Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Slide thuyet trinh (PT tai chinh) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.48 KB, 22 trang )

tài:Đề
Phân tích báo cáo tài chính năm 2011
của công ty cổ phần XNK thủy sản Bến Tre
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
GVHD: TS. LÊ THỊ LANH
LÂM THỊ KHUYẾN
BÙI THỊ MỸ HUYỀN
PHẠM LÊ KHA
NGUYỄN QUỲNH TRANG
PHẠM THỊ KIM XUÂN
ĐẶNG THÀNH TÂM
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NHĨ
M:
Phân tích các báo cáo tài chính c a doanh nghi p là vi c phân tích t ủ ệ ệ ỷ
s tài chính là vi c s d ng nh ng k thu t khác nhau n m ố ệ ử ụ ữ ỹ ậ để ắ
b t c tình hình tài chính th c t c a doanh nghi p, qua ó ắ đượ ự ế ủ ệ đ
ra k ho ch s n xu t kinh doanh có hi u qu nh tđề ế ạ ả ấ ệ ả ấ
MỞ ĐẦU
NỘI DUNG: Phân loại tỷ số tài chính, các tỷ số tài chính
thường được chia làm 5 nhóm.
NHÓM I: CÁC TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
1.1 TỶ SỐ THANH KHOẢN HIỆN THỜI:
Giá trị tài sản lưu
động
Tỷ số thanh khoản hiện thời =
Giá trị nợ ngắn
hạn
Căn cứ trên báo cáo tài chính của Cơng ty xuất nhập khẩu
thủy sản Bến Tre năm 2011 và theo lý thuyết trên ta có:


Tỷ số thanh khoản hiện thời (31/12/2011) = 424%

Tỷ số thanh khoản hiện thời (1/1/2011 ) = 265%

Tỷ số thanh khoản hiện thời tại thời điểm Q 2/2012
= 361%
NHÓM I: CÁC TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
1.2 TỶ SỐ THANH KHOẢN NHANH:
Giá trị tài sản lưu động - Giá trị hàng
tồn kho
Tỷ số thanh khoản nhanh =
Giá trị nợ ngắn hạn
Căn cứ trên báo cáo tài chính của Cơng ty xuất nhập khẩu
thủy sản Bến Tre năm 2011 và theo lý thuyết trên ta có:

Tỷ số thanh khoản nhanh (31/12/2011) = 299%

Tỷ số thanh khoản nhanh (1/1/2011 ) = 22%

Tỷ số thanh khoản nhanh tại thời điểm Q 2/2012 =
263%
NHÓM II: CÁC TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG
2.1 SỐ VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO:
doanh thu
Số vòng quay hàng tồn kho =
hàng tồn kho bình qn
NHÓM II: CÁC TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG
2.2 PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA CTY CP XNK
THỦY SẢN BẾN TRE:
Chỉ tiêu

Đvt
Năm
2010
Năm
2011
Năm 2011 so với 2010
+/- %
Số vòng quay hàng tồn kho lần

7.55

6.43

(1.12)

(14.88)
Số ngày tồn kho ngày

47.69

56.03

8.34

17.49
Số vòng quay các khoản phải
thu lần

4.77


6.24

1.47

30.74
Kỳ thu tiền bình qn ngày

75.42

57.68

(17.73)

(0.24)
NHÓM II: CÁC TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG
2.2 PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA CTY CP XNK
THỦY SẢN BẾN TRE:
Chỉ tiêu
Đvt
Năm
2010
Năm
2011
Năm 2011 so với 2010
+/- %
Số vòng quay tài sản ngắn
hạn lần

1.73


1.70

(0.03)

(0.02)
Số vòng quay tài sản dài hạn lần

3.96

4.42

0.47 11.81
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản lần

1.20

1.23

0.03 2.01
Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở
hữu lần

1.56

1.58

0.02 1.40
NHÓM II: CÁC TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG
2.3 NHẬN XÉT:


Số vòng quay hàng tồn kho năm 2011 là 6.43 lần.

Số vòng quay các khoản phải thu năm 2011 là 6.24 lần tăng
1.47 lần so với năm 2010 tương ứng tăng 30.74%.

Số vòng quay tài sản ngắn hạn năm 2011 là 1.7 lần.

Số vòng quay tài sản dài hạn năm 2011 là 4.42 lần.
NHÓM II: CÁC TỶ SỐ VỀ HOẠT ĐỘNG
2.3 NHẬN XÉT:

Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu năm 2011 là 1,58 lần, so
với năm 2010 tăng 0,02 lần tương ứng với mức tăng 1.4%.

Hiệu suất sử dụng tổng tài sản năm 2011 là 1.23 lần tăng
0.03 lần hay tăng 2.01% trong khi đó chỉ số ngành là 2.01.
NHÓM III: CÁC TỶ SỐ ĐÒN BẨY
3.1 TỶ SỐ N TRÊN TÀI SẢN:
Tổng nợ
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu = 100% x
Giá trị vốn chủ sở
hữu

Tỷ số nợ /VCSH năm 2010 = 35,48%

Tỷ số nợ /VCSH năm 2011 = 21,90%
NHÓM III: CÁC TỶ SỐ ĐÒN BẨY
3.2 TỶ SỐ N TRÊN V N CH S H U:Ố Ủ Ở Ữ
Tổng nợ
Tỷ số nợ trên tài khoản = 100% x

Tổng tài sản

Tỷ số nợ trên tài sản năm 2010 = 29,19%

Tỷ số nợ trên tài sản năm 2011 = 17,95%
NHÓM III: CÁC TỶ SỐ ĐÒN BẨY
3.3 TỶ SỐ KH N NG TR LÃI:Ả Ă Ả
Lợi nhuận trước thuế và lãi
vay
Tỷ số khả năng trả lãi =
Chi phí lãi vay

Tỷ số khả năng trả lãi năm 2010 = 74,46%

Tỷ số khả năng trả lãi năm 2011 = 23,23%
NHÓM III: CÁC TỶ SỐ ĐÒN BẨY
3.4 TỶ SỐ KH N NG TR N :Ả Ă Ả Ợ
Giá vốn hàng bán + Khấu hao +
EBIT
Tỷ số khả năng trả nợ =
Nợ gốc + Chi phí lãi vay

Tỷ số khả năng trả nợ năm 2010 = 9,97%

Tỷ số khả năng trả nợ năm 2011 = 16,56%
NHÓM IV: TỶ SUẤT LI NHUẬN
4.1 TỶ SỐ LI NHUẬN TRÊN DOANH THU:
Lợi nhuận ròng (hoặc LN
sau thuế)
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu = 100 x

Doanh thu
thuần

Năm 2010 = 13,7%

Năm 2011 =
15,05%
4.2 TỶ SỐ SỨC SINH LI CĂN BẢN:
Lợi nhuận trước thuế và
lãi
Tỷ số sức sinh lợi căn bản = 100 x
Bình qn giá trị
tổng tài sản

Năm 2011 = 45%
NHÓM IV: TỶ SUẤT LI NHUẬN
4.3 TỶ SỐ LI NHUẬN TRÊN TÀI SẢN:
Lợi nhuận ròng (hoặc LN
sau thuế)
Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản = 100 x
Bình qn tổng giá
trị tài sản

Năm 2011: ROA = 42%
4.4 TỶ SỐ LI NHUẬN TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU:
Lợi nhuận ròng
Tỷ số lợi nhuận trên VCSH = 100 x
Bình qn vốn cổ phần
phổ thơng


Năm 2011: ROE =
25%
NHÓM IV: TỶ SUẤT LI NHUẬN
4.5 TỶ SỐ LI NHUẬN GIỮ LẠI:
Lợi nhuận giữ lại
Tỷ số lợi nhuận giữ lại =
Lợi nhuận sau thuế

Năm 2011 = 0,28%
4.6 TỶ SỐ TĂNG TRƯỞNG BỀN VỮNG:
Lợi nhuận giữ lại
Tỷ số tăng trưởng bền vững = 100% x
Vốn chủ sở hữu

Năm 2011 = 7%
NHÓM V: TỶ SỐ TRÊN P/E
5.1 EPS TRÊN MỖI CỔ PHIẾU:
Thu nhập ròng – cổ tức cổ phiếu ưu
đãi
EPS =
Lượng cổ phiếu bình qn đang lưu
thơng

Năm 2010 = 8.079 đồng; Năm 2011 =
8.014 đồng
5.2 HỆ SỐ GIÁ TRÊN THU NHẬN MỘ CỔ PHIẾU:
Giá trị thường một cổ phiếu (giá
hiện tại)
Tỷ số P/E =
Thu nhập bình qn trên một cổ

phần (EPS)

P/E năm 2010 = 5,3 lần; P/E năm 2011 =
4,5 lần
NHÓM V: TỶ SỐ TRÊN P/E
5.3 TỶ SỐ P/B GIỮA GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ GIÁ TRỊ SỔ SÁCH:
Giá hiện tại
P/B =
Giá sổ sách

Năm 2010 = 31.507
đồng

Năm 2011 = 38.237
đồng

P/B năm 2010 = 1,35
lần

P/B năm 2011 = 1,11
lần
NHÓM V: TỶ SỐ TRÊN P/E
5.3 TỶ SỐ P/B GIỮA GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ GIÁ TRỊ SỔ SÁCH:
P/B <1: có 2 ngun nhân
- Giá trị tài sản Cty bị thổi phòng q mức.
- Thu nhập / tài sản Cty q thấp
P/B >1: Cty kinh doanh tốt, thu nhập / tài sản cao

Phân tích báo cáo tài chính là m t ngh thu t phiên d ch các s li u t các báo cáo tài ộ ệ ậ ị ố ệ ừ
chính thành nh ng thông tin h u ích cho vi c ra quy t nh có c s thông ữ ữ ệ ế đị ơ ở

tin.

Tình hình s c kh e c a công ty khá t t, i u ó c th hi n b ng các t ứ ỏ ủ ố đ ề đ đượ ể ệ ằ ỷ
l bao g m nh ng ph m vi c chú tr ng nh tính thanh kho n, hi u qu ệ ồ ữ ạ đượ ọ ư ả ệ ả
ho t ng và c c u v n, t s òn b y, kh n ng sinh l i, t s th tr ng.ạ độ ơ ấ ố ỷ ố đ ẩ ả ă ợ ỷ ố ị ườ

C th hóa các m c tiêu và a ra các t l d a trên báo cáo tài chính n m 2011 và ụ ể ụ đư ỷ ệ ự ă
gi i thích các s li u và a ra k t lu n.ả ố ệ đư ế ậ
KẾT LUẬN
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE

×