Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý tuyển dụng nhân viên ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.66 KB, 30 trang )



ĐỀ TÀI:

Quản lý tuyển dụng nhân viên











2
MỤC LỤC

Lời nói đầu 1

Mục Lục 2

Phần 1 : Tổng Quan Về Đề Tài 3
Phần 2 : Phân Tích Và Thiết Kế 4
2.1 Phát hiện thực thể 4
2.2 Mô tả chi tiết thực thể 7
2.3 Mô hình ERD 12
2.4 Mô hình quan hệ 12
2.5 Phát hiên ràng buộc 13
2.6 Mô hình usercase 14


2.7 Mô tả xử lý 15

Phần 3 : Tổng kết 30










3
Phần 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI

1. Mục Tiêu :
Trong những năm gần đây kinh tế Việt Nam phát triển một cách nhanh
chóng,nhiều công ty ra đời,và nhiều công ty muốn mở rộng quy mô hoạt
động kinh doanh.Kéo theo nhu cầu về tuyển dụng nhân viên tăng lên.Viêc
lưu trữ,quản lý các thông tin tuyển dụng và hồ sơ tuyển dụng cần phải thực
hiên một cách khoa học,rõ ràng,nhanh chóng và có hiệu quả hơn.”Quản lý
tuyển dụng nhân viên” mong rằng sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc
tuyển dụng cho các công ty.
2. Phát Biểu Bài Toán :
Từ quy trình tuyển dụng phân tích thiêt kế cơ sở dữ liệu về thông tin tuyển
dụng, thông báo tuyển dụng, ứng viên, nhân viên mới cho dến những nhân
viên đã làm việc lâu năm liên quan đến quy trình tuyển dụng.
3. Các Đặc Trưng :

Những ứng viên có chuyên môn cao, bảng thành tích tốt nhưng chưa đủ
điều kiện đáp ứng tiêu chuẩn trong lần tuyển dụng này, vẫn được lưu lại,
và sẽ được gọi khi công ty đang cần tuyển nhân viên với những điều kiện
mà ứng viên đã có sẵn.





4
Phần 2
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ

I. Phát hiện thực thể:
1. Thực thể thông tin tuyển dụng: THONGTINTUYENDUNG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông tin tuyển dụng mà
trưởng phòng lập ra
-Gồm có các thuộc tính: MaTTTD, Soluong, Ngayyeucau,
Ngayhethan, Motacongviec, Mucluong, Noilamviec.
2. Thực thể trình độ: TRINHDO
- Mỗi thực thể tượng trưng cho trình độ của mỗi ứng viên đã nộp hồ
sơ vào công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MSTrinhdo, TenTrinhdo
-Ghi chú : Trinh độ bao gồm các loại :
+Trung cấp
+Cao đẳng
+Đại học
+Cao học
3. Thực thể ngành: NGANH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nghành mà ứng viên đã được học

trong trường( ví dụ : công nghệ thong tin, công nghệ sinh học…)
-Gồm có các thuộc tính: MSNganh, TenNganh
4. Thực thể mức độ: MUCDO

5
-Mỗi thực thể tượng trưng cho mức độ cần thiết của bản thông tin
tuyển dụng
-Gồm có các thuộc tính: MSMucdo, Mucdo.
-Ghi chú : Mức độ cần thiết gồm 3 loại :
+Bình thường
+Gấp
+Rất gấp
5. Thực thể thông báo: THONGBAO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một bản thông báo do nhân vien lập
ra
-Gồm có các thuộc tính: MaTB, LoaiTB, Lydo
-Ghi chú : có 3 loai thông báo :
+Thông báo duyệt( do cán bộ phê duyệt lập ra ).
+ Thông báo không duyệt( do cán bộ phê duyệt lập ra ).
+Thông báo tuyển dụng ( do giám đóc nhân sự lập ra ).
6. Thực thể phòng ban: PHONGBAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban trong công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MaPB, TenPB.
7. Thực thể nhân viên: NHANVIEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên trong công ty.
-Gồm có các thuộc tính: MSNV, TenNV, Ngaysinh, Diachi, Chucvu
8. Thực thể hồ sơ: HOSO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hồ sơ của ứng viên

6

-Gồm có các thuộc tính: MaHS, Ngaynop, Vitri, CMND, Hoten,
Ngaysinh
9. Thực thể loại hồ sơ: LOAIHOSO
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hồ sơ mà ứng viên đã nộp
-Gồm có các thuộc tính: MaLoaiHS, TenHS.
-Ghi chú : Hồ sơ gồm 4 loại :
+Hồ sơ của các ứng viên.
+Hồ sơ của những ứng viên tiềm năng.
+Hồ sơ của những ứng viên đủ điều kiện phỏng vấn.
+Hồ sơ của ứng viên trúng tuyển.

10. Thực thể tỉnh: TINH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một tỉnh nơi sinh của ưng viên hoặc
nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaTinh, TenTinh
11. Thực thể huyện: HUYEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một huyện nơi sinh của ứng viên
hoăc nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaHuyen, TenHuyen.
12. Thực thể quốc tịch: QUOCTICH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia nơi sinh của ứng viên
hay nhân viên.
-Gồm có các thuộc tính: MaQT, TenQT.


7
II.Mô tả chi tiết thực thể:
1.THONGTINTUYENDUNG

Tên TT


Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S

Byte
Ghi chú

MaTTTD

Mã s
ố thông
tin tuyển
dụng
C
T

B



10

PK

Soluong

S
ồ l
ư
ợng
yêu cầu
SN

D


2


Ngayyeucau

Ngày yêu
cầu
N

D


10



Ngayhethan

Ngày yêu
cầu
N

D


10


Motaco
ngviec

Mô t
ả công
việc
C
D

B


250


Mucluong


M
ức l
ương

S
T

D


4


Noilamviec

Nơi làm
việc
C
D

B


50


T
ổng số byte

341




2. TRINHDO

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S

Byte
Ghi chú

MSTrinhdo

Mã s
ố trình
độ
C

T

B


10

PK

TenTrinhdo

Tên trình
đ


C
T

B


2


T
ổng số byte

12





8
3. NGANH

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S

Byte
Ghi chú

MSNganh

Mã s
ố ngành

C

T

B


10

PK

TenNganh

Tên ngành

C
D

B


30


T
ổng số byte

40


4. MUCDO


Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá trị

S

Byte
Ghi chú

MSMucdo

Mã s
ố mức
độ cần thiết
C
T

B

(MD1,

MD2,
MD3)
3

PK

Mucdo

Tên m
ức
đ


C
D

B

(ratgap,
gap,
binhthuong)

10


T
ổng số byte

13




5. THONGBAO

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S

Byte
Ghi chú

MaTB

Mã thông
báo
C
T


B


10

PK

LoaiTB

Lo
ại thông
báo
C
T

B


10


Lydo

Lý do

C
D

B



50


T
ổng số byte

70



9
6. PHONGBAN

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S


Byte
Ghi chú

MaPB

Mã phòng
ban
C
T

B


5

PK

TenPB

Tên phòng
ban
C
D

B


20



T
ổng số byte

25



7. NHANVIEN

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S

Byte
Ghi chú

MSNV


Mã s
ố nhân
viên
C
T

B


10

PK

TenNV

Tên nhân
viên
C
D

B


30


Ngaysinh

Ngày sinh


N

D


10


Diachi

Đ
ịa chỉ

C
D

B


50


Chucvu

Ch
ức vụ

C
D


B


20


T
ổng số byte

120



8

10
. HOSO

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi

ền giá
trị
S

Byte
Ghi chú

MaHS

Mã h
ồ s
ơ

C
T

B


5

PK

Ngaynop

Ngày n
ộp

N


B


10


Vitri

V
ị trí

C

B


15


CMND

Ch
ứng minh
nhân dân
C
T

B



10


Hoten

H
ọ tên

C
D

B


30


Ngaysinh

Ngày sinh

N

D


10


T

ổng số byte

80




9. LOAIHOSO

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá tr


S

Byte

Ghi
chú

MaLoaiHS

Mã lo
ại
hồ sơ
C
T

B


5


TenHS

Tên h
ồ s
ơ

C
D

B

(
ứngviên,
ứngviêntiềmnăng,
ứngviêntrúngtuyển)


20


T
ổng số byte

25




11
10. TINH

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S


Byte
Ghi chú

MaTinh

Mã t
ỉnh

C
T

B


5


TenTinh

Tên t

nh

C
D

B


15



T
ổng số byte

20



11. HUYEN

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S

Byte
Ghi chú


MaHuyen

Mã huy
ện

C
T

B


5


TenHuyen

Tên huy
ện

C
D

B


15


T
ổng số byte


20



12. QUOCTICH

Tên TT

Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
Mi
ền giá
trị
S

Byte
Ghi c


MaQT

Mã qu

ốc tịch

C
T

B


5


TenQT

Tên qu
ốc
tịch
C
D

B


15


T
ổng số byte

20






12
III.Mô hình ERD:
NHANVIEN
PK MSNV
TenNV
Ngaysinh
Diachi
Chucvu
THONGBAO
PK MaTB
LoaiTB
LyDo
lapnhan
PHONGBAN
PK MaPB
TenPB
thuoc
yeucau
chon
HOSO
PK MaHS
Ngaynop
Vitri
CMND
Hoten
Ngaysinh

Sodienthoai
LOAIHS
PK MaLoaiHS
Ten
HUYEN
PK MaHuyen
TenHuyen
TINH
PK MaTinh
TenTinh
QUOCTICH
PK MaQT
TenQT
H_T
co
co
(0,n)
co
(0,n) (0,n)
THONGTINTD
PK MaTTTD
Soluong
Ngayyeucau
Ngayhethan
Motacongviec
Mucluong
Noilamviec
NGANH
PK MSNganh
TenNganh

TRINHDO
PK MSTrinhdo
Ten
VITRI
PK MSVitri
TenVitri
MUCDO
PK MSMucdo
Mucdo
co co
kiemduyet
(0,n)
(1,n)
co
co
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)

(0,n)
(0,n)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,n)
(1,n)


IV. Mô hình quan hệ:
PHONGBAN( MaPB, TenPB, MSNV ).
NHANVIEN( MSNV, TenNV, Ngaysinh, Diachi, Chuc vu, MaHuyen,
TenHuyen, MaQT, MaPB ).
THONGBAO( MaTB, LoaiTB, Lydo, MSNV ).
NGANH( MSNganh, TenNganh ).

13
TRINHDO( MSTrinhdo, Ten ).
MUCDO( MSMucdo, Mucdo ).
VITRI( MSVitri, TenVitri ).
THONGTINTD( MaTTTD, Soluong, Ngayyeucau, ngayhethan,
Motacongviec, Mucluong, Noilamviec, MSNganh, MSTrinhdo,
MSMucdo, MSVitri).
NHANVIEN_THONGTINTD( MSNV, MaTTTD ).
HUYEN( MaHuyen, TenHuyen ).
TINH( MaTinh, TenTinh ).
H_T( MaHuyen,MaTinh )
HOSO(MaHS, Ngaynop, Vitri, CMND, Hoten, Ngaysinh, MaHuyen,
TenHuyen,MaQT, MSloaiHS )
QUOCTICH( MaQT, TenQT).


V. Phát hiện ràng buộc:
Ngày yêu cầu < Ngày hết hạn
Số lượng, mức lương > 0.








14
VI. Mô hình Usecase:








15
VII. Mô tả xử lý:
Màn hình chính:


VII.I.Ứng viên :




1.Xử lý vấn đề ứng viên đăng ký hồ sơ :
A.Giao diện:

16

Mô tả màn hình “THONG TIN UNG VIEN”:
Màn hình cho phép các ứng viên nhập vào thông tin của mình để được xét
tuyển dụng.
Các đ
ối t
ư
ợng

Ý ngh
ĩa

Ki
ểu dữ
liệu
Qui cách nh
ập liệu

Textbox “Ho ten”

Tên c
ủa ứng viên
đăng ký
String


Ch
ỉ nhập ký tự
chữ, không nhập
ký tự số, không
được để trống.
Combobox “Ngay
sinh”
Ngày sinh
ứng viên

Date

Nh
ập theo dữ liệu
trong Combobox
OptionButton
“Gioi tinh”
Gi
ới tính của ứng
viên
Bool

Ch
ọn Nam/Nữ

Textbox “CMND”

S
ố chứng minh nhân
dân của ứng viên

Number

Ch
ỉ nhập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không được
để trống.

17
Textbox “So dien
thoai”
S

đi
ện thoại của
ứng viên
Number

Ch
ỉ nhập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không được
để trống.
Textbox “vi tri”

V
ị trí mà ứng viên
muốn tham gia
tuyển dụng
S

tring

Nh
ập ký tự chự, ký
tự số, không để
trống.
Combobox “Ngay
nop ho so”
Ngày
ứng viên nộp
hồ sơ
Date

Không c
ần nhập,
ngày tháng được
lấy từ hệ thống.


B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào các thông tin về ứng viên.
+Xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ các thông tin và lưu xuống cơ sở
dữ liệu.

C.Giải thuật :

18





19
2.Ứng viên xem kết quả phỏng vấn :
A.Giao diện :


Mô tả màn hình “KIEM TRA KET QUA”:
Màn hình cho phép các ứng viên kiểm tra kết quả tuyển dụng của
mình.
Các đ
ối t
ư
ợng

Ý

ngh
ĩa

Ki
ểu dữ
liệu
Qui cách nh
ập liệu

Textbox “Ho ten
ung vien”
Ứng viên nhập vào
họ tên
String


Nh
ập ký tự chữ,
không nhập số,
không để trống.
Textbox “So
CMND”
Nh
ập vào số CMND
của ứng viên
Number

Nh
ập ký tự số,
không nhập ký tự
chữ, không để
trống.
Combobox “Ngay
sinh”
Nh
ập vào ngày sinh
của ứng viên
Date

Nh
ập theo
Combobox

B.Mô tả xử lý :


20
+Input : Nhập vào họ tên ứng viên và CMND của ứng viên.
+Xử lý : Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin sau đó mở dữ liệu kiểm
tra trong cơ sở dữ liệu.
+Output : Thông báo trên màn hình : trúng tuyển hoặc không trúng
tuyển.

C.Giải thuật :

Nhap vao thong tin
Mo co so du lieu
Xuat ra man hinh thong bao
Dong co so du lieu









21

VII.II.Nhân viên :


1.Yeu cầu tuyển dụng :
A.Giao diện :



22
Mô tả màn hình “LẬP YÊU CẦU TUYỂN DỤNG”:
Màn hình chỉ cho phép các trưởng phòng hoặc các cấp lãnh đạo sử dụng.
Nếu là trưởng phòng thì chuyển đến màn hình lập yêu cầu tuyển dụng nhân
viên. Nếu chức vụ là Cán bộ kiểm duyệt thì chuyển đến màn hình thông
báo duyệt/ không duyệt. Nếu chức vụ là Giám đốc nhân sự thì chuyển đến
màn hình Thông báo tuyển dụng. Nếu sai chức vụ thì xuất hiện bảng thông
báo lỗi.

Các đ
ối
tượng
Ý ngh
ĩa

Ki
ểu dữ
liệu
Qui cách nh
ập liệu

Textbox “Ho
ten nguoi
nhap”
Ngư
ời muốn thực
hiện chức năng này
điền tên của mình
vào.

String

Ch
ỉ nh
ập ký tự chữ,
không nhập ký tự số,
không được để trống
Textbox
“Ma nhan
vien”
Nh
ập vào mã nhân
viên
String

Có th
ể nhập ký tự chữ,
ký tự số, không được để
trống.
Textbox
“Phong ban”

Nh
ập vào phòng ban
nơi người lập đang
làm việc
String

Có th
ể nhập ký tự c

h
ữ,
ký tự số, không được để
trống.
Textbox
“Chuc vu”
Nh
ập vào chức vụ của
người lập yêu cầu để
kiểm tra
String

Có th
ể nhập ký tự chữ,
ký tự số, không được để
trống

B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào thong tin của nhân viên.
+Xử lý : Xuống cơ sở dữ liệu kiểm tra , tương ứng với từng chức vụ
thì đi vào các màn hình chức năng riêng.( Vi dụ : giám đốc nhân sự thì đi
vào màn hình dành cho giám đốc nhân sự …)
+Output : Hiện ra các giao diện làm việc tương ứng viới từng chức
vụ.
C.Giải thuật :

23

2. Điền thông tin tuyển dụng:
A.Giao diện :


24

Mô tả màn hình: “THÔNG TIN TUYỂN DỤNG”
Màn hình cho phép trưởng phòng hoặc các cấp lãnh đạo nhập vào thông tin
tuyển dụng.

Các đ
ối t
ư
ợng

Ý ngh
ĩa

Ki
ểu dữ
liệu
Qui cách nh
ập liệu

Textbox “Vi tri

tuyen dung”
Ch
ức vụ mà nhân
viên mới sẽ đảm
nhận
String


Ký t
ự chữ, số,
không được để
trống.
Textbox “So
luong”
S
ố nhân viên cần
tuyển cho vị trí này
Number

Nh
ập vào số
nguyên.
Combobox “Ngay
yeu cau”
Ngày ngư
ời lập tiến
hành điền thông tin
tuyển dụng, ngày
này có thể lấy từ hệ
thống.
Date

Nh
ập theo dữ liệu
trong Combobox

25
Combobox “Ngay

het han”
Ngày ngư
ời lập ấn
định để kết thúc
tuyển dụng
Date

Nh
ập theo dữ liệu
trong Combobox
Combobox “Trinh
do hoc van”
Ch
ọn trình
đ
ộ từ
Combobox (Daihoc,
caodang, trung cap)
String

Ch
ọn theo dữ liệu
có sẵn trong
Combobox
Combobox
“Mucdocanthiet”
Ngư
ời lập chọn mức
độ cần thiết từ
Combobox(bình

thường, gấp, rất gấp)

String

Chon theo d
ữ liệu
có sẵn trong
Combobox
Combobox “Muc
luong”
Ngư
ời lập chọn mức
lương có sẵn trong
Combobox
Number

Chon theo d
ữ liệu
có sẵn trong
Combobox
Textbox “Noi lam
viec”
Ngư
ời lập nhập vào
phòng ban nơi nhân
viên mới sẽ làm việc

String

Nh

ập ký tự chữ,
số, không được để
trống.
Textbox “Mo ta
cong viec”
Mô t
ả tóm tắt về
công việc mà nhân
viên mới sẽ làm
String

Nh
ập ký tự chữ,
số, có thể để trống.

B.Mô tả xử lý :
+Input : Nhập vào các thông tin tuyển dụng (Vi tri tuyen dung, ngày
yêu cầu , ngày hết hạn, mức độ cần thiết , … ).
+Xử lý : Kiểm tra dữ liệu nhập có hợp lệ hay không ( textbox không
được để trống ).Lưu xuống cơ sở dữ liệu.
C.Giải thuật :

×