Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Hướng dẫn sử dụng phần mềm Diesel RK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.28 MB, 54 trang )

Hiện nay, các trung tâm nghiên cứu động cơ đốt trong lớn trên thế giới đã tập trung nghiên cứu phát triển các phần mềm cho phép giải
quyết các bài toán tính toán mô phỏng, hoàn thiện chu trình công tác của động cơ, trước hết là giải quyết các vấn đề liên quan đến tổ chức hợp lý
quá trình tạo hỗn hợp và cháy trong động cơ diesel. Nhu cầu về một phần mềm như vậy rất lớn, trong khi đó giá các phần mềm của các hãng nổi
tiếng Boost (AVL), Wave (Ricardo), GT-Power (Gamma Technologies) rất cao, có thể tới hàng trăm nghìn đô la Mỹ. Tuy nhiên, các phần mềm
nói trên không cho phép nghiên cứu chi tiết ảnh hưởng của hình dáng buồng cháy, hướng chùm tia phun và các đặc điểm khác của quá trình tạo
hỗn hợp tới chất lượng quá trình cháy. Để giải quyết các vấn đề liệt kê ở trên, cần phải sử dụng công nghệ mô phỏng 3D Computational Fluid
Dynamic (CFD). Sự đòi hỏi tài nguyên máy tính lớn cho các chương trình tính như KIVA (Los Alamos); FIRE (AVL); STAR-CD (Computational
Dynamics), VECTIS (Ricardo) đã hạn chế khả năng sử dụng chúng để tối ưu hóa khi giải các bài toán kỹ thuật (tối ưu hóa những vấn đề mang tính
chi tiết, khu vực), [28, 29].
Trong khi đó, Diesel-RK là phần mềm tính toán động cơ đốt trong do các chuyên gia của Đại học Kỹ thuật Bauman (LB Nga) phát triển
và đã được nhiều cơ sở chuyên nghiên cứu phát triển, sản xuất động cơ sử dụng, [26]. Mô hình nhiệt động lực học sử dụng trong phần mềm
Diesel-RK đã sử dụng một mô hình tạo hỗn hợp và cháy hiệu quả - đó là mô hình cháy đa vùng dựa trên mô hình tạo hỗn hợp và cháy của tác giả
Razleitsev, được Kuleshov bổ sung và phát triển (được gọi là mô hình Razleitsev-Kuleshov hay mô hình RK). Mô hình Razleitsev-Kuleshov đã
xem xét chi tiết các thông số ảnh hưởng đến quá trình tạo hỗn hợp và cháy trong động cơ diesel, bao gồm: quy luật cung cấp nhiên liệu (cho phép
tính với quá trình phun nhiều giai đoạn thường gặp trên các động cơ diesel phun nhiên liệu điện tử hiện nay), hình dạng buồng cháy; hình dạng và
phân bố tia phun; dạng và cường độ vận động rối trong xi lanh, sự va chạm của tia phun với bề mặt buồng cháy; sự tương tác giữa các tia phun
liền kề. Chính vì vậy, Diesel-RK cho phép dự báo chính xác động học quá trình cháy và hình thành các chất ô nhiễm của động cơ diesel khi thay
đổi các thông số nói trên. Đây là điều mà một số phần mềm khác thường dùng để tính toán chu trình công tác cho động cơ diesel chưa đề cập đến,
[26, 28, 29].
Điểm mạnh của Diesel - RK trong việc mô phỏng và tối ưu hóa toàn bộ chu trình công tác của động cơ được thể hiện qua các mặt sau:
- Cho phép xem xét chi tiết tác động của các tham số ảnh hưởng đến quá trình phun nhiên liệu, hình thành hỗn hợp; động học quá trình cháy và
hình thành các chất ô nhiễm.
- Chức năng tối ưu hóa đa tham số cho phép tối ưu hóa về thiết kế, quá trình cung cấp nhiên liệu, cơ cấu phối khí… nhằm đạt được sự thỏa
hiệp đồng thời của 2 mục tiêu lớn nhất là giảm mức tiêu thụ nhiên liệu và giảm mức độ ô nhiễm (NO
x
, PM).
- Bổ sung mô hình phù hợp cho việc tính toán mức phát thải NO
x
của động cơ diesel làm việc với hỗn hợp nghèo - PCCI (Premixed
Compression Ignition) và có mức tuần hoàn khí thải (EGR) lớn.
- Cho phép phân tích, đánh giá cơ cấu phối khí thông minh.


- Kết hợp mô phỏng nhiệt động với việc dự báo trường nhiệt độ các chi tiết (pít tông, xi lanh, nắp máy).
- Cho phép liên kết với các phần mềm mô phỏng khác phục vụ mục đích thiết kế tổng thể phương tiện (kiểm tra sự tương thích của động cơ
diesel với ứng dụng về mức tiêu thụ nhiên liệu, mức phát thải ô nhiễm, …).
Ngoài các ưu điểm nêu trên, NCS lựa chọn phần mềm Diesel-RK để tính toán mô phỏng chu trình công tác động cơ B2 khi sử dụng B10,
B20 còn vì những lý do sau:
- Mô hình cháy của động cơ diesel trong phần mềm Diesel-RK cho phép tính toán mô phỏng động cơ khi sử dụng các loại nhiên liệu khác
nhau: nhiên liệu diesel (B0), các loại nhiên liệu sinh học cũng như hỗn hợp nhiên liệu sinh học với tỷ lệ phối trộn khác nhau. Phần mềm cũng cho
phép người sử dụng cập nhật thuộc tính của nhiên liệu trong thư viện trên cơ sở các tính chất của nhiên liệu thực tế khảo sát.
- Phần mềm Diesel-RK sử dụng các kết quả tính toán QLCCNL thu được bằng phần mềm Inject32, [27] làm dữ liệu đầu vào của quá trình
tính toán. Do vậy, cho phép khảo sát ảnh hưởng của QLCCNL đến quá trình cháy, các chỉ tiêu công tác của động cơ.
- Phần mềm Diesel-RK có nhiều dữ liệu giúp cho việc xây dựng mô hình tính toán các dòng/họ động cơ do Liên Xô, Liên Bang Nga sản xuất
Để khai báo thông số động cơ trong Diesel-RK, cần thực hiện các bước chính sau:
- Bước 1: Khởi động phần mềm, khai báo sơ bộ các đặc tính kỹ thuật của động cơ: loại động cơ (diesel hay xăng), số kỳ; kiểu bố trí xy lanh,
kiểu làm mát (Hình 3.2a); các thông số chính của động cơ: hành trình pít tông (S), đường kính xy lanh (D), tỷ số nén, tốc độ vòng quay định mức; các thông
số môi trường (nhiệt độ, áp suất và nơi sử dụng động cơ); có tăng áp và làm mát trung gian ….
a) Bố trí xy lanh và kiểu làm mát động cơ b) Chọn và nhập các nhóm thông số
Hình 3.2. Khai báo sơ bộ đặc tính kỹ thuật của động cơ, [26]
- Bước 2. Khai báo cụ thể các thông số kết cấu, điều chỉnh và vận hành của động cơ: Để thực hiện việc khai báo, ta lần lượt vào từng
nhóm trong menu chính “Engine Parameters” (Hình 3.2b), bao gồm các mô đun:
+ Engine Design: Kiểu dáng thiết kế ( Hình 3.2).
a) Các thông số chung của động cơ b) Các thông số kết cấu buồng cháy
Giao diện khai báo các thông số chung và kết cấu buồng cháy, [26]
+ General Parameters: Các thông số chung của động cơ. Trong cửa sổ này, các đặc tính cơ bản và các bộ phận của động cơ được mô tả:
đường kính xi lanh và hành trình của pít tông, tỉ số nén và tốc độ danh nghĩa, các thông số của hệ thống làm mát, các dữ liệu cần thiết cho việc tính
toán tổn thất ma sát, trao đổi nhiệt, xi lanh Giao diện khai báo các thông số chung của động cơ được trình bày trên Hình 3.3 a.
+ Fuel Injection System, Combustion Chamber: HTPNL, buồng cháy. Trong cửa sổ này cần nhập các thông số cần thiết cho việc tính toán
hình thành hỗn hợp và đốt cháy trong động cơ diesel (và động cơ đốt cháy cưỡng bức). Ví dụ giao diện khai báo các thông số của HTPNL, buồng
cháy được cho trên các Hình 3.3 b. Giao diện khai báo QLCCNL được trình bày trên Hình 3.4 a. Các thông số cơ bản của QLCCNL như: thời
điểm bắt đầu phun, khoảng thời gian phun và lượng nhiên liệu cung cấp cho một chu trình (g
ct

) đã được tính toán trong phần mềm Inject 32, NCS
đã trình bày trong chuyên đề 1: “Ảnh hưởng của thuộc tính nhiên liệu đến qui luật cung cấp nhiên liệu của động cơ diesel”.
a) Quy luật cung cấp nhiên liệu b) Các thông số của hệ thống nạp thải
Giao diện khai báo QLCCNL và hệ thống nạp thải, [26]
a) Loại nhiên liệu và thuộc tính b) Chế độ tính toán
Giao diện khai báo thuộc tính của nhiên liệu và chế độ tính toán, [26]
+ Gas Exchange System: Hệ thống nạp thải (Hình 3.4b). Trong cửa sổ này, cần thiết lập các thông số cơ bản của hệ thống nạp/thải: thời
gian đóng mở van, thiết kế của các cửa nạp, cửa xả, thiết kế các đường ống nối vào, ra
+ Exhaust Gas Recirculation System: Hệ thống tuần hoàn khí thải (động cơ B2 không có hệ thống này).
+ Supercharging: khai báo nếu động cơ diesel có tăng áp.
+ Fuel: nhóm thông số về nhiên liệu cho phép nhập các thuộc tính của nhiên liệu, lựa chọn loại nhiên liệu khảo sát. Cửa sổ khai báo được
trình bày trên Hình 3.5a.
+ Operating Mode: nhóm thông số này được sử dụng để khai báo các thông số của chế độ tính toán như chế độ tốc độ, lượng nhiên liệu cấp cho một
chu trình (hoặc hệ số dư lượng không khí), góc phun sớm nhiên liệu, áp suất, nhiệt độ môi trường, Cửa sổ giao diện của mô đun được trình bày trên Hình
3.5b.
Sau khi khai báo đầy đủ các thông số, ta xây dựng được mô hình tính toán động cơ diesel B2 trong phần mềm Diesel-RK như trên Hình
3.6.
Mô hình mô phỏng tính toán chu trình công tác
của động cơ diesel B2 bằng phần mềm Diesel-RK
Bảng tiếng Anh chủ yếu trong phần mềm
Tiếng anh Tiếng việt Tiếng anh Tiếng việt
pipeline ống, đường ống, đường dây line Băng tải, bao, bọc, dải, dây, dây dẫn, dây
chuyền, dòng, đường
intercooler Làm lạnh (làm mát ) trung gian factor Chỉ số, chỉ tiêu, hệ số, nhân tố, yếu tố, thông
số
convection Đối lưu, sự đối lưu. heat-transfer Sự truyền nhiệt
coefficient Hệ số port Bến, cửa, lỗ, miệng phun, lỗ thông, thoát
calculation Cách tính, phép tính, sự tính, tính
toán
heat Đốt nóng, đun, gia nhiệt, hơi nóng, làm

nóng, nhiệt, nhiệt lượng, nhiệt năng
cool Làm lạnh, làm mát, làm nguội,
lạnh, nguội, mát
aircraft Máy bay, thiết bị bay
empirical Kinh nghiệm, exhaust Bộ tiêu âm, hệ thống xả, khí thải, khí xả, hút
ra, hút, ống giảm thanh, thải
Intake port Cửa nạp port
tandem Sau, bộ đôi trước, fork Chạc, chỗ phân nhánh, ngã ba, rẽ nhánh
individual Riêng lẻ timimg Định thời, thời điểm, quá trình
crank Khởi động, khuỷu, quay, trục
khuỷu, tay quay, đề, khởi động xe.
Tiếng anh Tiếng việt Tiếng anh Tiếng việt
I. General Parameters Tham số đại cương, TS tổng quát
Cylinder bore Đường kính xi lanh Piston stroke Hành trình piston
Compression Ratio Tỷ số nén Nominal Engine Speed Tốc độ động cơ danh nghĩa
Cylinder Head Đầu xi lanh, nắp xi lanh, nắp máy Friction Lực ma sát, ma sát, sự ma sát
Heat Transfer and Cooling system Truyền nhiệt và hệ thống làm mát 1.1. Geometrical Properties Đặc tính (thuộc tính ) hình học
Piston and Rings Piston và vòng găng Basic Engine Mechanism
Design
Kiểu dáng kết cấu cơ bản của động cơ
Crank gear Bánh răng dẫn động other Khác
Set function Hàm tập hợp Connecting Rod Length Chiều dài thanh truyền
Ratio of Crank Radius to
Connecting Rod Length
Tỷ số giữa bán kính quay với
chiều dài thanh truyền
1.2. Cylinder haed Đầu xi lanh; nắp xi lanh Mean Cylinder Heat Wall
Temperature
Nhiệt độ trung bình nắp xi lanh
Calculate by solving the heat

conduction problem for
multilayer wall
Tính toán bằng phương pháp giải
bài toán truyền nhiệt của môi chất
qua thành nhiều lớp
Set explicitly Thiết lập một cách rõ ràng (đo thực nghiệm)
Material of Cylinder Head Vật liệu làm nắp xi lanh Steel Thép
Iron Sắt Aluminium Nhôm
Average Thickness of the
Cylinder Heat Wall
Độ dày trung bình của thành xi
lanh
1.3. Friction Ma sát; lực ma sát; sự ma sát
Coefficients in formula of
Friction Mean Effective Pressure
Hệ số trong công thức tính áp suất
ma sát hiệu quả (thực tế) trung
bình
Cm is a mean piston speed
P is a mean cylinder pressure
A is a coefficient
B is a coefficient
Vận tốc trung bình của piston
Áp suất trung bình của xi lanh
A là một hệ số
B là một hệ số
1.4. Heat Transter and Cooling Truyền nhiệt và Hệ thống làm mát
System
Factor in the Woschni


s Heat
Transfer Coefficient Formuna
Hệ số trong công thức tính truyền
nhiệt của Woschni
Recommended Khuyến cáo; khuyến nghị
High speed Diesel Diesel tốc độ cao Medium Speed Diesel Diesel tốc độ trung bình
Low Speed Diesel Diesel tốc độ thấp SI Naturaly Aspirated
Engine
Động cơ hút khí tự nhiên
SI Supercharged Engine Động cơ tăng áp Mean Temperature of
Cylinde liner Wall in the
regon of Piston TDC
Nhiệt độ trung bình của thành xi lanh trong
vùng (khu vực) của piston ở ĐCT
Cooling System
Liquid Cooling Làm mát bằng chất lỏng (nước) Air Cooling Làm mát bằng không khí
Parameters of a Fur layer and
Casting Skin on a cooled wall of
cooling system
Thông số của một đường ống dẫn
nước trong hệ thống làm mát
Thichness (mm)
Heat Conductivity (W/(mK)
Chiều dày (mm)
Độ dẫn nhiệt (W/(mK)
Average Velocity of Coolant in
the engine cooling system at full
load condition
Vận tốc làm mát trung bình của hệ
thống làm mát ở điều kiện động cơ

làm việc đầy tải
Pressure of Water in the
engine cooling sytem
Engine coolant Temperature
Áp suất của nước trong hệ thống làm mát
Nhiệt độ nước làm mát động cơ
Parameters of Blades on the
cylinder head
Thông số của cánh tản nhiệt trên
nắp xi lanh
Blade Băng, dải, gân, lá, cánh, phiến, mái
Step of Blades Khoảng cách (bước) của cánh Mean height of Blades Chiều cao trung bình của cánh
Mean thickness of Blades Chiều dày trung bình của cánh Temperature of air in the
engine cooling system
Nhiệt độ của khí trong hệ thống làm mát
động cơ
Cooling with Ambient Air Làm lạnh cùng với KK bên ngoài Convective head transter Truyền nhiệt đối lưu
Coefficient Hệ số Ambient Air Không khí bên ngoài
Way Phương pháp, đường đi, hướng Calculation Cách tính, phép tính
1.5. Piston and Rings Piston và vòng găng
Way of Calculation of mean
piston Wall Temperature
Hướng lựa chọn phương pháp tính
nhiệt độ trung bình thành piston
Default
Set Explicitly
Computer under the formula
Mặc định, ngầm định
Thiết lập một cách rõ 7ang (Đo T. nghiệm)
Tính toán theo công thức

Material of Piston Head Vật liệu làm piston; đầu piston Effective Area of Piston
Rings labyrinth for Blow –by
simulation
Diện tích hiệu dụng của xéc măng khi mô
phỏng lọt khí
Number of Rings in Zone I Số xéc măng ở vùng I Number of Rings in Zone I Số xéc măng ở vùng II
Blow – by Sự lọt khí Effective Có ích, hiệu dụng
Area Diện tích, khu vực, miền, vùng Simulation Sự mô phỏng, mô phỏng
Labyrinth Đường rối, đệm kín, mê lộ, mê
cung
II. Gas Exchange Sự trao đổi (thay đổi, chuyển đổi)
khí
Gas Cung cấp khí, hơi, khí, trạng thái khí, xăng,
chất khí, nhiên liệu, ga, hơi đốt
2.1. Intake Manifold ống hút, ống nạp (đường hút,
đường nạp)
Length of the Manifold Chiều dài ống nạp (hút)
Diameter of the Manifold Đường kính ống nạp (hút) Perimeter of Cross Section of
the Manifold
Chu vi mặt cắt ngang ống nạp
Number of Cylinder Connected
with one common Manifold
Số xi lanh chung một đường ống
nạp
Diameter of Pipe Which
Delivers Air to Manifold
Đường kính ống tại đoạn nối với ống nạp
(đoạn nối đến từng xi lanh)
Coefficient of Losses in the
pipeline between air intercooler

and intake manifold
Hệ số tổn thất trong đường ống
giữa khí làm mát trung gian và ống
hút
Line factor in convecive
Heat – Transter Coefficient
formulas for Intake Manifold
and Intake Port Cint
Hệ số dòng trong công thức tính truyền
nhiệt đối lưu của ống hút và ống Port Cint
Calculation of Manifold Wall
Temperature
Tính toán (cách tính nhiệt độ thành
ống)
Conventional
Heated Manifold
Cooled manifold
(aircraft engine)
Ống đối lưu
Ống gia nhiệt, ống đốt nóng, làm nóng
Ống đã làm lạnh, làm mát
Động cơ máy bay
Pipeline Đường ống, mạch, ống, ống dẫn Dileves Chuyển giao, truyền, dẫn vào, phóng ra,
tăng áp
Coefficient Hệ số Losses Thất thoát, mất mát, tổn thất
Intercooler Làm lạnh trung gian Intake Lỗ hút, lượng vào, bơm vào, sự hút vào
2.2. Exhaust Manifold Ống gom khí xả, ống xả, ống thải,
cụm ống thải, ống góp hơi xả
The Design of Connection of
Exhaust manifold

Kiểu dáng, kiểu thiết kế ống thải
Connection Đường nối, chi tiết nối, khớp nối,
khớp lien kết, mối ghép, mối nối
Design Bản kế hoạch, thiết kê, bản phác họa phác
thảo, kết cấu, dạng, đồ án, dự án, kiểu, kiểu
dáng, phương án
One manifold is connected to one
turbine ( for engine without
turbine – connected to one tale
pipe)
Một ống nối với 1 tuabin (Động cơ
không có tua bin nối với một ống
tiêu âm)
Each manifold is connected
to an individual inlet of
turbine
Mối một ống được nối với một cửa vào của
tua bin
Two manifold are united in front
of the turbine (for engine without
turbine united before the tale pipe
Hai ống nối với một bộ phận trước
khi nối với tuabin
Two manifold are united
along the turbine scroll duct
and are separated by a blade
Tale Tan, xoa bột tan Without Mà không
Each Mỗi, mỗi một Individual Riêng lẻ
Inlet Cửa nạp, cửa vào, đường vào, đầu
vào, lỗ hút, cửa rót, cửa hút vào

United Đoàn kết; bộ, bộ phận, chi tiết, cụm, bộ
phận máy, đơn vị
Scroll Cuộn, đường xoắn ốc, hình xoắn
ốc, đường xoáy ốc
Duct Đường dẫn, đường ống, đường soi, đường
hầm, kênh, máng, ống dẫn
separated Riêng biệt, tách biệt, tách blade Gân, gờ, băng, dải
2.3. Intake Port Cửa nạp (hút)
Port Cửa, cửa sổ, bộ nối, lỗ hút, lỗ Port Design Dạng cửa
thoát, miệng phun Tandem
Forked
Single
Sau
Chạc, phân nhánh
Riêng lẻ
Number oValves per cylinder Số cửa van của một xi lanh Length of Port Chiều dài của cửa van
Dimensions of Cross Section of
Port Inlet (View A)
Kích thước đoạn ngang cửa nạp
(theo A)
Section
Dimensions
Bộ phận, cắt, đoạn, công đoạn
Kích thước
Diameter for calculation of Cross
Section area
Đường kính để tính diện tích đoạn
ống ngang
Perimetr of Cross Section Chu vi của đoạn ống
Correction line Factor in

Convective Heat Transfer
Coefficient formula for Intake
Port Cintp
Hiệu chỉnh hệ số dòng trong công
thức tính hệ số truyền nhiệt của
cửa nạp
Correction Hiệu chỉnh, chỉnh sửa, điều chỉnh
2.4. Inlet Valve Timing Thời điểm van nạp Timing Định thời, quá trình, định giờ, cân chỉnh
(thời điểm), thời chuẩn, đặt thời gian
Phases of intake Góc pha của cửa nạp Phases Bước, giai đoạn, pha, trạng thái, thời kỳ,
góc pha
Opening (deg before TDC) Mở (góc trước ĐCT) Closing (deg after BDC) Đóng (sau ĐCD)
Open area Diagram Đồ thị diện tích mở (mở vùng đồ
thị)
Valve Stem Diameter Đường lính than van
Valve inner Seat Diameter Đường kính phần nấm (tán) Flow Coefficient at
Maximum Valve Lift
Hệ số lưu lượng tối đa khi van mở (nâng
van)
Duration of Open Area increase
and decrease
Khoảng thời gian của quá trình
tăng và giảm diện tích mở
Duration Khoảng thời gian, thời khoảng, độ bền lâu,
độ lâu, thời gian xung
2.5. Exhaust Port Cửa thải
Number oValves per cylinder Số cửa van của một xi lanh Length of Port Chiều dài của cửa van
Dimensions of Cross Section of
Port in Outlet (View A)
Kích thước đoạn ngang cửa thải

(theo A)
Section
Dimensions
Bộ phận, cắt, đoạn, công đoạn
Kích thước
Diameter for calculation of Cross
Section area
Đường kính để tính diện tích đoạn
ống ngang
Perimetr of Cross Section Chu vi của đoạn ống
Maximum valve of Reduced
Velocity of Exhaust Gas in the
exhaust port in view of losses
Reduce Co hẹp, giảm, giảm bớt, rút gọn, thu nhỏ,
ước lược
Velocity Lưu tốc, vận tốc, nhanh, tốc độ losses Hao tổn, thất thoát, mất mát, tổn thất, tổn
hao
view Cái nhìn, dạng, hiển thị, hình
chiếu, hình vẽ, kiểu, loại
2.6.Exhaust Valve Timing Thời điểm van xả Timing Định thời, quá trình, định giờ, cân chỉnh
(thời điểm), thời chuẩn, đặt thời gian
Phases of intake Góc pha của cửa xả Phases Bước, giai đoạn, pha, trạng thái, thời kỳ,
góc pha
Opening (deg before BDC) Mở (góc trước ĐCD) Closing (deg after TDC) Đóng (sau ĐCT)
Open area Diagram Đồ thị diện tích mở (mở vùng đồ
thị)
Valve Stem Diameter Đường kính than van
Valve inner Seat Diameter Đường kính phần nấm (tán) Flow Coefficient at
Maximum Valve Lift
Hệ số lưu lượng tối đa khi van mở (nâng

van)
Duration of Open Area increase
and decrease
Khoảng thời gian của quá trình
tăng và giảm diện tích mở
Duration Khoảng thời gian, thời khoảng, độ bền lâu,
độ lâu, thời gian xung
III. Fuel Injection System
Combustion Chamber
Hệ thống phun nhiên liệu, buồng
cháy
Combustion Chamber Buồng cháy, buồng đốt, buồng nổ
3.1. General Parameters Tham số đại cương, thông số tổng
quát
Set injection timing in
Operationg Mode table
Đặt thời điểm phun trong bảng chế độ hoạt
động (chế độ thử)
Relative Duration of injection (as
a part of nominal value of
injection duration) under
condition: “fuel mass m_f = 0”
Thời gian phun tương đối (như
một phần của giá trị danh nghĩa
khoảng thời gian phun) dưới điều
kiện khối lượng nhiên liệu = 0
Swirl Ratio, R
s
Tỷ lệ xoáy lốc
Specify for piston bowl at TDC

conditions
Xác định khi bát piston ở ĐCT Specify for Cylinder at IVC
conditions
Xác định khi xi lanh tại điều kiện IVC
Specify for Cylinder at IVC and
at full capacity (R
s
for the current
mode is computed automatically
by V.Galgovski

s method)
Set
Injection
Timing
Operation
Định, bộ, cum, nhóm
Phun, sự phun nhiên liệu
Định thời, định giờ, thời điểm
Sự hoạt động, điều hành, làm việc, nguyên
công, phép toán
Fuel mass Khối lượng nhiên liệu Swirl Xoáy, lốc
Method Cách thức, hệ thống, phương pháp Capacity Lưu lượng, năng suất, năng lực, dung tích
Relative Tỷ đối, tương đối Duration Khoảng thời gian, thời khoảng
Part Phần, một phần, linh kiện, bộ phận Nominal value Giá trị danh nghĩa, trị số đinh mức
Ratio Hệ số, tỷ lệ, tỷ số, mức độ, độ Specify Định rõ, chỉ rõ
3.2 Injector Design Kiểu dáng thiết kế vòi phun Injector Bộ phận, kim phun, bơm phun, máy nén,
vòi phun, thiết bị phun
Design Bản vẽ, hình vẽ, đồ án, kết cấu,
dạng, kiểu, kế hoạch, phương án,

phác thảo, phác họa
Number of injectors
Injector Nozzles Bore
Số vòi phun
Đường kính lỗ phun
Nozzle Discharge Coefficient
obtained as a result of test in
atmospheric conditions
Hệ số lưu lượng của các lỗ phun
thu được từ thục nghiệm
Number of Nozzles
All spays are identical
Số lỗ phun
Tất cả các lỗ giống nhau
Distance Between Spray Center
and Bowl Axis
Khoảng cách giữa tâm lỗ phun và
tâm bát piston
Distance Between Sprays
Center and Cylinder Head
Plane
Khoảng cách giữa đầu lỗ phun và mặt phẳng
nắp máy (nắp xi lanh)
Nozzles Lỗ Bore Đường kính
Discharge Lưu lượng, dòng chảy, công suất,
phóng điện
Coefficient
Sprays
Hệ số
Miệng phun, phun, vòi phun

Obtain Thu được, nhận được, túm được Result Kết quả, hiệu quả
Test Thí nghiệm, thử nghiệm Identical Đồng nhất, giống nhau
Distance Khoảng cách, khoảng Axis Đường tâm, trục
3.3 Piston Bowl Design Kiểu kết cấu bát piston Way of Specification Phương pháp lựa chọn đặc tính
Way Con đường, đường đi, lối đi, lộ
trình, phương pháp
Specification Đặc tính, đặc điểm kỹ thuật, danh mục chi
tiết, tiêu chuẩn, bản thuyết minh,
Specify by main dimension Chỉ rõ bằng kích thước cơ sở Specify by coordinates of
points
Chỉ rõ bằng tọa độ vị trí
Specify Ghi rõ, chỉ rõ, định rõ coordinates Hệ tọa độ, tọa độ, trục tọa độ
Main
dimension
Cơ sở
Kích thước
point Vị trí, điểm
External Diameter Đường kính ngoài Floor of Piston Bowl
Flat
Not Flat
Đáy (sàn) bát piston
Phẳng
Không phẳng
In- center Piston Bowl Depth Độ sâu tại tâm bát piston Radius of Sphere in Center
of Piston Bowl
Bán kính mặt cầu tại tâm bát Piston
Depth of a Combustion Chember
in Periphery
Chiều sâu buồng cháy trong đường
bao

Radius of Hollow Chemfer
in Periphery of bowl
Bán kính góc lượn trong đường bao
Inclination Angle of a Bowl
Forming to a Plane oF the Piston
Crown, gamma
Depth
Sphere
Periphery
Độ cao, độ sâu, chiều sâu, bề dày
Hình cầu, quả cầu, mặt cầu
Chu vi ngoại biên, đường bao, phía ngoài
inclination Độ dốc, độ nghiêng, góc nghiêng,
góc vát, mái dốc
Forming
Crown
Đúc, hình thành, tạo hình, sự uốn
Đỉnh, chop, vành, vòm
Top - Clearance Chỗ lõm, độ hở, độ lỏng, khe hở,
khoảng cách, khoảng trống
3.4 RK- model Settings Hiệu chỉnh mô hình RK model Kiểu, khuôn mẫu, hình mẫu, chế độ, cách
thức, mô hình, vật làm mẫu
Setting Bệ, cái đệm, điều chỉnh, điều tiết,
sự điều chỉnh, sự lắp đặt
Correction Factor “Y” in
Fuel Evaporation Constant
Hiệu chỉnh yếu tố của Y trong nhiên liệu
bay hơi không đổi.
(Large values correspond to
intensive heat release

Chỉ số lớn hơn ứng với nhiệt giải
phóng mạnh
Duration of burning of fuel
evaporated during ignition
delay
Thời gian cháy của nhiên liệu bay hơi trong
quá trình đánh lửa muộn
Nusselt

s Criterion for Diffusion
of Fuel in the core of a walt
surface flow on the piston (2 for a
slick more than 2 – for shaped
Tiêu chuẩn Nusselt về khả năng
lan rộng của bề mặt dòng nhiên
liệu trên piston
Coefficient in the formula
calculation of a factor of
Perturbation of a charge in a
wall Surface flow zones
Hệ số trong công thức tính chỉ số vận động
rối của chất trong vùng dòng bề mặt thành
surfaces revolting a stream)
Cylinder Air Charge Usage
Efficiency
Hiệu suất sử dụng khí nạp Abscissa
Ordinate
Hoành độ
Tung độ
Factor in the Formula of Sauter

Mean Diameter of drops “d32”
Hệ số trong công thức Sauter tính
đường kính trung bình của hạt
nhiên “d32”
Factor in the Formula of Fuel
Spray Length
Hệ số trong công thức tính chiều dài tia
phun
Time between the Termination of
Injection and the Beginning
Residual Burning
Thời gian giữa kết thúc phun và
bắt đầu cháy phần còn lại (dư,
thừa)
Evaporation
Correction
factor
Bay hơi, bốc hơi, hóa hơi
Hiệu chỉnh, sửa đổi, sửa chữa
Chỉ số, chỉ tiêu, hệ số
Constant
criterion
Hằng số, không đổi, hệ số
Chỉ tiêu, dấu hiệu, chuẩn mực, tiêu
chí
Diffusion
Core
Surface
Khuyêch tán, lan rộng, lan tỏa
Lõi, bản chất, ruột

Bề mặt
Flow
efficiency
Dòng, dòng chảy
Hiệu suất, hiệu lực, hiệu quả
Zone
Charge
Dải, đai, đới, khu vực, miền, vùng
Chất thải, chất tải, nạp, diện tích, giá thành
Pertubation
Usage
function
Sự rối loạn, sự nhiễu
Sử dụng, cách sử dụng
Đặc trưng, hàm số, tính năng, chức
năng
Termination
Residual
Đầu cuối, điểm cuối, kết thúc, chấm dứt
Chất kết tủa, chất lắng, còn dư, phần còn lại,
dư, thừa
coordinates Hệ tọa độ, tọa độ, trục tọa độ minimum Chì, chì đỏ
Abscissa Hoành độ, trục hoành ordinate Tung độ
spray Tia phun, vòi phun, miệng phun Cycle Chu kỳ, chu trình, giai đoạn, tuần hoàn,
vòng, hệ số làm việc
Mass Chất, đống, khối, khối lượng Corresponle Tương ứng, sự tương thích
profile Biên dạng, đường bao, hình thể,
mặt cắt, mặt nghiêng
Custom
Title

Yêu cầu, tùy thích, tùy chỉnh
Đề mục, nhan đề, tiêu đề, khung tên
specification Đặc điểm kỹ thuật, bản thuyết
minh, các đặc điểm, bản liệt kê,
đặc tả, đặc tính
3.5 Injection Profile Biên dạng phun Profile Biên dạng, đường bao, hình chiếu cạnh, mặt
cắt, mặt bên, mặt nghiêng, mẫu
Cycle Fuel Mass corresponded
with the injection profile
Hệ số khối lượng nhiên liệu tương
ứng theo biên dạng phun
Real fuel mass has to be set
in the Operating Mode Table
Khối lượng nhiên liệu thực tế đo được trong
bảng thử nghiệm
Way of injection Profile
Specification
Phương pháp chọn đặc điểm, biên
dạng phun
Diargam
Parametrically
Biểu đồ, đồ thị, giản đồ
Tham số, thông số
Injection Duration Khoảng thời gian phun Maximum injection pressure
(approximately for reference)
Calculate
Áp suất phun lớn nhất
(một cách xấp xỉ, theo quy chiếu, mẫu, mốc,
tham khảo)
Tính

3.6 PM and NO
x
Emission Cỡ hạt và NO
x
trong khí thải
Emission Khí xả, phát xả, chất thải, sự phát
thải
Relative Tỷ đối
Representation Biểu diễn, miêu tả, biểu thị, trình
bày
Humidity Độ ẩm, sự làm ướt
Measuring Đo, phép đo, sự đo Formation Cấu tạo, sự tạo thành, hình thành
Method Cách thức, phương pháp, phép Simulation Mô phỏng, dựa theo
Thermal Tổn thất nhiệt Mechanic Cơ khí, cơ học
Equivalence Sự cân bằng, tương đương Correction Hiệu chỉnh, chỉnh sửa, điều chỉnh, điều tiết
Factor Chỉ số, hệ số Overall Tổng cộng, toàn phần
Shortage Sự rút ngắn, sự thiếu hụt Pipe Đường ống, mạch, ống, ống dẫn
Dilives Chuyển giao, dẫn vào, truyền, tăng
áp, phóng ra
Losses Thất thoát, mất mát, tổn thất
Intake Lỗ hút, lượng vào, ống bơm, sự
hút vào
Intercooler Làm lạnh trung gian. Làm mát trung gian
No
x
emission representation Biểu thị NO
x
trong khí thải See help for more
information
SEE (software engineering

environme)
môi trường công nghệ phần mềm information Dữ liệu, số liệu, tài liệu, thông báo, tin tức,
công nghệ thông tin
NO
x
emission measuring unit Đơn vị đo NO
x
trong khí thải measuring Đo, phép đo, sự đo, định lượng
No
x
representation Mô tả NOx Wet ẩm, ướt, làm ướt
Dry Khô, lạnh, sấy Use relative air humidity Chọn tỷ đối độ ẩm không khí
Humidity Độ ẩm, làm ướt, làm ẩm NO
x
formation simulation
method
Phương pháp mô phỏng hình thành NO
x
Thermal Zeldovich

s Mechanism Tổn thất theo thuyết cơ giới của
Zeldovich.
Mechanism Bộ dẫn động, bộ phận, cấu tạo, cầu truyền
động, chi tiết, hộp số, máy móc, thuyết cơ
giới
Detail Kinetic Mechanism Detail Bộ phận, địa vật
Kinetic Động học, động lực
Air Fuel Equivalence Ratio in a
burning zone
Tỷ lệ tương đương KK – NL trong

một vùng cháy.
Correction factor of A/F ratio
in burning zone at overall air
shortage
Hiệu chỉnh hệ số tỷ lệ A/F trong buồng cháy
tại toàn bộ khí thiếu hụt (khí sót)
Complex of air pollutant Hỗn hợp của khí ô nhiễm Complex Khu lien hợp, nhà máy liên hợp, mở, phức,
phức chất, phức hợp, phức tạp, phức hệ,
quần thể, số phức, tổ hợp công trình
Pollutant Chất bẩn, chất ô nhiễm SE = Cpm (PM/0,15 + Cno
(NO
x
/0,7))
Cpm is an empiric line factor for
particulate Matter emission
Cpm là dải hệ số thực nghiệm cỡ
hạt vật liệu khí thải
Empiric Thực nghiệm, người thực hành theo kinh
nghiệm
Line Băng tải, bao, bao bọc, dải, dây, particulate Hạt, chất hạt, thuộc hạt, hạt tạp
dây chuyền, dây dẫn, dòng, đường
Matter Vật chất, vật liệu, nội dung, thực
chất
Emission Khí thải
Cno is an empiric line factor for
Nitrogen Oxides emission
Cno là dải hệ số thực nghiệm Ôxit
Ni tơ trong khí thải.
Factor B in Equation of soot
emisson

Hệ số B trong công thức tính bồ hóng khí
thải
Soot Muội, muội than, muội đèn, bồ
hóng, mồ hóng,
Smoke emission unit Đơn vị đo độ khói trong khí thải
Factor of absolute light absorbtion Hệ số hấp thụ ánh sáng độc lập Factor Chỉ số, chỉ tiêu, hệ số
Absolute Độc lập, hoàn hảo, nguyên chất,
không liên quan
light absorbtion
light
absorption
Ánh sáng, làm rõ, lửa
Hấp thụ, độ hấp thụ, sự hấp thụ
Hartridge smoke level Level Bậc, độ cao, cân bằng, bằng phẳng, cốt, cân
máy
Bosch Smoke number
PM simulation method Phương pháp mô phỏng (tính toán)
PM
Alkidas formula
Cummins formula
Công thức Alkida
Công thức Cummin
IV. Fuel Nhiên liệu
4.1 Project fuel library Sử dụng nhiên liệu trong thư viện Project Bản thiết kế, công trình, đồ án, đối tượng,
dự án, kế hoạch, phương án
library Thư viện Fuel Nhiên liệu
System fuel library Thư viện hệ thống nhiên liệu Diesel
Diesel No.2
EN 590
Admiralty fuel oil

Bio fuel RME
Bio fuel SME
Petrol
Gas Methane
Diesel
Diesel số 2
EN 590
Project Fuel Library
Fuel title Thông tin về nhiên liệu title Tựa đề, nhan đề, thông tin, đề mục, dòng
đầu
Fuel Group Nhóm nhiên liệu Group Bó, bộ, chum, giàn, họ, nhóm, tập, loạt
Composition (mass fractions) Kết cấu (tỷ lệ khối lượng) Composition
mass
fraction
Bố cục, bố trí, cách thức, hợp phần, kết cấu,
tổng, tích hợp, tổ hợp
Chất, đống, khối, khối lượng
Bộ phận, cỡ hạt, đoạn, một phần, phần, phân
số, tỷ lệ, thành phần
Sulfur fraction in fuel Tỷ lệ lưu huỳnh trong nhiên liệu Sulfur Lưu huỳnh,
Low Heating Value of fuel Hệ số tăng nhiệt mức thấp của Low Dưới, mức thấp, vùng thấp
nhiên liệu Heating
Value
Cấp nhiệt, lò sưởi, nung nóng, sự gia nhiệt,
làm nóng, sự nung, sưởi, sự tăng nhiệt
Giá trị, công dụng, đặc trưng, lượng, đại
lượng, khả năng, hệ số
Apparent activation Energry for
the fuel Autoignition process
Năng lượng kích hoạt bên ngoài để

quá trình nhiên liệu tự cháy
Apparent
Activation
Energry
Autoignition
Process
Bề ngoài, biểu hiện, biểu kiến, rõ ràng
Kích động, kích hoạt,sự khởi động, hoạt hóa
Công, năng lượng, sản lượng điện
Tự cháy
Cách, cách thức, chế biến, chế tạo, phương
pháp, quá trình, quy trình, chu trình, lệnh
Cetane number Chỉ số Sê tan
Density of fuel at 323 K [kg/m
3
] Khối lượng riêng của nhiên liệu tại
323 K
Density Độ chặt, độ đặc, độ dày, khối lượng riêng,
mật độ, mật độ khối, tỷ trọng, tỷ trọng kế,
Surface Tension Factor of fuel
323 K [N/m]
Hệ số sức căng bề mặt của nhiên
liệu ở 323 K
Surface
Tension
Factor of fuel
Bề mặt, diện tích, mặt,
Áp lực, áp suất, điện áp, điện thế, kéo, lực
căng, lực kéo, nén, sức căng, ứng suất, ứng
lực

Hệ số, chỉ tiêu, chỉ số
Dynamic Viscosity Coefficient of
at 323 K [Pas]
Hệ số độ nhớt động lực tại 323 K Dynamic
Viscosity
Coefficient
Động, động lực học
Độ nhớt, độ dai, độ bám chắc, độ sệt
Hệ số
Specific vaporization Heat
[KJ/kg]
Nhiệt hóa hơi Specific
Vaporization
Heat
Đặc thù, đặc trưng, riêng
Sự bay hơi (bốc hơi, hóa hơi)
Nhiệt, gia nhiệt, hơi nóng, đốt nóng, nhiệt
lượng,
Fuel thermal Capacity at
Temperature oF injector [J/kg*K]
Thermal
Capacity
Temperature
Injector
Nhiệt, thuộc nhiệt
Dung lượng, điện lượng, điện dung, dung
tích, khả năng (chịu lực, thông qua), lưu
lượng, năng lực, năng suất, sức chứa, thể
tích, trọng tải, nhiệt dung
Nhiệt độ, độ nóng

Bộ phận, kim phun, bơm phun, máy nén,
vòi phun, thiết bị phun
Molecular Mass of Fuel Khối lượng phân tử của nhiên liệu Molecular
Mass of Fuel
Phân tử, thuộc phân tử
Diffusion factor at atmospheric
Conbitions Dpo [s]
Diffusion
factor
atmospheric
Conbitions Dpo
Khuyêchs tán, tán xạ, lan rộng
Hệ số
Khí quyển, không khí
Fuel Temperature [K] Nhiệt độ nhiên liệu
Saturated vapour pressure at low
T, [bar]
Áp suất hơi bão hòa ở nhiệt độ
thấp
Saturated
Vapour
pressure at low T
Bão hòa
Hơi, hơi nước, bốc hơi
Áp suất ở T thấp
Saturated vapour pressure Pv at
critical Temperature [bar]
Áp suất hơi bão hòa ở nhiệt độ
giới hạn (nguy hiểm)
critical Nghiêm trọng, giới hạn, có tính quyết định

Dịch thông số kết quả tính trong RK
CA Crank Angle (0 corresponds with TDC of intake stroke), deg.
Corresponds: Tương ứng, nhất trí, phù hợp
* Góc quay trục khuỷu (0 độ tương ứng với TDC của kỳ nạp), độ
dx/dCA Heat Release Rate, 1/deg.
Heat Release: Sự giải phóng nhiệt, sự phát nhiệt, sự tỏa nhiệt
Rate: chế độ, chỉ tiêu, đơn giá, tần suất, vận tốc
* Tốc độ (vận tốc) tỏa nhiệt
x_b Heat Release fraction
Fraction: Bộ phận, cỡ hạt, phần, phân số, thành phần, tỷ lệ
* Tỷ lệ (thành phần) tỏa nhiệt
dx_pc/dCA Prechamber Heat Release Rate, 1/deg.
Prechamber: Buồng đốt trước (động cơ diesel); Buồng đốt phụ
* Vận tốc tỏa nhiệt buồng đốt trước, 1/deg
x_pc Prechamber Heat Release fraction
* Tỷ lệ (thành phần) tỏa nhiệt trong buồng đốt trước.
v_inj Fuel Velocity in outlet of nozzles, m/sec
Fuel Velocity: Vận tốc nhiên liệu
outlet: Cửa thải, đầu ra, đường thoát, lỗ ra, ống thải
Nozzles: đầu phun, kim phun, lỗ phun, miệng
* Vận tốc nhiên liệu trong đường ra của lỗ phun
p_inj Fuel Pressure before nozzles, bar
* Áp suất nhiên liệu trước lỗ phun
NOx_ppm Concentration of NOx in Cylinder, ppm
Concentration: độ đậm đặc, nồng độ, sự tập trung,
Nồng độ NO
x
trong xi lanh
T_burn Temperature in a combustion zone, K
Nhiệt độ trong một vùng cháy

dSmok/dCA Soot Formation Rate, 1/deg.
Soot : Bồ hóng, muội than
Formation: Cấu tạo, sự hình thành, sự tạo thành
* Tốc độ hình thành bồ hóng (muội than)
S_Dilute Fuel Fraction in Dilute Outer Sleeve of free spray and in Dilute Surroundings of Near-Wall Flow formed by sprays on the
walls of piston, head and liner.
Dilute: hòa tan, làm loãng, pha loãng
Outer: ngoài, ở phía ngoài, ở xa hơn
Sleeve: khớp nối, măng sông, ống, ống lồng, ống lót, ống bọc
Free: lỏng, độc lập, tự do, nghỉ
Spray: miệng phun, phun, phun mù, phun bụi, sự phun, súng phun
Surroundings: Hoàn cảnh, môi trường xung quanh, vùng xung quanh
Near-Wall Flow: dòng gần tường (thành, vách)
Formed:Bản in, hình thể, khuôn
head and liner: đầu và đệm lót
Liner: đệm lót, lớp lót, lớp đệm, máng lót, ống lót
S_Dilute * Phần nhiên liệu trong phần loãng ngoài vỏ của tia phun và trong vùng loãng bên ngoài của dòng sát vách.
S_SprCore Fuel Fraction in Core of Free Spray
Core: bản chất, cực, hạt, lõi, gông từ
Free Spray: Miệng phun độc lâp – Tia phun
* Tỷ lệ (phần) nhiên liệu trong lõi tia phun
S_Front Fuel Fraction in Front of Free Spray
* Tỷ lệ (phần) nhiên liệu phía trước của tia phun
S_Core NWF Fuel Fraction in Core of Near-Wall Flow
* Phần (tỷ lệ) nhiên liệu trong lõi dòng sát vách
S_Cros NWF Fuel Fraction in Zones of Near-Wall Flows Intersection
Intersection: chỗ giao nhau, giao điểm, dường giao, chỗ giao cắt
* Phần nhiên liệu ở vùng giao nhau của hai tia sát vách
S_Head Fuel Fraction on Cylinder Head Surface
Surface: mặt, bề mặt, lớp bề mặt, diện tích

* Phần(tỷ lệ) nhiên liệu của tia sát vách bắn lên nắp xi lanh
S_Liner Fuel Fraction on Cylinder Liner Surface
* Phần (Tỷ lệ) nhiên liệu trên bề mặt thành xi lanh (trong xi lanh)
P_pist Piston Position during fuel injection, mm
Position: Chỗ, địa điểm, định vị, vị trí,
During: trong khi
* Vị trí pít tông trong khi phun nhiên liệu
Spray_tip Free Spray Tip Penetration without swirl effect as well as without spray and wall impingement effect, mm
Tip: đầu, vòi
Penetration: sự thấm qua, sự xuyên qua, chiều sâu thâm nhập, độ xuyên qua, thấm, thấm qua
Without: mà không
Swirl: xoáy, sự xoáy
as well as: cũng như
Impingement: sự va chạm, sự va đập
* Chiều dài (độ xuyên sâu) của phần đầu tia phun không ảnh hưởng của xoáy lốc và không ảnh hưởng của va đập với thành
vách, mm.
Spray_ang Angle of Free Spray Contour, deg.
Contour: đường bao, đường bao quanh, đường biên, đường bình độ, đường đồng mức, đường viền, vành.
* Góc của dường bao chùm tia phun.
Ksi_b Cylinder Air Charge Usage efficiency
Usage: sử dụng, sự dùng.
Efficiency Hiệu quả, hiệu suất, hiệu lực, năng lực, năng suất
Air Charge: Khí nạp
* Hiệu suất sử dụng khí nạp trong xi lanh
THÔNG SỐ NHẬP VÀO MÔ HÌNH RK


×