M
Ụ
C L
Ụ
C
Trang
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U 1
1.1
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
1
1.2 M
Ụ
C
Đ
ÍCH VÀ YÊU C
Ầ
U 2
1.2.1 M
ụ
c
đ
ích 2
1.2.2 Yêu c
ầ
u 2
PH
Ầ
N II: T
Ổ
NG QUAN 3
2.1 S
Ơ
L
Ư
Ợ
C V
Ề
TÌNH HÌNH CH
Ă
N NUÔI TH
Ỏ
HI
Ệ
N NAY 3
2.1.1 Trên th
ế
gi
ớ
i 3
2.1.2 Trong n
ư
ớ
c 3
2.2 T
Ổ
NG QUAN V
Ề
QU
Ậ
N 12 THÀNH PH
Ố
H
Ồ
CHÍ MINH 4
2.2.1 V
ị
trí
đ
ị
a lý 4
2.2.2 S
ả
n xu
ấ
t nông nghi
ệ
p 4
2.3 C
Ơ
S
Ở
LÝ LU
Ậ
N 5
2.3.1
Đ
ặ
c
đ
i
ể
m sinh lý sinh s
ả
n c
ủ
a th
ỏ
5
2.3.2 Nh
ữ
ng d
ấ
u hi
ệ
u khi th
ỏ
cái
độ
ng d
ụ
c 7
2.3.3 Phân bi
ệ
t gi
ớ
i tính 7
2.3.4 Các y
ế
u t
ố
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a th
ỏ
8
2.3.4.1 Y
ế
u t
ố
di truy
ề
n 8
2.3.4.2 Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u và tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u 8
2.3.4.3 Y
ế
u t
ố
ngo
ạ
i c
ả
nh 8
2.3.5 M
ộ
t s
ố
bi
ệ
n pháp nâng cao kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a th
ỏ
cái sinh s
ả
n 10
2.3.6 Gi
ớ
i thi
ệ
u v
ề
m
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng th
ỏ
kh
ả
o sát
ở
các h
ộ
gia
đ
ình Qu
ậ
n 12 .10
2.3.6.1 Th
ỏ
NewZealand white – Th
ỏ
Tân Tây Lan tr
ắ
ng 11
2.3.6.2 Th
ỏ
Lop – Th
ỏ
tai c
ụ
p 11
2.3.6.3 Th
ỏ
Dutch – Th
ỏ
Hà Lan 12
2.3.6.4 Th
ỏ
Checkered Giant – Th
ỏ
m
ắ
t ki
ế
ng 13
2.3.6.5 Th
ỏ
British Giant – Th
ỏ
Anh 13
2.3.6.6 Th
ỏ
Giant Papillon – Th
ỏ
b
ư
ớ
m 14
v
2.3.6.7 Th
ỏ
Sable – Th
ỏ
đ
en
Ấ
n
Đ
ộ
14
2.3.6.8 Nhóm các gi
ố
ng th
ỏ
lai t
ạ
p 15
PH
Ầ
N III: N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 16
3.1 TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M TH
Ự
C T
Ậ
P 16
3.2 PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 16
3.3
ĐỐ
I T
Ư
Ợ
NG KH
Ả
O SÁT 16
3.4
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N CH
Ă
M SÓC VÀ NUÔI D
Ư
Ỡ
NG
Đ
ÀN TH
Ỏ
KH
Ả
O SÁT 17
3.4.1 Công tác gi
ố
ng 17
3.4.1.1 Ph
ư
ơ
ng pháp ch
ọ
n gi
ố
ng 17
3.4.1.2 K
ỹ
thu
ậ
t ph
ố
i gi
ố
ng 18
3.4.2 H
ệ
th
ố
ng chu
ồ
ng tr
ạ
i 18
3.4.2.1 Chu
ồ
ng nuôi 18
3.4.2.2 L
ồ
ng nuôi 18
3.4.3 Th
ứ
c
ă
n 19
3.4.4 N
ư
ớ
c u
ố
ng 20
3.4.5 Ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng 21
3.4.6 Quy trình v
ệ
sinh 22
3.4.7 Quy trình phòng b
ệ
nh 23
3.5 CÁC CH
Ỉ
TIÊU KH
Ả
O SÁT 23
3.5.1 Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u 23
3.5.2 Tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u 23
3.5.3 S
ố
th
ỏ
con
đ
ẻ
ra trên
ổ
23
3.5.4 S
ố
th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng trên
ổ
24
3.5.5 S
ố
th
ỏ
con giao nuôi trên
ổ
24
3.5.6 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng 24
3.5.7 Tu
ổ
i cai s
ữ
a th
ỏ
con 24
3.5.8 S
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a 24
3.5.9 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con cai s
ữ
a 24
3.5.10 Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai l
ứ
a
đ
ẻ
24
3.5.11 S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a th
ỏ
cái trên n
ă
m 24
vi
3.5.12 S
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a c
ủ
a th
ỏ
cái trên n
ă
m 24
3.5.13 T
ỉ
l
ệ
nuôi s
ố
ng t
ừ
s
ơ
sinh
đ
ế
n cai s
ữ
a 25
3.5.14 X
ế
p h
ạ
ng kh
ả
n
ă
ng sinh
đ
ẻ
c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng 25
3.6 PH
Ư
Ơ
NG PHÁP X
Ử
LÝ S
Ố
LI
Ệ
U 25
PH
Ầ
N IV: K
Ế
T QU
Ả
VÀ TH
Ả
O LU
Ậ
N 26
4.1 TU
Ổ
I PH
Ố
I GI
Ố
NG L
Ầ
N
ĐẦ
U 26
4.2 TU
Ổ
I
Đ
Ẻ
L
Ứ
A
ĐẦ
U 27
4.3 S
Ố
TH
Ỏ
CON
Đ
Ẻ
RA TRÊN
Ổ
29
4.3.1 So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 29
4.3.2 So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a
đ
ẻ
30
4.4 S
Ố
TH
Ỏ
CON S
Ơ
SINH CÒN S
Ố
NG 31
4.4.1 So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 31
4.4.2 So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a
đ
ẻ
33
4.5 S
Ố
TH
Ỏ
CON GIAO NUÔI 34
4.5.1 So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 34
4.5.2 So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a
đ
ẻ
35
4.6 TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG BÌNH QUÂN TH
Ỏ
CON S
Ơ
SINH CÒN S
Ố
NG 36
4.6.1 So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 36
4.6.2 So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a
đ
ẻ
37
4.7 TU
Ổ
I CAI S
Ữ
A TH
Ỏ
CON 39
4.7.1 So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 39
4.7.2 So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a
đ
ẻ
40
4.8 S
Ố
TH
Ỏ
CON CAI S
Ữ
A 41
4.8.1 So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 41
4.8.2 So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a
đ
ẻ
43
4.9 TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG BÌNH QUÂN TH
Ỏ
CON CAI S
Ữ
A 44
4.9.1 So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 44
4.9.2 So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a
đ
ẻ
45
4.10 KHO
Ả
NG CÁCH GI
Ữ
A HAI L
Ứ
A
Đ
Ẻ
47
4.11 S
Ố
L
Ứ
A
Đ
Ẻ
C
Ủ
A TH
Ỏ
CÁI TRÊN N
Ă
M 48
vii
4.12 S
Ố
TH
Ỏ
CON CAI S
Ữ
A C
Ủ
A TH
Ỏ
CÁI TRÊN N
Ă
M 49
4.13 T
Ỉ
L
Ệ
NUÔI S
Ố
NG T
Ừ
S
Ơ
SINH
Đ
Ế
N CAI S
Ữ
A 51
4.14 X
Ế
P H
Ạ
NG KH
Ả
N
Ă
NG SINH
Đ
Ẻ
C
Ủ
A CÁC NHÓM GI
Ố
NG 52
PH
Ầ
N V: K
Ế
T LU
Ậ
N VÀ
Đ
Ể
NGH
Ị
55
5.1 K
Ế
T LU
Ậ
N 55
5.2
Đ
Ề
NGH
Ị
56
TÀI LI
Ệ
U THAM KH
Ả
O 57
PH
Ụ
L
Ụ
C 59
viii
DANH SÁCH CÁC B
Ả
NG
Trang
B
ả
ng 2.1 Nhu c
ầ
u dinh d
ư
ỡ
ng c
ủ
a th
ỏ
9
B
ả
ng 3.1 Phân b
ố
s
ố
l
ư
ợ
ng th
ỏ
cái sinh s
ả
n kh
ả
o sát theo nhóm gi
ố
ng và l
ứ
a
đ
ẻ
17
B
ả
ng 3.2 Thành ph
ầ
n dinh d
ư
ỡ
ng các lo
ạ
i th
ứ
c
ă
n h
ỗ
n h
ợ
p 20
B
ả
ng 4.1 Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u 26
B
ả
ng 4.2 Tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u 27
B
ả
ng 4.3.1 S
ố
th
ỏ
con
đ
ẻ
ra trên
ổ
theo nhóm gi
ố
ng 29
B
ả
ng 4.3.2 S
ố
th
ỏ
con
đ
ẻ
ra trên
ổ
theo l
ứ
a
đ
ẻ
30
B
ả
ng 4.4.1 S
ố
th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo nhóm gi
ố
ng 32
B
ả
ng 4.4.2 S
ố
th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo l
ứ
a
đ
ẻ
33
B
ả
ng 4.5.1 S
ố
th
ỏ
con giao nuôi theo nhóm gi
ố
ng 34
B
ả
ng 4.5.2 S
ố
th
ỏ
con giao nuôi theo l
ứ
a
đ
ẻ
35
B
ả
ng 4.6.1 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo nhóm gi
ố
ng 36
B
ả
ng 4.6.2 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo l
ứ
a
đ
ẻ
38
B
ả
ng 4.7.1 Tu
ổ
i cai s
ữ
a c
ủ
a th
ỏ
con theo nhóm gi
ố
ng 39
B
ả
ng 4.7.2 Tu
ổ
i cai s
ữ
a c
ủ
a th
ỏ
con theo l
ứ
a
đ
ẻ
40
B
ả
ng 4.8.1 S
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 42
B
ả
ng 4.8.2 S
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a theo l
ứ
a
đ
ẻ
43
B
ả
ng 4.9.1 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 44
B
ả
ng 4.9.2 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con cai s
ữ
a theo l
ứ
a
đ
ẻ
46
B
ả
ng 4.10 Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai l
ứ
a
đ
ẻ
47
B
ả
ng 4.11 S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a th
ỏ
cái trên n
ă
m 48
B
ả
ng 4.12 S
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a c
ủ
a th
ỏ
cái trên n
ă
m 50
B
ả
ng 4.13 T
ỉ
l
ệ
nuôi s
ố
ng t
ừ
s
ơ
sinh
đ
ế
n cai s
ữ
a 51
B
ả
ng 4.14 X
ế
p h
ạ
ng kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng 53
ix
DANH SÁCH CÁC BI
Ể
U
Đ
Ồ
Trang
Bi
ể
u
đồ
4.1 Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u 27
Bi
ể
u
đồ
4.2 Tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u 28
Bi
ể
u
đồ
4.3.1 S
ố
th
ỏ
con
đ
ẻ
ra trên
ổ
theo nhóm gi
ố
ng 30
Bi
ể
u
đồ
4.3.2 S
ố
th
ỏ
con
đ
ẻ
ra trên
ổ
theo l
ứ
a
đ
ẻ
31
Bi
ể
u
đồ
4.4.1 S
ố
th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo nhóm gi
ố
ng 32
Bi
ể
u
đồ
4.4.2 S
ố
th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo l
ứ
a
đ
ẻ
33
Bi
ể
u
đồ
4.5.1 S
ố
th
ỏ
con giao nuôi theo nhóm gi
ố
ng 34
Bi
ể
u
đồ
4.5.2 S
ố
th
ỏ
con giao nuôi theo l
ứ
a
đ
ẻ
36
Bi
ể
u
đồ
4.6.1 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo nhóm gi
ố
ng 37
Bi
ể
u
đồ
4.6.2 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo l
ứ
a
đ
ẻ
38
Bi
ể
u
đồ
4.7.1 Tu
ổ
i cai s
ữ
a c
ủ
a th
ỏ
con theo nhóm gi
ố
ng 40
Bi
ể
u
đồ
4.7.2 Tu
ổ
i cai s
ữ
a c
ủ
a th
ỏ
con theo l
ứ
a
đ
ẻ
41
Bi
ể
u
đồ
4.8.1 S
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 42
Bi
ể
u
đồ
4.8.2 S
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a theo l
ứ
a
đ
ẻ
44
Bi
ể
u
đồ
4.9.1 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 45
Bi
ể
u
đồ
4.9.2 Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con cai s
ữ
a theo l
ứ
a
đ
ẻ
46
Bi
ể
u
đồ
4.10 Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai l
ứ
a
đ
ẻ
48
Bi
ể
u
đồ
4.11 S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a th
ỏ
cái trên n
ă
m 49
Bi
ể
u
đồ
4.12 S
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a c
ủ
a th
ỏ
cái trên n
ă
m 50
Bi
ể
u
đồ
4.13 T
ỉ
l
ệ
nuôi s
ố
ng t
ừ
s
ơ
sinh
đ
ế
n cai s
ữ
a 52
x
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Th
ỏ
con t
ừ
1 ngày tu
ổ
i
đ
ế
n 28 ngày tu
ổ
i 6
Hình 2.2 Thao tác phân bi
ệ
t th
ỏ
đ
ự
c, cái 7
Hình 2.3 Th
ỏ
Newzealand 11
Hình 2.4 Th
ỏ
Lop 12
Hình 2.5 Th
ỏ
Dutch 12
Hình 2.6 Th
ỏ
Dutch 13
Hình 2.7 Th
ỏ
m
ắ
t ki
ế
ng 13
Hình 2.8 Th
ỏ
Xám Anh 14
Hình 2.9 Th
ỏ
B
ư
ớ
m 14
Hình 2.10 Th
ỏ
đ
en
Ấ
n
Đ
ộ
15
Hình 2.11 M
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng không rõ 15
Hình 3.1 Chu
ồ
ng nuôi th
ỏ
cái sinh s
ả
n 19
Hình 3.2 Chu
ồ
ng s
ử
d
ụ
ng h
ệ
th
ố
ng n
ư
ớ
c u
ố
ng t
ự
độ
ng 21
Hình 3.3
Ổ
đ
ẻ
22
xi
CHÚ THÍCH NH
Ữ
NG T
Ừ
VI
Ế
T T
Ắ
T
MK : Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
m
ắ
t ki
ế
ng
DU : Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
Dutch
NZ : Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
NewZealand
XA : Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
xám c
ủ
a Anh
BU : Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
b
ư
ớ
m
LO : Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
Lop
DA : Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
đ
en c
ủ
a
Ấ
n
Đ
ộ
KR : Các nhóm gi
ố
ng th
ỏ
lai khác không xác
đ
ị
nh
đ
ư
ợ
c nhóm gi
ố
ng
NG : Nhóm gi
ố
ng
TSTK : Tham s
ố
th
ố
ng kê
X : Trung bình
SD :
Đ
ộ
l
ệ
ch tiêu chu
ẩ
n
CV : H
ệ
s
ố
bi
ế
n d
ị
NXB : Nhà xu
ấ
t b
ả
n
xii
TÓM T
Ắ
T LU
Ậ
N V
Ă
N
Đ
ề
tài
đ
ư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n t
ừ
ngày 15/01/2007
đ
ế
n ngày 15/05/2007 t
ạ
i các h
ộ
gia
đ
ình ch
ă
n nuôi th
ỏ
thu
ộ
c Qu
ậ
n 12 – Thành Ph
ố
H
ồ
Chí Minh v
ớ
i n
ộ
i dung là kh
ả
o sát
s
ứ
c sinh s
ả
n c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng th
ỏ
đ
ang nuôi t
ạ
i các h
ộ
nh
ằ
m có
đ
ư
ợ
c c
ơ
s
ở
d
ữ
li
ệ
u
khoa h
ọ
c
đ
ể
góp ph
ầ
n ch
ọ
n l
ọ
c, c
ả
i thi
ệ
n và nâng cao h
ơ
n n
ữ
a n
ă
ng su
ấ
t c
ủ
a
đ
àn
th
ỏ
gi
ố
ng t
ạ
i
đ
ị
a ph
ư
ơ
ng.
S
ố
li
ệ
u
đ
ư
ợ
c thu th
ậ
p t
ừ
272 th
ỏ
cái sinh s
ả
n thu
ộ
c 8 nhóm gi
ố
ng khác nhau: MK:
40 con
DU: 59 con
NZ: 70 con
XA: 28 con
BU: 21 con
LO: 14 con
DA: 21 con
KR: 19 con
K
ế
t qu
ả
trung bình chung v
ề
m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n trên th
ỏ
cái sinh s
ả
n c
ủ
a
các nhóm gi
ố
ng
đ
ư
ợ
c ghi nh
ậ
n nh
ư
sau:
Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u (144,98 ngày); tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u (189,90 ngày); s
ố
th
ỏ
con
đ
ẻ
ra trên
ổ
(7,18 con/
ổ
); s
ố
th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng (6,74 con/
ổ
); s
ố
th
ỏ
con giao nuôi
(6,74 con/
ổ
); tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân th
ỏ
con s
ơ
sinh còn s
ố
ng (51,82 g/con); tu
ổ
i
cai s
ữ
a th
ỏ
con (30,68 ngày); s
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a (5,98 con/
ổ
); tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân
th
ỏ
con cai s
ữ
a (428,83 g/con); kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai l
ứ
a
đ
ẻ
(46,85 ngày); s
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a cái trên n
ă
m (8,80 l
ứ
a); s
ố
th
ỏ
con cai s
ữ
a c
ủ
a th
ỏ
cái trên n
ă
m (54,13 con); t
ỉ
l
ệ
nuôi s
ố
ng t
ừ
s
ơ
sinh
đ
ế
n cai s
ữ
a (88,51 %).
xiii
1
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U
1.1
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
Tr
ư
ớ
c tình hình d
ị
ch cúm gia c
ầ
m b
ộ
c phát, ngày càng lan nhanh và r
ộ
ng, gây thi
ệ
t
h
ạ
i n
ặ
ng n
ề
đ
ế
n ngành ch
ă
n nuôi gia c
ầ
m
ở
nhi
ề
u qu
ố
c gia trên th
ế
gi
ớ
i, trong
đ
ó
có Vi
ệ
t Nam. T
ạ
i thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh, ch
ủ
tr
ư
ơ
ng chuy
ể
n
đổ
i v
ậ
t nuôi phù h
ợ
p
thay th
ế
cho gia c
ầ
m, th
ủ
y c
ầ
m,
đ
ặ
c bi
ệ
t là trong giai
đ
o
ạ
n hi
ệ
n nay, là m
ộ
t ch
ủ
tr
ư
ơ
ng l
ớ
n
c
ủ
a ngành nông nghi
ệ
p thành ph
ố
nh
ằ
m góp ph
ầ
n nhanh chóng
ổ
n
đ
ị
nh s
ả
n xu
ấ
t cho
các h
ộ
ch
ă
n nuôi sau d
ị
ch cúm gia c
ầ
m. M
ộ
t trong nh
ữ
ng
đố
i t
ư
ợ
ng v
ậ
t nuôi hi
ệ
n nay
đ
ư
ợ
c các nhà khoa h
ọ
c, các c
ấ
p lãnh
đ
ạ
o ngành nông nghi
ệ
p thành ph
ố
và ng
ư
ờ
i ch
ă
n
nuôi quan tâm trong ch
ư
ơ
ng trình chuy
ể
n
đổ
i s
ả
n xu
ấ
t
đ
ó là con th
ỏ
.
Bên c
ạ
nh các lo
ạ
i th
ị
t truy
ề
n th
ố
ng nh
ư
heo, bò, gà, v
ị
t… th
ị
t th
ỏ
ngày càng
đ
ư
ợ
c chú ý và tiêu th
ụ
nhi
ề
u b
ở
i vì th
ị
t th
ỏ
r
ấ
t ngon và b
ổ
d
ư
ỡ
ng, có hàm l
ư
ợ
ng
đ
ạ
m cao
và l
ư
ợ
ng m
ỡ
th
ấ
p nên là món
ă
n c
ầ
n thi
ế
t cho nh
ữ
ng ng
ư
ờ
i già, ng
ư
ờ
i b
ị
b
ệ
nh béo phì.
Th
ỏ
c
ũ
ng
đ
ư
ợ
c coi là v
ậ
t nuôi làm c
ả
nh vì nó có b
ộ
lông
đ
ẹ
p và s
ạ
ch, tính nó hi
ề
n nh
ư
ng
linh ho
ạ
t, nên ai nhìn c
ũ
ng thích.
Đ
ể
đ
áp
ứ
ng nhu c
ầ
u ch
ă
n nuôi và tiêu th
ụ
th
ự
c ph
ẩ
m
đ
ạ
m
độ
ng v
ậ
t cho ng
ư
ờ
i
dân, nhi
ề
u h
ộ
gia
đ
ình
đ
ã b
ắ
t
đ
ầ
u chuy
ể
n
đổ
i v
ậ
t nuôi gia c
ầ
m, th
ủ
y c
ầ
m… sang nuôi
th
ỏ
v
ớ
i các qui mô l
ớ
n, nh
ỏ
khác nhau tùy theo v
ố
n và di
ệ
n tích ch
ă
n nuôi c
ủ
a t
ừ
ng h
ộ
đ
ể
cung c
ấ
p l
ư
ợ
ng th
ị
t và con gi
ố
ng. C
ũ
ng nh
ư
ch
ă
n nuôi các lo
ạ
i gia súc khác, trong
ch
ă
n nuôi th
ỏ
song song v
ớ
i các bi
ệ
n pháp k
ỹ
thu
ậ
t, thú y thì công tác gi
ố
ng ph
ả
i
đ
ư
ợ
c
chú tr
ọ
ng nh
ằ
m không ng
ừ
ng nâng cao n
ă
ng su
ấ
t và ch
ấ
t l
ư
ợ
ng th
ị
t.
Đ
ể
đ
óng góp
thêm c
ơ
s
ở
d
ữ
li
ệ
u cho các ng
ư
ờ
i nuôi th
ỏ
trong vi
ệ
c ch
ọ
n l
ự
a và nhân gi
ố
ng,
đ
ư
ợ
c s
ự
đồ
ng ý c
ủ
a B
ộ
Môn Di Truy
ề
n Gi
ố
ng
Đ
ộ
ng V
ậ
t – Khoa Ch
ă
n Nuôi Thú Y – Tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i H
ọ
c Nông Lâm TP. H
ồ
Chí Minh, d
ư
ớ
i s
ự
h
ư
ớ
ng d
ẫ
n t
ậ
n tình c
ủ
a TS. Tr
ầ
n V
ă
n
Chính và s
ự
giúp
đ
ỡ
c
ủ
a Tr
ạ
m Khuy
ế
n Nông Liên Qu
ậ
n 12- Gò V
ấ
p, chúng tôi th
ự
c
hi
ệ
n
đ
ề
tài “Kh
ả
o sát s
ứ
c sinh s
ả
n c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng th
ỏ
t
ạ
i các h
ộ
ch
ă
n nuôi
thu
ộ
c
đ
ị
a bàn Qu
ậ
n 12 Thành Ph
ố
H
ồ
Chí Minh”.
2
1.2 M
Ụ
C
Đ
ÍCH VÀ YÊU C
Ầ
U
1.2.1 M
ụ
c
đ
ích
Kh
ả
o sát và
đ
ánh giá s
ứ
c sinh s
ả
n c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng th
ỏ
hi
ệ
n
đ
ang
đ
ư
ợ
c
nuôi t
ạ
i m
ộ
t s
ố
h
ộ
ch
ă
n nuôi thu
ộ
c
đ
ị
a bàn Qu
ậ
n 12 nh
ằ
m cung c
ấ
p c
ơ
s
ở
d
ữ
li
ệ
u khoa h
ọ
c
đ
ể
góp ph
ầ
n ch
ọ
n l
ọ
c, c
ả
i thi
ệ
n và nâng cao h
ơ
n n
ữ
a n
ă
ng su
ấ
t ch
ấ
t l
ư
ợ
ng c
ủ
a
đ
àn
th
ỏ
gi
ố
ng.
1.2.2 Yêu c
ầ
u
Theo dõi và thu th
ậ
p s
ố
li
ệ
u v
ề
m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng th
ỏ
trong th
ờ
i gian th
ự
c t
ậ
p.
3
PH
Ầ
N II: T
Ổ
NG QUAN
2.1 S
Ơ
L
Ư
Ợ
C V
Ề
TÌNH HÌNH CH
Ă
N NUÔI TH
Ỏ
HI
Ệ
N NAY
2.1.1 Trên th
ế
gi
ớ
i
Trên th
ế
gi
ớ
i hi
ệ
n có kho
ả
ng trên 80 gi
ố
ng th
ỏ
khác nhau. M
ộ
t s
ố
n
ư
ớ
c có ngành
ch
ă
n nuôi th
ỏ
phát tri
ể
n nh
ư
Pháp, Newzealand, Hungary,
Đ
ứ
c, Trung Qu
ố
c… . C
ộ
ng
Hòa Pháp là n
ư
ớ
c
đ
ứ
ng
đ
ầ
u v
ề
ngh
ề
nuôi th
ỏ
và tiêu th
ụ
th
ị
t th
ỏ
bình quân
đ
ầ
u ng
ư
ờ
i cao
nh
ấ
t th
ế
gi
ớ
i (6 kg th
ị
t th
ỏ
/ng
ư
ờ
i/n
ă
m); m
ỗ
i n
ă
m s
ả
n l
ư
ợ
ng bình quân
đ
ạ
t 110 tri
ệ
u con;
s
ả
n l
ư
ợ
ng th
ị
t th
ỏ
hàng hóa
đ
ạ
t trên 300.000 t
ấ
n /n
ă
m, thu trên 3 t
ỷ
600 tri
ệ
u
Franc/n
ă
m.
N
ư
ớ
c M
ỹ
s
ả
n xu
ấ
t 14 tri
ệ
u con th
ỏ
th
ị
t /n
ă
m,
đ
ạ
t 35 tri
ệ
u kg th
ị
t th
ỏ
(tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng h
ơ
i).
Hungary có n
ă
m
đ
ã s
ả
n xu
ấ
t 40.000.000 kg, xu
ấ
t kh
ẩ
u th
ị
t th
ỏ
cho 17 n
ư
ớ
c, có n
ă
m
thu
đ
ạ
t t
ớ
i 47 tri
ệ
u
đ
ô la M
ỹ
…
Các n
ư
ớ
c Italia, Nga, Trung Qu
ố
c, Nh
ậ
t B
ả
n, Tây Ban Nha c
ũ
ng nuôi nhi
ề
u th
ỏ
.
Ở
Anh có nh
ữ
ng công ty nuôi th
ỏ
. Th
ứ
c
ă
n nuôi th
ỏ
đ
ư
ợ
c s
ả
n xu
ấ
t theo công th
ứ
c
và
đ
ơ
n
đ
ặ
t hàng c
ủ
a các công ty nuôi th
ỏ
.
H
ầ
u h
ế
t các n
ư
ớ
c nuôi th
ỏ
trên th
ế
gi
ớ
i phát tri
ể
n t
ố
t và
đ
ạ
t hi
ệ
u qu
ả
,
đ
ã gi
ả
i quy
ế
t
đồ
ng th
ờ
i 3 v
ấ
n
đ
ề
: gi
ố
ng có n
ă
ng su
ấ
t cao; quy trình k
ỹ
thu
ậ
t nuôi d
ễ
áp d
ụ
ng,
đ
ạ
t hi
ệ
u
qu
ả
và gi
ả
i quy
ế
t
đ
ư
ợ
c
đ
ầ
u ra cho s
ả
n ph
ẩ
m th
ỏ
.
2.1.2 Trong n
ư
ớ
c
Qu
ầ
n th
ể
th
ỏ
ở
Vi
ệ
t Nam
đ
ư
ợ
c du nh
ậ
p t
ừ
Pháp kho
ả
ng 70 – 80 n
ă
m tr
ư
ớ
c
đ
ây. Vì th
ế
,
ở
Vi
ệ
t Nam ch
ă
n nuôi th
ỏ
đ
ã có t
ừ
lâu
đ
ờ
i, nh
ư
ng ch
ư
a ph
ổ
bi
ế
n. Sau ngày mi
ề
n Nam
gi
ả
i phóng ch
ă
n nuôi th
ỏ
có phát tri
ể
n, n
ă
m 1976 c
ả
n
ư
ớ
c
đ
ạ
t 115.000 con, trong
đ
ó các t
ỉ
nh phía Nam
đ
ạ
t 93.300 con;
đ
ế
n n
ă
m 1982, toàn qu
ố
c
đ
ã
đ
ạ
t x
ấ
p x
ỉ
200.000
con, mi
ề
n B
ắ
c
đ
ạ
t g
ầ
n 90.000 con. Sau
đ
ó ch
ă
n nuôi th
ỏ
có khuynh h
ư
ớ
ng sút gi
ả
m và
th
ờ
i gian v
ừ
a qua do d
ị
ch cúm gia c
ầ
m và m
ộ
t s
ố
d
ị
ch b
ệ
nh nh
ư
l
ở
m
ồ
m long móng
trên bò, heo ngày càng gia t
ă
ng có nguy c
ơ
đ
e d
ọ
a ngành ch
ă
n nuôi gia súc truy
ề
n
th
ố
ng thì th
ỏ
đ
ã và
đ
ang phát tri
ể
n thành v
ậ
t nuôi quan tr
ọ
ng.
4
T
ạ
i Thành Ph
ố
H
ồ
Chí Minh, qua k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tra c
ủ
a các Tr
ạ
m Khuy
ế
n Nông trên
đ
ị
a bàn các huy
ệ
n C
ủ
Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Gò V
ấ
p, Th
ủ
Đ
ứ
c, qu
ậ
n
12…, tính
đ
ế
n cu
ố
i tháng 6/2006, có g
ầ
n 330 h
ộ
ch
ă
n nuôi th
ỏ
v
ớ
i t
ổ
ng
đ
àn 22.630
con. Trong
đ
ó
đ
àn th
ỏ
sinh s
ả
n 4.852 con, th
ỏ
đ
ự
c 1.192 con, th
ỏ
h
ậ
u b
ị
cái 3.656 con,
th
ỏ
th
ị
t và th
ỏ
con theo m
ẹ
12.930 con.
Đ
àn th
ỏ
nuôi t
ậ
p trung nhi
ề
u nh
ấ
t t
ạ
i huy
ệ
n C
ủ
Chi chi
ế
m 36,2% (h
ơ
n 8.200 con), k
ế
đ
ế
n là huy
ệ
n Bình Chánh chi
ế
m 15,5 % (g
ầ
n
3.490 con) v
ớ
i nhi
ề
u nhóm gi
ố
ng th
ỏ
vô cùng phong phú
đ
a d
ạ
ng.
2.2 T
Ổ
NG QUAN V
Ề
QU
Ậ
N 12 THÀNH PH
Ố
H
Ồ
CHÍ MINH
2.2.1 V
ị
trí
đ
ị
a lý
- Qu
ậ
n 12
đ
ư
ợ
c thành l
ậ
p t
ừ
ngày 01/04/1997
đ
ư
ợ
c tách ra t
ừ
Huy
ệ
n Hóc Môn theo
Ngh
ị
Đ
ị
nh s
ố
03/N
Đ
CP ngày 16/01/1997 g
ồ
m 10 ph
ư
ờ
ng và
đ
ế
n 2006 Qu
ậ
n có
t
ấ
t c
ả
là 11 ph
ư
ờ
ng (
đ
ư
ợ
c tách ra t
ừ
10 ph
ư
ờ
ng ban
đ
ầ
u) g
ồ
m: Th
ạ
nh L
ộ
c, An Phú
Đ
ông, Tân H
ư
ng Thu
ậ
n, Th
ớ
i An, Tân Th
ớ
i Nh
ấ
t, Trung M
ỹ
Tây, Hi
ệ
p Thành, Tân
Th
ớ
i Hi
ệ
p, Th
ạ
nh Xuân,
Đ
ông H
ư
ng Thu
ậ
n và Tân Chánh Hi
ệ
p.
- Di
ệ
n tích toàn qu
ậ
n là 5026 ha.
- T
ổ
ng dân s
ố
c
ủ
a Qu
ậ
n là 299.306 ng
ư
ờ
i (th
ố
ng kê 2005).
- Qu
ậ
n 12 n
ằ
m phía Tây B
ắ
c c
ủ
a thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh có ranh gi
ớ
i: phía B
ắ
c và
Tây giáp huy
ệ
n Hóc môn, phía Nam giáp qu
ậ
n Tân Bình và qu
ậ
n Gò V
ấ
p, phía
Đ
ông
giáp qu
ậ
n Th
ủ
Đ
ứ
c và t
ỉ
nh Bình D
ư
ơ
ng.
2.2.2 S
ả
n xu
ấ
t nông nghi
ệ
p
Theo báo cáo t
ổ
ng k
ế
t n
ă
m 2006 c
ủ
a Tr
ạ
m Khuy
ế
n Nông Liên Qu
ậ
n 12 – Gò V
ấ
p:
* Tr
ồ
ng tr
ọ
t
T
ổ
ng di
ệ
n tích
đ
ấ
t s
ả
n xu
ấ
t
đ
ấ
t nông nghi
ệ
p 2079 ha v
ớ
i 2590 h
ộ
. Trong
đ
ó g
ồ
m:
- Kho
ả
ng 129,26 ha hoa ki
ể
ng, trong
đ
ó di
ệ
n tích tr
ồ
ng mai chi
ế
m 62,83 ha/415
h
ộ
, lan 8,6 ha/60 h
ộ
, hoa n
ề
n 14,67 ha/139 h
ộ
và các lo
ạ
i hoa ki
ể
ng khác.
- Di
ệ
n tích tr
ồ
ng rau chi
ế
m 221 ha/780 h
ộ
.
- Di
ệ
n tích tr
ồ
ng lài chi
ế
m 213 ha/745 h
ộ
.
- Di
ệ
n tích tr
ồ
ng cây
ă
n trái chi
ế
m 126,3 ha/560 h
ộ
.
5
* Ch
ă
n nuôi
- Heo: 14.000 con (681 h
ộ
).
- Bò s
ữ
a: 8.261 con (927 h
ộ
).
- Th
ự
c hi
ệ
n theo ch
ủ
tr
ư
ơ
ng c
ủ
a ngành nông nghi
ệ
p thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh v
ề
vi
ệ
c chuy
ể
n
đổ
i v
ậ
t nuôi cây tr
ồ
ng sau d
ị
ch cúm gia c
ầ
m, ngành ch
ă
n nuôi th
ỏ
t
ạ
i
Qu
ậ
n 12
đ
ã b
ắ
t
đ
ầ
u phát tri
ể
n t
ừ
n
ă
m 2005. Tính
đ
ế
n cu
ố
i tháng 11/2006, t
ổ
ng
đ
àn th
ỏ
trên
đ
ị
a bàn qu
ậ
n 12
đ
ã t
ă
ng lên g
ầ
n 4000 con v
ớ
i trên 70 h
ộ
ch
ă
n nuôi. Sau n
ă
m 2007
ư
ớ
c
kho
ả
ng trên 100 h
ộ
.
-
Ở
qu
ậ
n c
ũ
ng có nhi
ề
u ngành ch
ă
n nuôi m
ớ
i
đ
ang phát tri
ể
n nhanh nh
ư
: nuôi cá
s
ấ
u hoa cà, nuôi cá ki
ể
ng, nuôi tr
ă
n.
2.3 C
Ơ
S
Ở
LÝ LU
Ậ
N
2.3.1
Đ
ặ
c
đ
i
ể
m sinh lý sinh s
ả
n c
ủ
a th
ỏ
- Th
ỏ
là v
ậ
t nuôi r
ấ
t m
ắ
n
đ
ẻ
, tu
ổ
i thành th
ụ
c sinh d
ụ
c t
ừ
5 – 6 tháng, mang thai
trung bình t
ừ
28 - 32 ngày và sau khi
đ
ẻ
1 – 3 ngày
độ
ng d
ụ
c tr
ở
l
ạ
i.
Đ
ây là m
ộ
t
đ
ặ
c
tính sinh lý r
ấ
t quan tr
ọ
ng c
ủ
a th
ỏ
cái và c
ũ
ng là b
ả
n n
ă
ng thiên nhiên còn sót l
ạ
i t
ừ
th
ờ
i còn là th
ỏ
r
ừ
ng
đ
ể
b
ả
o t
ồ
n nòi gi
ố
ng. M
ặ
c dù
đ
ã
đ
ư
ợ
c thu
ầ
n hóa t
ừ
lâu, th
ỏ
nuôi
hi
ệ
n nay v
ẫ
n gi
ữ
đ
ư
ợ
c
đ
ặ
c tính này.
- Chu k
ỳ
độ
ng d
ụ
c c
ủ
a th
ỏ
ng
ắ
n, thay
đổ
i (10 – 16 ngày) và th
ờ
i gian kéo dài t
ừ
3
– 5 ngày. Th
ỏ
cái
độ
ng d
ụ
c m
ớ
i ch
ị
u cho th
ỏ
đ
ự
c giao ph
ố
i. Th
ỏ
cái ch
ỉ
độ
ng d
ụ
c khi
tr
ứ
ng chín và sau khi ph
ố
i gi
ố
ng 9 – 10 gi
ờ
tr
ứ
ng m
ớ
i r
ụ
ng và m
ớ
i th
ụ
thai (
Đ
inh
Xuân Bình, 2003),
đ
ây là
đ
ặ
c
đ
i
ể
m sinh s
ả
n khác v
ớ
i các loài gia súc khác. Trên c
ơ
s
ở
đ
ặ
c
đ
i
ể
m này, ng
ư
ờ
i ta th
ư
ờ
ng
ứ
ng d
ụ
ng ph
ư
ơ
ng pháp “ph
ố
i kép”, “ph
ố
i l
ặ
p” t
ứ
c ph
ố
i
gi
ố
ng 2 l
ầ
n, l
ầ
n ph
ố
i th
ứ
hai cách l
ầ
n ph
ố
i th
ứ
nh
ấ
t t
ừ
4 – 6 gi
ờ
,
đ
ể
t
ă
ng s
ố
l
ư
ợ
ng tr
ứ
ng
đ
ư
ợ
c th
ụ
tinh và s
ố
l
ư
ợ
ng con
đ
ẻ
ra trong 1 l
ứ
a.
- Th
ỏ
con m
ớ
i sinh ra ch
ư
a có lông, sau 1 ngày tu
ổ
i b
ắ
t
đ
ầ
u m
ọ
c lông t
ơ
, 3 ngày
tu
ổ
i thì có lông dày, ng
ắ
n 1 mm, 5 ngày tu
ổ
i lông dài 5 – 6 mm và 25 ngày tu
ổ
i b
ộ
lông
đ
ư
ợ
c phát tri
ể
n hoàn toàn (hình 2.1). Th
ỏ
con m
ở
m
ắ
t vào 9 – 12 ngày tu
ổ
i.
6
Th
ỏ
con 1 ngày tu
ổ
i
Th
ỏ
con 1 tu
ầ
n tu
ổ
i
Th
ỏ
con 28 ngày tu
ổ
i
Hình 2.1 Th
ỏ
con t
ừ
1 ngày tu
ổ
i
đ
ế
n 28 ngày tu
ổ
i
7
2.3.2 Nh
ữ
ng d
ấ
u hi
ệ
u khi th
ỏ
cái
đ
ộ
ng d
ụ
c
-
Đ
ứ
ng ng
ồ
i không yên.
- Th
ỉ
nh tho
ả
ng b
ứ
c lông mình.
- N
ằ
m ch
ổ
ng mông cao lên.
- Bi
ế
ng
ă
n ho
ặ
c b
ỏ
ă
n.
- C
ắ
n máng
ă
n, máng u
ố
ng.
- B
ớ
i tung r
ơ
m r
ạ
lót chu
ồ
ng còn g
ọ
i là hi
ệ
n t
ư
ợ
ng “c
ắ
n
ổ
” hay “qu
ầ
n
ổ
”.
- Ki
ể
m tra âm h
ộ
th
ấ
y s
ư
ng to,
đỏ
m
ọ
ng và có d
ị
ch nh
ờ
n r
ỉ
ra.
2.3.3 Phân bi
ệ
t gi
ớ
i tính
- Vi
ệ
c phân bi
ệ
t gi
ớ
i tính th
ỏ
đ
ã tr
ư
ở
ng thành là vi
ệ
c d
ễ
dàng vì
đ
ặ
c
đ
i
ể
m gi
ớ
i tính
đ
ự
c, cái th
ể
hi
ệ
n ra bên ngoài m
ộ
t cách rõ ràng gi
ố
ng nh
ư
các loài thú khác, nh
ư
ng v
ớ
i
th
ỏ
con thì khó. Th
ỏ
con d
ư
ớ
i m
ộ
t tháng tu
ổ
i, ch
ỉ
có ng
ư
ờ
i chuyên môn m
ớ
i bi
ế
t
đ
ư
ợ
c
đ
âu
là là con
đ
ự
c,
đ
âu là con cái. Riêng th
ỏ
đ
ư
ợ
c 5 tu
ầ
n tu
ổ
i tr
ở
lên, quan sát l
ỗ
sinh d
ụ
c
m
ớ
i phân
đ
ư
ợ
c gi
ớ
i tính.
- Cách làm: m
ộ
t tay c
ầ
m da gáy nh
ấ
c th
ỏ
lên, tay kia k
ẹ
p
đ
uôi th
ỏ
vào gi
ữ
a ngón
tay tr
ỏ
và ngón tay gi
ữ
a, ngón tay cái
ấ
n nh
ẹ
vào l
ỗ
sinh d
ụ
c và vu
ố
t ng
ư
ợ
c lên phía
b
ụ
ng (hình 2.2). N
ế
u th
ấ
y l
ỗ
sinh d
ụ
c tròn, hình tr
ụ
n
ổ
i lên và xa l
ỗ
h
ậ
u môn là con
đ
ự
c. N
ế
u l
ỗ
sinh d
ụ
c kéo dài thành khe rãnh g
ầ
n l
ỗ
h
ậ
u môn là con cái.
Hình 2.2 Thao tác phân bi
ệ
t th
ỏ
đ
ự
c, cái
8
2.3.4 Các y
ế
u t
ố
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a th
ỏ
2.3.4.1 Y
ế
u t
ố
di truy
ề
n
Y
ế
u t
ố
di truy
ề
n là nh
ữ
ng
đ
ặ
c tính sinh h
ọ
c không th
ể
thay
đổ
i c
ủ
a th
ế
h
ệ
tr
ư
ớ
c
truy
ề
n l
ạ
i cho th
ế
h
ệ
sau. Theo Lasley (1987), dù con v
ậ
t
đ
ư
ợ
c nuôi
ở
đ
i
ề
u ki
ệ
n ngo
ạ
i
c
ả
nh t
ố
t nh
ấ
t c
ũ
ng không th
ể
làm cho con v
ậ
t v
ư
ợ
t kh
ỏ
i ti
ề
m n
ă
ng di truy
ề
n c
ủ
a b
ả
n
thân nó.
Nh
ữ
ng gi
ố
ng th
ỏ
có
đ
ặ
c
đ
i
ể
m ngo
ạ
i hình, kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n, kh
ả
n
ă
ng nuôi con và s
ứ
c
đ
ề
kháng t
ố
t thì th
ế
h
ệ
con c
ủ
a chúng c
ũ
ng mang nh
ữ
ng
đ
ặ
c
đ
i
ể
m
đ
ó và ng
ư
ợ
c l
ạ
i. Nguy
ễ
n V
ă
n
Hoàn (2000) cho r
ằ
ng: n
ế
u b
ị
m
ộ
t th
ỏ
cái gi
ố
ng x
ấ
u thì dù ch
ă
m sóc
t
ậ
n tình
đ
ế
n m
ấ
y nó v
ẫ
n không có ch
ử
a tuy
đ
ã
đ
ư
ợ
c ph
ố
i gi
ố
ng trong nh
ữ
ng hoàn c
ả
nh
thu
ậ
n l
ợ
i nh
ấ
t ho
ặ
c là có ch
ử
a nh
ư
ng l
ạ
i
đ
ẻ
non ho
ặ
c ch
ỉ
đ
ẻ
1 – 2 con mà l
ạ
i còn còi
c
ọ
c, d
ễ
b
ệ
nh t
ậ
t ho
ặ
c ch
ế
t khi m
ớ
i
đ
ẻ
. Ng
ư
ợ
c l
ạ
i n
ế
u là m
ộ
t th
ỏ
cái gi
ố
ng t
ố
t c
ũ
ng môi
tr
ư
ờ
ng
đ
ó, nh
ữ
ng bi
ệ
n pháp ch
ă
n nuôi
đ
ó, nó
đ
ã ch
ị
u
đ
ự
c là có ch
ử
a ngay và
đ
ẻ
7 – 8
con l
ớ
n nhanh và không b
ệ
nh t
ậ
t.
Do
đ
ó, khi ch
ọ
n gi
ố
ng c
ầ
n d
ự
a vào ph
ả
h
ệ
c
ủ
a gi
ố
ng thông qua ông bà, cha m
ẹ
gi
ố
ng
đ
ó, t
ố
t hay x
ấ
u m
ớ
i ti
ế
n hành ch
ọ
n gi
ố
ng. Y
ế
u t
ố
di truy
ề
n r
ấ
t quan tr
ọ
ng, nó góp
ph
ầ
n quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ế
n kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a th
ỏ
cái.
2.3.4.2 Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u và tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u
Trong
đ
ờ
i s
ố
ng hoang dã th
ỏ
r
ừ
ng
độ
ng d
ụ
c r
ấ
t s
ớ
m, nhi
ề
u con m
ớ
i 4 tháng tu
ổ
i
đ
ã
b
ắ
t
đ
ầ
u sinh s
ả
n. Th
ỏ
công nghi
ệ
p nuôi chu
ồ
ng, tu
ổ
i
độ
ng d
ụ
c tr
ễ
h
ơ
n m
ộ
t tháng, ngh
ĩ
a
là
đ
ế
n tháng tu
ổ
i th
ứ
t
ư
m
ớ
i b
ắ
t
đ
ầ
u
độ
ng d
ụ
c.
Theo Vi
ệ
t Ch
ư
ơ
ng và Ph
ạ
m Thanh Tâm (2006),
đ
ể
th
ỏ
có
đủ
th
ờ
i gian phát tri
ể
n
c
ơ
th
ể
hoàn thi
ệ
n h
ơ
n, s
ứ
c vóc m
ạ
nh m
ẽ
h
ơ
n thì nên b
ỏ
qua ba ho
ặ
c b
ố
n chu k
ỳ
độ
ng d
ụ
c
liên ti
ế
p r
ồ
i m
ớ
i cho ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u ngh
ĩ
a là cho th
ỏ
sinh s
ả
n vào lúc b
ả
y hay tám
tháng tu
ổ
i m
ớ
i t
ố
t. Nh
ờ
có th
ể
l
ự
c m
ạ
nh nên th
ỏ
sinh s
ả
n t
ố
t và th
ờ
i gian sinh s
ả
n c
ủ
a
đ
ờ
i
th
ỏ
cái
đ
ư
ợ
c kéo dài h
ơ
n là nuôi cho
đ
ẻ
s
ớ
m.
2.3.4.3 Y
ế
u t
ố
ngo
ạ
i c
ả
nh
- Th
ờ
i ti
ế
t và khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi: bao g
ồ
m mùa, th
ờ
i gian chi
ế
u sáng, nhi
ệ
t
độ
,
ẩ
m
độ
,
độ
thông thoáng…
+ Nuôi th
ỏ
c
ầ
n l
ư
u ý thân nhi
ệ
t th
ỏ
vì thân nhi
ệ
t thay
đổ
i thu
ậ
n v
ớ
i nhi
ệ
t
độ
không khí
ở
xung quanh n
ơ
i nuôi th
ỏ
.
9
Theo Nguy
ễ
n V
ă
n Hoàn (2000), mùa hè r
ấ
t kh
ắ
c nghi
ệ
t
đố
i v
ớ
i th
ỏ
. Vào mùa hè
th
ỏ
đ
ang mang thai có th
ể
ch
ế
t vì c
ả
m nóng (nhi
ệ
t
độ
35
0
C, nóng kéo dài); n
ạ
n th
ỏ
đ
ẻ
non,
đ
ẻ
tr
ễ
(35 – 40 ngày) ho
ặ
c
đ
ẻ
lai rai vài ba ngày m
ớ
i xong th
ư
ờ
ng ít khi nuôi
đ
ư
ợ
c vì th
ỏ
s
ơ
sinh th
ư
ờ
ng y
ế
u, có t
ầ
m vóc r
ấ
t bé ho
ặ
c r
ấ
t l
ớ
n; th
ỏ
cái ít mu
ố
n ch
ị
u
đ
ự
c,
ph
ố
i gi
ố
ng không
đ
ậ
u ho
ặ
c s
ẩ
y thai.Vì th
ế
, trong th
ờ
i gian nóng nên cho các th
ỏ
cái gi
ố
ng ngh
ỉ
sinh s
ả
n s
ẽ
t
ố
t h
ơ
n.
+ Chu
ồ
ng tr
ạ
i nóng b
ứ
c,
ẩ
m th
ấ
p ho
ặ
c m
ư
a t
ạ
t gió lùa… t
ấ
t c
ả
đ
ề
u
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a th
ỏ
.
- B
ệ
nh t
ậ
t: th
ỏ
cái b
ị
b
ệ
nh
ở
t
ử
cung, bu
ồ
ng tr
ứ
ng, hay r
ố
i lo
ạ
n n
ộ
i ti
ế
t t
ố
ho
ặ
c do
th
ỏ
đ
ự
c ch
ư
a thành th
ụ
c v
ề
tính d
ụ
c, già y
ế
u hay b
ệ
nh t
ậ
t, tính d
ụ
c kém…
đ
ây là các
nguyên nhân làm cho th
ỏ
cái lâu ngày không
độ
ng d
ụ
c ho
ặ
c ph
ố
i gi
ố
ng nhi
ề
u l
ầ
n mà
không có thai.
- Dinh d
ưỡ
ng: c
ầ
n nuôi d
ư
ỡ
ng th
ỏ
cái mang thai theo kh
ẩ
u ph
ầ
n th
ứ
c
ă
n
đ
ị
nh
l
ư
ợ
ng,
đ
ả
m b
ả
o
đủ
s
ố
l
ư
ợ
ng, ch
ấ
t l
ư
ợ
ng và
đ
a d
ạ
ng ch
ủ
ng lo
ạ
i, n
ế
u không s
ẽ
ả
nh
h
ư
ở
ng không t
ố
t
đ
ế
n s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a thai.
Nhu c
ầ
u dinh d
ư
ỡ
ng c
ủ
a th
ỏ
thay
đổ
i tùy các giai
đ
o
ạ
n sinh tr
ư
ở
ng, phát d
ụ
c theo
INRA (1999)
đ
ư
ợ
c trình bày qua b
ả
ng 2.1 nh
ư
sau:
B
ả
ng 2.1 Nhu c
ầ
u dinh d
ư
ỡ
ng c
ủ
a th
ỏ
Nhu c
ầ
u (g/con/ngày)
Th
ờ
i k
ỳ
Sau cai s
ữ
a:
0,5 – 1 kg
1 – 2 kg
B
ộ
t
đ
ư
ờ
ng
Đ
ạ
m thô X
ơ
- - 22 – 24
15 – 35 2,5 – 9
35 – 80 9 – 13
2 – 3 kg
80 – 110 13 – 17
H
ậ
u b
ị
7
0
2
0
2
0
–
2
6
Cái ch
ữ
a
90 28 26 – 28
Cái nuôi con
10 ngày
11 – 20 ngày
21 – 30 ngày
31 – 40 ngày
180
205
200
165
48
28 – 31
56
52
44
10
Theo Nguy
ễ
n Chu Ch
ư
ơ
ng (2000), n
ế
u
đ
ể
thi
ế
u
ă
n nhi
ề
u ngày liên t
ụ
c thì th
ỏ
s
ẽ
g
ầ
y, thai s
ẽ
không phát tri
ể
n. Trong 8 ngày
đ
ầ
u sau ph
ố
i gi
ố
ng thi
ế
u rau c
ỏ
xanh t
ư
ơ
i,
thi
ế
u ch
ấ
t
đ
ạ
m, thai
đ
ã th
ụ
tinh s
ẽ
b
ị
tiêu bi
ế
n.
Theo Vi
ệ
t Ch
ư
ơ
ng và Ph
ạ
m Thanh Tâm (2006), không nên nuôi th
ỏ
mang thai quá
m
ậ
p, vì nh
ư
v
ậ
y sau này do thai to khi
ế
n
đ
ẻ
khó và d
ễ
b
ị
viêm vú.Cung c
ấ
p
đ
ầ
y
đủ
n
ư
ớ
c s
ạ
ch t
ố
t nh
ấ
t nên cho u
ố
ng t
ự
do.
- Qu
ả
n lý ch
ă
m sóc: có tác d
ụ
ng không nh
ỏ
đ
ế
n s
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a
đ
àn th
ỏ
. M
ậ
t
độ
nuôi
cao, ph
ố
i gi
ố
ng không
đ
úng k
ỹ
thu
ậ
t, v
ệ
sinh chu
ồ
ng tr
ạ
i kém, ch
ă
m sóc kém, s
ử
d
ụ
ng
các ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i
ề
u tr
ị
không hi
ệ
u qu
ả
c
ũ
ng là các y
ế
u t
ố
làm cho sinh s
ả
n th
ấ
p.
2.3.5 M
ộ
t s
ố
bi
ệ
n pháp nâng cao kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a th
ỏ
cái sinh s
ả
n
(1) S
ử
d
ụ
ng th
ỏ
cái sinh s
ả
n c
ủ
a nh
ữ
ng gi
ố
ng (dòng) có
ư
u th
ế
lai v
ề
kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n
nh
ư
các gi
ố
ng (dòng) Newzealand,
Đ
en
Ấ
n
Đ
ộ
, Dutch.
(2) Th
ự
c hi
ệ
n ch
ế
độ
dinh d
ư
ỡ
ng phù h
ợ
p cho t
ừ
ng giai
đ
o
ạ
n nuôi d
ư
ỡ
ng
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng
lo
ạ
i th
ỏ
.
(3) Phát hi
ệ
n lên gi
ố
ng, ph
ố
i gi
ố
ng
đ
úng th
ờ
i
đ
i
ể
m và
đ
úng k
ỹ
thu
ậ
t.
(4) Dùng các bi
ệ
n pháp k
ỹ
thu
ậ
t
đ
ể
rút ng
ắ
n kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai l
ứ
a
đ
ẻ
, t
ă
ng l
ứ
a sinh
s
ả
n cho th
ỏ
m
ẹ
.
(5) S
ử
d
ụ
ng th
ỏ
đ
ự
c gi
ố
ng t
ố
t.
(6) Theo dõi ch
ặ
t ch
ẽ
khi th
ỏ
cái sinh s
ả
n mang thai, sinh con và cho con bú và
ghép b
ầ
y th
ỏ
con h
ợ
p lý.
(7)
Đ
ả
m b
ả
o ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi phù h
ợ
p và các
đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ệ
sinh ch
ă
m sóc thú y
t
ố
t.
2.3.6 Gi
ớ
i thi
ệ
u v
ề
m
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng th
ỏ
kh
ả
o sát
ở
các h
ộ
gia
đ
ình Qu
ậ
n 12
Ở
n
ư
ớ
c ta hi
ệ
n nay gi
ố
ng th
ỏ
thu
ầ
n r
ấ
t hi
ế
m,
đ
a s
ố
th
ỏ
đ
ư
ợ
c nuôi t
ạ
i Qu
ậ
n 12 là các
gi
ố
ng th
ỏ
lai. Th
ỏ
lai th
ư
ờ
ng
đ
ư
ợ
c lai t
ạ
o t
ừ
các gi
ố
ng th
ỏ
ngo
ạ
i l
ớ
n con có ngu
ồ
n g
ố
c t
ừ
Newzealand, M
ỹ
, Anh…M
ặ
c dù là th
ỏ
lai nh
ư
ng chúng v
ẫ
n gi
ữ
đ
ư
ợ
c
đ
ặ
c
đ
i
ể
m ngo
ạ
i hình
c
ơ
b
ả
n c
ủ
a các gi
ố
ng th
ỏ
thu
ầ
n giúp ta phân bi
ệ
t
đ
ư
ợ
c nhóm gi
ố
ng. Sau
đ
ây
là
đ
ặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng
đ
ang
đ
ư
ợ
c nuôi ph
ổ
bi
ế
n
ở
Qu
ậ
n 12:
11
2.3.6.1 Th
ỏ
NewZealand white – Th
ỏ
Tân Tây Lan tr
ắ
ng
- Ngu
ồ
n g
ố
c: Newzealand, nuôi ph
ổ
bi
ế
n
ở
Châu Âu, Châu M
ỹ
. Gi
ố
ng này nh
ậ
p
n
ộ
i vào n
ư
ớ
c ta t
ừ
n
ă
m 1978 nuôi
ở
Trung tâm gi
ố
ng th
ỏ
S
ơ
n Tây (Vi
ệ
n ch
ă
n nuôi
Qu
ố
c gia)
đ
ã qua hàng ch
ụ
c
đ
ờ
i và
đ
ã thích nghi v
ớ
i môi tr
ư
ờ
ng khí h
ậ
u c
ủ
a Vi
ệ
t
Nam.
- Ngo
ạ
i hình: b
ộ
lông màu tr
ắ
ng tuy
ế
t, lông dày,
độ
dài lông trung bình 7 – 10 mm. M
ắ
t
màu
đỏ
ng
ọ
c. T
ầ
m vóc trung bình, thân hình tròn,
đ
ầ
u con
đ
ự
c to h
ơ
n
đ
ầ
u con cái.
- Thu
ộ
c gi
ố
ng th
ỏ
t
ầ
m trung m
ắ
n
đ
ẻ
, sinh tr
ư
ở
ng nhanh, thành th
ụ
c s
ớ
m, nhi
ề
u th
ị
t.
Th
ỏ
tr
ư
ở
ng thành n
ặ
ng 5 – 5,5 kg/con. T
ỉ
l
ệ
th
ị
t x
ẻ
t
ừ
55 – 58%. M
ộ
t t
ấ
m lông da
đ
ạ
t kho
ả
ng 300 – 400g.
- Tu
ổ
i
độ
ng d
ụ
c l
ầ
n
đ
ầ
u 4 – 4,5 tháng tu
ổ
i và ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u khi th
ỏ
đ
ạ
t tr
ọ
ng
l
ư
ợ
ng 3 – 3,2 kg/con vào lúc 5 – 6 tháng tu
ổ
i. M
ỗ
i n
ă
m th
ỏ
đ
ẻ
trung bình 5 – 6 l
ứ
a,
m
ỗ
i l
ứ
a bình quân 6 – 7 con, kh
ả
n
ă
ng nuôi con gi
ỏ
i.
Hình 2.3 Th
ỏ
Newzealand
2.3.6.2 Th
ỏ
Lop – Th
ỏ
tai c
ụ
p
- Ngu
ồ
n g
ố
c: Anh.
Đ
ây là gi
ố
ng th
ỏ
ph
ổ
bi
ế
n nh
ấ
t trong 4 gi
ố
ng th
ỏ
Lop (French
Lop, Holland Lop, Dwarf Lop, American Fuzzy Lop).
- Ngo
ạ
i hình:
đ
ôi tai dài, c
ụ
p. Không
đ
a d
ạ
ng v
ề
màu lông, ph
ổ
bi
ế
n nh
ấ
t là màu nêu
vàng, riêng ph
ầ
n c
ổ
kéo dài
đ
ế
n mi
ệ
ng có màu tr
ắ
ng.
- Th
ỏ
tr
ư
ở
ng thành n
ặ
ng 4,1 kg.
12
Hình 2.4 Th
ỏ
Lop
2.3.6.3 Th
ỏ
Dutch – Th
ỏ
Hà Lan
- Ngu
ồ
n g
ố
c: Ukraina nh
ậ
p vào Châu âu vào th
ế
k
ỉ
XIX.
- Ngo
ạ
i hình: gi
ố
ng th
ỏ
này nh
ỏ
con, nh
ư
ng có nhi
ề
u th
ị
t và t
ầ
m vóc v
ữ
ng ch
ắ
c,
lông có 2 ho
ặ
c 3 màu. Th
ỏ
Dutch có 1 màu
ở
vùng m
ắ
t, tai và ph
ầ
n sau c
ủ
a thân; m
ộ
t
ph
ầ
n
đ
ầ
u và bàn chân có màu khác.
- Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng tr
ư
ở
ng thành: 5kg/con.
Hình 2.5 Th
ỏ
Dutch
13
Hình 2.6 Th
ỏ
Dutch
2.3.6.4 Th
ỏ
Checkered Giant – Th
ỏ
m
ắ
t ki
ế
ng
- Ngu
ồ
n g
ố
c: Pháp. Chúng
đ
ư
ợ
c lai t
ạ
o t
ừ
gi
ố
ng th
ỏ
Flemish Giant.
- Ngo
ạ
i hình: b
ộ
lông tr
ắ
ng v
ớ
i nh
ữ
ng m
ả
ng
đố
m
đ
en ho
ặ
c xanh d
ư
ơ
ng. Là lo
ạ
i
th
ỏ
to con, có thân dài, l
ư
ng cong.
Đ
ầ
u con
đ
ự
c to h
ơ
n
đ
ầ
u con cái, hai tai và m
ắ
t có vi
ề
n
đ
en, nâu, xám.
- Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng tr
ư
ở
ng thành: 6,4 kg.
Hình 2.7 Th
ỏ
m
ắ
t ki
ế
ng
2.3.6.5 Th
ỏ
British Giant – Th
ỏ
Anh
- Ngu
ồ
n g
ố
c: Anh
- Ngo
ạ
i hình: b
ộ
lông có màu xám tro, to con, thân dài.
- Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng tr
ư
ở
ng thành: 5 – 5,5 kg.
14
Hình 2.8 Th
ỏ
Xám Anh
2.3.6.6 Th
ỏ
Giant Papillon – Th
ỏ
b
ư
ớ
m
- Ngu
ồ
n g
ố
c: Châu Âu
- Màu s
ắ
c: màu tr
ắ
ng, hai bên hông và trên l
ư
ng th
ư
ờ
ng có
đố
m, m
ắ
t có vi
ề
n màu
đ
en, nâu, xám.
- Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng tr
ư
ở
ng thành: 6,4 kg.
Hình 2.9 Th
ỏ
B
ư
ớ
m
2.3.6.7 Th
ỏ
Sable – Th
ỏ
đ
en
Ấ
n
Đ
ộ
- Ngu
ồ
n g
ố
c:
Ấ
n
Đ
ộ
.
- Ngo
ạ
i hình: có tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng trung bình, b
ộ
lông dày m
ị
n
đ
en bóng, gi
ữ
a m
ũ
i có s
ọ
c
tr
ắ
ng.
Đ
ầ
u to tai th
ẳ
ng,
đ
ầ
u con
đ
ự
c to h
ơ
n
đ
ầ
u con cái.
15
Hình 2.10 Th
ỏ
đ
en
Ấ
n
Đ
ộ
2.3.6.8 Nhóm các gi
ố
ng th
ỏ
lai t
ạ
p
Có nhi
ề
u ngu
ồ
n g
ố
c khác nhau và hi
ệ
n nay r
ấ
t khó xác
đ
ị
nh m
ứ
c
độ
lai c
ũ
ng nh
ư
tên gi
ố
ng do màu s
ắ
c r
ấ
t
đ
a d
ạ
ng không còn mang
đ
ặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a gi
ố
ng thu
ầ
n n
ữ
a, t
ạ
m th
ờ
i
x
ế
p chúng vào nhóm gi
ố
ng không rõ.
Hình 2.11 M
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng không rõ
16
PH
Ầ
N III: N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT
3.1 TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M TH
Ự
C T
Ậ
P
Th
ờ
i gian: t
ừ
ngày 15/01/2007
đ
ế
n ngày 15/05/2007.
Đ
ị
a
đ
i
ể
m: t
ạ
i m
ộ
t s
ố
h
ộ
ch
ă
n nuôi th
ỏ
ở
Qu
ậ
n 12 – TP. H
ồ
Chí Minh.
3.2 PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT
Tr
ự
c ti
ế
p: l
ậ
p phi
ế
u cá th
ể
cho m
ỗ
i th
ỏ
cái sinh s
ả
n, trên phi
ế
u có ghi
đ
ầ
y
đủ
lý l
ị
ch và
thành tích sinh s
ả
n. Ki
ể
m tra, theo dõi, ghi l
ạ
i các ch
ỉ
tiêu kh
ả
o sát c
ủ
a m
ỗ
i th
ỏ
cái
đ
ẻ
và nuôi con c
ủ
a l
ứ
a hi
ệ
n t
ạ
i trong th
ờ
i gian th
ự
c t
ậ
p.
Gián ti
ế
p: s
ử
d
ụ
ng các h
ồ
s
ơ
l
ư
u tr
ữ
ở
các h
ộ
ch
ă
n nuôi v
ề
ngày sinh, ngày ph
ố
i
gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u, ngày
đ
ẻ
c
ủ
a th
ỏ
cái t
ừ
l
ứ
a 1
đ
ế
n l
ứ
a 6.
Đ
ồ
ng th
ờ
i, s
ử
d
ụ
ng h
ồ
s
ơ
l
ư
u tr
ữ
c
ủ
a
Tr
ạ
m Khuy
ế
n Nông Liên Qu
ậ
n 12 – Gò V
ấ
p có liên quan
đ
ế
n các nhóm gi
ố
ng
đ
ang
kh
ả
o sát.
3.3
Đ
Ố
I T
Ư
Ợ
NG KH
Ả
O SÁT
T
ấ
t c
ả
các th
ỏ
đ
ang
đ
ẻ
và nuôi con, th
ỏ
con theo m
ẹ
đ
ế
n cai s
ữ
a trong th
ờ
i gian th
ự
c
t
ậ
p bao g
ồ
m 272 th
ỏ
cái sinh s
ả
n v
ớ
i 439
ổ
đ
ẻ
thu
ộ
c 8 nhóm gi
ố
ng nh
ư
sau:
MK: Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
m
ắ
t ki
ế
ng
DU: Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
Dutch
NZ: Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
NewZealand
XA: Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
xám c
ủ
a Anh
BU: Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
b
ư
ớ
m
LO: Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
Lop
DA: Nhóm gi
ố
ng th
ỏ
đ
en c
ủ
a
Ấ
n
Đ
ộ
KR: Các nhóm gi
ố
ng th
ỏ
lai khác không xác
đ
ị
nh
đ
ư
ợ
c nhóm gi
ố
ng
S
ố
l
ư
ợ
ng th
ỏ
cái sinh s
ả
n các nhóm gi
ố
ng và l
ứ
a
đ
ẻ
kh
ả
o sát
đ
ư
ợ
c trình bày qua b
ả
ng
3.1.