Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Công nghệ sinh học trong bảo quản ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 20 trang )

LỚP CÔNG NGHỆ SINH HỌC K35
BÀI TẬP BÁO CÁO NHÓM 4
TÌM Hi UỂ
CÔNG NGH SINH H C Ệ Ọ
TRONG B O Qu NẢ Ả
Nh ng ng i th c hi n:ữ ườ ự ệ
1. Ph m Lê Ng c Băng D ngạ ọ ươ
2. Nguy n Hu nh Th o Y nễ ỳ ả ế
3. T Th Thanh S nừ ị ơ
4. Nguy n Văn Ti nễ ề
5. Đinh Thj Th mắ
6. Châu Th Kim Ng cị ọ
I.Gi i thi u v công ngh sinh h c trong b o qu n:ớ ệ ề ệ ọ ả ả
Đ i t ng b o qu n là các lo i nông s n sau thu ho ch nh rau, ố ượ ả ả ạ ả ạ ư
c , qu , th t cá, tôm cua… sau đánh b t, gi t m . Nguyên nhân gây ủ ả ị ắ ế ổ
h h ng các lo i nông s n này ch y u là các VSV. Các gi i pháp ư ỏ ạ ả ủ ế ả
b o qu n nông s n hi n nay là:ả ả ả ệ
+ B o qu n trong nhi t đ th p đ h n ch hô h p.ả ả ệ ộ ấ ể ạ ế ấ
+ B o qu n trong khí nit (N2) ho c cacbon dioxit (CO2).ả ả ơ ặ
+ X lý hóa ch t.ử ấ
+ S d ng các ch ph m sinh h c, các ch t có ho t tính sinh ử ụ ế ẩ ọ ấ ạ
h c hay các VSV đ i kháng.ọ ố
Trong các gi i pháp đó thì gi i pháp s d ng các ch ph m sinh h c ả ả ử ụ ế ẩ ọ
đ b o qu n là có nhi u tri n v ng nh t và đây là gi i pháp ng ể ả ả ề ể ọ ấ ả ứ
d ng CNSH trong b o qu n nông s n.ụ ả ả ả
*1 s ng d ng công ngh sinh h c trong ố ứ ụ ệ ọ
b o qu n th c ph mả ả ự ẩ
1. Công ngh lên men:ệ

pH thích h p cho n m m c r t r ng (2-4,5), pH n m men ch u ợ ấ ố ấ ộ ấ ị
đ ng đ c pH acid (4-4,5).Jự ượ


a. Ngâm d mJ:ấ
Acid axêtic có kh năng di t vi khu n t ng đ i m nh nh ng ả ệ ẩ ươ ố ạ ư
không đ c h i. N ng đ acid axêtic 1,7 đ n 2% (pH 2,3-2,5) có ộ ạ ồ ộ ế
th c ch m nh vi sinh v t gây th i r a. N ng đ 5-6% có th ể ứ ế ạ ậ ố ữ ồ ộ ể
làm cho nhi u vi khu n không có nha bào b ch t.Jề ẩ ị ế
Vi khu n bacillus xylinum có th phân gi i d m thành CO2 và ẩ ể ả ấ
n c h th p đ chua xu ng và t o đi u ki n cho vi khu n phát ướ ạ ấ ộ ố ạ ề ệ ẩ
tri n làm h ng th c ph m.Jể ỏ ự ẩ
Do đó b o qu n th c ph m b ng ngâm d m không gi đ c lâu ả ả ự ẩ ằ ấ ữ ượ
nên th ng ph i k t h p v i đóng h p và bao gói kín và b o ườ ả ế ợ ớ ộ ả
qu n nhi t đ th p.Jả ở ệ ộ ấ
b. Lên men chuaJ:

Vi sinh v t lên men chua s d ng đ ng đ sinh sôi, n y n . Quá trình do chuy n hóa đ ng thành acid ậ ử ụ ườ ể ả ở ể ườ
lactic làm cho môi tr ng chua, h n ch vi sinh v t th i r a. N m m c s d ng acid lactic làm gi m đ ườ ạ ế ậ ố ữ ấ ố ử ụ ả ộ
chua thì lúc đó vi sinh v t th i r a l i ho t đ ng, chuy n môi tr ng thành ki m và vi sinh v t lên men ậ ố ữ ạ ạ ộ ể ườ ề ậ
chua l i b c ch . Chính nh mâu thu n đó mà ph ng pháp b o qu n th c ph m có hi u qu .Jạ ị ứ ế ờ ẫ ươ ả ả ự ẩ ệ ả
Lên men chua là do vi sinh v t chuy n đ ng thành acid lactic, ngoài ra còn có men r u, men d m c ng ậ ể ườ ượ ấ ũ
tham gia làm cho th c ăn lên men có h ng v đ c bi t.Jứ ươ ị ặ ệ
Trong công ngh mu i d a b p c i, ng i ta dùng bacillus brassicae fermentati và n m men ệ ố ư ắ ả ườ ấ
saccharomyces brassiae fermentati. Trong công ngh mu i d a chu t ng i ta dùng bacillus curcumeris ệ ố ư ộ ườ
fermentati, và mu i chua táo dùng lacto bacillus listeri và sacharomyces cerevisae.Jố
Quá trình lên men chua còn ph thu c vào hàm l ng đ ng và đ pH. Do đó mu n d a chua nhanh, ụ ộ ượ ườ ộ ố ư
ng i ta th ng cho thêm m t ít đ ng, đi u ch nh đ pH và nhi t đ thích h p.ườ ườ ộ ườ ề ỉ ộ ệ ộ ợ
2) Công ngh làm khô:ệ

Nguyên lý: vi sinh v t và men c n có m t ậ ầ ộ
l ng n c nh t đ nh m i ho t đ ng ượ ướ ấ ị ớ ạ ộ
đ c. Vì v y ng i ta dùng công ngh ượ ậ ườ ệ
làm khô đ b o qu n th c ph m. Theo ể ả ả ự ẩ

k t qu nghiên c u, vi khu n c n 18% ế ả ứ ẩ ầ
n c, n m men 20%, n m m c 13-16% ướ ấ ấ ố
n c.ướ

Các ph ng pháp làm khô:ươ J
a. Ph i n ng ho c ph i n i râm mátơ ắ ặ ơ ở ơ
J:
Th ng dùng đ làm khô rau qu , cá Làm ườ ể ả
khô b ng ph ng pháp này, th c ph m b ằ ươ ự ẩ ị
hao t n vitamin r t l n. Riêng b o qu n cá ổ ấ ớ ả ả
ph i k t h p mu i m n v i ph i khô, vì ả ế ợ ố ặ ớ ơ
mu i hay hút m nên ph i ph i đi ph i l i ố ẩ ả ơ ơ ạ
tránh m m c.Jẩ ố
b. Dùng lò s y than, c iJthí d nh s y khoai s n th côngấ ủ ụ ư ấ ắ ủ
:

Ngày nay ng i ta còn dùng các xi lanh b ng ườ ằ
kim lo i làm nóng lên đ s y khô nh s n xu t ạ ể ấ ư ả ấ
s a b t. S a đ c tr i thành màng m ng trên ữ ộ ữ ượ ả ỏ
thành xi lanh đ c làm nóng, sau đó nghi n ượ ề
thành b t, xi lanh nóng 140oC, quay 18-20 ộ ở
vòng/phút, màng s a ti p xúc v i xi lanh ch vài ữ ế ớ ỉ
giây, nhi t đ màng là 100oC.Jệ ộ ở
Làm khô b ng ph ng pháp này t n hao đ m, ằ ươ ổ ạ
vitamin nhi u.Jề
c. Dùng h i n c cao áp,ph ng pháp phun ơ ướ ươ
b i:ụ



S a đ c phun thành b i th c nh trong ữ ượ ụ ự ỏ
m t phòng khô nóng (nhi t đ 85-90oC) ộ ệ ộ
s a khô ngay t c kh c thành b t r i ữ ứ ắ ộ ơ
xu ng và đ a ra ngoài liên t c.ố ư ụ
d. Dùng h i n c gi m áp:ơ ướ ả
J

Ng i ta v a s d ng h i n c nóng ườ ừ ử ụ ơ ướ
v a h áp su t d ng c làm thoát n c, ừ ạ ấ ụ ụ ướ
do đó t c đ b c h i tăng lên, mà nhi t ố ộ ố ơ ệ
đ l i h th p xu ng, th ng 50-60o, ộ ạ ạ ấ ố ườ
ch t l ng th c ph m khô b o đ m.ấ ượ ự ẩ ả ả
3) Công ngh đông khô:ệ

Tr c khi làm thoát n c th c ph m ra, ng i ta làm cho ướ ướ ở ự ẩ ườ
n c th c ph m đông l i, sau đó dùng chân không đ n c ướ ở ự ẩ ạ ể ướ
thăng hoa và b c h i đi.Jố ơ
Công ngh này đòi h i ph i có trang thi t b là máy đông khô ệ ỏ ả ế ị
và tùy thu c vào lo i th c ph m.Jộ ạ ự ẩ
Sau khi th c ph m khô ph i làm l nh ngay và bao gói kín trong ự ẩ ả ạ
chân không ho c có khí tr đ tránh không khí th m qua làm ặ ơ ể ấ
m t tr l i. Kho ph i mát khô ráo, m đ 70% ẩ ướ ở ạ ả ẩ ộ
4) Công ngh p t m:ệ ướ ẩ

Mu i ăn và đ ng t o ra áp su t th m ố ườ ạ ấ ẩ
th u cao do đó n c trong t bào c a ấ ướ ế ủ
th c ph m trong mu i đ ng ch y ra ự ẩ ố ườ ả
ngoài làm gi m đ m th c ph m, t o ả ộ ẩ ự ẩ ạ
đi u ki n thu n l i đ c ch vi sinh v t ề ệ ậ ợ ể ứ ế ậ

phát tri n.ể
5)Công ngh p mu i:ệ ướ ố
- Mu i có tính sát khu n, không tiêu di t đ c ố ẩ ệ ượ
t t c các vi sinh v t nh ng n ng đ 3,5 đ n ấ ả ậ ư ở ồ ộ ế
4,4, mu i khoáng làm ng ng s phát tri n c a vi ố ư ự ể ủ
khu n gây b nh.Jẩ ệ
- Do có mu i nên oxy ít hòa tan trong môi tr ng ố ườ
p mu i và các vi sinh v t hi u khí không có đi u ướ ố ậ ế ề
ki n đ sinh s ng.Jệ ể ố
- Do ion Clo k t h p v i protein dây n i peptit ế ợ ớ ở ố
khi n các men phân h y ch t đ m c a vi sinh v t ế ủ ấ ạ ủ ậ
không còn kh năng phá v các phân t protid đ ả ỡ ử ể
l y ch t dinh d ng t nuôi s ng và phát tri n.ấ ấ ưỡ ự ố ể
5.1. Mu i khô:ố
Jtr n mu i v i 0,5-1% Nitrat Na xát chung quanh ộ ố ớ
mi ng th t r i x p th t vào thùng c m t l p th t r c 1 l p mu i, ế ị ồ ế ị ứ ộ ớ ị ắ ớ ố
trên cùng cài n p lèn ch t. Dùng t l mu i 6%, 10% ho c 15%. ắ ặ ỉ ệ ố ặ
Th i gian b o qu n n c trong th t ch y d n ra.ờ ả ả ướ ị ả ầ
5.2. Mu i t:ố ướ
JTh t c t t ng mi ng x p vào thùng trên cùng cài ị ắ ừ ế ế
đ lèn ch t, dùng dung d ch n c mu i 16-22% có pha thêm 0,5-ể ặ ị ướ ố
1% Nitrat natri cho đ n khi ng p th t. Kho ng 15-20 ngày thì th t ế ậ ị ả ị
ng m mu i; có th b o qu n đ c.Jầ ố ể ả ả ượ
5.3. K t h p mu i khô v i mu i t:ế ợ ố ớ ố ướ
Tr c h t xát mu i khô vào th t, x p vào ướ ế ố ị ế
thùng đ 5-7 ngày r i đ dung d ch n c ể ồ ổ ị ướ
mu i lên trên.Jố
B o qu n nhi t đ th p (0-4oC) th t ả ả ở ệ ộ ấ ị
mu i có th gi 4-5 tháng, n u nhi t đ ố ể ữ ế ở ệ ộ
18-20oC ch gi đ c 2-3 tháng.Jỉ ữ ượ

6) Công ngh ngâm trong đ ng:ệ ườ J
Dung d ch 1% saccharosa có th cho 0,7 áp su t th m ị ể ấ ẩ
th u. Dung d ch 1% glucoza có th sinh ra 1,2 áp su t ấ ị ể ấ
th m th u.Jẩ ấ
N ng đ n c đ ng ph i 60-65% tr lên m i có kh ồ ộ ướ ườ ả ở ớ ả
năng c ch vi khu n phát tri n.Jứ ế ẩ ể
C ng gi ng nh b o qu n b ng mu i, trong quá trình ũ ố ư ả ả ằ ố
b o qu n, n ng đ đ ng trong n c gi m đi và các ả ả ồ ộ ườ ướ ả
ch t dinh d ng hòa tan c a th c ph m thôi ra n c ấ ưỡ ủ ự ẩ ướ
đ ng tăng lên, t o đi u ki n thu n l i cho vi sinh v t ườ ạ ề ệ ậ ợ ậ
phát tri n và phá h y th c ph m.ể ủ ự ẩ
J
II. Công ngh sinh h c trong b o ệ ọ ả
qu n các n c:ả ở ướ
J
Vi t Nam, h ng nghiên c u ng d ng CNSH trong b o qu n Ở ệ ướ ứ ứ ụ ả ả
nông s n đã đ c chú ý. Vi n Công ngh sinh h c sau thu ho ch ả ượ ệ ệ ọ ạ
đã phân l p, tuy n ch n đ c 4 ch ng vi khu n lactic có hi u ậ ể ọ ượ ủ ẩ ệ
su t cao trong s n xu t bacteriocin. Ch t này có b n ch t là ấ ả ấ ấ ả ấ
peptit, có kh năng c ch s phát tri n c a các vi khu n gây ả ứ ế ự ể ủ ẩ
b nh và gây th i r a có trong th c ph m. ệ ố ữ ự ẩ
M , Nh t, Trung Qu c… nó đ c s d ng làm ch t b o qu n Ở ĩ ậ ố ượ ử ụ ấ ả ả
sinh h c cho các th c ph m t i s ng. Ch ph m bacteriocin ọ ự ẩ ươ ố ế ẩ
thô c a Vi n Công ngh sau thu ho ch có kh năng c ch s ủ ệ ệ ạ ả ứ ế ự
phát tri n c a các vi khu n E.coli, S.aureus, S.typhy, B.cereus và ể ủ ẩ
đang đ c th nghi m trong b o qu n th c ph m.ượ ử ệ ả ả ự ẩ
J
THANK YOU VERY MUCH

×