Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Grammar review : simple present and simple continuos tense potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.46 KB, 13 trang )

REVIEW: Simple present and
simple continuous tense
© Copyright: Thudominh

  



Ở xác định thì hiện tại đơn có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng thêm S
Ở xác định thì hiện tại đơn có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng thêm S
(hoặc ES) với
(hoặc ES) với
ngôi thứ ba số ít
ngôi thứ ba số ít
.
.

* Khẳng định:
* Khẳng định:
I/you/we/They + V
I/you/we/They + V
She/He/It + V
She/He/It + V
(s/es)
(s/es)

* Phủ định:
* Phủ định:
I/you/we/They + Do not (Don’t) + V
I/you/we/They + Do not (Don’t) + V
She/He/It + Does not(Doesn’t) + V


She/He/It + Does not(Doesn’t) + V

* Nghi vấn:
* Nghi vấn:


Do + I/you/we/They + V?
Do + I/you/we/They + V?
Does + She/He/It + V?
Does + She/He/It + V?



I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

  

Cách chia thì đối với “ Be” & “Have”
Cách chia thì đối với “ Be” & “Have”
:
:
* Động từ “
* Động từ “
Be
Be




I + am (I’m)

I + am (I’m)
You/They/we + are (‘re)
You/They/we + are (‘re)
She/He/it + is (‘s)
She/He/it + is (‘s)
* Động từ “
* Động từ “
Have
Have


I/you/we/they + Have
I/you/we/they + Have
She/He/it + Has
She/He/it + Has

I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

  
I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.

Các trường hợp thêm “es”:
o
Các động từ tận cùng bằng O,S,SH,CH,Z,X.
o
Eg: Kisses, rushes, watches, does, goes

Riêng với “y”, nếu trước đó là :
o
Phụ âm thì đổi sang “i” rồi thêm “es”: carries, copies

o
Nguyên âm thì vẫn thêm “s” bình thường: says, obays.

Thì này thường dùng kèm với các trạng từ: always, often, never,
every week, on Monday,
2. Chú ý:
  
I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
3.Cách dùng:

Diễn tả thói quen ở hiện tại.
She often goes to school on foot
In summer Tom usually plays tennis twice a week.

Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
the sun rises in the east.
In Germany most of the shops close at 5:30 p.m

Diễn tả một sự việc đang có thực ở lúc nói.
Marry works in a big company in London.

Diễn tả sự nhận thức,cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đang đề cập
tới. Hay dùng các động từ chỉ nhận thức, cảm giác, lý trí như: smell, feel, hear,
I feel very tired because I have been working all the day.

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai: Thường dùng với các từ
chỉ sự chuyển động như: Leave, arrive, return, )
The train leaves the staytion in 15 minutes.

Match the two half of each phrase:

Every
On
Five times
The phrases above tell us how often things happen.
Some more phrases. Number them from 1(most
often) to 6 (least often)
 !!"
#$%
&
#&!'!%&(!%))) %!*!&%+&))
    
,!*!-%+!&!.&%
/ +0)+"!/%$+
-/ 10&+/+!%2+
/ 3!!%0)&%!/&#$
$/ 2!%0&&/& &"&#$
!/ 3!+)$!0 /34+!!*!+5
./ ,!!0*!/-+!&+
/ 6!!+%%+%!0)+*!/517+
likes
don’t go
Do watch
has
Where does his sister live?
doesn’t rain
closes
,'!
1. I watch TV in bed.
2. I am late for school.
3. I play computer games.

4. I go to the opera.
5. I cook a meal for my friends.
6. I eat chocolate.
,'!
7&2)!!!%!!! +.!8!$*!-+!
&!2&%+'&%&++%!.&&
#&!'!%&(!%))) %!*!&%+&))
7&2)!!!2 +are you&do you
6&"+2+ +2!%&.&&!&2
9%"$% !!8!%'&%
$&&
:&&
$&&
:&&
$&&
:&&
9!&
$&&
:&&
!&
7&!!+%"!%+!8!%'&%
1. I can help you?
2. How much is this cost?
3. What time is?
4. When’s your date of birth?
5. Where do you from?
6. Where is the toilets, please?
7. How do you spelling your name?
8. Sorry, you repeat that, please?
9. Where’s nearest post office?

71
$&!%
+
6
!
!
%2!))

!
Make these sentences into questions
1. I’ m late
Am I late?
2. Mr and Mrs Jones are at
home.
Are Mr and Mrs Jones at home?
3. Jane lives near here.
Does Jane live here?
4. She’s from France.
Is she from France?
5. You like jazz.
Do you like jazz?
6. The meeting starts at 10.00.
Does the meeting start at 10.00?
7. It’s Wednesday today.
What is the date today?
8. We need an umbrella.
Do you need an umbrella?
  
*Khẳng định: I + am
We/You/They + are + V – ing

She/He/it + is
*Phủ định: I + am
We/You/They + are + Not + V-ing
She/He/it + is
*Nghi vấn: Am + I
Are + You/We/They + V-ing
Is + She/He/it
II. Thì hiện tại tiếp diễn
1.Hình thức: Được thành lập bởi:
Thì hiện tại của động từ TO BE + Hiện tại phân từ ( V - ing).
  
2.Cách dùng:

Diễn tả một sự việc đang xảy ra lúc nói.
He is sleeping in his room now.
Why are you sitting at my desk ?

Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết
ở lúc nói.
He is teaching French and learning Greek.

Diễn tả một hành động đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai gần.
We are going to Đalat next week.

Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần hay gây ra bực mình
khó chịu.
Tuan is always asking me for help.
II. Thì hiện tại tiếp diễn

×