên lo
ại sản phẩm

LOAISANPHAM

11


TenNSX

Tên nư
ớc sản xuất

NUOCSANXUAT

12

NgayCapNhat

Ngày c
ập nhật

DONGIA

13

GiaGoc

Giá g
ốc

DONGIA

14

GiaBan

Giá bán


DONGIA

15

ThueGTGT

Thu
ế giá trị gia t
ăng

DONGIA

16

NgayBaoHanh

Ngày b
ảo hành

PHIEUBAOHANH

17

NgayHetHan

Ngày h
ết hạn

PHIEUBAOHANH


18

MSPNK

Mã s
ố phiếu nhập kho

PHIEUNHAPKHO,
SP_PNK, PNK_NCC,
19

NgayNhapPNK

Ngày nh
ập phiếu nhập kho

PHIEUNHAPKHO

20

MSK

Mã s
ố kho

PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO, KHO
21


MSNV

Mã s
ố nhân viên

PHIEUNHAPKHO,

×