M
Ụ
C L
Ụ
C
Trang
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U 1
1.1
Đ
ặ
t v
ấ
n
đ
ề
1
1.2 M
ụ
c
đ
ích 1
1.3 Yêu c
ầ
u 1
PH
Ầ
N II. T
Ổ
NG QUAN 2
2.1 V
ậ
t lý h
ọ
c c
ủ
a sóng âm 2
2.1.1 B
ả
n ch
ấ
t sóng âm 2
2.1.2. C
ơ
s
ở
v
ậ
t lý c
ủ
a ph
ư
ơ
ng pháp ghi hình siêu âm và các y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đ
ị
nh 2
2.1.2.1 T
ố
c
độ
truy
ề
n c
ủ
a sóng siêu âm 3
2.1.2.2 Tr
ở
kháng âm 3
2.1.2.3 Các qui lu
ậ
t chi ph
ố
i s
ự
truy
ề
n âm 3
2.1.2.4 S
ự
h
ấ
p th
ụ
c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c và
độ
suy gi
ả
m c
ủ
a n
ă
ng l
ư
ợ
ng tia siêu âm, khu
ế
ch
đ
ạ
i bù 4
2.1.2.5 Thông s
ố
c
ủ
a sóng siêu âm và kích th
ư
ớ
c hình h
ọ
c c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c 4
2.1.3. K
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a ph
ư
ơ
ng pháp t
ạ
o hình b
ằ
ng siêu âm 5
2.1.3.1. Nguyên lý t
ạ
o
ả
nh 5
2.1.3.2. Các hình th
ứ
c th
ể
hi
ệ
n 5
2.1.3.3. Thi
ế
t b
ị
ghi hình b
ằ
ng siêu âm 6
2.1.3.
Ả
nh gi
ả
9
2.1.4. Thu
ậ
t ng
ữ
mô t
ả
hình
ả
nh siêu âm 11
2.1.5.
Ư
u - khuy
ế
t
đ
i
ể
m c
ủ
a ph
ư
ơ
ng pháp siêu âm 12
2.2. GI
Ả
I PH
Ẫ
U C
Ơ
TH
Ể
H
Ọ
C H
Ệ
TI
Ế
T NI
Ệ
U 12
2.2.1. Th
ậ
n 13
2.2.1.1. Hình thái 13
2.2.1.2. V
ị
trí 14
2.2.1.3. C
ấ
u t
ạ
o 14
2.2.1.4. Ch
ứ
c n
ă
ng 16
2.2.2. Ni
ệ
u qu
ả
n 16
v
2.2.2.1. V
ị
trí 16
2.2.2.2. C
ấ
u t
ạ
o 16
2.2.3. Bàng quang 16
2.2.3.1. Hình thái 16
2.2.3.2. V
ị
trí 17
2.2.3.3. C
ấ
u t
ạ
o 17
2.2.4.
Ố
ng thoát ti
ể
u 18
2.2.4.1. Trên chó
đ
ự
c 18
2.2.4.2. Trên thú cái 19
2.3. HÌNH
Ả
NH SIÊU ÂM BÌNH TH
Ư
Ờ
NG C
Ủ
A H
Ệ
TI
Ế
T NI
Ệ
U 19
2.3.1. Hình
ả
nh siêu âm bình th
ư
ờ
ng c
ủ
a th
ậ
n 19
2.3.2. Hình
ả
nh siêu âm bình th
ư
ờ
ng c
ủ
a bàng quang 20
2.4. CÁC B
Ệ
NH LÝ H
Ệ
NI
Ệ
U TH
Ư
Ờ
NG G
Ặ
P 21
2.4.1. S
ỏ
i ni
ệ
u 21
2.4.2. Viêm th
ậ
n 23
2.4.3. Th
ậ
n
ứ
n
ư
ớ
c 24
2.4.4.Viêm bàng quang 26
2.5. CÁC TRI
Ệ
U CH
Ứ
NG THÔNG TH
Ư
Ờ
NG C
Ủ
A B
Ệ
NH H
Ệ
TI
Ế
T NI
Ệ
U 27
2.5.1. Nh
ữ
ng bi
ể
u hi
ệ
n
ở
n
ư
ớ
c ti
ể
u 27
2.5.2. Phù th
ũ
ng 28
2.6. M
Ộ
T S
Ố
CH
Ỉ
TIÊU XÉT NGHI
Ệ
M SINH HÓA MÁU VÀ N
Ư
Ớ
C TI
Ể
U 29
2.6.1. Ch
ỉ
tiêu sinh hóa máu 29
2.6.2. Ch
ỉ
tiêu n
ư
ớ
c ti
ể
u 29
2.7. L
Ư
Ợ
C DUY
Ệ
T CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C
Ứ
U LIÊN QUAN
Đ
Ế
N
Đ
Ề
TÀI 31
PH
Ầ
N III: N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 32
3.1
Đ
ị
a
đ
i
ể
m và th
ờ
i gian kh
ả
o sát 32
3.2
Đ
ố
i t
ư
ợ
ng kh
ả
o sát 32
3.3. Thi
ế
t b
ị
-v
ậ
t li
ệ
u 32
3.4. N
ộ
i dung kh
ả
o sát và ch
ỉ
tiêu kh
ả
o sát 32
vi
3.5. Ph
ư
ơ
ng pháp ti
ế
n hành 33
3.5.1. Khám lâm sàng 33
3.5.2. Ti
ế
n hành siêu âm 33
3.5.2.1. Ph
ư
ơ
ng pháp siêu âm th
ậ
n 35
3.5.2.2. Ph
ư
ơ
ng pháp siêu âm bàng quang 36
3.5.3. Xét nghi
ệ
m sinh hóa máu và n
ư
ớ
c ti
ể
u h
ổ
tr
ợ
cho siêu âm 37
3.5.3.1. Cách l
ấ
y m
ẫ
u máu 37
3.5.3.2. L
ấ
y m
ẫ
u n
ư
ớ
c ti
ể
u 37
3.5.3.3. Ph
ư
ơ
ng pháp xét nghi
ệ
m 37
3.5.3.4. M
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu xét nghi
ệ
m 37
3.6. X
ử
lý s
ố
li
ệ
u 38
PH
Ầ
N IV: K
Ế
T QU
Ả
TH
Ả
O LU
Ậ
N 39
4.1. B
Ệ
NH LÝ
Ở
TH
Ậ
N 40
4.1.1. T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n theo nhóm gi
ố
ng 40
4.1.2. T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n theo gi
ớ
i tính. 41
4.1.3. T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n theo l
ứ
a tu
ổ
i 42
4.1.4. T
ỷ
l
ệ
các d
ạ
ng b
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n 42
4.1.4.1. Viêm th
ậ
n 43
4.1.4.2. Th
ậ
n
ứ
n
ư
ớ
c 46
4.1.4.3. S
ỏ
i th
ậ
n 49
4.1.4.4. Nang th
ậ
n 50
4.1.4.5. Th
ậ
n xu
ấ
t huy
ế
t 51
4.2. B
Ệ
NH LÝ
Ở
BÀNG QUANG 52
4.2.1. T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lý
ở
bàng quang theo nhóm gi
ố
ng 52
4.2.2.T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lý
ở
bàng quang theo gi
ớ
i tính. 52
4.2.3. T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lý
ở
bàng quang theo l
ứ
a tu
ổ
i 53
4.2.4. T
ỷ
l
ệ
các d
ạ
ng b
ệ
nh lý
ở
bàng quang 53
4.2.4.1. Viêm bàng quang 54
4.2.4.2. S
ỏ
i bàng quang 54
4.2.4.3. C
ặ
n bàng quang 56
vii
4.2.4.4. Huy
ế
t kh
ố
i bàng quang 57
4.2.4.5. Rách bàng quang 58
PH
Ầ
N V: K
Ế
T LU
Ậ
N VÀ
Đ
Ề
NGH
Ị
59
5.1. K
ế
t lu
ậ
n 59
5.2.
Đ
ề
ngh
ị
59
TÀI LI
Ệ
U THAM KH
Ả
O 60
PH
Ụ
L
Ụ
C TH
Ố
NG KÊ SINH H
Ọ
C 62
viii
DANH SÁCH CÁC B
Ả
NG
Trang
B
ả
ng 4.1: T
ỷ
l
ệ
ca b
ệ
nh
đ
ư
ợ
c ch
ỉ
đ
ị
nh siêu âm t
ổ
ng quát 39
B
ả
ng 4.2: T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lí h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u 40
B
ả
ng 4.3: T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lí
ở
th
ậ
n 41
B
ả
ng 4.4: T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lí
ở
th
ậ
n theo gi
ớ
i tính 41
B
ả
ng 4.5: T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n theo l
ứ
a tu
ổ
i 42
B
ả
ng 4.6: T
ỷ
l
ệ
các d
ạ
ng b
ệ
nh lí
ở
th
ậ
n 43
B
ả
ng 4.7: K
ế
t qu
ả
xét nghi
ệ
m sinh hóa máu và n
ư
ớ
c ti
ể
u 6 chó b
ệ
nh viêm th
ậ
n c
ấ
p 44
B
ả
ng 4.8: K
ế
t qu
ả
xét nghi
ệ
m sinh hóa máu và n
ư
ớ
c ti
ể
u 5 cho b
ệ
nh viêm th
ậ
n mãn 45
B
ả
ng 4.9: K
ế
t qu
ả
xét nghi
ệ
m sinh hóa máu và n
ư
ớ
c ti
ể
u 5 chó b
ệ
nh th
ậ
n
ứ
n
ư
ớ
c 48
B
ả
ng 4.10: T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lí
ở
bàng quang theo nhóm gi
ố
ng 52
B
ả
ng 4.11: T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lí theo gi
ớ
i tính 52
B
ả
ng 4.12: T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh lí
ở
bàng quang theo l
ứ
a tu
ổ
i 53
B
ả
ng 4.13: T
ỷ
l
ệ
các d
ạ
ng b
ệ
nh lí
ở
bàng quang 53
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Hình th
ể
hi
ệ
n ph
ư
ơ
ng pháp TM - 1 mode 6
Hình 2.2: Máy siêu âm 7
Hình 2.3: Hi
ệ
n t
ư
ợ
ng bóng l
ư
ng và t
ă
ng c
ư
ờ
ng âm 10
Hình 2.4: Hi
ệ
n t
ư
ợ
ng d
ộ
i l
ạ
i các m
ặ
t ph
ẳ
ng d
ộ
i l
ạ
i 11
Hình 2.5: H
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u trên chó
đ
ự
c 13
Hình 2.6: Th
ậ
n 13
Hình 2.7: Th
ậ
n 14
Hình 2.8:
Đ
ơ
n v
ị
th
ậ
n 15
Hình 2.9: Bàng quang 17
Hình 2.10: H
ệ
ni
ệ
u d
ụ
c chó
đ
ự
c 18
Hình 2.11: H
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u chó cái 19
Hình 2.12: Minh h
ọ
a s
ỏ
i ni
ệ
u 21
Hình 3.1. Minh h
ọ
a quét r
ẻ
qu
ạ
t 34
Hình 3.2. Minh h
ọ
a
độ
ng tác lia
đ
ầ
u dò 34
Hình 4.1: Hình
ả
nh siêu âm viêm th
ậ
n c
ấ
p tính 44
Hình 4.2: Hình
ả
nh siêu âm viêm th
ậ
n mãn 45
Hình 4.3: Hình
ả
nh th
ậ
n
ứ
n
ư
ớ
c
độ
1 do s
ỏ
i 47
Hình 4.4: Hình
ả
nh siêu âm th
ậ
n
ứ
n
ư
ớ
c
độ
2 47
Hình 4.5: Hình th
ậ
n
ứ
n
ư
ớ
c
độ
3 47
Hình 4.6: Hình
ả
nh siêu âm s
ỏ
i th
ậ
n 49
Hình 4.7: Hình
ả
nh siêu âm th
ậ
n
đ
a nang 50
Hình 4.8: Hình th
ậ
n lo
ạ
n s
ả
n
đ
a nang 50
Hình 4.9: Hình th
ậ
n xu
ấ
t huy
ế
t 51
Hình 4.10: Hình
ả
nh siêu âm viêm bàng quang 54
Hình 4.11: S
ỏ
i bàng quang 55
Hình 4.12: Hình siêu âm c
ặ
n bàng quang 56
Hình 4.13: Huy
ế
t kh
ố
i bàng quang 57
Hình 4.14: Hình
ả
nh siêu âm rách bàng quang 58
x
TÓM T
Ắ
T LU
Ậ
N V
Ă
N
Đ
ề
tài nghiên c
ứ
u “
Ứ
ng d
ụ
ng k
ỹ
thu
ậ
t siêu âm trong ch
ẩ
n
đ
oán b
ệ
nh lý h
ệ
ti
ế
t
ni
ệ
u trên chó”
đ
ư
ợ
c ti
ế
n hành t
ạ
i Tr
ạ
m Ch
ẩ
n
đ
oán- Xét nghi
ệ
m và
Đ
i
ề
u tr
ị
, Chi c
ụ
c
Thú y thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh t
ừ
ngày 22/1/2007 – 22/5/2007.
Trong th
ờ
i gian
đ
ó, Tr
ạ
m ti
ế
p nh
ậ
n 3917 ca b
ệ
nh, trong
đ
ó có 715 ca
đ
ư
ợ
c ch
ỉ
đ
ị
nh siêu âm t
ổ
ng quát. Qua k
ỹ
thu
ậ
t siêu âm
đ
ã phát hi
ệ
n
đ
ư
ợ
c 297 ca có b
ệ
nh lý trên
đ
ư
ờ
ng ti
ế
t ni
ệ
u chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
41,54 %, bao g
ồ
m 83 ca có b
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n và 214 ca b
ệ
nh
lý
ở
bàng quang.
B
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n chi
ế
m 27,95 % b
ệ
nh lý h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u, bao g
ồ
m các b
ệ
nh: viêm
th
ậ
n c
ấ
p, viêm th
ậ
n mãn, th
ậ
n
ứ
n
ư
ớ
c, s
ỏ
i th
ậ
n, nang th
ậ
n và th
ậ
n xu
ấ
t huy
ế
t. Qua
kh
ả
o sát, chúng tôi ghi nh
ậ
n không có s
ự
khác bi
ệ
t có ý ngh
ĩ
a v
ề
m
ặ
t th
ố
ng kê gi
ữ
a
gi
ố
ng ngo
ạ
i nh
ậ
p và gi
ố
ng
đ
ị
a ph
ư
ơ
ng c
ũ
ng nh
ư
gi
ữ
a con
đ
ự
c và con cái
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n
kh
ả
n
ă
ng m
ắ
c ph
ả
i b
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n. Riêng y
ế
u t
ố
l
ứ
a tu
ổ
i có liên quan
đ
ế
n t
ỷ
l
ệ
m
ắ
c ph
ả
i
b
ệ
nh lý
ở
th
ậ
n và
đ
ặ
c bi
ệ
t là
đố
i v
ớ
i nh
ữ
ng chó t
ừ
6 tu
ổ
i tr
ở
lên.
B
ệ
nh lý
ở
bàng quang chi
ế
m 72,05 % b
ệ
nh lý h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u bao g
ồ
m các b
ệ
nh:
viêm bàng quang, s
ỏ
i bàng quang, c
ặ
n bàng quang, huy
ế
t kh
ố
i bàng quang và rách
bàng quang. Trong
đ
ó viêm bàng quang và s
ỏ
i bàng quang chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
r
ấ
t cao. V
ề
ph
ư
ơ
ng di
ệ
n th
ố
ng kê, không có s
ự
khác bi
ệ
t gi
ữ
a các y
ế
u t
ố
nhóm gi
ố
ng c
ũ
ng nh
ư
gi
ữ
a các l
ứ
a tu
ổ
i lên kh
ả
n
ă
ng m
ắ
c ph
ả
i b
ệ
nh lý
ở
bàng quang. Tuy nhi
ệ
n có s
ự
khác
bi
ệ
t v
ề
gi
ớ
i tính v
ề
kh
ả
n
ă
ng m
ắ
c ph
ả
i b
ệ
nh lý
ở
bàng quang trên chó.
xi
1
1.1
Đ
ặ
t v
ấ
n
đ
ề
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U
B
ệ
nh lý h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u là m
ộ
t trong nh
ữ
ng b
ệ
nh th
ư
ờ
ng g
ặ
p,
đ
ặ
c bi
ệ
t là: s
ỏ
i h
ệ
ti
ế
t
ni
ệ
u, suy th
ậ
n mãn tính, d
ị
t
ậ
t b
ẩ
m sinh… Tuy nhi
ệ
n nh
ữ
ng b
ệ
nh lý này ch
ỉ
đ
ư
ợ
c phát
hi
ệ
n khi
đ
ã có bi
ế
n ch
ứ
ng.
Đ
ể
ch
ẩ
n
đ
oán s
ớ
m và chính xác b
ệ
nh lý h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u,
đ
ư
a ra
phác
đồ
đ
i
ề
u tr
ị
đ
úng lúc nh
ằ
m nâng cao k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
, các xét nghi
ệ
m, và th
ă
m dò
h
ỗ
tr
ợ
chi
ế
m v
ị
trí quan tr
ọ
ng, trong
đ
ó ph
ả
i k
ể
đ
ế
n nh
ữ
ng th
ă
m dò hình
ả
nh và ch
ứ
c n
ă
ng
c
ủ
a h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u b
ằ
ng k
ỹ
thu
ậ
t siêu âm.
T
ạ
i các n
ư
ớ
c tiên ti
ế
n, k
ỹ
thu
ậ
t siêu âm, trong l
ĩ
nh v
ự
c Thú y s
ớ
m
đ
ư
ợ
c
ứ
ng
d
ụ
ng và
đ
ư
ợ
c xem là m
ộ
t d
ị
ch v
ụ
r
ấ
t thi
ế
t y
ế
u t
ạ
i các b
ệ
nh vi
ệ
n, các tr
ư
ờ
ng
đ
ạ
i h
ọ
c hay
t
ạ
i các phòng m
ạ
ch thú y t
ư
nhân.
Ở
Vi
ệ
t Nam, trong l
ĩ
nh v
ự
c Thú y, siêu âm ch
ỉ
m
ớ
i
đ
ư
ợ
c
đ
ư
a vào s
ử
d
ụ
ng trong vài n
ă
m g
ầ
n
đ
ây. Do
đ
ó, có r
ấ
t ít tài li
ệ
u và công trình
nghiên c
ứ
u nên vi
ệ
c phát tri
ể
n chuyên ngành siêu âm c
ủ
a ngành Thú y m
ộ
t cách
có h
ệ
th
ố
ng còn nhi
ề
u khó kh
ă
n.
Xu
ấ
t phát t
ừ
th
ự
c ti
ễ
n trên, v
ớ
i m
ụ
c
đ
ích tìm hi
ể
u vai trò c
ủ
a siêu âm trong
ch
ẩ
n
đ
oán b
ệ
nh trên chó
đ
ặ
c bi
ệ
t trên h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u,
đ
ư
ợ
c s
ự
đồ
ng ý c
ủ
a khoa Ch
ă
n nuôi Thú
y Tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i h
ọ
c Nông Lâm TP. HCM và Chi c
ụ
c Thú y TPHCM, d
ư
ớ
i s
ự
h
ư
ớ
ng
d
ẫ
n khoa h
ọ
c c
ủ
a Ti
ế
n s
ĩ
Nguy
ễ
n Nh
ư
Pho và BSTY Phan Th
ị
Kim Chi, chúng tôi
th
ự
c hi
ệ
n
đ
ề
tài:
“
Ứ
ng d
ụ
ng k
ỹ
thu
ậ
t siêu âm trong ch
ẩ
n
đ
oán b
ệ
nh lý h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u trên chó”
1.2 M
ụ
c
đ
ích
Kh
ả
o sát t
ỷ
l
ệ
m
ắ
c ph
ả
i b
ệ
nh lý
ở
h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u chó d
ự
a vào k
ĩ
thu
ậ
t ch
ẩ
n
đ
oán siêu
âm
đồ
ng th
ờ
i ghi nh
ậ
n ph
ư
ơ
ng th
ứ
c và k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
góp ph
ầ
n xây d
ự
ng d
ữ
li
ệ
u tham
kh
ả
o.
1.3 Yêu c
ầ
u
- Xác
đ
ị
nh hình
ả
nh b
ệ
nh lý trên các c
ơ
quan thu
ộ
c h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u b
ằ
ng k
ỹ
thu
ậ
t siêu
âm.
- K
ế
t h
ợ
p các ph
ư
ơ
ng pháp ch
ẩ
n
đ
oán khác nh
ư
khám lâm sàng, xét nghi
ệ
m máu
và n
ư
ớ
c ti
ể
u (n
ế
u có)
đ
ể
xác
đ
ị
nh chính xác các b
ệ
nh
ở
h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u chó
đồ
ng th
ờ
i
ghi nh
ậ
n ph
ư
ơ
ng th
ứ
c và k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
.
2
PH
Ầ
N II. T
Ổ
NG QUAN
2.1 V
ậ
t lý h
ọ
c c
ủ
a sóng âm
2.1.1 B
ả
n ch
ấ
t sóng âm
V
ề
b
ả
n ch
ấ
t sóng âm là sóng c
ơ
h
ọ
c do
đ
ó tuân theo m
ọ
i qui lu
ậ
t
đố
i v
ớ
i sóng c
ơ
, có
th
ể
t
ạ
o ra sóng âm b
ằ
ng cách tác
độ
ng m
ộ
t l
ự
c vào môi tr
ư
ờ
ng truy
ề
n âm.
Âm thanh là k
ế
t qu
ả
c
ủ
a s
ự
lan truy
ề
n n
ă
ng l
ư
ợ
ng âm trong v
ậ
t ch
ấ
t d
ư
ớ
i d
ạ
ng
m
ộ
t sóng t
ạ
o nên hi
ệ
n t
ư
ợ
ng nén và giãn l
ặ
p
đ
i l
ặ
p l
ạ
i. Chuy
ể
n
độ
ng v
ậ
t lý gi
ữ
a các phân
t
ử
t
ạ
o nên nh
ữ
ng sóng có áp l
ự
c giúp cho âm thanh
đ
ư
ợ
c truy
ề
n
đ
i.
Các
đ
ạ
i l
ư
ợ
ng
đ
ặ
c tr
ư
ng c
ủ
a sóng âm: v
ậ
n t
ố
c truy
ề
n âm; t
ầ
n s
ố
; chu k
ỳ
và
độ
dài sóng âm.
Sóng âm
đ
ư
ợ
c phân lo
ạ
i theo
- Ph
ư
ơ
ng dao
độ
ng
Sóng ngang
Sóng d
ọ
c
- T
ầ
n s
ố
Sóng âm có t
ầ
n s
ố
c
ự
c th
ấ
p hay còn g
ọ
i là vùng h
ạ
âm (Infrasound)
f < 16 Hz
Sóng âm t
ầ
n s
ố
nghe th
ấ
y (Audible sound)
f = 16Hz – 20kHz
Sóng siêu âm (Ultrasound)
f > 20kHz
2.1.2. C
ơ
s
ở
v
ậ
t lý c
ủ
a ph
ư
ơ
ng pháp ghi hình siêu âm và các y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đ
ị
nh
C
ơ
s
ở
c
ủ
a k
ỹ
thu
ậ
t ghi hình siêu âm chính là s
ự
t
ư
ơ
ng tác c
ủ
a các tia siêu âm v
ớ
i
các t
ổ
ch
ứ
c trong c
ơ
th
ể
, s
ự
t
ư
ơ
ng tác này ph
ụ
thu
ộ
c vào:
- T
ố
c
độ
truy
ề
n c
ủ
a sóng âm trong môi tr
ư
ờ
ng.
- Tr
ở
kháng âm c
ủ
a môi tr
ư
ờ
ng.
- Các qui lu
ậ
t chi ph
ố
i s
ự
truy
ề
n âm.
- S
ự
h
ấ
p th
ụ
c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c.
- Thông s
ố
c
ủ
a sóng siêu âm và c
ấ
u trúc hình h
ọ
c c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c.
3
2.1.2.1 T
ố
c
đ
ộ
truy
ề
n c
ủ
a sóng siêu âm
Đ
ư
ợ
c ký hi
ệ
u là ch
ữ
“v” hay “c”, r
ấ
t ph
ụ
thu
ộ
c vào môi tr
ư
ờ
ng truy
ề
n. T
ố
c
độ
truy
ề
n c
ủ
a sóng siêu âm trong nh
ữ
ng môi tr
ư
ờ
ng khác nhau là r
ấ
t khác nhau. T
ố
c
độ
truy
ề
n c
ủ
a sóng siêu âm trong nh
ữ
ng mô m
ề
m v = 1540 m/s. Bi
ế
t
đ
ư
ợ
c v
ậ
n t
ố
c truy
ề
n,
khi
đ
o th
ờ
i gian
đ
i v
ề
c
ủ
a sóng siêu âm ta xác
đ
ị
nh
đ
ư
ợ
c
độ
sâu c
ủ
a b
ề
m
ặ
t ph
ả
n x
ạ
(Nguy
ễ
n Ph
ư
ớ
c B
ả
o Quân, 2002).
2.1.2.2 Tr
ở
kháng âm
Đ
ư
ợ
c g
ọ
i là
độ
vang hay
độ
d
ộ
i c
ủ
a sóng âm trong môi tr
ư
ờ
ng:
z = c x p
Trong
đ
ó: p(kg/m
3
) – m
ậ
t
độ
c
ủ
a môi tr
ư
ờ
ng
c(m/s) – v
ậ
n t
ố
c lan truy
ề
n c
ủ
a sóng âm trong môi tr
ư
ờ
ng
Tr
ở
kháng âm c
ủ
a môi tr
ư
ờ
ng có m
ộ
t vai trò quy
ế
t
đ
ị
nh
đố
i v
ớ
i biên
độ
c
ủ
a sóng
ph
ả
n x
ạ
Tr
ở
kháng âm c
ủ
a m
ộ
t s
ố
môi tr
ư
ờ
ng sinh h
ọ
c
Môi tr
ư
ờ
ng Z(rayls)
Không khí
Ph
ổ
i
M
ỡ
N
ư
ớ
c
Gan
Máu
Th
ậ
n
C
ơ
X
ư
ơ
ng
0,004 x 10
6
0,18 x 10
6
1,34 x 10
6
1,48 x 10
6
1,65 x 10
6
1,65 x 10
6
1,65 x 10
6
1,71 x 10
6
7,8 x 10
6
2.1.2.3 Các qui lu
ậ
t chi ph
ố
i s
ự
truy
ề
n âm
S
ự
ph
ả
n h
ồ
i
Khi g
ặ
p m
ộ
t giao di
ệ
n âm, hình th
ứ
c sóng ph
ả
n chi
ế
u tùy vào kích th
ư
ớ
c và sóng
b
ề
m
ặ
t c
ủ
a giao di
ệ
n. M
ộ
t giao di
ệ
n r
ộ
ng và t
ư
ơ
ng
đố
i tr
ơ
n láng, s
ẽ
ph
ả
n h
ồ
i âm
4
thanh t
ự
a nh
ư
t
ấ
m g
ư
ơ
ng soi ph
ả
n chi
ế
u ánh sáng. Nh
ữ
ng giao di
ệ
n nh
ư
v
ậ
y
đ
ư
ợ
c g
ọ
i
là m
ặ
t ph
ả
n x
ạ
ph
ả
n h
ồ
i
Các m
ặ
t ph
ả
n x
ạ
ph
ả
n h
ồ
i
- C
ơ
hoành
- Thành bàng quang c
ă
ng
đ
ầ
y n
ư
ớ
c ti
ể
u
- D
ả
i n
ộ
i m
ạ
c t
ử
cung
S
ự
khúc x
ạ
M
ộ
t hi
ệ
n t
ư
ợ
ng khác có th
ể
x
ả
y ra khi sóng âm
đ
i t
ừ
m
ộ
t mô này sang m
ộ
t mô
khác mà t
ố
c
độ
lan truy
ề
n trong môi tr
ư
ờ
ng sau cao h
ơ
n ho
ặ
c th
ấ
p h
ơ
n so v
ớ
i trong
môi tr
ư
ờ
ng tr
ư
ớ
c,
đ
ó là s
ự
đổ
i chi
ề
u c
ủ
a h
ư
ớ
ng sóng khi ti
ế
p t
ụ
c. S
ự
đổ
i chi
ề
u này g
ọ
i
là s
ự
khúc x
ạ
.
S
ự
tán x
ạ
M
ộ
t hi
ệ
n t
ư
ợ
ng quan tr
ọ
ng khác trong t
ạ
o hình b
ằ
ng siêu âm,
đ
ó là hi
ệ
n t
ư
ợ
ng
tán x
ạ
c
ủ
a tia siêu âm khi g
ặ
p các c
ấ
u trúc nh
ỏ
ho
ặ
c v
ớ
i b
ề
m
ặ
t không
đồ
ng
đ
ề
u. Khi
đ
ó tia siêu âm s
ẽ
b
ị
tán x
ạ
đ
i kh
ắ
p các h
ư
ớ
ng, và ch
ỉ
có m
ộ
t ph
ầ
n r
ấ
t nh
ỏ
ch
ắ
c ch
ắ
n t
ớ
i
đ
ư
ợ
c
đ
ầ
u dò.
Ư
u
đ
i
ể
m c
ủ
a nó là không ph
ụ
thu
ộ
c vào góc t
ớ
i c
ủ
a tia siêu âm và r
ấ
t quan
tr
ọ
ng trong vi
ệ
c xác
đ
ị
nh c
ấ
u trúc nh
ỏ
.
Ví d
ụ
:
độ
đồ
ng
đ
ề
u c
ủ
a nhu mô gan, t
ụ
y hay vách liên th
ấ
t
2.1.2.4 S
ự
h
ấ
p th
ụ
c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c và
đ
ộ
suy gi
ả
m c
ủ
a n
ă
ng l
ư
ợ
ng tia siêu âm, khu
ế
ch
đ
ạ
i bù
Khi sóng âm thanh
đ
i trong t
ổ
ch
ứ
c thì n
ă
ng l
ư
ợ
ng và biên
độ
c
ủ
a tia siêu âm c
ũ
ng
b
ị
suy gi
ả
m theo kho
ả
ng cách.
Các nguyên nhân gây ra s
ự
suy gi
ả
m c
ủ
a n
ă
ng l
ư
ợ
ng tia siêu âm
đ
ó là:
S
ự
ph
ả
n x
ạ
và tán x
ạ
trên các t
ổ
ch
ứ
c.
S
ự
h
ấ
p thu c
ủ
a môi tr
ư
ờ
ng do m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a tia siêu âm b
ị
chuy
ể
n
đổ
i thành
n
ă
ng l
ư
ợ
ng c
ủ
a các dao
độ
ng nhi
ệ
t, nh
ư
ng trong siêu âm ch
ẩ
n
đ
oán, ph
ầ
n n
ă
ng l
ư
ợ
ng
này quá nh
ỏ
và không th
ể
gây ra các bi
ế
n
đổ
i v
ề
nhi
ệ
t
độ
.
2.1.2.5 Thông s
ố
c
ủ
a sóng siêu âm và kích th
ư
ớ
c hình h
ọ
c c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c
Vì sóng siêu âm ph
ả
n x
ạ
trên m
ặ
t phân cách do
đ
ó n
ă
ng l
ư
ợ
ng ph
ả
n x
ạ
còn ph
ụ
thu
ộ
c vào kích th
ư
ớ
c c
ủ
a m
ặ
t phân cách và
độ
dài b
ư
ớ
c sóng c
ủ
a chùm tia. Sóng siêu
5
âm có t
ầ
n s
ố
càng cao, t
ứ
c b
ư
ớ
c sóng càng nh
ỏ
càng d
ễ
phát hi
ệ
n và phân bi
ệ
t
đ
ư
ợ
c các
v
ậ
t nh
ỏ
, song c
ũ
ng do
đ
ó mà khó vào sâu
đ
ư
ợ
c
2.1.3. K
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a ph
ư
ơ
ng pháp t
ạ
o hình b
ằ
ng siêu âm
2.1.3.1. Nguyên lý t
ạ
o
ả
nh
Theo Nguy
ễ
n Ph
ư
ớ
c B
ả
o Quân (2002),
đ
ầ
u dò khi
đ
ư
ợ
c kích thích b
ở
i xung
đ
i
ệ
n v
ớ
i chi
ề
u dài và c
ư
ờ
ng
độ
có th
ể
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
đ
ư
ợ
c thì phát ra xung sóng âm lan
truy
ề
n theo h
ư
ớ
ng c
ủ
a
đ
ầ
u dò vào môi tr
ư
ờ
ng; sóng âm s
ẽ
g
ặ
p các m
ặ
t ph
ả
n h
ồ
i trên
đ
ư
ờ
ng truy
ề
n và t
ạ
o ra các sóng ph
ả
n x
ạ
và tán x
ạ
quay tr
ở
v
ề
đ
ầ
u dò và
đ
ư
ợ
c thu
nh
ậ
n t
ạ
i
đ
ây.
Đ
ầ
u dò s
ẽ
bi
ế
n
đổ
i h
ồ
i âm thành tín hi
ệ
u
đ
i
ệ
n thông qua hi
ệ
u
ứ
ng áp
đ
i
ệ
n tín hi
ệ
u
này mang hai thông tin chính:
- Thông tin v
ề
độ
l
ớ
n biên
độ
, thông tin này ph
ả
n ánh tính ch
ấ
t âm h
ọ
c c
ủ
a môi
tr
ư
ờ
ng.
- Thông tin v
ề
v
ị
trí c
ủ
a ngu
ồ
n t
ạ
o tín hi
ệ
u.
Các thông tin này sau
đ
ó
đ
ư
ợ
c x
ử
lý và th
ể
hi
ệ
n thành hình
ả
nh trên màn hình.
2.1.3.2. Các hình th
ứ
c th
ể
hi
ệ
n
A – mode (Amplitude mode)
Tín hi
ệ
u h
ồ
i âm
đ
ư
ợ
c th
ể
hi
ệ
n b
ằ
ng xung hình gai trên dao
độ
ng ký qua h
ệ
th
ố
ng tr
ụ
c tung và tr
ụ
c hoành, chi
ề
u cao c
ủ
a xung th
ể
hi
ệ
n
độ
l
ớ
n c
ủ
a biên
độ
tín hi
ệ
u
h
ồ
i âm, v
ị
trí c
ủ
a xung th
ể
hi
ệ
n kho
ả
ng cách t
ừ
đ
ầ
u dò
đ
ế
n m
ặ
t ph
ả
n h
ồ
i (Nguy
ễ
n
Ph
ư
ớ
c B
ả
o Quân, 2002).
B – mode (Brightness mode)
Tín hi
ệ
u h
ồ
i âm
đ
ư
ợ
c th
ể
hi
ệ
n b
ở
i nh
ữ
ng nét ch
ấ
m sáng,
độ
sáng c
ủ
a các ch
ấ
m này
th
ể
hi
ệ
n biên
độ
tín hi
ệ
u h
ồ
i âm, v
ị
trí các ch
ấ
m sáng xác
đ
ị
nh kho
ả
ng cách t
ừ
đ
ầ
u
dò
đ
ế
n m
ặ
t ph
ả
n h
ồ
i (Nguy
ễ
n Ph
ư
ớ
c B
ả
o Quân, 2002).
TM – mode (Time Motion Mode)
Dùng
đ
ể
th
ể
hi
ệ
n s
ự
chuy
ể
n
độ
ng cùng ph
ư
ơ
ng v
ớ
i tia siêu âm c
ủ
a các v
ậ
t th
ể
theo th
ờ
i gian b
ằ
ng cách th
ể
hi
ệ
n hình
ả
nh B – mode theo di
ễ
n bi
ế
n th
ờ
i gian v
ớ
i các
t
ố
c
độ
quét khác nhau. K
ế
t qu
ả
là n
ế
u ngu
ồ
n h
ồ
i âm
đ
ứ
ng yên thì s
ẽ
t
ạ
o ra
đ
ư
ờ
ng
6
th
ẳ
ng ngang qua màn hình, còn n
ế
u m
ặ
t ph
ả
n h
ồ
i chuy
ể
n
độ
ng thì s
ẽ
ra
đ
ư
ờ
ng cong ph
ả
n
ả
nh s
ự
chuy
ể
n
độ
ng c
ủ
a m
ặ
t ph
ả
n h
ồ
i.
Hình 2.1: Hình th
ể
hi
ệ
n ph
ư
ơ
ng pháp TM - 1 mode
Ph
ư
ơ
ng pháp A –mode, B - mode g
ọ
i chung là siêu âm m
ộ
t chi
ề
u
Ư
u
đ
i
ể
m c
ủ
a siêu âm m
ộ
t chi
ề
u là ph
ư
ơ
ng pháp t
ư
ơ
ng
đố
i
đ
ơ
n gi
ả
n, r
ẻ
ti
ề
n, có
th
ể
xác
đ
ị
nh
đ
ư
ợ
c chính xác v
ị
trí c
ủ
a b
ề
m
ặ
t ph
ả
n x
ạ
và trong ki
ể
u TM có th
ể
đ
o
đ
ư
ợ
c biên
độ
chuy
ể
n
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t theo ph
ư
ơ
ng song song v
ớ
i chùm tia siêu âm.
Nh
ư
ợ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a ph
ư
ơ
ng pháp: không cho
đ
ư
ợ
c hình
ả
nh t
ổ
ng th
ể
c
ủ
a v
ậ
t c
ầ
n
ch
ẩ
n
đ
oán. Không
đ
ánh giá
đ
ư
ợ
c các chuy
ể
n
độ
ng có ph
ư
ơ
ng vuông góc v
ớ
i ph
ư
ơ
ng
truy
ề
n c
ủ
a tia siêu âm (Nguy
ễ
n Ph
ư
ớ
c B
ả
o Quân, 2002).
2.1.3.3. Thi
ế
t b
ị
ghi hình b
ằ
ng siêu âm
S
ơ
đồ
c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a máy:
Đ
ầ
u dò
Đ
i
ề
u khi
ể
n
&
x
ử
lý
Màn hình
L
ư
u tr
ữ
7
-
Đ
ầ
u dò
C
ấ
u t
ạ
o
Hình 2.2: Máy siêu âm
Theo Nguy
ễ
n Ph
ư
ớ
c B
ả
o Quân (2002),
đ
ầ
u dò v
ừ
a
đ
óng vai trò
đ
ầ
u phát sóng v
ừ
a
đ
óng vai trò
đ
ầ
u thu sóng. V
ề
m
ặ
t k
ỹ
thu
ậ
t vi
ệ
c này
đ
ư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n nh
ư
sau: tinh
th
ể
g
ố
m c
ủ
a
đ
ầ
u dò
đ
ư
ợ
c nuôi b
ằ
ng các chu
ỗ
i xung cao t
ầ
n, c
ứ
sau m
ỗ
i xung phát,
đ
ầ
u
dò l
ạ
i làm nhi
ệ
m v
ụ
ti
ế
p nh
ậ
n sóng h
ồ
i âm.
Đ
ộ
l
ặ
p l
ạ
i các chu
ỗ
i xung ph
ụ
thu
ộ
c vào các
độ
sâu t
ố
i
đ
a c
ầ
n ch
ẩ
n
đ
oán.
- Các lo
ạ
i
đ
ầ
u dò
Linear Array
Nguyên lý làm vi
ệ
c:
đ
ầ
u dò
đ
ư
ợ
c c
ấ
u t
ạ
o t
ừ
m
ộ
t dãy n tinh th
ể
đ
ơ
n. Tia siêu âm
đ
ư
ợ
c t
ạ
o thành t
ừ
nhóm g
ồ
m m
đ
ơ
n tinh th
ể
đ
ứ
ng c
ạ
nh nhau và
đ
ư
ợ
c quét b
ằ
ng cách
t
ắ
c tinh th
ể
cu
ố
i cùng. Nh
ư
v
ậ
y tia siêu âm s
ẽ
đ
ư
ợ
c d
ị
ch
đ
i m
ộ
t kho
ả
ng a
z
= a
e.
Ư
u
đ
i
ể
m:
Vùng th
ă
m khám r
ộ
ng.
Kh
ả
n
ă
ng th
ể
hi
ệ
n các vùng g
ầ
n b
ề
m
ặ
t t
ố
t.
Th
ự
c hi
ệ
n
đ
ư
ợ
c k
ỹ
thu
ậ
t focus
độ
ng.
Không có ph
ầ
n c
ơ
khí.
Nh
ư
ợ
c
đ
i
ể
m:
Kích th
ư
ớ
c l
ớ
n.
Đ
ộ
phân gi
ả
i theo chi
ề
u d
ọ
c và ngang khác nhau.
B
ị
nhi
ễ
u m
ạ
nh và hi
ệ
u
ứ
ng tia th
ứ
nhi
ề
u h
ơ
n
đ
ầ
u dò c
ơ
khí.
8
Ứ
ng d
ụ
ng:
Vùng b
ụ
ng.
S
ả
n, ph
ụ
khoa.
Tuy
ế
n giáp.
M
ạ
ch g
ầ
n b
ề
m
ặ
t.
Các
ứ
ng d
ụ
ng
đ
ặ
c bi
ệ
t:
đ
ầ
u dò sinh thi
ế
t, n
ộ
i soi ph
ẫ
u thu
ậ
t
Đ
ầ
u dò Convex
Nguyên lý làm vi
ệ
c: gi
ố
ng h
ệ
t
đ
ầ
u dò Linear, ch
ỉ
khác
ở
ch
ỗ
đ
ơ
n tinh th
ể
không x
ế
p
theo hàng ngang mà x
ế
p theo hình cong.
Ư
u
đ
i
ể
m:
Quét theo hình r
ẽ
qu
ạ
t mà không c
ầ
n c
ơ
khí và
đồ
ng b
ộ
pha. B
ề
m
ặ
t ti
ế
p xúc nh
ỏ
h
ơ
n Linear.
Và có d
ạ
ng cong nên có kh
ả
n
ă
ng áp vào nhi
ề
u vùng c
ủ
a thân th
ể
.
Nh
ư
ợ
c
đ
i
ể
m:
B
ề
m
ặ
t ti
ế
p xúc r
ộ
ng h
ơ
n Phased Array v
ớ
i cùng m
ộ
t
độ
m
ở
.
Ứ
ng d
ụ
ng: vùng b
ụ
ng và vùng ch
ậ
u.
Phased Array
Nguyên lý làm vi
ệ
c: tia siêu âm
đ
ư
ợ
c lái b
ằ
ng
đ
i
ệ
n t
ử
theo góc hình r
ẽ
qu
ạ
t nên
lo
ạ
i
đ
ầ
u dò này còn
đ
ư
ợ
c g
ọ
i là sector
đ
i
ệ
n t
ử
. Các tinh th
ể
đ
ư
ợ
c b
ậ
t t
ắ
c qua b
ộ
tr
ễ
th
ờ
i
gian, n
ế
u th
ờ
i gian tr
ễ
t
1
l
ớ
n h
ơ
n t
n
thì xung phát s
ẽ
t
ớ
i
đ
ư
ợ
c tinh th
ể
n tr
ư
ớ
c và tinh
th
ể
m
ộ
t cu
ố
i cùng, m
ỗ
i tinh th
ể
n
ế
u
đủ
nh
ỏ
có th
ể
coi nh
ư
m
ộ
t ngu
ồ
n
đ
i
ể
m c
ủ
a sóng,
các ngu
ồ
n
đ
i
ể
m khi c
ộ
ng ch
ồ
ng lên nhau s
ẽ
t
ạ
o ra m
ặ
t sóng.
Ư
u
đ
i
ể
m
B
ề
m
ặ
t ti
ế
p xúc nh
ỏ
.
Đ
ầ
u dò nh
ỏ
, nh
ẹ
.
Kh
ả
n
ă
ng th
ă
m khám
đ
ặ
c bi
ệ
t cao.
Hi
ể
n th
ị
đồ
ng th
ờ
i B – mode, Doppler và TM – mode.
Quét r
ẻ
qu
ạ
t mà không c
ầ
n b
ộ
ph
ậ
n c
ơ
khí.
Có th
ể
đ
o CW – Doppler
đ
ư
ợ
c.
9
Nh
ư
ợ
c
đ
i
ể
m
Đ
ắ
t ti
ề
n (giá thành cao).
Góc quét nh
ỏ
.
Ứ
ng d
ụ
ng
Siêu âm tim qua khe liên s
ư
ờ
n.
T
ấ
t c
ả
các
ứ
ng d
ụ
ng c
ủ
a Sector.
Các
ứ
ng d
ụ
ng
đ
ặ
c bi
ệ
t: n
ộ
i soi qua th
ự
c qu
ả
n, n
ộ
i soi qua thành b
ụ
ng, n
ộ
i soi
ni
ệ
u.
Đ
ầ
u dò Sector c
ơ
khí:
Nguyên lý: tinh th
ể
tròn quay quanh tr
ụ
c và quét tia siêu âm theo m
ộ
t góc hình
r
ẻ
qu
ạ
t. Tinh th
ể
g
ắ
n trên tr
ụ
c và motor quay
đ
ư
ợ
c
đ
ể
trên
đ
ầ
u
đ
ặ
c biêt và ti
ế
p xúc vào b
ệ
nh
nhân qua l
ớ
p v
ậ
t li
ệ
u th
ấ
u âm.
Ư
u
đ
i
ể
m:
B
ề
m
ặ
t ti
ế
p xúc nh
ỏ
.
Đ
ộ
m
ở
l
ớ
n.
Các
đ
ầ
u dò
đ
ặ
c bi
ệ
t có góc quét 360
0
.
Tr
ư
ờ
ng âm là nh
ư
nhau theo h
ư
ớ
ng song song và vuông góc v
ớ
i tia siêu âm,
hình
ả
nh
ở
vùng h
ộ
i t
ụ
là r
ấ
t rõ nét.
Giá ph
ả
i ch
ă
ng.
Nh
ư
ợ
c
đ
i
ể
m:
Có ph
ầ
n c
ơ
khí.
Chuy
ể
n mode ch
ậ
m.
Ứ
ng d
ụ
ng:
Siêu âm tim.
N
ộ
i t
ổ
ng quát, s
ả
n ph
ụ
khoa.
Các
ứ
ng d
ụ
ng
đ
ặ
c bi
ệ
t:
đ
ầ
u dò n
ộ
i t
ạ
ng qua âm
đ
ạ
o, tr
ự
c tràng.
2.1.3.
Ả
nh gi
ả
Theo Nguy
ễ
n Ph
ư
ớ
c B
ả
o Quân (2002), là hình
ả
nh xu
ấ
t hi
ệ
n trên màn hình
không phù h
ợ
p v
ớ
i các c
ấ
u trúc th
ậ
t trên c
ơ
th
ể
đ
ư
ợ
c chi ph
ố
i b
ở
i nh
ữ
ng nguyên t
ắ
c
v
ậ
t lý.
10
Hi
ệ
n t
ư
ợ
ng nhi
ễ
u
Trong quá trình ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a máy, các linh ki
ệ
n
đ
i
ệ
n t
ử
t
ạ
o ra các xung
đ
i
ệ
n v
ớ
i
biên
độ
c
ự
c th
ấ
p. Qua x
ử
lý và t
ạ
o
ả
nh, các xung
đ
i
ệ
n này
đ
ư
ợ
c khu
ế
ch
đ
ạ
i lên và
t
ạ
o ra trên màn hình
đ
ầ
y kh
ắ
p nh
ữ
ng ch
ấ
m sáng dao
độ
ng d
ạ
ng nh
ả
y múa.
Hi
ệ
n t
ư
ợ
ng bóng l
ư
ng và hi
ệ
n t
ư
ợ
ng t
ă
ng c
ư
ờ
ng âm
Là m
ộ
t d
ả
i xám t
ố
i h
ơ
n môi tr
ư
ờ
ng xung quanh
ở
ngay phía sau c
ấ
u trúc trên.
Đ
i
ề
u này
đ
ư
ợ
c lý gi
ả
i là do sóng siêu âm khi truy
ề
n qua c
ấ
u trúc trên b
ị
tiêu hao n
ă
ng
l
ư
ợ
ng nhi
ề
u h
ơ
n, vì v
ậ
y mà
ở
v
ị
trí sau c
ấ
u trúc trên h
ồ
i âm tr
ở
v
ề
có biên
độ
th
ấ
p h
ơ
n
biên
độ
h
ồ
i âm tr
ở
v
ề
cùng
độ
sâu nh
ư
ng
ở
v
ị
trí khác trong môi tr
ư
ờ
ng.
Hình 2.3: Hi
ệ
n t
ư
ợ
ng bóng l
ư
ng và t
ă
ng c
ư
ờ
ng âm (m
ũ
i tên)
Đ
ố
i ngh
ị
ch v
ớ
i hi
ệ
n t
ư
ợ
ng bóng l
ư
ng. Lúc này c
ấ
u trúc trong môi tr
ư
ờ
ng có h
ệ
s
ố
gi
ả
m âm th
ấ
p h
ơ
n h
ệ
s
ố
gi
ả
m âm c
ủ
a môi tr
ư
ờ
ng bao quanh.
Hi
ệ
n t
ư
ợ
ng d
ộ
i l
ạ
i
Xu
ấ
t hi
ệ
n trên màn hình m
ộ
t lo
ạ
t hình
ả
nh gi
ả
c
ủ
a m
ặ
t phân cách phân b
ố
cách qu
ả
n
đ
ề
u nhau phía sau m
ặ
t phân cách th
ậ
t v
ớ
i kích th
ư
ớ
c và
độ
h
ồ
i âm nh
ỏ
d
ầ
n.
11
Hình 2.4: Hi
ệ
n t
ư
ợ
ng d
ộ
i l
ạ
i các m
ặ
t ph
ẳ
ng d
ộ
i l
ạ
i (m
ũ
i tên)
Hi
ệ
n t
ư
ợ
ng
ả
o
ả
nh soi g
ư
ơ
ng
S
ự
d
ộ
i l
ạ
i gi
ữ
a m
ặ
t phân cách có h
ệ
s
ố
ph
ả
n h
ồ
i l
ớ
n và c
ấ
u trúc trong nhu mô tr
ư
ớ
c
khi tr
ở
v
ề
đ
ầ
u dò
đ
ể
ghi nh
ậ
n trên màn hình.
2.1.4. Thu
ậ
t ng
ữ
mô t
ả
hình
ả
nh siêu âm
H
ồ
i âm t
ă
ng
Mô t
ả
c
ấ
u trúc có m
ứ
c
độ
xám gia t
ă
ng so v
ớ
i
độ
h
ồ
i âm c
ủ
a c
ấ
u trúc n
ề
n xung
quanh ho
ặ
c so v
ớ
i tình tr
ạ
ng bình th
ư
ờ
ng.
H
ồ
i âm gi
ả
m
Mô t
ả
c
ấ
u trúc có m
ứ
c
độ
xám gi
ả
m so v
ớ
i
độ
h
ồ
i âm c
ủ
a c
ấ
u trúc n
ề
n xung
quanh ho
ặ
c so v
ớ
i tình tr
ạ
ng bình th
ư
ờ
ng.
Không có h
ồ
i âm
Mô t
ả
c
ấ
u trúc không t
ạ
o
đ
ư
ợ
c sóng ph
ả
n h
ồ
i, t
ư
ơ
ng
ứ
ng trên thang
độ
xám thì
nh
ữ
ng c
ấ
u trúc này có m
ứ
c
độ
xám r
ấ
t th
ấ
p, th
ậ
m chí hi
ể
n th
ị
màu
đ
en; ph
ầ
n l
ớ
n mô
d
ị
ch trong c
ơ
th
ể
(máu, d
ị
ch m
ậ
t sinh lý, n
ư
ớ
c ti
ể
u )
đ
ề
u có
đ
ặ
c tính này.
Đ
ồ
ng h
ồ
i âm
Mô t
ả
c
ấ
u trúc có
độ
h
ồ
i âm ngang b
ằ
ng v
ớ
i
độ
h
ồ
i âm c
ấ
u trúc n
ề
n xung
quanh, ho
ặ
c hai c
ấ
u trúc khác nhau có cùng
độ
h
ồ
i âm.
Đ
ồ
ng nh
ấ
t
Mô t
ả
s
ự
đồ
ng
đ
ề
u v
ề
m
ặ
t h
ồ
i âm trên tòan c
ấ
u trúc.
12
Không
đ
ồ
ng
đ
ề
u
Mô t
ả
c
ấ
u trúc có nhi
ề
u m
ứ
c
độ
h
ồ
i âm khác nhau.
2.1.5.
Ư
u - khuy
ế
t
đ
i
ể
m c
ủ
a ph
ư
ơ
ng pháp siêu âm
Ư
u
đ
i
ể
m
Không làm h
ư
h
ạ
i các t
ổ
ch
ứ
c n
ộ
i t
ạ
ng.
Không gây ch
ả
y máu.
Quan sát các c
ơ
quan trong tr
ạ
ng thái
độ
ng
ở
th
ờ
i gian th
ự
c.
Không c
ầ
n chu
ẩ
n b
ị
đ
ặ
c bi
ệ
t và có th
ể
s
ử
d
ụ
ng trong lúc m
ổ
Khuy
ế
t
đ
i
ể
m:
Sóng siêu âm có th
ể
b
ị
c
ả
n tr
ở
do x
ư
ơ
ng, h
ơ
i trong b
ụ
ng ho
ặ
c do m
ỡ
quá dày. Có
góc ch
ế
t
ở
m
ộ
t s
ố
v
ị
trí làm không quan sát
đ
ư
ợ
c t
ổ
n th
ư
ơ
ng.
Đ
ôi khi có khó kh
ă
n cho vi
ệ
c ti
ế
p xúc v
ớ
i da
ở
đ
ầ
u dò (Nguy
ễ
n
Đ
oan Trang,
2006)
2.2. GI
Ả
I PH
Ẫ
U C
Ơ
TH
Ể
H
Ọ
C H
Ệ
TI
Ế
T NI
Ệ
U
Ch
ứ
c n
ă
ng chính c
ủ
a h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u là bài xu
ấ
t ra ngoài nh
ữ
ng s
ả
n ph
ẩ
m trung gian
và n
ư
ớ
c th
ả
i.
H
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u có th
ể
đ
ư
ợ
c chia thành hai ph
ầ
n nh
ư
sau:
đ
ư
ờ
ng ti
ế
t ni
ệ
u trên và
đ
ư
ờ
ng ti
ế
t ni
ệ
u d
ư
ớ
i.
-
Đ
ư
ờ
ng ti
ế
t ni
ệ
u trên bao g
ồ
m: th
ậ
n và ni
ệ
u qu
ả
n (là nh
ữ
ng
ố
ng d
ẫ
n n
ư
ớ
c ti
ể
u
t
ừ
th
ậ
n
đ
ế
n bàng quang).
-
Đ
ư
ờ
ng ti
ế
t ni
ệ
u d
ư
ớ
i bao g
ồ
m: bàng quang và ni
ệ
u
đ
ạ
o (là nh
ữ
ng
ố
ng
đ
ư
ợ
c bao
quanh b
ở
i tuy
ế
n nhi
ế
p h
ộ
trên con
đ
ự
c.
13
Hình 2.5: H
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u trên chó
đ
ự
c
Ngu
ồ
n:http 3D obj Anatomy dog animal.htm
Thông th
ư
ờ
ng h
ệ
ti
ế
t ni
ệ
u không nhi
ễ
m khu
ẩ
n ngo
ạ
i tr
ừ
ố
ng l
ư
ợ
n xa. M
ầ
m b
ệ
nh xâm
nh
ậ
p vào h
ệ
b
ằ
ng cách
đ
i vào ni
ệ
u
đ
ạ
o và lan
đ
ế
n
ố
ng l
ư
ợ
n g
ầ
n.
2.2.1. Th
ậ
n
2.2.1.1. Hình thái
Hình 2.6: Th
ậ
n
Ngu
ồ
n: http www_lbah_com-images-renal-anatomy_jpg_files\kidney.htm
G
ồ
m hai qu
ả
th
ậ
n: th
ậ
n ph
ả
i và th
ậ
n trái
14
Th
ậ
n có d
ạ
ng hình h
ạ
t
đ
ậ
u, màu
đỏ
s
ậ
m, n
ặ
ng kho
ả
ng 42,5 – 56,7 gram, m
ặ
t d
ư
ớ
i
đ
ư
ợ
c bao ph
ủ
b
ở
i l
ớ
p phúc m
ạ
c. Bên ngoài, th
ậ
n
đ
ư
ợ
c bao b
ọ
c b
ở
i m
ộ
t l
ớ
p màng
mô liên k
ế
t, l
ớ
p này r
ấ
t d
ễ
bóc khi th
ậ
n bình th
ư
ờ
ng và dính sát khi th
ậ
n b
ị
viêm (Phan
Quang Bá, 2004).
2.2.1.2. V
ị
trí
Th
ậ
n n
ằ
m
ở
xoang b
ụ
ng, hai bên các
đố
t s
ố
ng th
ắ
t l
ư
ng.
Th
ậ
n trái n
ằ
m
ở
kho
ả
ng
đố
t s
ố
ng th
ắ
t l
ư
ng 2-3-4, sát
độ
ng m
ạ
ch ch
ủ
sau
ở
c
ạ
nh
trong. M
ặ
t trên, th
ậ
n ti
ế
p giáp v
ớ
i các c
ơ
c
ủ
a th
ắ
t l
ư
ng, m
ặ
t d
ư
ớ
i ti
ế
p giáp v
ớ
i ru
ộ
t,
đ
ầ
u
tr
ư
ớ
c liên h
ệ
v
ớ
i d
ạ
dày, t
ụ
y.
Th
ậ
n ph
ả
i n
ằ
m v
ề
phía ph
ả
i và h
ơ
i
ở
phía tr
ư
ớ
c h
ơ
n so v
ớ
i th
ậ
n trái, ngang v
ớ
i
3
đố
t s
ố
ng th
ắ
t l
ư
ng
đ
ầ
u tiên. T
ĩ
nh m
ạ
ch ch
ủ
sau ch
ạ
y sát phía trong th
ậ
n này. M
ặ
t trên
th
ậ
n ti
ế
p giáp v
ớ
i các c
ơ
c
ủ
a th
ắ
t l
ư
ng, m
ặ
t d
ư
ớ
i ti
ế
p giáp v
ớ
i ru
ộ
t,
đ
ầ
u tr
ư
ớ
c liên
h
ệ
v
ớ
i gan.
2.2.1.3. C
ấ
u t
ạ
o
Hình 2.7: Th
ậ
n
Ngu
ồ
n:http education_vetmed_vt_edu-Curriculum-VM8054-Labs-Lab23-IMAGES-
whole%20kidney%20cast%20a_jpg_files
15
Bên ngoài, th
ậ
n
đ
ư
ợ
c ph
ủ
b
ở
i m
ộ
t l
ớ
p bao s
ợ
i m
ỏ
ng. N
ế
u c
ắ
t th
ậ
n, th
ấ
y bên trong
chia làm hai vùng rõ r
ệ
t:
Vùng v
ỏ
: có màu s
ậ
m, xen k
ẽ
b
ở
i các ch
ấ
m r
ấ
t nh
ỏ
, s
ậ
m màu.
Đ
ó là các qu
ả
n c
ầ
u
th
ậ
n hay các vi th
ể
th
ậ
n, là n
ơ
i s
ả
n sinh ra n
ư
ớ
c ti
ể
u
đ
ầ
u.
Vùng t
ủ
y: màu nh
ạ
t, là n
ơ
i ch
ứ
a các vi qu
ả
n th
ậ
n, các m
ạ
ch máu. N
ư
ớ
c ti
ể
u
đ
ầ
u
ph
ả
i qua m
ộ
t quá trình tái h
ấ
p thu, tái phân ti
ế
t các ch
ấ
t, qua các c
ơ
ch
ế
r
ấ
t ph
ứ
c t
ạ
p (
ở
thành các vi qu
ả
n th
ậ
n) sau
đ
ó m
ớ
i tr
ở
thành n
ư
ớ
c ti
ể
u chính th
ứ
c,
đ
ể
đổ
vào b
ể
th
ậ
n.
Ở
gi
ữ
a vùng t
ủ
y và v
ỏ
, có m
ộ
t vùng r
ấ
t s
ậ
m màu, g
ọ
i là vòng cung m
ạ
ch qu
ả
n,
là n
ơ
i m
ạ
ch máu phân chia làm các mao qu
ả
n
đ
ế
n các vi qu
ả
n th
ậ
n.
B
ể
th
ậ
n là m
ộ
t xoang ch
ứ
a n
ằ
m g
ầ
n t
ể
th
ậ
n, là n
ơ
i tích ch
ứ
a n
ư
ớ
c ti
ể
u t
ừ
các
ố
ng góp.
Đ
ơ
n v
ị
c
ấ
u t
ạ
o nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a th
ậ
n là nephron. M
ỗ
i th
ậ
n có kho
ả
ng m
ộ
t tri
ệ
u
nephron
Hình 2.8:
Đ
ơ
n v
ị
th
ậ
n (Nephron)
Ngu
ồ
n:http www_ivy-rose_co_uk-Topics-Urinary-
Kidney_Nephron_cIvyRose_jpg.htm
C
ầ
u th
ậ
n (ti
ể
u th
ể
th
ậ
n, ti
ể
u c
ầ
u Malphigi) g
ồ
m qu
ả
n c
ầ
u th
ậ
n và xoang Bownman.
Ố
ng th
ậ
n n
ố
i ti
ế
p nang Bownman g
ồ
m:
Ố
ng l
ư
ợ
n g
ầ
n
Quai Henlé
Ố
ng l
ư
ợ
n xa
Ố
ng góp
16
2.2.1.4. Ch
ứ
c n
ă
ng
Theo Tr
ầ
n Th
ị
Dân (2003), ch
ứ
c n
ă
ng ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a th
ậ
n là t
ạ
o n
ư
ớ
c ti
ể
u. Trong
vi
ệ
c t
ạ
o n
ư
ớ
c ti
ể
u, th
ậ
n hoàn thành m
ộ
t s
ố
ch
ứ
c n
ă
ng
đ
ể
duy trì toàn v
ẹ
n kh
ố
i d
ị
ch
ngo
ạ
i bào. Các ti
ế
n trình
đ
ó có th
ể
đ
ư
ợ
c tóm l
ư
ợ
c nh
ư
sau:
- Hoàn tr
ả
l
ạ
i cho c
ơ
th
ể
đủ
kh
ố
i l
ư
ợ
ng các ch
ấ
t mà c
ơ
th
ể
c
ầ
n (n
ư
ớ
c, các cation
c
ầ
n thi
ế
t, glucose và acide amine), còn kh
ố
i l
ư
ợ
ng d
ư
th
ừ
a
đ
ư
ợ
c ti
ế
t vào n
ư
ớ
c ti
ể
u.
- Lo
ạ
i th
ả
i nh
ữ
ng s
ả
n ph
ẩ
m cu
ố
i cùng có ch
ứ
a nit
ơ
c
ủ
a quá trình bi
ế
n d
ư
ỡ
ng
protein, creatinine, NH
3
.
- Lo
ạ
i th
ả
i ion hydro d
ư
th
ừ
a và duy trì pH bình th
ư
ờ
ng c
ủ
a th
ể
d
ị
ch.
- Lo
ạ
i th
ả
i nh
ữ
ng h
ợ
p ch
ấ
t h
ữ
u c
ơ
ph
ứ
c t
ạ
p có ngu
ồ
n g
ố
c n
ộ
i ngo
ạ
i sinh
Ngoài ra, th
ậ
n còn ti
ế
t ra 2 ch
ấ
t quan tr
ọ
ng là erythroprotein có nhi
ệ
m v
ụ
trong vi
ệ
c
t
ạ
o h
ồ
ng c
ầ
u và renin có liên quan
đ
ế
n vi
ệ
c
đ
i
ề
u hòa aldosterone c
ủ
a v
ỏ
th
ư
ợ
ng th
ậ
n
2.2.2. Ni
ệ
u qu
ả
n
2.2.2.1. V
ị
trí
Là
ố
ng d
ẫ
n n
ư
ớ
c ti
ể
u
đ
i t
ừ
th
ậ
n
đ
ế
n bàng quang. Có th
ể
chia
ố
ng d
ẫ
n ti
ể
u thành
2 ph
ầ
n:
Ph
ầ
n b
ụ
ng: b
ắ
t
đ
ầ
u t
ừ
t
ể
th
ậ
n ch
ạ
y ra sau, song song v
ớ
i các m
ạ
ch máu l
ớ
n vùng
th
ắ
t l
ư
ng.
Ph
ầ
n ch
ậ
u: khi
đ
i vào xoang ch
ậ
u, các
ố
ng d
ẫ
n ti
ể
u h
ơ
i ch
ế
ch xu
ố
ng d
ư
ớ
i và
vào trong
đ
ể
đổ
vào c
ổ
bàng quang.
2.2.2.2. C
ấ
u t
ạ
o
Thành c
ủ
a
ố
ng d
ẫ
n ti
ể
u c
ấ
u t
ạ
o g
ồ
m 3 l
ớ
p:
L
ớ
p bao s
ợ
i bên ngoài: g
ồ
m nhi
ề
u s
ợ
i
đ
àn h
ồ
i.
L
ớ
p c
ơ
g
ồ
m 3 l
ớ
p: c
ơ
d
ọ
c
ở
trong và ngoài, xen k
ẽ
ở
gi
ữ
a là l
ớ
p c
ơ
vòng. L
ớ
p
niêm m
ạ
c có nhi
ề
u n
ế
p g
ấ
p nh
ỏ
.
2.2.3. Bàng quang
2.2.3.1. Hình thái
Là m
ộ
t túi c
ơ
, có kích th
ư
ớ
c r
ấ
t thay
đổ
i tùy thu
ộ
c vào l
ư
ợ
ng n
ư
ớ
c ti
ể
u
đ
ang ch
ứ
a.
N
ế
u bàng quang r
ỗ
ng, có d
ạ
ng hình qu
ả
lê, n
ằ
m co l
ạ
i hoàn toàn trong xoang
17
ch
ậ
u. N
ế
u bàng quang
đ
ầ
y, có d
ạ
ng hình b
ầ
u d
ụ
c, ph
ầ
n tr
ư
ớ
c l
ấ
n vào kh
ố
i ru
ộ
t
đ
ể
đ
i vào
xoang b
ụ
ng (Phan Quang Bá, 2004).
Hình 2.9: Bàng quang
Ngu
ồ
n: http medicineworld_org-images-news-blogs-urinary-bladder_jpg.htm
2.2.3.2. V
ị
trí
C
ổ
bàng quang là ph
ầ
n c
ố
đ
ị
nh
ở
phía sau, liên h
ệ
v
ớ
i
ố
ng thoát ti
ể
u, hai
ố
ng d
ẫ
n
ti
ể
u. Còn ph
ầ
n tr
ư
ớ
c c
ủ
a bàng quang t
ự
do có th
ể
thay
đổ
i v
ị
trí.
M
ặ
t d
ư
ớ
i c
ủ
a bàng quang n
ằ
m trên sàn xoang ch
ậ
u, m
ặ
t trên ti
ế
p xúc v
ớ
i tr
ự
c
tràng,
đ
o
ạ
n cu
ố
i
ố
ng d
ẫ
n tinh, túi tinh nang (
đố
i v
ớ
i chó
đ
ự
c), v
ớ
i th
ậ
n t
ử
cung và âm
đ
ạ
o (trên thú cái).
Bàng quang
đ
ư
ợ
c c
ố
đ
ị
nh nh
ờ
3 dây treo:
Dây treo d
ư
ớ
i hay dây treo gi
ữ
a, n
ố
i ph
ầ
n tr
ư
ớ
c c
ủ
a bàng quang
đ
ế
n c
ạ
nh tr
ư
ớ
c c
ủ
a
xoang ch
ậ
u và kéo dài
đ
ế
n t
ậ
n r
ố
n, g
ọ
i là th
ừ
ng Ouraque.
Hai dây treo bên có ch
ứ
a v
ế
t tích c
ả
hai
độ
ng m
ạ
ch r
ố
n khi còn là bào thai.
2.2.3.3. C
ấ
u t
ạ
o
Thành bàng quang có 3 l
ớ
p:
L
ớ
p mô liên k
ế
t bên ngoài (hay lá t
ạ
ng c
ủ
a màng b
ụ
ng).
L
ớ
p c
ơ
g
ồ
m 2 l
ớ
p c
ơ
tr
ơ
n: c
ơ
d
ọ
c và c
ơ
chéo. Riêng
ở
ph
ầ
n c
ổ
bàng quang có m
ộ
t
l
ớ
p c
ơ
vòng r
ấ
t m
ạ
nh g
ọ
i là c
ơ
vòng bàng quang.
L
ớ
p niêm m
ạ
c m
ỏ
ng, màu nh
ạ
t có nhi
ề
u n
ế
p nh
ă
n khi bàng quang r
ỗ
ng (do s
ự
co l
ạ
i).
18
2.2.4.
Ố
ng thoát ti
ể
u
Là ph
ầ
n n
ố
i ti
ế
p phía sau c
ủ
a bàng quang
đ
ể
th
ả
i n
ư
ớ
c ti
ể
u ra ngoài.
2.2.4.1. Trên chó
đ
ự
c
Hình 2.10: H
ệ
ni
ệ
u d
ụ
c chó
đ
ự
c
Ngu
ồ
n: http www_pfizerah_com-PAHimages-common-dog_tract2_jpg.htm
Ố
ng thoát ti
ể
u khá dài, bao g
ồ
m 2 ph
ầ
n:
Đ
o
ạ
n trong ch
ậ
u có ranh gi
ớ
i khó phân bi
ệ
t v
ớ
i c
ổ
bàng quang, ch
ạ
y v
ề
phía
sau
đ
ế
n cung t
ọ
a. Bên trong liên h
ệ
v
ớ
i tr
ự
c tràng, tuy
ế
n nhi
ế
p h
ộ
và tuy
ế
n hành. Phía
d
ư
ớ
i liên h
ệ
v
ớ
i các c
ơ
b
ị
t trong.
Ch
ỗ
bàng quang n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i
ố
ng thoát ti
ể
u, luôn
đ
óng kín (tr
ừ
khi th
ả
i n
ư
ớ
c ti
ể
u)
nh
ờ
vào các c
ơ
vòng bàng quang r
ấ
t dày và m
ạ
nh. Phía sau c
ơ
vòng này có các l
ỗ
h
ở
đổ
vào túi tinh nang, tuy
ế
n nhi
ế
p h
ộ
vào
ố
ng d
ẫ
n tinh.
Đ
o
ạ
n ngoài ch
ậ
u:
đ
i vào gi
ữ
a hai nhánh c
ủ
a d
ư
ơ
ng v
ậ
t, n
ằ
m
ở
m
ặ
t d
ư
ớ
i d
ư
ơ
ng v
ậ
t
và
đổ
ra qui
đ
ầ
u.
Ố
ng thoát ti
ể
u
đ
ư
ợ
c bao b
ọ
c bên ngoài b
ở
i th
ể
hang
ố
ng thoát ti
ể
u, sau
đ
ó
đ
ế
n
l
ớ
p c
ơ
g
ọ
i là c
ơ
hành lang, l
ớ
p c
ơ
này góp ph
ầ
n làm s
ạ
ch n
ư
ớ
c ti
ể
u trong
ố
ng sau khi
đ
i ti
ể
u (Phan Quang Bá, 2004).