Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Bước đầu ứng dụng mô hình Tisap đánh giá tình hình phát thải khí SO2 tại một số khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 22 trang )

BƯỚC ĐẦU ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TISAP ĐÁNH
GIÁ PHÁT THẢI KHÍ SO2 TẠI MỘT SỐ KHU
CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM
GVHD: PGS.TSKH. BÙI TÁ LONG
SVTH: Đinh Thị Diễm Hương
MSSV: 107108026
LỚP : 07DMT1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
1
Kết luận và kiến nghị
Mở đầu
2
Đối tượng nghiên cứu
3
4
5
Tổng quan về mô hình TISAP
Kết quả chạy mô hình
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Tính cấp thiết của đề
tài
Các KCN đóng góp quan trọng trong việc phát
triển kinh tế xã hội.
Ô nhiễm không khí đang là đối tượng nghiên cứu
của nhiều đề tài.
Vấn đề đặt ra là:
Tính toán lượng phát thải khí ô nhiễm, từ đó
đánh giá và đưa ra biện pháp kiểm soát phù
hợp.
Mục tiêu


Tính toán tải lượng phát thải SO2 của các khu
công nghiệp tại Tp.Hồ Chí Minh
Nội dung

Điều tra, khảo sát, lập danh sách các doanh
nghiệp sử dụng lò hơi.

Tính tải lượng SO2 cho các khu công nghiệp
PHƯƠNG
PHÁP
Thống kê xử
lý số liệu
Tổng hợp
tài liệu
Thu thập
tài liệu
Tham khảo ý
kiến chuyên
gia
Phương pháp
khác
Phương pháp
mô hình hóa
Phương pháp nghiên cứu

Về địa lý:Đề tài tập trung nghiên cứu các
vấn đề liên quan đến phát tán khí SO2 của
các khu công nghiệp ở TP.HCM.

Về thời gian: Số liệu thu thập năm 2010

Giới hạn phạm vi nghiên cứu
của luận văn
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KCN
1
Nước thải
Khoảng 70% m3
xả thẳng ra các
nguồn tiếp nhận.
57% số KCN
đang hoạt động
chưa có hệ thống
xử lý nước thải
tập trung.
2
Khí thải
Bị ô nhiễm bởi
Bụi, CO, SO2,
NOx
3
Chất thải rắn
Lượng chất thải
rắn ngày càng
tăng. Chất thải rắn
nguy hại chiếm
khoảng 20%, tỷ lệ
chất thải rắn có
thể tái chế hoặc
tái sử dụng khá
cao
MÔ HÌNH TISAP

Giới thiệu mô hình TISAP
Dữ liệu đầu vào

Chạy mô hình
Kết quả chạy mô hình
Nhận xét kết quả chạy mô hình
5
3
2
4
1
MÔ HÌNH TISAP
(TISAP:Tool for Impoving Strength Environmental Management for Industrial
Zone for Air Pollution). Là sản phẩm đề tài cấp Bộ do PGS. TSKH. Bùi Tá
Long và Phòng Tin học Môi trường phát triển.
1
4
3
2
6
5
Chức
năng
Quản lý thông tin về KCN/doanh nghiệp.
Quản lý về tình hình sử dụng nhiên liệu
Mô phỏng lan truyền ô nhiễm không khí
Quản lý sự phát thải dựa trên nhiên liệu
Xuất báo cáo
Thể hiện thông tin trên bản đồ
GIAO DIỆN KHỞI ĐỘNG MÔ HÌNH TISAP

Giao diện
thông tin
doanh nghiệp.
Giao diện
thông tin
nhiên liệu
của doanh
nghiệp.
MSO2=0.02 B Sr (1-ηSO2 )
MSO2: Lượng khí SO2 thải vào khí quyển, t/năm
B : Lượng nhiên liệu đốt, tấn/năm
Sr : Hàm lượng lưu huỳnh chứa trong nhiên liệu, %
ηSO2 : Tỷ lệ oxit lưu huỳnh, trong tro bay của nhiên liệu

Than: 0.2
FO: 0.02

CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
Nhiên liệu Loại Wr , % Ar , % Sr , % Qri,
MJ/кг
at, %
Than 8,5 16,8 0,4 20,1 6,47
Củi gỗ - 40,0 0,6 - 10,24 3,75
Khí gas - 37,46 10
Mazut Ít lưu huỳnh 3,0 0,05 0,3 40,30 10,63
Trung bình 3,0 0,1 1,4 40,12 10,45
cao 3,0 0,1 2,8 39,85 10,20
Dầu mỏ - - 0,1 2,9 39,79 11,35
Nhiên liệu Điezen - - 0,025 0,3 42,65 -
Dầu nặng - - 0,02 0,3 42,35 -

Dầu chạy động cơ - - 0,05 0,4 41,4 -
Bảng 1: Đặc điểm tính toán nhiên liệu thường sử dụng trong lò đốt
KCN Số DN thu
thập
Số DN có
dữ liệu
CB thực
phẩm
Dệt,
nhuộm
Sx giấy Nhựa-
Cao su
Khác
Hiệp Phước 41 7 2 3 - - 2
Bình Chiểu 10 0 - - - - -
Linh Trung 2 20 5 1 4 - - -
Cát Lái 6 2 1 - - - 1
TBCC 17 5 1 2 - 1 1
Vĩnh Lộc 49 9 5 4 - - -
Tân Bình 44 9 3 3 2 1 -
Lê Minh Xuân 45 28 6 13 1 6 2
Linh Trung 1 12 5 - 3 - - 2
Tân Phú Trung 14 2 1 - - - 1
Tân tạo 98 15 4 8 1 - 2
Tân Thới Hiệp 10 3 1 2 - - -
Tân Thuận 94 9 1 4 - - 4
TỔNG 460 99 26 46 4 8 15
Bảng tổng kết số liệu đã thu thập
KCN DO FO KO Củi Than đá Gas
Hiệp Phước 3 3 - 1 1 -

Bình Chiểu - - - - - -
Linh Trung 2 3 2 - - - -
Cát Lái 1 - - - 1 -
TBCC 2 2 1 - 1 -
Vĩnh Lộc 8 1 - - - -
Tân Bình 5 4 - - 4 -
Lê Minh Xuân 2 8 - 5 12 2
Linh Trung 1 4 - - - - 1
Tân Phú Trung 1 - - - 1 -
Tân tạo 4 2 - 6 6 -
Tân Thới Hiệp 3 - - - - -
Tân Thuận 4 - 3 - 1 1
Tổng 40 22 4 12 27 4
BẢNG PHÂN LOẠI NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG
sơ đồ các bước thực hiện
BẢNG KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH
KCN SO2 (tấn/năm) % phát thải khí SO2
Hiệp Phước
114,183 1,74
Linh Trung 2
32,971 0,5
Cát Lái
1,087 0,02
TBCC
809,889 12,36
Vĩnh Lộc
115.484 1,76
Tân Bình
5395,854 82,32
Lê Minh Xuân

58,443 0,89
Linh Trung 1
0,005 0,00008
Tân Phú Trung
7,06 0,11
Tân tạo
19,566 0,3
Tân Thới Hiệp
0,015 0,00023
Tân Thuận
0,023 0,0004
HẠN CHẾ
1 2 3
Báo cáo môi
trường không
đúng thời gian
quy định hoặc
không nộp.
Thông tin cung
cấp trong báo
cáo không đầy
đủ.
Mẫu báo cáo
không thống
nhất.
KẾT LUẬN
1
Tìm hiểu tổng quan về tình hình môi trường các KCN, đánh giá
chung về ô nhiễm không khí và mô tả phương pháp nghiên cứu

2
Giới thiệu mô hình TISAP và công thức sử dụng để tính toán phát
thải trong mô hình
3
Rút ra nhận xét
4
Mô tả các số liệu liên quan, chạy mô hình và trình bày các kết quả
chạy mô hình
KIẾN NGHỊ
Cần kịp thời phổ
cập, đào tạo và
chuyển giao phần
mềm cho các đối
tượng liên quan áp
dụng thử nghiệm
Tăng cường công
tác quản lý môi
trường KCN tránh
tình trạng quản lý
chồng chéo giữa
các phòng ban quản
lý mà lại thiếu
thông tin lẫn nhau
Xin chân thành cảm
ơn quý thầy cô và các
bạn

×