Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Luật môi trường quốc tế pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.54 MB, 23 trang )

1
Bài 2
LuậtMôitrường quốctế
GV: Quách Thị NgọcThơ
03/2010
2
Contents
Tổ chứcquốctế
1
Vănbảnquốctế
2
Hiệuquả củavănbảnquốctế
3
3
Contents
Tổ chứcquốctế
1
Vănbảnquốctế
2
Hiệuquả củavănbảnquốctế
3
4
Hàng hóa công cộng – public goods
Hàng hóa công cộng toàn cầulàhànghoá
mang lợiíchxuyênbiêngiớiquốcgia, thế
hệ
Ví dụ: di sảnvănhoá, disản thiên nhiên,
đadạng sinh học, phát thải khí nhà kính
Làm sao để quảnlýloạihànghóanày?
5
Hình thành tổ chứcquốctế (IO)


Nhà nướcthànhlậpnhững IO để đạt được
mụctiêucủahọ
Chứcnăng của IO:
 Chủ trì đàm phán
 Thựcthicácđiềukhoảnkýkết
 Giải quyếtvấn đề mâu thuẫn
 Quảnlýmâuthuẫn
 Trợ giúp kỹ thuật
 Hình thành định hứơng quốctế
• International discourse
6
tổ chứcquốctế (IO)
Nhà nước(cóquyềnlực) cấutrúcIO để
“theo đuổi” mốiquantâmcủahọ, NHƯNG
họ cũng cầnsựđồng thuậnvàủng hộ của
các nhà nước(yếuhơn)
7
tổ chứcquốctế (IO)
Đặc điểmcủa IO:
 “tập trung” - Centralisation
 độclập - Independence
 đạidiện và “hành pháp” Representatives and
enforces
Hình thành những thoả thuậnquốctế
8
hổ trợ cho các quốcgia
Cách sắpxếpcủa IO hổ trợ “bàn đàm
phán (negotiation forum), và làm cho
phản ứng nhanh vớinhững thay đồi
Cung cấp neutral, depoliticized , or

specialized forum
Thúc đẩy interaction giữacácnước thành
viên (even the weak countries)
Hổ trợđàm phán và vấn đề kỹ thuật, khoa
học
9
Quảnlýhoạt động
“góp chung”: tài chính bởitổ chức trung
tâm, vd World Bank, FAO
Tham gia vào cùng mộtquátrìnhsản
xuất, vd: WTO
Liên kết để giảiquyếtvấn đề cụ thể
mộtcáchhiệuquả hơn: Climate
convention > Kyoto protocol,
10
Independence
IOs độclập, nhưng hổ trợ sự tương tác và
thoả thuậngiữacácnướcthànhviên
IOs quan trắc độclập(monitor)
“neutral” – đánh giá công bằng
11
Đạidiệnchocộng đồng
Quyềntrẻ em, quyềncon người, vai trò
củaphụ nữa, hoà bình
12
Thi hành luật
IO có những công cụ trựctiếpvàgiántiếp
để thi hành luật
 Cơ chế: báo cáo hàng năm, giảmlợinhuận
 Brand name

13
Contents
Tổ chứcquốctế
1
Vănbảnquốctế
2
Hiệuquả củavănbảnquốctế
3
14
Hình thành vănkiện(regime)
Regime la mộthệ thống các điềukhoản,
quyết định thống nhất đượcthựchiệnbởi
IO
Vănkiệnhìnhthànhnhư thế nào?
Barganing: linking and transnational
interests and considered
15
Yếutố thúc đẩy Regime hình thành
Lợiíchchonhững bên tham gia đượcxác
định rõ ràng
CÔng bằng đượcxácđịnh giữacácbên
liênquan(equity)
Giảiphápđượcxácđịnh rõ ràng, đơngiản
và dễ thựcthi
Cơ chế quan trắc thi hành rõ ràng và đáng
tin cậy
16
Yếutố thúc đẩy Regime hình thành
Bắtnguồntừ những nhu cầuthựctế,
environmental crisis

 Vd: thủng tầng ozone, năng lượng nguyên tử
Cầnnhững người“khởixướng” chính sách
17
Contents
Tổ chứcquốctế
1
Vănbảnquốctế
2
Hiệuquả củavănbảnquốctế
3
18
Yếutốảnh hưởng
Yếutố thờigian
Vai trò củakhoahọc
Cấutrúctổ chứchoạt động
Kinh tế
19
Thờigian
2 thước đo chính ảnh hưởng đếnhiệuquả
môi trường của Regime:
1. Thờigianphảitốntừ khi bắt đầu đàm
phán đếnkhiápdụng vào thựchiện
2. Thờigiancần để hoạt động đượcthực
hiện để hoạt động đócótácđộng môi
trường
20
Khoa học
Khoa học: xác định vấn đề và khởixướng
mốiquantâm, vdbiodiversity
Tuy nhiên cũng có vănbản mà không xuất

phát từ khoa học
Khoa họcgópphầnxácđịnh vấn đề “chính
xác” và các giảipháp
Tuy nhiên, khoa học không phảilàkhách
quan
21
Cấutrúctổ chứchoạt động
Lưuý thiếtkế củathoả thuậnphảitập
trung giảiquyếtvấn đề
Tiêu chuẩnquốctế thường phảnánhmức
phổ biến (common basic, more
improvement)
Cách thiếtkế củaluậtquốctế là quan
trọng, vd cơ chế quan trắcvàtuânthủ
22
Kinh tế
Kinh tế là động lựccủacácquyđịnh
Tuy nhiên, nhà chính trị khi thương lượng
chính sách có thể quan tâm đếnyếutố
khác hơnlàkinhtế (?)
23

×