Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

ĐỒ ÁN NẾN MÓNG (CHUẨN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.93 KB, 51 trang )

Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất HK1, HK2.
Chiều sâu khoan khảo sát là 24m có các trạng thái của đất nền như sau :
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 1 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
• Giá trị nội lực tính toán
Cột
Lực dọc N
tt
(KN)
Lực ngang H
tt
(KN)
Moment M
tt
(KNm)
A 253.8 100 33
B 676.8 140 59.4
C 930.6 180 66
D 846 200 52.8
E 423 120 39.6
• Gía trị nội lực tiêu chuẩn
Cột
Lực dọc N
tc
(KN)
Lực ngang H
tc


(KN)
Moment M
tc
(KNm)
A 220.7 86.96 28.7
B 588.52 121.74 51.65
C 809.22 156.52 57.39
D 735.65 173.91 45.91
E 367.83 104.35 34.43
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 2 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
− Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có R
bt
= 0.9 Mpa (cường độ chịu kéo của
bêtông); R
b
= 11.5 Mpa (cường độ chịu nén của bêtông); môđun đàn hồi E= 26.5 10
3
Mpa = 26.5 10
6
KN/m
2
− Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc R
s
= 280 Mpa
− Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai R
s
= 225 Mpa
− Hệ số vượt tải n= 1.15


tb
γ
giữa bêtông và đất = 22 KN/m
3
= 2.2 T/m
3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất
quá yếu
Chiều sâu chôn móng
- Chọn D
f
= 2 m
- Chọn sơ bộ chiều cao h :
H = (
1
12
÷
1
6
) l
imax
= (
1
12
÷
1
6
) 5700 = ( 475 ÷ 950 )

⇒ chọn h = 700 mm
L
a
= (
1
5
÷
1
3
) l
1
= (
1
5
÷
1
3
) 1700 = ( 340 ÷ 566.7 )
⇒ chọn L
a
= 500 mm
L
b
= (
1
5
÷
1
4
) l

4
= (
1
5
÷
1
4
) 3700 = ( 740 ÷ 925 )
⇒ chọn L
a
= 800 mm
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG ( B X L)
Tổng chiều dài móng băng là L=0.5+1.7+5.7+5.6+3.7+0.8 = 18 m
1. Xác định bề rộng móng
Chọn sơ bộ B = 1 m
 Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất
 D
f
= 2 m
 H = 4.1m ( chiều cao mực nước ngầm )
 Dung trọng lớp đất trên đáy móng: Lớp A,
γ
= 20 KN/m
3
, chiều cao lớp này là
0.7 m. Lớp1
1
γ
= 19 KN/m
3

, chiều cao lớp đất này là h = 1.3m.
 Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 1)
1
γ
= 19 KN/m
3
, chiều cao lớp này h
1
=
0.8 m
Với góc ma sát φ
1
= 10
0
18’, tra bảng 1.20 và 1.22 sách “Nền Móng– Châu Ngọc Ẩn”
ta có
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 3 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
A = 0.1914
B =1.7656
D = 4.2057
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
q
c
γ
N = 2.542
N = 8.478
N =1.286
a/ Điều kiện ổn định nền đất đáy móng
tc tc
max

tc tc
tb
tc
min
P 1.2R
P R (1)
P 0








Trong đó :
R
tc
: cường độ (sức chịu tải) của nền đất dưới đáy móng
tc *
1 2
f
tc
m ×m
R = ×(A×b×γ + B× D ×γ + D×c)
K
tc
max
tc
min

P
P





áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất
tc tc
tc
đ đ
max tb f
2
min
N 6M
P = ± +γ×D
B×L B×L
tc
tc
đ
tb tb f
N
P = +γ×D
F
*Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng

1 a
L 18
d = -l = - 0.5 = 8.5(m)
2 2


2 a 1
L 18
d = -(l + l ) = -(0.5+1.7) = 6.8(m)
2 2

3
L 18
d = - (l +l + l ) = -(0.5+1.7 +5.7) =1.1(m)
2 2
1 1a

4 b 4
L 18
d = -(l + l ) = -(0.8+3.7) = 4.5(m)
2 2

5 b
L 18
d = - l = -0.8 = 8.2(m)
2 2
*Tổng hợp tải trọng theo phương đứng
tt tt tt tt tt tt
đ 1 2 3 4 5
N = N + N + N + N + N
=253.8+676.8+930.6+846+423 = 3130.2 (KN)
tt tt tt tt tt tt
đ 1 2 3 4 5
H = H + H + H + H - H
= 100+140+180+200-120 = 500 (KN)

tt tt tt
đ i i i
M = M + N ×d + H ×h
∑ ∑ ∑
Với :
tt
M =

33 + 59.4 + 66 + 52.8 – 39.6= 171.6 (KN.m)
tt
i i
N d×

= -253.8 x 8.5- 676.8 x 6.8 – 930.6 x 1.1+846 x 4.5 +423 x 8.2 = -507.6 (KN.m)
tt
i
H h×

= 500 x 0.7 = 350 (KN.m)
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 4 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình

tt
đ
M

= 171.6 – 507.6 + 350 = 14 (KN.m)
Moment quay cùng chiều giả định ban đầu .
* Tải trọng tiêu chuẩn
tt

tc
đ
N 3130.2
N = = = 2721.91
n 1.15
(KN)
tt
tc
đ
H
H = = = 434.78
n 1.15
500
(KN)
tt
tc
đ
M 14
M = = = 12.17
n 1.15
(KN.m)
* Cường độ (sức chịu tải ) của đất nền dưới đáy móng :
Khoảng cách từ đáy móng tới MNN d = 2.1 m
0
0 0
b
φ 10 18'
k = b× tg(45 + ) = 1× tg(45 + ) =1.2m
2 2


k
b
< d ⇒ MNN ko ảnh hưởng tới γ

tc *
1 2
f
tc
m ×m
R = ×(A×b×γ + B× D ×γ + D×c)
K
=
1×1
1
×(0.1914×1×19+1.7656× (0.7×20+1.3×19) +4.2057 x 19) =151.87 KN/m
2
- Ta có:
tc
đ
tc tb
f
N
2721.91
F = = 25.23m
R -γ×D 151.87 -22×2

2


F 25.23

B = = =1.4m
L 18
Chọn B = 1.8m
tc *
1 2
f
tc
m ×m
R = ×(A×b×γ + B× D ×γ + D×c)
K
=
1×1
1
x ( 0.1914 x 1.8 x 19+17656x(0.7x20+1.3x19) +4.2057 x 19) = 154.78KN/m
2
Kiểm tra
tc tc
tc
đ đ
max tb f
2 2
min
N 6M
2721.91 6×12.17
P = ± +γ×D = ± +22×2
B×L B×L 1.8×18 1.8×18

tc 2
max
tc 2

min
P =128.14(KN / m )
P =127.88(KN / m )





tc
tc
đ
tb tb f
N
2721.91
P = +γ×D = + 22×2 =128.01
F 1.8×18

2
(KN / m )
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 5 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
tc 2 tc 2
max
tc 2
min
tc 2 tc 2
tb
P =128.14(KN / m ) <1.2R =185.74(KN / m )
P =127.88(KN / m ) > 0
P =128.01(KN / m ) < R =154.78(KN / m )







thỏa điều kiện ổn định
b/ Điều kiện cường độ
- Hệ số an toàn cường độ:
ult
s s
tt
max
q
F = [F ] = 2
P

Ta có :
-
*
ult c f qγ
q = c× N +γ×D × N +0.5γ×b× N×
= 19 x 8.478 +(0.7x20+1.3x19)x 2.542 + 0.5 x 19x 1.8 x 1.286= 281.45KN/m
2

tt tt
tt
đ đ
max tb f
2 2

N 6M
3130.2 6×14
P = + +γ×D = + + 22×2
B×L B×L 1.8×18 1.8×18
= 140.76 KN/m
2

s s
281.45
F = = 2 [F ] = 2
140.76

(thỏa)
c/ Hệ số an toàn chống trượt:
chongtruot
struot
gaytruot
F
F =
F


tt
gaytruot
F = H = 375(KN)

2
3130.2
22 2 140.61( / )
1.8 18

tt
tb f
N
D KN m
b l
σ γ
= + × = + × =
× ×
o 2
τ = σ× tagφ + c =140.61×tan(10 18') +19 = 44.55(KN / m )
chongtruot
F =τ×b×l = 44.55×1.8×18 = 1443.42(KN)

chongtruot
struot
gaytruot
F
1443.42
F = = = 2.89
F 500


Vậy thỏa điều kiện ổn định.
d/ Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có :
tc *
gl tb f
P = P -γ D
= 150– (0.7x20+1.3x19) =89.31 KN/m
2

Độ lún
1i 2i
i i
1i
e -e
S = S = ×h [S] = 8cm
1+ e

∑ ∑
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ h
i
= 0.5 m
Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i :
'
1i vi i i 1i
P =σ = γ× Z e⇒

Áp lực tại giữa lớp đất I sau khi xây dựng móng
2i 1i gli 2i
P = P +σ e⇒
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 6 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
Trong đó :
gli oi gl
σ = k×P
k
oi :
hệ số phân bố ứng suất
oi
l

b
k
Z
b








tra bảng SGK
Tính lún : ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
 Bảng tính toán độ lún
Lớp Điểm z(cm) z/b k0 p1i p2i e1i e2i si
1 0 2 1.11 0.507 45.28 38
1 2.7 1.50 0.395 35.28 51.3
2
2 3.4 1.89 0.32 28.58 66.3
3
3 4.1 2.28 0.267 23.85 79.95
4
4 4.8 2.67 0.228 20.36 47.52
5
5 5.5 3.06 0.198 17.68 57.2
6
6 6.2 3.44 0.174 15.54 64.48
7
7 6.9 3.83 0.155 13.84 71.76

8
8 7.6 4.22 0.138 12.32 76.76
9
Sau khi phân chia tới lớp đất thứ 9 ta có :
gli 1i
5×σ = 5×12.32 = 118(KN) < P = 74.26(KN)
1i 2i
i i
1i
e -e
S = S = ×h = 3.03cm < [S] = 8cm
1+ e
∑ ∑

Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún.
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 7 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
V.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
+Xác định kích thước cột
tt
max
cot
b
N
93.06
F = = 809.22cm
R 0.115

2
Chọn cột

c c
b ×h = 30×30m
+Xác định chiều cao móng
h = (
1
6
÷
1
12
) l
imax
= (
1
6
÷
1
12
) 5.7 = (0.475 ÷ 0.95 )
⇒ chọn h = 0.7 m
+Bề rộng móng B = 1.8m
+ Bề rộng dầm móng
b
b = (0.3÷ 0.6)h = (0.3÷ 0.6) 0.7 (0.21÷ 0.42)× =
Chọn b
b
= 0.4 m
+ Chiều cao bản móng h
b
o
tt

b
max(net) bt b
B - b
P × ×1m 0.8× R × h ×1m
2

Ta có :
tt tt
tt 2
max(net)
2 2
N 6M 3130.2 6×14
P = + = + = 96.76(KN / m )
B×L B×L 1.8×18 1.8×18
0
3
b
1.8-0.35
× ×1 0.7×0.9×10 ×h ×1
2
⇒ ≤96.76
o
b
h 0.13m⇒ ≥
Chọn
b
h = 0.33m⇒
o
+ Chọn chiều cao h
a

=0.2m
+Chiều dày lớp bêtông bảo vệ a = 0.07m
0
b b
h = h +a = 0.33+ 0.07 = 0.4m
Chọn h
b
= 0.3m
Độ dốc của bản móng =
0.4
0.2
= 2 >1 thỏa
+Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột N
max
( cột C, vị trí cột giữa )
tt
tt
tt
max
max
xt 2 3
N
N
P = = = = 91.5KN / m
S 0.5×(l +l )×B 0.5×(5.7 +5.6)×1.8
2
930.6
tt tt
b bo 2 3
xt max 1xt max

B-(b + 2h ) (l +l )
P = P ×S = P × ×
2 2
1.8-(0.35 + 2×0.23) 5.7 + 5.6
= 91.5× ×( ) = 255.9 KN
2 2
Dùng bêtông B20 có :
R
bt
= 0.9 Mpa = 0.9 x 10
3
KN/m
2
Ta có :
3
2 3
cx bt b0
l + l
5.7 +5.6
p = 0.75×R × ×h = 0.75×0.9×10 × ×0.23 = 877.16KN
2 2
cx xt
p = 877.1(KN) > p = 255.9(KN)
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 8 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình

Chiều cao móng đã chọn thỏa mãn điều kiện chống xuyên.
 Kiểm tra xuyên thủng tại cột biên (cột A)
-
tt

tt
1 xt 1
N 253.8 253.8
P = = = =104.44 KN / m
S (0.5×l + l )×B (0.5×1.7 +0.5)×1.8
2
a
tt tt
b bo
xt 1xt b
B-(b + 2h )
P = P ×S = P × ×(0.5l + b )
2
1.8-(0.35+ 2×0.23)
= 104.44× ×(0.5×1.7 +0.35) = 62.04KN
2
1
3
cx bt 1 a b0
p = 0.75×R ×(0.5l + l )×h = 0.75×0.9×10 ×(0.5×1.7 + 0.5)×0.23 = 209.59KN

xt cx
P = 62.04KN < p = 209.59KN
=> Thỏa
VI.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG
100 200 2 00 400
800
100 1800
450
100

 Hệ số nền
gl
3
z
P
C = = = 5895.05(KN / m )
0.5×S 0.5×0.0303
89.31
1 n z
0.1
K = K = C ×B× = 5895.05×1.8×0.05 = 530.55(KN / m)
2

2 n-1 z
K = K = C × B×0.1 = 5895.05×1.8×0.1 =1061.1(KN / m⇒ )
Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm :
+ Betong có cấp độ bền B20(M250) có R
bt
= 0.9 Mpa ( cường độ chịu kéo của bêtông);
R
b
= 11.5 Mpa ( cường độ chịu nén của bêtông); mođun đàn hồi E= 2.7 x 10
3
Mpa =
2.7 x 10
6
(T/m
2
)
+ Dầm làm việc trên nền đàn hồi, nên ta xem dầm làm việc trên những lò xo có độ

cứng K trong Sap2000.
+ Chia đều các nút trên dầm có khoảng cách 0.1m, tại vị trí 2 đầu mút ta có độ cứng lò
xo K được gán.
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 9 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
TABLE: Element Joint Forces - Frames
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 10 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
Frame Joint OutputCase CaseType F3 M2
Text Text Text Text KN KN-m
1 1 DEAD LinStatic 9.551 1.579E-11
1 2 DEAD LinStatic -9.551 -0.9551
2 2 DEAD LinStatic 28.634 0.9551
2 3 DEAD LinStatic -28.634 -3.8185
3 3 DEAD LinStatic 47.699 3.8185
3 4 DEAD LinStatic -47.699 -8.5884
4 4 DEAD LinStatic 66.746 8.5884
4 5 DEAD LinStatic -66.746 -15.263
5 5 DEAD LinStatic -142.224 73.263
5 6 DEAD LinStatic 142.224 -59.0405
6 6 DEAD LinStatic -123.215 59.0405
6 7 DEAD LinStatic 123.215 -46.719
7 7 DEAD LinStatic -104.226 46.719
7 8 DEAD LinStatic 104.226 -36.2964
8 8 DEAD LinStatic -85.258 36.2964
8 9 DEAD LinStatic 85.258 -27.7706
9 9 DEAD LinStatic -66.31 27.7706
9 10 DEAD LinStatic 66.31 -21.1396
10 10 DEAD LinStatic -47.383 21.1396
10 11 DEAD LinStatic 47.383 -16.4012

11 11 DEAD LinStatic -28.477 16.4012
11 12 DEAD LinStatic 28.477 -13.5535
12 12 DEAD LinStatic -9.591 13.5535
12 13 DEAD LinStatic 9.591 -12.5944
13 13 DEAD LinStatic 9.274 12.5944
13 14 DEAD LinStatic -9.274 -13.5218
14 14 DEAD LinStatic 28.118 13.5218
14 15 DEAD LinStatic -28.118 -16.3336
15 15 DEAD LinStatic 46.942 16.3336
15 16 DEAD LinStatic -46.942 -21.0278
16 16 DEAD LinStatic 65.746 21.0278
16 17 DEAD LinStatic -65.746 -27.6024
17 17 DEAD LinStatic 84.529 27.6024
17 18 DEAD LinStatic -84.529 -36.0553
18 18 DEAD LinStatic -504.708 140.4553
18 19 DEAD LinStatic 504.708 -89.9845
19 19 DEAD LinStatic -485.972 89.9845
19 20 DEAD LinStatic 485.972 -41.3873
20 20 DEAD LinStatic -467.263 41.3873
20 21 DEAD LinStatic 467.263 5.339
21 21 DEAD LinStatic -448.581 -5.339
21 22 DEAD LinStatic 448.581 50.1971
22 22 DEAD LinStatic -429.926 -50.1971
22 23 DEAD LinStatic 429.926 93.1897
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 11 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
23 23 DEAD LinStatic -411.298 -93.1897
23 24 DEAD LinStatic 411.298 134.3195
24 24 DEAD LinStatic -392.695 -134.3195
24 25 DEAD LinStatic 392.695 173.589

25 25 DEAD LinStatic -374.116 -173.589
25 26 DEAD LinStatic 374.116 211.0007
26 26 DEAD LinStatic -355.561 -211.0007
26 27 DEAD LinStatic 355.561 246.5567
27 27 DEAD LinStatic -337.026 -246.5567
27 28 DEAD LinStatic 337.026 280.2593
28 28 DEAD LinStatic -318.51 -280.2593
28 29 DEAD LinStatic 318.51 312.1103
29 29 DEAD LinStatic -300.011 -312.1103
29 30 DEAD LinStatic 300.011 342.1114
30 30 DEAD LinStatic -281.525 -342.1114
30 31 DEAD LinStatic 281.525 370.264
31 31 DEAD LinStatic -263.051 -370.264
31 32 DEAD LinStatic 263.051 396.569
32 32 DEAD LinStatic -244.584 -396.569
32 33 DEAD LinStatic 244.584 421.0275
33 33 DEAD LinStatic -226.122 -421.0275
33 34 DEAD LinStatic 226.122 443.6397
34 34 DEAD LinStatic -207.662 -443.6397
34 35 DEAD LinStatic 207.662 464.4059
35 35 DEAD LinStatic -189.198 -464.4059
35 36 DEAD LinStatic 189.198 483.3257
36 36 DEAD LinStatic -170.729 -483.3257
36 37 DEAD LinStatic 170.729 500.3986
37 37 DEAD LinStatic -152.249 -500.3986
37 38 DEAD LinStatic 152.249 515.6235
38 38 DEAD LinStatic -133.755 -515.6235
38 39 DEAD LinStatic 133.755 528.999
39 39 DEAD LinStatic -115.242 -528.999
39 40 DEAD LinStatic 115.242 540.5232

40 40 DEAD LinStatic -96.706 -540.5232
40 41 DEAD LinStatic 96.706 550.1939
41 41 DEAD LinStatic -78.143 -550.1939
41 42 DEAD LinStatic 78.143 558.0082
42 42 DEAD LinStatic -59.548 -558.0082
42 43 DEAD LinStatic 59.548 563.963
43 43 DEAD LinStatic -40.917 -563.963
43 44 DEAD LinStatic 40.917 568.0547
44 44 DEAD LinStatic -22.245 -568.0547
44 45 DEAD LinStatic 22.245 570.2792
45 45 DEAD LinStatic -3.527 -570.2792
45 46 DEAD LinStatic 3.527 570.6319
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 12 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
46 46 DEAD LinStatic 15.241 -570.6319
46 47 DEAD LinStatic -15.241 569.1078
47 47 DEAD LinStatic 34.065 -569.1078
47 48 DEAD LinStatic -34.065 565.7013
48 48 DEAD LinStatic 52.947 -565.7013
48 49 DEAD LinStatic -52.947 560.4066
49 49 DEAD LinStatic 71.894 -560.4066
49 50 DEAD LinStatic -71.894 553.2171
50 50 DEAD LinStatic 90.91 -553.2171
50 51 DEAD LinStatic -90.91 544.1261
51 51 DEAD LinStatic 109.999 -544.1261
51 52 DEAD LinStatic -109.999 533.1262
52 52 DEAD LinStatic 129.166 -533.1262
52 53 DEAD LinStatic -129.166 520.2096
53 53 DEAD LinStatic 148.415 -520.2096
53 54 DEAD LinStatic -148.415 505.3681

54 54 DEAD LinStatic 167.75 -505.3681
54 55 DEAD LinStatic -167.75 488.5931
55 55 DEAD LinStatic 187.176 -488.5931
55 56 DEAD LinStatic -187.176 469.8755
56 56 DEAD LinStatic 206.697 -469.8755
56 57 DEAD LinStatic -206.697 449.2059
57 57 DEAD LinStatic 226.315 -449.2059
57 58 DEAD LinStatic -226.315 426.5743
58 58 DEAD LinStatic 246.036 -426.5743
58 59 DEAD LinStatic -246.036 401.9707
59 59 DEAD LinStatic 265.863 -401.9707
59 60 DEAD LinStatic -265.863 375.3844
60 60 DEAD LinStatic 285.799 -375.3844
60 61 DEAD LinStatic -285.799 346.8045
61 61 DEAD LinStatic 305.847 -346.8045
61 62 DEAD LinStatic -305.847 316.2198
62 62 DEAD LinStatic 326.01 -316.2198
62 63 DEAD LinStatic -326.01 283.6189
63 63 DEAD LinStatic 346.29 -283.6189
63 64 DEAD LinStatic -346.29 248.9898
64 64 DEAD LinStatic 366.691 -248.9898
64 65 DEAD LinStatic -366.691 212.3207
65 65 DEAD LinStatic 387.214 -212.3207
65 66 DEAD LinStatic -387.214 173.5993
66 66 DEAD LinStatic 407.861 -173.5993
66 67 DEAD LinStatic -407.861 132.8132
67 67 DEAD LinStatic 428.634 -132.8132
67 68 DEAD LinStatic -428.634 89.9498
68 68 DEAD LinStatic 449.534 -89.9498
68 69 DEAD LinStatic -449.534 44.9964

SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 13 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
69 69 DEAD LinStatic 470.562 -44.9964
69 70 DEAD LinStatic -470.562 -2.0598
70 70 DEAD LinStatic 491.718 2.0598
70 71 DEAD LinStatic -491.718 -51.2315
71 71 DEAD LinStatic 513.002 51.2315
71 72 DEAD LinStatic -513.002 -102.5318
72 72 DEAD LinStatic 534.415 102.5318
72 73 DEAD LinStatic -534.415 -155.9733
73 73 DEAD LinStatic 555.956 155.9733
73 74 DEAD LinStatic -555.956 -211.5689
74 74 DEAD LinStatic 577.623 211.5689
74 75 DEAD LinStatic -577.623 -269.3313
75 75 DEAD LinStatic 599.416 269.3313
75 76 DEAD LinStatic -599.416 -329.2729
76 76 DEAD LinStatic -442.668 445.2729
76 77 DEAD LinStatic 442.668 -401.0061
77 77 DEAD LinStatic -420.641 401.0061
77 78 DEAD LinStatic 420.641 -358.9419
78 78 DEAD LinStatic -398.507 358.9419
78 79 DEAD LinStatic 398.507 -319.0913
79 79 DEAD LinStatic -376.267 319.0913
79 80 DEAD LinStatic 376.267 -281.4646
80 80 DEAD LinStatic -353.925 281.4646
80 81 DEAD LinStatic 353.925 -246.0721
81 81 DEAD LinStatic -331.481 246.0721
81 82 DEAD LinStatic 331.481 -212.924
82 82 DEAD LinStatic -308.939 212.924
82 83 DEAD LinStatic 308.939 -182.0301

83 83 DEAD LinStatic -286.299 182.0301
83 84 DEAD LinStatic 286.299 -153.4002
84 84 DEAD LinStatic -263.562 153.4002
84 85 DEAD LinStatic 263.562 -127.0439
85 85 DEAD LinStatic -240.731 127.0439
85 86 DEAD LinStatic 240.731 -102.9709
86 86 DEAD LinStatic -217.804 102.9709
86 87 DEAD LinStatic 217.804 -81.1905
87 87 DEAD LinStatic -194.784 81.1905
87 88 DEAD LinStatic 194.784 -61.7121
88 88 DEAD LinStatic -171.669 61.7121
88 89 DEAD LinStatic 171.669 -44.5452
89 89 DEAD LinStatic -148.462 44.5452
89 90 DEAD LinStatic 148.462 -29.699
90 90 DEAD LinStatic -125.161 29.699
90 91 DEAD LinStatic 125.161 -17.1829
91 91 DEAD LinStatic -101.767 17.1829
91 92 DEAD LinStatic 101.767 -7.0062
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 14 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
92 92 DEAD LinStatic -78.28 7.0062
92 93 DEAD LinStatic 78.28 0.8219
93 93 DEAD LinStatic -54.7 -0.8219
93 94 DEAD LinStatic 54.7 6.2918
94 94 DEAD LinStatic -31.025 -6.2918
94 95 DEAD LinStatic 31.025 9.3943
95 95 DEAD LinStatic -7.257 -9.3943
95 96 DEAD LinStatic 7.257 10.1201
96 96 DEAD LinStatic 16.605 -10.1201
96 97 DEAD LinStatic -16.605 8.4595

97 97 DEAD LinStatic 40.562 -8.4595
97 98 DEAD LinStatic -40.562 4.4033
98 98 DEAD LinStatic 64.614 -4.4033
98 99 DEAD LinStatic -64.614 -2.058
99 99 DEAD LinStatic 88.76 2.058
99 100 DEAD LinStatic -88.76 -10.9341
100 100 DEAD LinStatic 113.002 10.9341
100 101 DEAD LinStatic -113.002 -22.2343
101 101 DEAD LinStatic 137.34 22.2343
101 102 DEAD LinStatic -137.34 -35.9682
102 102 DEAD LinStatic 161.772 35.9682
102 103 DEAD LinStatic -161.772 -52.1455
103 103 DEAD LinStatic 186.3 52.1455
103 104 DEAD LinStatic -186.3 -70.7755
104 104 DEAD LinStatic 210.924 70.7755
104 105 DEAD LinStatic -210.924 -91.8679
105 105 DEAD LinStatic 235.642 91.8679
105 106 DEAD LinStatic -235.642 -115.4321
106 106 DEAD LinStatic 260.455 115.4321
106 107 DEAD LinStatic -260.455 -141.4775
107 107 DEAD LinStatic 285.361 141.4775
107 108 DEAD LinStatic -285.361 -170.0136
108 108 DEAD LinStatic 310.36 170.0136
108 109 DEAD LinStatic -310.36 -201.0496
109 109 DEAD LinStatic 335.451 201.0496
109 110 DEAD LinStatic -335.451 -234.5947
110 110 DEAD LinStatic 360.632 234.5947
110 111 DEAD LinStatic -360.632 -270.6579
111 111 DEAD LinStatic 385.902 270.6579
111 112 DEAD LinStatic -385.902 -309.248

112 112 DEAD LinStatic -424.742 402.048
112 113 DEAD LinStatic 424.742 -359.5739
113 113 DEAD LinStatic -399.308 359.5739
113 114 DEAD LinStatic 399.308 -319.643
114 114 DEAD LinStatic -373.801 319.643
114 115 DEAD LinStatic 373.801 -282.2629
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 15 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
115 115 DEAD LinStatic -348.222 282.2629
115 116 DEAD LinStatic 348.222 -247.4408
116 116 DEAD LinStatic -322.573 247.4408
116 117 DEAD LinStatic 322.573 -215.1834
117 117 DEAD LinStatic -296.856 215.1834
117 118 DEAD LinStatic 296.856 -185.4978
118 118 DEAD LinStatic -271.073 185.4978
118 119 DEAD LinStatic 271.073 -158.3906
119 119 DEAD LinStatic -245.224 158.3906
119 120 DEAD LinStatic 245.224 -133.8682
120 120 DEAD LinStatic -219.311 133.8682
120 121 DEAD LinStatic 219.311 -111.9371
121 121 DEAD LinStatic -193.334 111.9371
121 122 DEAD LinStatic 193.334 -92.6037
122 122 DEAD LinStatic -167.294 92.6037
122 123 DEAD LinStatic 167.294 -75.8742
123 123 DEAD LinStatic -141.192 75.8742
123 124 DEAD LinStatic 141.192 -61.755
124 124 DEAD LinStatic -115.028 61.755
124 125 DEAD LinStatic 115.028 -50.2521
125 125 DEAD LinStatic -88.802 50.2521
125 126 DEAD LinStatic 88.802 -41.3719

126 126 DEAD LinStatic -62.515 41.3719
126 127 DEAD LinStatic 62.515 -35.1204
127 127 DEAD LinStatic -36.166 35.1204
127 128 DEAD LinStatic 36.166 -31.5038
128 128 DEAD LinStatic -9.755 31.5038
128 129 DEAD LinStatic 9.755 -30.5283
129 129 DEAD LinStatic 16.717 30.5283
129 130 DEAD LinStatic -16.717 -32.2
130 130 DEAD LinStatic 43.251 32.2
130 131 DEAD LinStatic -43.251 -36.5251
131 131 DEAD LinStatic 69.846 36.5251
131 132 DEAD LinStatic -69.846 -43.5097
132 132 DEAD LinStatic 96.503 43.5097
132 133 DEAD LinStatic -96.503 -53.16
133 133 DEAD LinStatic 123.221 53.16
133 134 DEAD LinStatic -123.221 -65.4821
134 134 DEAD LinStatic 150 65.4821
134 135 DEAD LinStatic -150 -80.4821
135 135 DEAD LinStatic 176.841 80.4821
135 136 DEAD LinStatic -176.841 -98.1662
136 136 DEAD LinStatic 203.742 98.1662
136 137 DEAD LinStatic -203.742 118.5404
137 137 DEAD LinStatic -149.297 48.9404
137 138 DEAD LinStatic 149.297 -34.0106
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 16 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
138 138 DEAD LinStatic -122.28 34.0106
138 139 DEAD LinStatic 122.28 -21.7826
139 139 DEAD LinStatic -95.207 21.7826
139 140 DEAD LinStatic 95.207 -12.2619

140 140 DEAD LinStatic -68.078 12.2619
140 141 DEAD LinStatic 68.078 -5.4541
141 141 DEAD LinStatic -40.892 5.4541
141 142 DEAD LinStatic 40.892 -1.365
142 142 DEAD LinStatic -13.65 1.365
142 143 DEAD LinStatic 13.65 3.122E-12
TABLE: Joint Displacements
Joint OutputCase CaseType U3
Text Text Text m
1 DEAD LinStatic -0.026256
2 DEAD LinStatic -0.026231
3 DEAD LinStatic -0.026206
4 DEAD LinStatic -0.026182
5 DEAD LinStatic -0.026157
6 DEAD LinStatic -0.02613
7 DEAD LinStatic -0.026102
8 DEAD LinStatic -0.026073
9 DEAD LinStatic -0.026045
10 DEAD LinStatic -0.026016
11 DEAD LinStatic -0.025988
12 DEAD LinStatic -0.02596
13 DEAD LinStatic -0.025931
14 DEAD LinStatic -0.025903
15 DEAD LinStatic -0.025875
16 DEAD LinStatic -0.025847
17 DEAD LinStatic -0.025819
18 DEAD LinStatic -0.025791
19 DEAD LinStatic -0.025754
20 DEAD LinStatic -0.025717
21 DEAD LinStatic -0.02568

22 DEAD LinStatic -0.025642
23 DEAD LinStatic -0.025606
24 DEAD LinStatic -0.025571
25 DEAD LinStatic -0.025537
26 DEAD LinStatic -0.025506
27 DEAD LinStatic -0.025477
28 DEAD LinStatic -0.025451
29 DEAD LinStatic -0.025429
30 DEAD LinStatic -0.02541
31 DEAD LinStatic -0.025394
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 17 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
32 DEAD LinStatic -0.025384
33 DEAD LinStatic -0.025377
34 DEAD LinStatic -0.025376
35 DEAD LinStatic -0.025379
36 DEAD LinStatic -0.025388
37 DEAD LinStatic -0.025402
38 DEAD LinStatic -0.025422
39 DEAD LinStatic -0.025447
40 DEAD LinStatic -0.025479
41 DEAD LinStatic -0.025516
42 DEAD LinStatic -0.02556
43 DEAD LinStatic -0.02561
44 DEAD LinStatic -0.025666
45 DEAD LinStatic -0.025729
46 DEAD LinStatic -0.025798
47 DEAD LinStatic -0.025874
48 DEAD LinStatic -0.025956
49 DEAD LinStatic -0.026044

50 DEAD LinStatic -0.026138
51 DEAD LinStatic -0.026239
52 DEAD LinStatic -0.026346
53 DEAD LinStatic -0.026459
54 DEAD LinStatic -0.026578
55 DEAD LinStatic -0.026702
56 DEAD LinStatic -0.026832
57 DEAD LinStatic -0.026968
58 DEAD LinStatic -0.027108
59 DEAD LinStatic -0.027253
60 DEAD LinStatic -0.027403
61 DEAD LinStatic -0.027557
62 DEAD LinStatic -0.027715
63 DEAD LinStatic -0.027877
64 DEAD LinStatic -0.028042
65 DEAD LinStatic -0.02821
66 DEAD LinStatic -0.028381
67 DEAD LinStatic -0.028554
68 DEAD LinStatic -0.028728
69 DEAD LinStatic -0.028904
70 DEAD LinStatic -0.02908
71 DEAD LinStatic -0.029257
72 DEAD LinStatic -0.029434
73 DEAD LinStatic -0.029609
74 DEAD LinStatic -0.029783
75 DEAD LinStatic -0.029956
76 DEAD LinStatic -0.030125
77 DEAD LinStatic -0.030277
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 18 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình

78 DEAD LinStatic -0.030425
79 DEAD LinStatic -0.03057
80 DEAD LinStatic -0.030711
81 DEAD LinStatic -0.03085
82 DEAD LinStatic -0.030986
83 DEAD LinStatic -0.03112
84 DEAD LinStatic -0.031253
85 DEAD LinStatic -0.031384
86 DEAD LinStatic -0.031514
87 DEAD LinStatic -0.031643
88 DEAD LinStatic -0.031772
89 DEAD LinStatic -0.0319
90 DEAD LinStatic -0.032028
91 DEAD LinStatic -0.032157
92 DEAD LinStatic -0.032285
93 DEAD LinStatic -0.032413
94 DEAD LinStatic -0.032542
95 DEAD LinStatic -0.032671
96 DEAD LinStatic -0.0328
97 DEAD LinStatic -0.03293
98 DEAD LinStatic -0.033061
99 DEAD LinStatic -0.033191
100 DEAD LinStatic -0.033322
101 DEAD LinStatic -0.033453
102 DEAD LinStatic -0.033585
103 DEAD LinStatic -0.033716
104 DEAD LinStatic -0.033847
105 DEAD LinStatic -0.033977
106 DEAD LinStatic -0.034107
107 DEAD LinStatic -0.034235

108 DEAD LinStatic -0.034363
109 DEAD LinStatic -0.034489
110 DEAD LinStatic -0.034613
111 DEAD LinStatic -0.034735
112 DEAD LinStatic -0.034855
113 DEAD LinStatic -0.03496
114 DEAD LinStatic -0.035062
115 DEAD LinStatic -0.03516
116 DEAD LinStatic -0.035256
117 DEAD LinStatic -0.03535
118 DEAD LinStatic -0.035441
119 DEAD LinStatic -0.035531
120 DEAD LinStatic -0.035619
121 DEAD LinStatic -0.035707
122 DEAD LinStatic -0.035793
123 DEAD LinStatic -0.035879
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 19 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
124 DEAD LinStatic -0.035964
125 DEAD LinStatic -0.036049
126 DEAD LinStatic -0.036134
127 DEAD LinStatic -0.036219
128 DEAD LinStatic -0.036303
129 DEAD LinStatic -0.036388
130 DEAD LinStatic -0.036473
131 DEAD LinStatic -0.036557
132 DEAD LinStatic -0.036642
133 DEAD LinStatic -0.036726
134 DEAD LinStatic -0.03681
135 DEAD LinStatic -0.036894

136 DEAD LinStatic -0.036977
137 DEAD LinStatic -0.03706
138 DEAD LinStatic -0.037137
139 DEAD LinStatic -0.037214
140 DEAD LinStatic -0.037291
141 DEAD LinStatic -0.037369
142 DEAD LinStatic -0.037446
143 DEAD LinStatic -0.037525
• Biểu đồ Moment:
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 20 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
• Biểu đồ lực cắt:
Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng
Chọn a=70mm

0
0.7 0.07 0.63h h a= − = − =
m
Xác định vị trí trục trung hòa
0
( 0.5 )
f b b a a
M R b h h h
γ
= × × × × −

= × × × × × − ×
=
3
1 11.5 10 1.8 0.2 (0.63 0.5 0.2)

2194.2( . )KN m
So sánh M
f
và bảng kết quả giá trị moment cho các nhịp và gối ta thấy M
f
>M
max
( gối và
nhịp). Vậy ta có trục trung hòa qua cánh cho cả dầm và móng
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 21 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
 Thanh thép số 1 : dùng momen tại mặc cắt 2-2;. 4-4; 6-6; 8-8.
Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do M
f
> M
max
=> Tiết diện tính là hình
chữa nhật lớn có kích thước 1.8 x 0.7 m
-Tính cho MC 4-4
α
= = =
× × ×
max
2 3 2
0
375.5
0.0457
11.5 10 1.8 0.63
m
b

M
R Bh
ξ α
= − − = − − × =1 1 2 1 1 2 0.0457 0.0468
m
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt
ξ
× × ×
= = =
2
0
0.0468 11.5 180 63
21.8( )
280
b
s
s
R bh
A cm
R
Hàm lượng thép
µ
= × = × =
×
0
21.8
100% 100% 0.192%
180 63
s
A

bh
ξ γ
µ µ µ
= ≤ < = =
min max
0.05% 2.6%
b b
s
R
R
-Chọn As =2

20+4

25 (As=25.92 cm2)
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 22 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
[ ]
1
2
2
0
2
2.5 3.5
2
2.5
2.5 3.75
2
2.5
2.5 2.5 2.5 8.75

2
3.5 6.28 3.75 9.82 8.75 9.82
5.6
25.92
70 5.6 64.4
25.92 280
0.054
11.5 180 64.4
(1 0.5 ) 0.054(1 0.5 0.054) 0.053
bv
s s
b o
a cm
a cm
a cm
a cm
h cm
A R
R bh
M
ξ
α ξ ξ
α
= + =
= + =
= + + + =
× + × + ×
= =
=> = − =
×

= = =
× ×
= − = − × =
= ×
2 3 2
0
0.053 1 11.5 10 1.8 0.644 455 .
b b
R B h KN m
γ
× × × = × × × × × =
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 23 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
-Tương tự ta có thể tính cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính toán thanh thép số 1 :
*Thanh thép số 2 : Dùng momen tại mặt cắt 1-1; 3-3;5-5;7-7;9-9.
Tính toán theo tiết diện chữ nhật b x h = 0.35 x 0.7 m
-Tại mặt cắt 5-5
α
= = =
× × ×
max
2 3 2
0
413.06
0.226
11.5 10 0.4 0.63
m
b
M

R Bh
ξ α
= − − = − − × =1 1 2 1 1 2 0.226 0.26
m
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt
ξ
× × ×
= = =
2
0
0.26 11.5 40 63
26.91( )
280
b
s
s
R bh
A cm
R
Hàm lượng thép
µ
= = × =
×
0
26.91
100% 100% 1.07%
40 63
s
A
bh

ξ γ
µ µ µ
= ≤ < = =
min max
0.05% 2.6%
b b
s
R
R
-Chọn As =4

25+2

22 (As=27.23cm2)

SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 24 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
MẶT CẮT
MOMENT
(KN.m)
m
α
ξ
As
(cm
2
)
Chọn thép
As
chọn
(cm

2
)
Hàm
lượng
%
[M]
(KN.m)
2_2 13.55 0.00123 0.00123 0.66 2

20 6.28 0.058 162
4_4 375.75 0.0457 0.0468 2179.7 2

20+4

25 25.91 0.23 455
6_6 251.65 0.0306 0.0311 14.49 2

20+4

22 21.48 0.19 377.7
8_8 90.92 0.0111 0.0112 5.22 2

20 6.28 0.055 110.75
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
[ ]
1
2
2
0
2.5

2.5 3.75
2
2.2
2.5 3.6
2
2.5
2.5 2.5 2.5 8.75
2
9.82 3.75 9.82 8.75 7.6 3.6
5.5
27.23
70 5.5 64.5
27.23 280
0.257
11.5 40 64.5
(1 0.5 ) 0.257(1 0.5 0.257) 0.224
bv
s s
b o
a cm
a cm
a cm
a cm
h m
A R
R bh
M
ξ
α ξ ξ
α γ

= + =
= + =
= + + + =
× + × + ×
= =
=> = − =
×
= = =
× ×
= − = − × =
= ×
2 3 2
0
0.224 1 11.5 10 0.40 0.645 418.1 .
b b
R B h KN m
× × × = × × × × × =
-Tương tự ta có thể tính cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng.
Bảng tính toán thanh thép số 2 :
 Thanh thép số 3 : cốt xiên và cốt đai
Từ bảng kết quả ta thấy Q
max
= 465.89 KN
Ta có h
0
=0.63 m, bêtông B20 có R
b
=11.5 Mpa, R
bt
=0.9 Mpa

Kiểm tra điều kiện khống chế :
× × × = × × × =
0 0
0.35 11500 0.4 0.63 1014.3
b b
K R b h KN
× × × = × × × =
1 0
0.6 900 0.4 0.63 136.08
bt d
K R b h KN
SVTH: Nguyễn Công Lực Trang 25 GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa
1_1 18.56 0.0102 0.0103 1.07 2

22 7.6 0.302 126.9
3_3 198.21 0.1086 0.1152 11.92 4

22 15.2 0.6 240.8
5_5 413.06 0.2262 0.26 26.91 2

22+4

25 27.23 1.08 418.1
7_7 372.3 0.204 0.231 23.86 2

22+4

25 27.23 1.08 418.1
9_9 101.35 0.0555 0.0571 5.91 2


22 7.6 0.302 126.9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×