Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chương 2: Kế toán hàng tồn kho pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.39 KB, 10 trang )

28/08/2012
1
Chng 2- K toỏn hng tn kho
2.1. Qui nh k toỏn hng tn kho
2.1.1 Cỏc qui nh trong Chun mc k toỏn s 02 -
Hng tn kho
2.1.2. Cỏc qui nh trong Ch k toỏn
2.2. K toỏn hng tn kho
2.2.1. K toỏn chi tit hng tn kho
2.2.2. K toỏn tng hp hng tn kho

2.1.1 Qui nh hng tn kho trong chun mc k
toỏn s 02 Hng tn kho


2.1.1.1 Ghi nhn hng tn kho
2.1.1.2 Tớnh giỏ tr hng tn kho
3.1 Qui nh hng tn kho trong chun mc k
toỏn s 02 Hng tn kho
2.1.1 Ghi nhn hng tn kho
Hng tn kho l nhng ti sn ca c gi bỏn trong kỡ
sn xut kinh doanh bỡnh thng; ang trong quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh d dang; nguyờn vt liu, cụng c dng c
s dng trong quỏ trỡnh sn xut, kinh doanh hoc cung cp
dch v
Theo VAS 02, hàng tồn kho đợc ghi nhận theo giá gốc.
Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn
giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện
đợc.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có


đợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
* Chi phí mua



Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế
không đợc hoàn lại không đợc khấu trừ, chi phí vận
chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các
chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.
Các khoản chiết khấu thơng mại và giảm giá hàng mua do
hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất đợc trừ (-) khỏi
chi phí mua.
Trong đó: - Giá mua là giá cha có thuế GTGT
- Các khoản thuế không đợc hoàn lại, không đợc
khấu trừ bao gồm thuế Nhập khẩu, thuế Tiêu thụ đặc biệt, thuế
GTGT đối với đơn vị nộp thuế GTGT theo phơng pháp trực
tiếp hoặc hàng tồn kho mua vào sử dụng cho hoạt động không
thuộc đối tợng chịu thuế GTGT
* Chi phí chế biến hàng tồn kho:
Chi phí chế biến hàng tồn kho bao gồm những
chi phí có liên quan trực tiếp đến sản phẩm
sản xuất nh
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sản xuất chung cố định và chi phí sản
xuất chung biến đổi phát sinh trong quá trình
chuyển hoá nguyên vật liệu thành thành phẩm.
2.1.1.1 Ghi nhn hng tn kho
Giỏ gc hng tn kho c xỏc nh ph thuc
vo ngun hỡnh thnh v thi im tớnh giỏ.
C th

- i vi hng tn kho mua ngoi
Cng thuc tinh tri gia hang TK mua ngoi.doc
- i vi hng tn kho gia cụng ch bin
Cong thuc tinh tr gia hng TK GC-CB.doc
28/08/2012
2
2.1.1.1 Ghi nhn hng tn kho

- Đối với hàng tồn kho đợc sản xuất: Giá gốc hàng
tồn kho đợc xác định theo giá thành sản xuất (trên
cơ sở chi phí sản xuất đợc tính vào giá thành).

- Đối với hng tn kho nhận góp vốn liên doanh, cổ
phần thì giá thực tế là giá do các bên tham gia liên
doanh đánh giá.
2.1.1Qui nh hng tn kho trong chun mc
k toỏn s 02 - Hng tn kho
2.1.1.2 Tớnh giỏ tr hng tn kho
Phng phỏp tớnh theo giỏ ớch danh
Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn
Phng phỏp nhp trc, xut trc
Phng phỏp nhp sau, xut trc
Ngoi ra, trong k toỏn chi tit vt liu, cụng c
dng c cú th s dng phng phỏp h s giỏ
Phng phỏp tớnh theo giỏ ớch danh

Theo phơng pháp này khi xuất kho vật t, hàng
hoá căn cứ vào số luợng xuất kho thuộc lô nào và
đơn giá thực tế của lô đó để tính trị giá vốn thực tế
của vật t, hàng hoá xuất kho.


Phuơng pháp này đợc áp dụng đối với doanh
nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định
và nhận diện đợc.
Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn
Theo phuơng pháp này giá trị của từng loại hàng
tồn kho đợc tính theo giá trị trung bình của từng
loại hàng tồn kho tơng tự đầu kỳ và giá trị từng
loại hàng tồn kho đợc mua hoặc sản xuất trong
kỳ.
Giá trị trung bình có thể đợc tính theo thời kỳ
(đơn giá bình quân cả kỳ) hoặc sau mỗi lần nhập
(đơn giá bình quân liên hoàn) phụ thuộc vào tình
hình thực tế của doanh nghiệp.
Phng phỏp nhp trc, xut trc
Phuơng pháp này áp dụng dựa trên giả định là hàng
tồn kho đợc mua trớc hoặc sản xuất truớc thì đợc
tính trớc, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng
tồn kho đợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối
kỳ.
Theo phơng pháp này thì giá trị hàng xuất kho đợc
tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ
hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho đợc tính
theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc
gần cuối kỳ.
Phng phỏp nhp sau, xut trc

Phơng pháp này áp dụng dựa trên giả định là
hàng tồn kho đợc mua sau hoặc sản xuất sau thì
đợc xuất trớc, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ

là hàng tồn kho đợc mua hoặc sản xuất trớc đó.
Theo phơng pháp này thì giá trị hàng xuất kho
đợc tính theo giá của lô hành nhập sau hoặc gần
sau cùng, giá trị của hàng tồn kho đợc tính theo
giá của hàng nhập kho đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ.
28/08/2012
3
Phng phỏp h s giỏ
Trờng hợp doanh nghiệp sử dụng giá hạch toán (loại
giá ổn định đợc sử dụng thống nhất trong phạm vi
doanh nghiệp và cả kỳ kế toán) trong kế toán chi tiết
nhập, xuất nguyên liệu, vật liệu thì cuối kỳ kế toán
phải tính hệ số chênh lệch giữa giá thực tế và giá hạch
toán của nguyên liệu, vật liệu để tính giá thực tế của
nguyên liệu, vật liệu xuất dùng trong kỳ và trị giá
nguyên liệu, vật liệu tồn cuối kỳ
Cụng thc tớnh
Cong thuc tinh he so chenh lech gia.doc
2.1.2. Cỏc qui nh trong Ch k toỏn

2.1.2.1 Qui nh trong Ch k toỏn
2.1.2.2 Cỏc phng phỏp t chc hch toỏn
hng tn kho


2.1.2.1 Qui nh trong Ch k toỏn

- K toỏn HTK phi c thc hin theo quy nh ca
VAS 02 v vic xỏc nh giỏ gc, pp tớnh giỏ tr HTK,
xỏc nh GT thun cú th thc hin c, lp d phũng

gim giỏ HTK v ghi nhn chi phớ.
- Nguyờn tc xỏc nh giỏ gc HTK c quy nh c
th cho tng cho tng loi vt t, hng húa, theo ngun
hỡnh thnh v thi im tớnh giỏ.
- K toỏn HTK phi ng thi k toỏn chi tit c v giỏ
tr v hin vt theo tng th, tng loi, quy cỏch vt t
hng húa theo tng a im qun lý v s dng. Luụn
phi khp vi s liu ca k toỏn tng hp.
2.1.2. Cỏc qui nh trong Ch k toỏn

2.1.2.1 Cỏc phng phỏp t chc hch toỏn
hng tn kho


a, T chc hch toỏn hng tn kho theo
phng phỏp KKTX

b,T chc hch toỏn hng tn kho theo
phng phỏp KKK
a, T chc hch toỏn hng tn kho theo
phng phỏp KKTX
Phơng pháp KKTX theo dõi và phản ánh thờng xuyên liên tục
có hệ thống tình hình Nhập - Xuất - Tồn kho hàng tồn kho
trên sổ kế toán.
S dng TK nhúm 15 phn ỏnh bin ng HTK trong k
trờn c s chng t k toỏn

Tr giỏ hng tn kho tng Tr giỏ hng tn kho gim
trong kỡ trong kỡ
(Ghi theo tng nghip v (Ghi theo tng nghip v

Phỏt sinh) Phỏt sinh)




a, T chc hch toỏn hng tn kho theo
phng phỏp KKTX

Có thể xác định tr giỏ HTK tại bất cứ thời điểm
nào trong kỳ kế toán.

Cuối kỳ kế toán, căn cứ vào số liệu kiểm kê thực
tế vật t, hàng hoá tồn kho, so sánh với số liệu vật
t, hàng hoá tồn kho trên sổ kế toán. Về nguyên
tắc số liệu tồn kho thực tế luôn luôn phù hợp với
số liệu trên sổ kế toán. Nếu có chênh lệch phải xác
định nguyên nhân và xử lý theo quyết định của cấp
có thẩm quyền.

28/08/2012
4
b,T chc hch toỏn hng tn kho theo
phng phỏp KKK
Phơng pháp KKĐK là phơng pháp hạch toán căn cứ vào
kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh giá trị hàng hoá vật t
tồn kho cuối kỳ trên sổ kế toán, từ đó xác định giá trị vật t
hàng hoá xuất kho trong kỳ theo công thức:
X = T+NTC
TK nhúm 15 ch c s dng phn ỏnh tr giỏ hng tn
kho cui kỡ v u kỡ



Tr giỏ hng tn kho Tr giỏ hng tn kho
cui kỡ u kỡ

b T chc hch toỏn hng tn kho theo
phng phỏp KKK

Trong k s dng TK loi 6 (TK611,TK631,TK632)
ghi nhn bin ng HTK.

C s ghi nhn bin ng tng HTK l hoỏ n
chng t

Bin ng gim HTK c ghi nhn da trờn c s
kt qu kim kờ thc t cui k




2.2. K toỏn hng tn kho


2.2.1. K toỏn chi tit hng tn kho
2.2.2. K toỏn tng hp hng tn kho
3.3.1. K toỏn chi tit hng tn kho

Phng phỏp th song song
Phng phỏp s i chiu luõn chuyn
Phng phỏp s s d


a, Phng phỏp th song song

- Tại kho: Thủ kho dùng thẻ kho để ghi
chép hàng ngày tình hình nhập, xuất, tồn
kho của từng thứ vật t, hàng hoá theo chỉ
tiêu số lợng. Thẻ kho do phòng kế toán
mở và đợc mở cho từng thứ vật t, hàng
hoá. Sau khi ghi những chỉ tiêu ở phần
trên, kế toán giao cho thủ kho giữ.

Phng phỏp th song song

- Tại phòng kế toán: Kế toán sử dụng sổ
kế toán chi tiết để ghi chép hàng ngày tình
hình nhập -xuất cho từng vật t, hàng hoá
theo chỉ tiêu số lợng và giá trị của từng
thứ vật t, hàng hoá. Cuối tháng, thủ kho
và kế toán tiến hành đối chiếu số liệu giữa
thẻ kho và sổ chi tiết. Mặt khác căn cứ vào
sổ chi tiết kế toán lập bảng kê tổng hợp
nhập- xuất - tồn để đối chiếu với kế toán
tổng hợp.
28/08/2012
5
a, Phng phỏp th song song
a,

Th kho
Chng t Nhp

Chng t Xut
S k toỏn chi tit
Bng kờ tng hp Nhp- Xut Tn
a, Phng phỏp th song song

u im:Vic ghi chộp n gin, d kim tra,
i chiu.
Nhc im: trựng lp v ch tiờu s lng gia
b phn kho v b phn k toỏn, vic kim tra,
i chiu ch yu tin hnh vo cui thỏng nờn
hn ch chc nng kim tra ca k toỏn.
Phng phỏp ny thớch hp DN cú ớt chng
loi vt t, HH, khi lng cỏc nghip v xut
nhp ớt v trỡnh nghip v chuyờn mụn ca k
toỏn cũn hn ch







b, Phng phỏp s i chiu luõn chuyn

(Sinh viờn t nghiờn cu)
c, Phng phỏp s s d

Theo phơng pháp này thủ kho chỉ ghi
chép phần số lợng còn kế toán chỉ ghi
chép phần giá trị.

- Tại kho: Thủ kho vẫn mở thẻ kho và ghi
chép nh phơng pháp thẻ song song.
Cuối tháng thủ kho phải ghi chuyển số tồn
kho trên thẻ kho vào sổ số d ở cột số l-
ợng
c, Phng phỏp s s d

- Tại phòng kế toán: Kế toán sử dụng bảng luỹ kế
nhập, luỹ kế xuất để ghi chép định kỳ hoặc hàng
ngày theo chỉ tiêu giá trị. Cuối tháng lập bảng tổng
hp nhập - xuất - tồn.
Khi nhập đợc sổ số d do thủ kho gửi đến kế
toán phải tính và ghi vào cột số tiền trên sổ số d.
Cuối tháng kế toán đối chiếu giữa sổ số d và
bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn.

c, Phng phỏp s s d

Phơng pháp này đợc áp dụng trong các
đơn vị có chủng loại vật t, hàng hoá,
trình độ chuyên môn cán bộ kế toán vững
vàng và đã xây dựng đợc hệ thống danh
điểm vật t, hàng hoá.

28/08/2012
6
c, Phương pháp sổ số dư


Phiếu NK

Thẻ kho
Phiếu XK
Phiếu giao
nhận ctừ nhập
Sổ số dư
Phiếu giao
nhận ctừ xuất
Bảng lũy
kế nhập
Bảng
tổng hợp
N- X- T
Bảng lũy kế
xuất
Kế
toán
tổng
hợp
2.2.2. Kế toán tổng hợp tăng, giảm HTK
(áp dụng với NVL, hàng hóa)
2.2.2.1 Chứng từ kế toán
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư, hàng hóa,…
- Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
- Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng
hóa.
- ……….
2.2.2. Kế toán tổng hợp tăng, giảm HTK
(áp dụng với NVL, hàng hóa)


2.2.2.2 Tài khoản kế toán
Để kế toán tổng hợp HTK kế toán sử dụng
các TK sau:
TK 151- Hàng mua đang đi đường: P/a giá
trị HH, v. tư mua ngoài đã thuộc quyền sở
hữu của DN nhưng chưa được kiểm nhận
nhập kho.
2.2.2. Kế toán tổng hợp tăng, giảm HTK
(áp dụng với NVL, hàng hóa)

TK 152- Nguyên liệu, vật liệu: P/a giá trị
hiện có và tình hình biến động tăng giảm
của các loại NVL của DN.

TK 156- Hàng hóa: P/a giá trị hiện có và
tình hình biến động tăng giảm của các
loại HH của DN

2.2.2. Kế toán tổng hợp tăng, giảm HTK
(áp dụng với NVL, hàng hóa)

 Phương pháp kế toán

- Kế toán các trường hợp tăng HTK:
+ Mua vào
+ Gia công chế biến
+ Nhận vốn cấp, vốn góp
+ Nhập lại kho NVL do sử dụng không hết
+ Phát hiện thừa khi kiểm kê…

2.2.2. Kế toán tổng hợp tăng, giảm HTK
(áp dụng với NVL, hàng hóa)

 Phương pháp kế toán

- Kế toán các trường hợp giảm HTK:
+ Xuất sử dụng

+ Xuất bán

+ Góp vốn đầu tư
+ Xuất thuê gia công,…


28/08/2012
7




TK111,112,
TK151
TK621,627
TK 154
TK811
TK222
TK154
TK223
TK632
TK111,112,

TK222,223
TK621,627
TK 411
TK3332,3333
TK1381
TK152, 156
TK3381
TK133
TK133
TK711
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TK411
(17)



2.2.3. K toỏn tng hp tng, gim HTK
(p dng i vi cụng c dng c)



2.2.3.1 c im v phõn loi cụng c dng c
2.2.3.2 Phng phỏp k toỏn cụng c dng c
2.2.3.1 c im v phõn loi cụng c dng
c

c im cụng c, dng c: Khi tham gia hot ng
SXKD
- Giỏ tr c chuyn vo chi phớ kinh doanh trong k
Gi nguyờn hỡnh thỏi vt cht ban u
Phân loại công cụ dụng cụ

* Theo nội dung kinh tế
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
2.2.3.1 c im v phõn loi cụng c dng c


Phân loại công cụ dụng cụ
*Theo giá trị và
thời gian sử dụng
Phân bổ 1 lần: Là những CCDC có GT nhỏ, thời gian sử dụng
ngắn, xuất dùng với mục đích thay thế, bổ sung.
Phân bổ 2 lần: Là những CCDC có GT tuơng đối lớn, không xác
định đợc chính xác thời gian sử dụng ( loại dễ vỡ, dễ hỏng).

Phân bổ nhiều lần: Là những CCDC có GT tuơng đối lớn,
xuất dùng với số luợng lớn để thay thế, trang bị hàng loạt,
thời gian SD tơng đối dài.
2.2.3.2 Phng phỏp k toỏn cụng c dng c
Chng t k toỏn
(Tng t nh chng t s dng trong k toỏn nguyờn
vt liu)
Vn dng TK k toỏn
* TK s dng: TK 153 Cụng c, dng c
* Phng phỏp k toỏn
2.2.3.2 Phng phỏp k toỏn cụng c dng c
Phng phỏp k toỏn
- Cụng c, dng c tng do:
+ Mua vo
+ Nhn vn cp, vn gúp
+ Nhp li kho do s dng khụng ht
+ Phỏt hin tha khi kim kờ

- Cụng c, dng c gim do:
+ Tr vn
+ Gúp vn u t
+ Xut bỏn

28/08/2012
8




K TON CễNG C, DNG C

TK111,112,
TK3333
TK811
TK222
TK223
TK111,112,
TK222,223
TK621,627,142,242
TK 411
TK3332
TK153
TK3381
TK133
TK133
TK711
TK1381
Xut dựng cụng c dng c
K TON CễNG C, DNG C
153
142,242
627,641,642
(1)
(2) (3)
K TON CễNG C, DNG C

CCDC b bỏo hng khi cha phõn b ht
153 627,641,642 142,242
152
1388,334,111
(1)

(2)
(4)
(3)
Kế toán HTK theo phuơng pháp kiểm kê định kỳ
TK 151, 152, 153, 156
a. Tài khon kế toán sử dụng: TK 151- Hàng mua đang đi đuờng, TK 152- NLVL,
TK 153- CCDC, TK 156- Hàng hoá, TK 611- Mua hàng.
* TK 151, 152, 153, 156: Dùng để P.a trị giá gốc của hàng mua đang đi đuờng, NVL, CCDC,
HH tồn kho lúc đầu kỳ và cuối kỳ.
Trị giá gốc của hàng mua
đang đi đuờng, NLVL,
CCDC, HH tồn kho cuối kỳ.
Trị giá gốc của hàng mua
đang đi đuờng, NLVL,
CCDC, HH tồn kho đầu kỳ.
SDN: Trị giá gốc của hàng
mua đang đi đuờng, NLVL,
CCDC, HH tồn kho cuối kỳ.
* TK 611: Dùng để P.a tình hình mua NVL, CCDC, HH truờng hợp DN hạch toán hàng tồn
kho theo PP KKĐK.
TK 611 Mua hàng
Giá gốc của VT, HH hiện có đầu kỳ.
Giá gốc của VT, HH tăng trong kỳ
Các khoản CKTM, giảm giá, trả lại cho ngời
bán.
Trị giá gốc của VT, HH hiện có cui kỳ.
Trị giá gốc của VT, HH xuất dùng trong kỳ
TK 6111- Mua NVL, CCDC
TK 6112- Mua hàng hoá
b, Trình tự kế toán

TK 611
TK 151, 152,
153, 156, 157
TK 111, 112, 331, 141
TK 133
TK 631, 411, 711
TK 111, 112, 331
TK 133
TK 151, 152,
153, 156, 157
TK 632
TK 621, 627, 641, 642
Đầu kỳ, k/c trị giá VL, CCDC,
HH hiện có đầu kỳ
Trị giá VL, CCDC,
HH mua vào trong kỳ
(nếu có)
(nếu có)
Trị giá VL, CCDC, HH tăng trong
kỳ do các nguyên nhân khác
Trị giá hàng mua trả lại,
CKTM, giảm giá hàng mua
Cuối kỳ, k/c trị giá VL,
CCDC, HH hiện có cuối kỳ
K/c trị giá vốn HH xuất
bán trong kỳ
K/c trị giá vốn VTxuất
dùng trong kỳ

2.2.4 K toỏn d phũng gim giỏ HTK



2.2.4.1 Qui nh d phũng gim giỏ HTK
2.2.4.2 Phng phỏp k toỏn
28/08/2012
9
2.2.4.1 Qui nh d phũng gim giỏ HTK
Mc ớch d phũng

Khi hàng tồn kho có giá trị thuần có thể thực hiện đuợc
thấp hơn giá gốc thì phải đuợc ghi nhận theo giá trị
thuần có thể thực hiện đuợc. Khi đó, doanh nghiệp phải
trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho là dự phòng phần giá
trị bị tổn thất do hàng tồn kho bị giảm giá.

2.2.4.1 Qui nh d phũng gim giỏ HTK


Thời điểm trích lập dự phòng: Cui niờn k toỏn
Đối tuợng trích lập dự phòng:
- Đối tuợng trích lập dự phòng là những nguyên liệu, vật
liệu; công cụ, dụng cụ có giá trị thuần nhỏ hơn giá gốc.
- ồng thời, thành phẩm do chính loại nguyên liệu, vật
liệu; công cụ, dụng cụ này tạo nên có giá trị thuần có thể
thực hiện đuợc nhỏ hơn giá gốc.

2.2.4.1 Qui nh d phũng gim giỏ HTK



Xác định mức dự phòng tồn kho cần trích lập
Cong thuc tinh MDF.doc
Xử lý dự phòng

2.2.4.1 Qui nh d phũng gim giỏ HTK
- Xử lý dự phòng:
+ Nếu số dự phòng giảm giá phải trích lập bằng số d
khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, thì doanh nghiệp
không phải trích lập khoản dự phòng giảm giá hàng tồn
kho;
+ Nếu số dự phòng giảm giá phải trích lập cao hơn số d
khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, thì doanh nghiệp
trích thêm vào chi phí hàng tồn kho của doanh nghiệp
phần chênh lệch.
+ Nếu số dự phòng phải trích lập thấp hơn số d khoản
dự phòng giảm giá hàng tồn kho, thì doanh nghiệp phải
hoàn nhập phần chênh lệch bằng cách ghi giảm chi phí
hàng tồn kho trong kỳ.
2.2.4.2 . PP k toỏn d phũng gim giỏ HTK
Chứng từ sử dụng

Vn dng Tài khoản k toỏn
- TK s dng: TK 159 Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho:
- Phng phỏp k toỏn

2.2.4.2 PP k toỏn d phũng gim giỏ HTK
Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn chứng từ phản ánh giá gốc của hàng tồn

kho đợc lập dự phòng.
- Biên bản kiểm kê số luợng hàng tồn kho tại thời
điểm lập dự phòng.
- Bảng tổng hợp mức lập dự phòng
- Bằng chứng tin cậy về giá bán ớc tính hàng tồn
kho đợc lập dự phòng.
28/08/2012
10
2.2.4.2 .PP k toỏn d phũng gim giỏ HTK

Vn dng Tài khoản k toỏn
- TK s dng: TK 159 Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho:
TK này phản ánh việc trích lập và hoàn nhập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho.

Bên Nợ: Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho cần
trích lập cuối niên độ.
Bên Có: Số hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho ghi giảm giá vốn hàng bán
Số du Bên Có: Khoản dự phòng giảm giá hàng tồn
kho hiện còn cuối kỳ.
TK 159
TK 632
TK 632
TK 152, 155, 156
Trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho (CL giữa số phải
trích lập cuối năm nay > số du
dự phòng cha sử dụng hết năm

trớc)
Hoàn nhập dự phòng giảm giá
HTK (CL giữa số số du dự
phòng cha sử dụng hết năm
truớc > số phải trích lập cuối
năm nay)
Xử lý thiệt hại HTK tính
vào GVHB
Sổ kế toán tổng hợp áp dụng cho kế toán NVL
*Hỡnh thức nhật ký chung
Sổ nhật ký chung
Sổ nhật ký mua hàng
Sổ nhật ký chi tiền
Sổ cái các tài khon : TK 152, 153, 156, 611.
*Hỡnh thức nhật ký
chứng từ
Nhật ký chứng từ số 5-ghi có tài khon 331
Nhật ký chứng từ số 6- ghi có tài khon 151
Nhật ký chứng từ số 7- ghi có tài khon 152, 153, 156,
Sổ cái các tài khon: 152, 153, 156,.
Bng phân bổ số 2: phân bổ NVL, công cụ dụng cụ.
* S k toỏn chi tit: SCT vt liu, HH, cụng c dng c; SCT phi tr ngi bỏn.

×