DANH ĐỘNG TỪ &
ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ
TOEFL course
Prepared by
DANH ĐỘNG TỪ
Dạng: V + ing
Chức năng: giống như danh từ (làm chủ
ngữ, tân ngữ cho động từ, tân ngữ cho giới
từ)
Khi DĐT làm chủ ngữ, nó đi với động từ ở
dạng số ít
DANH ĐỘNG TỪ
Một số cấu trúc đi với DĐT
Danh từ + giới từ + DĐT:
choice of / reason for / intention of / method of
/ for / excuse for / possibility of / for
I cannot accept the reason for his coming late.
DANH ĐỘNG TỪ
Một số cấu trúc đi với DĐT
Tính từ + giới từ + DĐT
accustomed of / afraid of / fond of / successful
in / good at / tired of / interested in
Jane’s brother was accustomed of stealing the
diamond ring / of having stolen the diamond
ring
DANH ĐỘNG TỪ
Một số cấu trúc đi với DĐT
Động từ + DĐT:
admit / appreciate / avoid / can’t help /
consider / delay / deny / enjoy / finish / keep /
mind / miss / postpone / quit / recommend /
regret / resist / risk / try / imagine
My mother can’t help seeing me at home all
day.
DANH ĐỘNG TỪ
Một số cấu trúc đi với DĐT
Động từ + giới từ + DĐT:
approve of / be better off / call for / confess
to / give up / insist on / keep on / look forward
to / rely on / succeed in / think about / think of
/ count on / depend on / object to / put off /
worry about / prevent from / protect from
I’m looking forward to hearing from you
She gave up smoking two years ago.
DANH ĐỘNG TỪ
Một số động từ có thể đứng trước DĐT
hoặc động từ nguyên thể mà nghĩa
không thay đổi:
begin / can’t stand / continue / dislike /
dread / hate / intend / like / love / mean /
start /try
DANH ĐỘNG TỪ
Một số động từ có thể đi với danh động từ
hoặc động từ nguyên thể nhưng nghĩa
cũng thay đổi theo: forget / remember /
stop
Forget + to V(inf.): He forgets to call his
friends (He will have to call his friends but he
forgets it.)
Forget + Ving: He forgets calling his friends.
(He called his friends and then he forgets it.)
DANH ĐỘNG TỪ
Remember to V(information):
I remember to send a letter to my boss. (I
will have to send a letter and I remember
it.)
Remember + Ving:
I remember sending a letter to my boss. (I
sent a letter to my boss and I remember
it.)
DANH ĐỘNG TỪ
Stop to V(inf): They stopped to take a
rest. (They did not do what they were
doing and then they took a rest.)
Stop Ving: They stopped taking a rest.
(They did not take a rest any more.)
DANH ĐỘNG TỪ
Danh động từ ở thể bị động (xem bài
Thể bị động)
I don’t like being left alone in the dark.
She is afraid of being bitten by the dog.
DANH ĐỘNG TỪ
Phân biệt danh động từ và hiện tại
phân từ
DĐT: a swimming pool, a reading lamp, a
dining room, a living room, sleeping bag,
cooking oil
HTPT: a crying child,
DANH ĐỘNG TỪ
Phân biệt quá khứ phân từ và hiện tại phân
từ:
bored – boring;
interested – interesting;
tired – tiring;
amused – amusing;
surprised – surprising;
ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ
Động từ + động từ nguyên thể
Agree Decide Hope Prepare Threaten
Appear Demand Intend Pretend Tend
Arrange Deserve Learn Promise Try
Ask Desire Manage Refuse Volunteer
Attempt Expect Mean Regret Wait
Beg Fail Need Seem Want
Care Forget Offer Struggle Wish
Claim Hire Order
ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ
Động từ + danh từ / đại từ + động từ nguyên thể
Advise Convince Force Order Teach
Allow Challenge Hire Permit Tell
Ask Encourag
e
Instruct Persuade Want
Cause Expect Invite Remind Warn
Need Require
ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ
Tính từ + động từ nguyên thể
Anxious Easy Pleased
Boring Good Prepared
Dangerous Hard Ready
Difficult Usual Strange
ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ
Động từ nguyên thể ở thể bị động (xem
bài Thể bị động)
The director wants to be informed of the
branch’s activities in details.
The end