Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 39 trang )


Môn học : PHÂN TÍCH VÀ
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THÔNG TIN


Quản Lý Học Viên Ở Trung
Tâm Anh Văn Elite
Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

2


LỜI MỞ ĐẦU

Trong thời đại nền kinh tế nước ta hội nhập vào WTO , các nhà đầu tư nước ngoài được
tạo điều kiện đầu tư vào Việt Nam , nên nhu cầu tuyển dụng ngày càng nhiều , và Anh Văn là
ngôn ngữ quốc tế được sử dụng nhiều nhất .Chính vì vậy việc sử dụng Anh Văn thành thạo là
1 việc cần thiết trong môi trường hội nhập và cạnh tranh ngày nay. Để đáp ứng nhu cầu đó các
trung tâm ngoại ngữ liên lục ra đời .Với số lượng học viên đang kí học Anh Văn ngày càng
nhiều , các trung tâm ngoại ngữ ko thể chỉ quản lý đơn giản bằng sổ sách .Để có thể tìm
kiếm và truy xuất thông tin học viên dễ dàng và nhanh chóng , cần phải có 1 phần mềm quản
lý học viên tại các trung tâm ngoại ngữ .Và đó cũng chính là lý do chúng em chọn đề tài
“quản lý học viên của trung tâm anh văn Elite “ để khảo sát và thực hiện .
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh , đã nhiệt tình giúp đỡ và chỉ
bảo tận tình để chúng em có thể hoàn thành đồ án một cách tốt nhất.

Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy .























Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

3


MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU………………………………………………………………… 1
MỤC LỤC …………………………………………………………………… 2
1. Mục tiêu và phạm vi đề tài……………………………………………… 3
1.1 Mục tiêu ……………………………………………………… 3

1.2 Phạm vi đề tài………………………………………………… 3
2. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng …………………………… 3
2.1 Khảo sát hệ thống…………………………………………… 3
2.2 Phân tich hiện trạng………………………………………… 5
3. Phân tích yêu cầu ………………………………………………………….5
3.1 Yêu cầu chức năng …………………………………………….5
3.2 Yêu cầu phi chức năng ……………………………………… 5
4. Thiết kế…………………………………………………………………… 6
4.1 Mô hình thiết kế ERD…………………………………………6
4.2 Chuyển mô hình ERD qua mô hình quan hệ ……………… 7
4.3 Mô tả chi tiết các quan hệ …………………………………….7
5. Mô tả tổng kết …………………………………………………………… 13
5.1 Tổng kết quan hệ………………………………………………13
5.2 Tổng kết thuộc tính ……………………………………………13
6. Thiết kế giao diện………………………………………………………… 15
6.1 Thiết kế Menu…………………………………………………… 15
6.2 Thiết kế Form………………………………………………………17
6.3 Thiết kế Ô xử lý……………………………………………………33
7. Đánh giá ưu, khuyết điểm…………………………………………………38
7.1 Ưu điểm…………………………………………………………….38
7.2 Khuyết điểm……………………………………………………… 38
7.3 Phân công thực hiện……………………………………………….38










Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

4

1.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI
I.1 Mục tiêu:
Trung tâm ngoại ngữ Elite có các lớp Anh văn tổng quát ,TOEIC, số lượng học viên
đông, nên trung tâm cần phát triển một hệ thống tin học để việc quản lý các lớp học và
học viên hiệu quả hơn.

I.2 Phạm vi
Dùng các kiến thức cơ bản của môn học thiết kế hệ thống thông tin để xây dựng,
mô tả các kho dữ liệu, các mô hình xử lý, các giải thuật đối với hệ thống thông tin
được tạo nên theo yêu cầu khảo sát.

2.KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG .
2.1. khảo sát hệ thống
Nghiệp vụ của trung tâm Elite như sau :
 Tiếp nhận học viên :
-Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được
chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau
tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn).
-Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng
(12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học
viên mới.
. Khi đến đăng ký học, học viên sẽ được làm bài thi thử , để xếp lớp học phù hợp với trình độ
của học viên . Sau đó ,học viên sẽ chọn giờ học (mỗi loại lớp sẽ có một số giờ học nhất định
để học viên lựa chọn) và loại lớp muốn học (Anh văn tổng quát hay TOEIC). . Khi sĩ số học
viên đăng ký đủ vào 1 lớp cùng level thì trung tâm sẽ mở 1 lớp mới (tối thiểu 12 học viên và

tối đa 20 học viên trong 1 lớp ). Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với cấp học của loại lớp
đó.
-Nhân viên trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và lập biên lai thu học phí,
đồng thời hẹn ngày khai giảng của lớp đó. Ngoài ra học viên cũ của trung tâm sau khi thi đậu
kỳ thi cuối khóa sẽ đến đăng ký học tiếp lớp cao hơn (hoặc nếu không thi đậu sẽ đăng ký học
lại). Các học viên này chỉ cần chọn ngày,giờ học .
- Nhân viên sẽ điền đầy đủ các thông tin về học viên trong phiếu nhập học sau :





Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

5




























 Quá trình xếp lớp
- Học viên được phát phiếu thi thử ngay sau khi đến đăng ký học (đối với học viên có
nhu cầu thi thử ). Đề thi xếp lớp được ra theo hình thức trắc nghiệm và test khả năng nghe nói
với giáo viên , dựa vào số điểm mà học viên đạt được trung tâm sẽ xếp họ vào cấp lớp phù
hợp.Giáo vụ sẽ dựa trên giờ học mà học viên đăng ký để mở lớp.
- Nếu có một giờ học mà có quá ít học viên thuộc cùng một cấp lớp (dưới 12 học
viên) thì sẽ không mở lớp. Khi đó, giáo vụ xem lại điểm thi của học viên để quyết định cho
học viên học lên hoặc xuống một cấp nếu có lớp.
- Nếu vẫn không được thì sẽ liên lạc với học viên để đề nghị đổi giờ học, nếu không
đổi được sẽ hoàn trả học phí cho học viên. Một lớp có tối đa 20 học viên, nếu vượt hơn thì
phải tách thành 2 lớp.
 Tổ chức thi cuối khóa
-Thi cuối khóa sẽ không tổ chức tập trung, mà giáo viên sẽ tự cho lớp thi vào tuần cuối
cùng. Sau đó, giáo viên gởi điểm cho giáo vụ, giáo vụ ghi nhận lại kết quả thi cuối khóa vào
hồ sơ học viên .
- Học viên học lại do thi không đạt sẽ được giảm 50% học phí. Học viên có kết quả thi
cuối khóa xếp thứ 1 trong lớp sẽ được giảm 20% học phí, xếp thứ 2 được giảm 10% học phí.
Học viên chỉ được xét giảm nếu đăng ký học ngay đợt khai giảng kế tiếp .



Elite_ THE INTERNETIONAL ENGLISH SCHOOL
Email : info@elite – school.org
Website : www.elite-school.org
Số :………………
Ngày :

ADMISSION FORM
( HỒ SƠ NHẬP HỌC )

Họ và tên người nộp tiền :……………………………………………………………………
Địa chỉ :……………………………………………………………… ĐT :…………………
Nội dung thu :…………………………………………………………………………………
Số tiền thu :………………………………………………. Viết bằng chữ:………………
…………………………………………………………………………………………………
Miễn giảm ……………………………………………………………………………………
Lớp học : ……………………………………Thời gian:……………………………………

Nhười nộp tiền Người thu tiền
(Ký ,ghi rõ họ tên ) ((Ký ,ghi rõ họ tên )

( Học phí được lưu lại trong vòng 1 năm .Miễn trả lại học phí )

Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

6
2.2. Phân tích hiện trạng
Sơ đồ tổ chức của trung tâm anh văn Elite :




















3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU .
3.1. Yêu cầu chức năng .
- Quản lý thông tin học viên : thông tin cá nhân, đợt thi xếp lớp, kết quả thi xếp lớp, các lớp
họ đã học và kết quả thi cuối khóa của các lớp đó.
- Quản lý thông tin về các lớp được mở trong mỗi đợt và các thông tin liên quan.
- Ghi nhận một số thông tin khác : việc đóng bổ sung học phí đối với học viên cũ, học từ lớp
dưới lên .
- Giáo vụ nhập kết quả thi xếp lớp dưới dạng tên học viên vào 1 cấp lớp( level) . Hệ thống tự
động phân loại dựa vào các tham số được thiết lập sẵn và lập thống kê về số học viên đạt một
cấp lớp của một loại lớp, vào một giờ học cụ thể, để hỗ trợ giáo vụ trong việc xếp lớp và mở
lớp.
- Lập các thống kê : Lập danh sách học viên cần bổ sung học phí . Thống kê số lượng học

viên theo học một loại lớp trong một đợt khai giảng, trong một năm; Thống kê số lượng học
viên mới, học viên cũ,…

3.2. Yêu cầu phi chức năng .
-Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền :
+ Người sử dụng chương trình : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương
trình , giúp người quản lý có hể theo dõi ,kiểm soát được chương trình .
+ Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ
thống dữ liệu .
- Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng ,để tránh
việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng , dẫn đến việc khó
kiểm soát số liệu , làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kỳ .

Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

7

4. THIÊT KẾ
4.1. Mô hình thực thể ERD














Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

8
4.2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ.

HOCVIEN(MaSoHV,HoTenHV,NgaySinhHV,ĐiaChiHV,SđtHV,GioiTinh,MaSoBL,
MaSoLH )
BIENLAI (MaSoBL, MaSoHV , ThanhTien ,MienGiam . ).
GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV .)
LOPHOC (MaSoLop, MaSoKH,MaSoNH,TenLop, Phong, NgayBD,NgayKT)
HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)
GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )
NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )
CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )
KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )
KETQUA ( MaSoHV ,MaSoLH , Điem , XepLoai ,KetQua ).

4.3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ .

1 .Quan hệ HOCVIEN ( MaSoHV,HoTenHV ,NgaySinhHV,ĐiaChiHV , Sđt HV,MaSoLH,
MaSoBL)



Tên quan h
ệ : HOCVIEN



STT

Thu
ộc tính


Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
S

Byte
MGT

Ràng
Buộc
1

MaSoHV

Mã s
ố của học viên



C

B

10


PK

2

TenHV

H
ọ tên học viên


C

B

40



3

NgaySinhHV


Ngày sinh h
ọc viên

N

B

10



4

DchiHV

Đ
ịa chỉ học

viên

C

B

50



5


Sđt HV

S

đi
ện thoại học viên

C

B

10



6

MaSoLop

Mã s
ố của lớp học

C

B

10


FK


7

MaSoBL

Mã s
ố của biên lai

C

B

10


FK

8

GioiTinh

Gi
ới Tính của học viên

C

B

5






Tổng :145 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 362.500 Byte
Kích thước tối đa : 580.000 Byte



Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

9
2 .Quan hệ LOPHOC (MaSoLop,TenLop, Phong, MaSoHV,MaSoLichHoc, MaSoKH,
NgayBD,NgayKT)



Tên quan h
ệ : LOPHOC


STT

Thu
ộc tính



Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
S

Byte
MGT

Ràng
Buộc
1

MaSoL
op

Mã s
ố của

l
ớp học


C


B

10


PK

2

TenLH

Tên l
ớp học



C

B

10



3

PhongHoc

Phòng h

ọc


N

B

5



4

MaSoHV

Mã s
ố học viên


C

B

10



5

MaSoLH


Mã s
ố lịch học


C

B

10



6

MaSoKH

Mã s

khóa h
ọc


C

B

10



FK



Tổng : 50 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 320
Kích thước tối thiểu : 10.000 Byte
Kích thước tối đa : 16.000 Byte


3 .Quan hệ GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV )



Tên quan h
ệ :GIAOVIEN


STT

Thu
ộc tính


Di
ễn Giải

Ki

ểu
DL
Lo
ại
DL
S

Byte
MGT

Ràng
Buộc
1

MaSoGV

Mã s
ố của giáo viên


C

B

10


PK

2


TenGV

H
ọ tên của giáo viên


C

B

40



3

NgaySinhGV

Ngày sinh c
ủa giáo viên

N

B

10




4

DchiGV

Đ
ịa chỉ giáo viên

C

B

50



5

SdtHV

S

đi
ện thọai giáo viên

C

B

10




Tổng :120 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 30
Kích thước tối thiểu : 2400 Byte
Kích thước tối đa : 3600 Byte


Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

10
4. Quan hệ BIENLAI (MaSoBL, ThanhTien ,MienGiam ,MaSoHV ).



Tên quan h
ệ :
BIENLAI



STT

Thu
ộc tính


Di

ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo

i
DL
S

Byte
MGT

Ràng
Buộc
1

MaSoBL

Mã s
ố của biên lai


C

B

10



PK

2

ThanhTien

Thành ti
ền


C

B

10



3

MienGiam

Mi
ễm giảm

C

B


10



4

MaSoHV

Mã s
ố học viên

C

B

10


FK


Tổng : 40 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 100.000Byte
Kích thước tối đa : 160.000 Byte


5. Quan hệ NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )




Tên quan h
ệ :NGAYHOC


STT

Thu
ộc tính


Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
S

Byte
MGT

Ràng
Buộc
1


MaSoNH

Mã s
ố của ngày học


D

B

10


PK

2

NgayHoc

Ngày h
ọc


D

B

10





Tổng :20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 3
Số dòng tối đa : 3
Kích thước tối thiểu : 60 Byte
Kích thước tối đa : 60 Byte






Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

11
6. Quan hệ CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )


Tên quan h
ệ :CAHOC


STT

Thu
ộc tính



Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
S

Byte
MGT

Ràng
Buộc
1

MaSoCH

Mã s
ố của ca học


C

B

10



PK

2

GioHoc

Gi
ờ học


C

B

10




Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2
Số dòng tối đa :6
Kích thước tối thiểu : 2 x 20 = 40 Byte
Kích thước tối đa : 6 x 20 = 120 Byte

7. Quan hệ KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )




Tên quan h


:KHOAHOC


STT

Thu
ộc tính


Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
S

Byte
MGT

Ràng
Buộc

1

MaSoKH

Mã s
ố của khóa học


C

B

10


PK

2

TenKH

Tên khóa h
ọc


C

B

10






Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1
Số dòng tối đa : 4
Kích thước tối thiểu : 20 Byte
Kích thước tối đa : 80 Byte










Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

12
8.Quan hệ KETQUA (MaSoLH,MaSoHV,diem,xeploai,KetQua)

Tên quan h
ệ:K

T QU



STT

Thu
ộc tính


Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
S
ố Byte

MGT

Ràng
Buộc
1

MaSoHV

M
ã


s


h
ọc

vi
ê
n

C

B

10


PK

2

Ma
SoLH

M
ã

s



l

p h
ọc

C

B

10


PK

3

Đ
iem

Đ
i

m

C

B

10




4

Xeploai

X
ế
p lo
ại

C

B

20



5

KetQua

K
ế
t qu


C


B

20




Tổng :70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa:4000
Kích thước tối thiểu:175.000 byte
Kích thước tối đa:280.000 byte


9.Quan hệ LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )


Tên quan hệ:LỊCH HỌC

STT

Thu
ộc tính


Di
ễn Giải


Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
S
ố Byte

MGT

Ràng
Buộc
1

MaSoNH

M
ã

s


ngày h
ọc

C

B


10


PK

2

MaSoCH

M
ã

s


ca h
ọc

C

B

10


PK


Tổng : 20 byte
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu :6
Số dòng tối đa:18
Kích thước tối thiểu: 120 byte
Kích thước tối đa: 360 byte





Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

13
10. Quan hệ GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )


Tên quan hệ:GIÁO VIÊN_LỚP HỌC

STT

Thu
ộc tính


Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo

ại
DL
S
ố Byte

MGT

Ràng
Buộc
1

MaSoGV

M
ã

s


giáo viên

C

B

10


PK


2

MaSoLH

M
ã

s


l
ớp học

C

B

10


PK



Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 40
Số dòng tối đa : 120
Kích thước tối thiểu: 800 byte
Kích thước tối đa: 2400 byte




11.Quan hệ HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)


Tên quan hệ:HỌC VIÊN_LỚP HỌC

STT

Thu
ộc tính


Di
ễn Giải

Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
S
ố Byte

MGT

Ràng
Buộc

1

MaSoGV

M
ã

s


giáo viên

C

B

10


PK

2

MaSoLH

M
ã

s



l
ớp học

C

B

10


PK




Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòngtối thiểu : 2500
Số dòngtối đa: 16.000
Kích thước tối thiểu: 50.000 byte
Kích thước tối đa: 320.000 byte



Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

14
5. MÔ TẢ TỔNG KẾT
5.1. Tổng kết quan hệ .


STT

Tên quan h


Kích thư
ớc tối thiểu
(byte)
Kích thư
ớc tối
đa
(byte)
1

HOCVIEN

362.500

580.000

2

BIENLAI

100.000

160.000

3


LOPHOC

10.000

16.000

4

GIAOVIEN

2400

3.600

5

NGAYHOC

60

60

6

CAHOC

40

120


7

KHOAHOC

20

80

8

KETQUA

175.000

280.000

9

HV_LH

50.000

320.000

10

GV_LH

800


2400

11

LICHHOC

120

360




5.2. Tổng kết thuộc tính .

STT

Tên thu
ộc tính

Di
ễn giải

Thu
ộc quan hệ

1

MaSoHV




s
ố của học viên

HOCVIEN

HV_LH
KETQUA
2

TenHV

H
ọ tên học viên

HOCVIEN

3

NgaySinhHV

Ngày sinh h
ọc viên

HOCVIEN

4


DchiHV

Đ
ịa chỉ học viên

HOCVIEN

5

GioiTinh

Gi
ới tính của học viên

HOCVIEN

6

SdtHV

S

đi
ện thọai học viên

HOCVIEN

7



MaSoLop
Mã s
ố của lớp
h
ọc

LOPHOC

GV_LH
HV_LH
KETQUA
8

NgayBD

Ngày b
ắt
đ
ầu của lớp
học
LOPHOC

9

NgayKT

Ngày k
ết thức lớp học

LOPHOC


10

TenLH

Tên l
ớp học

LOPHOC

11

PhongHoc

Phòng h
ọc

LOPHOC

12

TenKH

Tên khóa h
ọc

KHOAHOC

13


MaSoKH

Mã s
ố khóa học

KHOAHOC

Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

15
14

MaSoGV

Mã s
ố của
giáo viên

GIAOVIEN

GV_LH
15

TenGV

H
ọ tên của giáo viên

GIAOVIEN


16

NgaySinhGV

Ngày sinh c
ủa giáo viên

GIAOVIEN

17

DchiGV

Đ
ịa chỉ giáo viên

GIAOVIEN

18

SdtGV

S

đi
ện thọai giáo viên

GIAOVIEN

19


MaSoBL

Mã s
ố của biên lai

BIENLAI

20

ThanhTien

Thành ti
ền

BIENLAI

21

MienGiam

Mi
ễm giảm

BIENLAI

23

MaSoNH


Mã s
ố của ngày học

NGAYHOC

LICHHOC
24

NgayHoc

Ngày h
ọc

NGAYHOC

25

MaSoCH

Mã s
ố của ca học

CAHOC

LICHHOC
26

GioHoc

Gi

ờ học

CAHOC

27

Diem

Đi
ểm số của học viên

KETQUA

28

K.Qua

K
ết quả của học viên

KETQUA

29

XepLoai

X
ếp lọai học viên

KETQUA

















Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

16
6.THIẾT KẾ GIAO DIỆN

6.1. Thiết kế menu.

























1.Menu hệ thống:
Bao gồm mục Đăng nhập (mục dành riêng cho những người quản trị) và Thoát




























Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

17
2.Menu Quản Lý Thông Tin:
Quản lý lớp học,Quản lý Danh sách học viên , thông tin học viên , thông tin về một lớp
học,Bảng điểm cho một lớp học, và bảng thống kê kết quả cuối khóa cho từng loại lớp.

























3.Menu Trợ giúp:
Mục giúp đỡ :Hướng dẫn người sử dụng phần mềm
About :Thông tin về phần mềm.


























Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

18
6.2 .Thiết kế Form
1.Form Quản Lý Khóa Học:
Quản lý lớp học trong một khóa học














































Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

19

Tên đ
ối
tượng
K
i

u
đ

i t
ư

ng

R
àng

buộc
D


li


u

M
ục

đích
H
àm

li
ê
n
quan
Gi
á

tr


Default
MaKH

Textbox

10 k
í

tự
nh


p t


keyboard



Ng
ày

b

t
đầu
DateTimePicker

< ng
ày

kết
thúc
ch
ọn

t


DtaeTimePicker




Ng
ày

hiện
hành
Ng
ày

k
ế
t
thúc
DateTimePicker


ch

n t


DteTimePicker


Ng
ày

hiện
hành
MaSoLH


Textbox

10 k
í

tự
l

y t


b
ảng

l

p
học



MaSoCH

Text box

10 k
í

tự

l

y t


b
ảng

ca
học



MaSoNH

Textbox

10 k
í

tụ
l

y t


b
ảng

ngày học




Xem

Button


Click chu

t

Xem
thông
tin lớp
học
Xem_click()


Th
ê
m

Button


Click chu

t


Th
ê
m
lớp học
mới
Them_click()


X
óa

Button


Click

chu

t

X
óa

lớp học
Xoa_click()


L
ư
u


Button


Click chu

t

L
ư
u
thông
tin lớp
học
Luu_click()


In

Button


Click chu

t

In
thông
tin lớp
học và

thóat
In_click()


Tho
át

Button


Click chu

t

Tho
át

khỏi
bảng
thông
tin lớp
học
Thoat_click()








Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

20

2.Form Danh sách Học viên
























Tên Đ

ối
Tượng
Ki
ểu
Đ
ối
tượng
Ràng
buộc
D
ữl iệu

M
ục
đích
Hàm liên
quan
Giá tr

Default
Mã s

học viên
textbox

10kí t


Nh
ập từ

keyboard



Danh
sách học
viê lớp
Textbox

10kí t


Nh
ập từ
keyboard



H
ọ tên

Txet


N
h
ập từ
keyboard




Ngày
sinh
Datetime
Picker
< Ngày
hiện
hành
ch
ọn từ
DateTimePicker



In

Butt
on


Click chu
ột

Ch
ấp
nhận lựa
chọn và
thoát
In_click()



Thoát

Butt
on


Click chu
ột

H
ủy lựa
chọn và
Thoát
Thoat_click()





Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

21
3.Form Thông tin Học Viên






















































Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

22

Tên
Đối
Tượng
Ki
ểu
đ
ối
tượng
Ràng bu
ộc


D
ữ liệu

M
ục
đích

Hàm liên
quan
Giá
trị
Def
ault
Mã h
ọc
viên
Combobox

10 kí t


Nh
ập từ
keyboard



Tên h
ọc

viên
Textbox


Nh
ập từ
keyboard



Ngày
sinh
dateTimePic
ker
<= ng
ày hi
ện
hành
ch
ọn từ
DateTimePick
er


Ngà
y
Hiệ
n
Hàn
h

S

Đi
ện
Thoại
Textbox

nh
ập dạng số

Nh
ập từ
keyboard



Đ
ịa chỉ

Textbox


Nh
ập từ
keyboard



Gi
ới

tính
Groupbox

Ch
ọn 1 tronh
2 Option
button:nam
hoặc nữ

Xác đ
ịnh
giới tính
học viê n


L
ớp
học
Textb
ox


L
ấy từ bảng
Lớp Học



Nam


Option
Button

Click chu
ột


nam_clic
k()

N


Option
Button

Click chu
ột


nu_click(
)

Xem

Button


Click chu
ột


Xem
thông tin 1
học viên
Xem_cli
ck()

Thêm

Button



Thêm
nhân viên
mới
them_cli
ck()


in

Button


Click chu
ột

Ch


p nh
ận
lựa chọn
và thoát
In_click(
)

Thoát

Button


Click chu
ột

Hu
ỷ lựa
chọn và
thoát
Thoat_cl
ick()





Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

23
4.Form Thông Tin Lớp Học
















































Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

24

Tên đ
ối
tượng
Ki
ểu
đ
ối
tượng
Ràng
buộc

D
ữ liệu

m
ục
đích

Hàm liên
quan
Giá
tr

Default
Mã l
ớp
học
Combobox

10 kí
tự
Nh
ập từ
keyboard



Mã khóa
học
Textbox


10 kí
tự
nh
ập từ
keyboard



Ngày b
ắt
đầu
DateTimePick
er

Ch
ọn từ Date
TimePicker



Ngày
hiện
hành
Ngày k
ết
thúc
DateTimePick
er
>Ngày
bắt đầu


Ch
ọn từ
dateTimePick
er


Ng
ày
hiện
hành
Xem

Button


Click chu
ột

-
Xem
thông tin
cuả Lớp
Học.
-chuyển
lớp cho
học viên
Xem_click(
)


Thêm

Button


Click chu
ột

thêm
Thông tin
học viên
Them_click
()

In

Button


Click chu
ột

In Thông
tin và thoát

In_click()


Thóat


Button


Click chu
ột

h
ủy thông
tin và thoát

Thoat_click
()


Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite

25
5.Form Bảng Điểm






























×