Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

truyen-thong-qua-mang-internet.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 17 trang )

Truyén thông qua mạng

internet — Báo điện tử
Lép: O8CDTH
GV: Cao Van Truc

Một vài thông tin về học phân
e Tổng số tiết:

e Lý thuyết: 30 tiết
e Thực hành: 30 tiết

e Số đơn vị học trình: 3
e Hình thức đánh giá: đồ án (thực hiện theo nhóm
3 — 4 sinh vién)

30/11/2010

CVT

CVT

2


Noi dung chinh
e Tổng quan về truyền thông, mang internet va web
e Thư điện tử

e Truyén dữ liệu


e Báo điện tử

a

m

ot

Ce

ase

a

- E
"đà.



“lees

4

;

=

|

,


30/11/2010

CVT

Thảo luận nhóm

đụ

Yea

Nội dung:
Truyền thơng là gì?
on
F
Oo NY

e

z..
30/11/2010

CVT

y

Mạng internet là gì?
Các dịch vụ cơ bản thơng qua mạng internet?

Kết nối internet như thế nào?


Web là gì?
Các thuật ngữ HTTP, URL, website, tên miền internet được
hiệu như thê nào?

Như thế nào là web tĩnh, web động?
CVT


Phân 1: Tổng quan về truyền

thông, mạng internet và web
e Truyền thơng là gì?

30/11/2010

CVT

5

Tổng quan (tt)
e Truyền thơng là gì?

e_ Truyền thơng (communication) là q trình chia sẻ
thơng tin.
e Truyền thông là một kiểu tương tác xã hội trong: do it
nhat có hai tác nhân tương tác lẫn nhau, chia sẻ các
qui tắc và tín hiệu chung.

e Trong q trình truyền thông, ở dạng đơn giản,

thông tin được truyền từ người gửi tới người
nhận; ở dạng phức tap, các thông tin trao đồi liên
kết người gửi và người nhận.
30/11/2010

CVT

CVT

6


Tổng quan (tt)
truyền thơng

Source
ddress
30/11/2010

Packets

Destination
CVT

ddress

>

e Q trình


,

Tổng quan (tt)
e Một vài khái niệm trong truyền thông:

s_Địa chỉ (addresses): để xác định nơi gửi và nơi nhận
trong q trình truyền thơng tin.

e Truyền thơng (media): là nơi diễn ra q trình gửi —

nhận thông tin.
e Giao thức (protocols): các luật tạo nên q trình truyền
thơng trên mạng.

30/11/2010

CVT

CVT

8


eee
@ee0
eeeen

z

cece


Tong quan (it)

sao

e Internet: là liên mạng máy tính tồn cầu

e _ Về phần cứng: bao gồm các mạng LAN và WAN
2e _ Về phần mềm: cần phải có giao thc TCP/IP



=

`

z

-

|

eee
eeee
eeaen

.

cece


Tong quan internet (tt)
: ớ

=

C



333
i ằ

te.

=.

t
Ơ

a

)

R

`*V `

meme

j


e
s

7

(Rr)


mm
30/11/2010

CVT

Dedicated

Privat

cae

Fs

G7,

isP

we
CVT

ans.


R) : Router
10


eee
eee0

eee8eo

Tơng quan internet (tt)
A

m

eee

33°

eee©

e Các dịch vụ cơ bản của
internet:

e _ Web: trang tin toàn cầu
e _ Thư điện tử (email)

e_ Truyền dữ liệu (FTP - File
Transfer Protocol)


Cách thức truy cập internet
e Truy cập bằng cách quay số

e Truy cập qua đường truyền băng thông rộng
e Truy cập không dây

e Truy cập bằng điện thoại di động
e Truy cập qua vệ tinh

30/11/2010

CVT

CVT

eee
eee08
eeseon
eceee
eecee
eee
ee


Tổng quan internet (tt)

30/11/2010

CVT


Tổng quan internet (tt)
Số liệu thống kê do Bộ Thông tin và Truyền thông công bố đầu năm 2009:

()

MAY VITINH /THIET BI TRUYEN THONG BA PHUONG TIEN

2008
4.1 SO higmg mei vi tinh ci shin dé bd, ich ty (uid tinh)

447450

42

5,19

30/11/2010

CVT

$6níyvitính
di nấm 100 din

CVT


A

eee
eee©

e&66€6
eee©

.

eece

Tơng quan internet (tt)

333

Số liệu thống kê do Bộ Thơng tin và Truyền thông công bố đầu năm 2009:
43

Số hộ gia đỉnh có máy vitính ƒ
100 hé gis dinh

44

run

Sốhé gia đình có máy thứ hình màu /
100 hệ gia đình

THEE j
xu

rs

`




:

ce

Am

ww

ace

ale

:

Vet Thy cm Dig

30/11/2010

o

aaa

72

us

=2


ae

CVT

15

occ
eee©
sesee
eee©

; quan :internet (tt)
Tơng

si
$3

Số liệu thống kê do Bộ Thông tin và Truyền thông công bố đầu năm 2009:

45 Séhé gia dinh có sử đang truyế» hình cáp, truyền hình ký thuật số, vé tinh /100 hé gia đình
T

Phas basi

2008

i

Trayềa linh cáp


68

2

Trayéa kinh kp chat số, vệ tính (dc tỉnh)

10

30/11/2010

CVT

aku

Net Beg cee Tatett

CVT


ISP (Internet Service Provider)

va IAP (Internet Access Provider)
e ISP là nhà cung cấp dịch vụ internet

e Các ISP phải thuê đường truyền và công của IAP

30/11/2010

CVT


17

Két noi internet
e Tai gia dinh: sw dung modem

va đường điện

thoai. Nha cung cap dich vu internet cung cap tai
khoan vao internet.

e Tại cơ quan, cơng ty: Kết nối thơng qua một máy
tính trung gian gọi là Proxy Server. Proxy Server

kết nối với nhà cung cấp dịch vụ internet.

30/11/2010

CVT

CVT

18


Kết noi internet (tt)

g

o>


gp 2
Hìah?:

Mất lật qua đường chan thoa (Dial-Up)

30/11/2010

CVT

Kết nối internet (tt)

o

pe".

HìnhW:
30/11/2010

eam< AD
Noy



¥

ket qua Gaeng dién thom (ADSL
CVT

|



333°

Kết nối internet (tt)

©

ga”
-

we

>
Hình 9: Nổi kệ: trực tụ yến

333°

Kết nồi internet (tt)

—by
7

Sa

Vetere

PM

a


CVT

_ &

a

Đ

11


Web
e Là các dịch vụ phan tán cung cấp thông tin

multimedia dựa trên hypertext
e Phan tan: théng tin được đặt trên nhiều máy chủ khắp
thê giới

e Multimedia: thông tin bao gdm text, graphics, sound,
video
e Hypertext: (siêu văn bản) là kỹ thuật được sử dụng

để truy cập thông tin

30/11/2010

CVT

23


Dich vu web
e Trình duyệt web: là phần mềm ứng dụng được cai dat

trên máy tính người dùng để truy cập các trang tin tồn

cầu

e Mơ hình khách hàng/người phục vụ (client/server):
se _ Web server đóng vai trị là người phục vụ

e u cầu trang web từ máy người dùng được gửi đến máy phục
Vụ Web.

e May phục vụ web tìm kiếm và trả lại máy người dùng các tập tin
và được trình duyệt hiển thị thành trang web

30/11/2010

CVT

CVT

24

12


Một số thuật ngữ
e HTTP

e URL

e Website

e Tên miền internet

30/11/2010

CVT

25

HTTP (Hyper Text Transfer
Protocol)
e Là giao thức truyền tập tin siêu văn ban.
e Trình duyệt dùng giao thức này đề kết nói đến
máy phục vụ web và tải các tập tin về máy người
dùng.

30/11/2010

CVT

CVT

26

13



Website
e Là tập hợp các trang web của một tổ chức, cá
nhân
e Các trang web này được lưu trữ trên máy phục
vụ web.

30/11/2010

CVT

27

URL (Uniform Resource Locator)
e Dia chi cua web trén internet
e Có khn dạng gồm tên của giao thức va dia chi
trang web
e VD:

30/11/2010

CVT

CVT

28

14


ˆ


A

eee
@ee0
eeeen
eee

2

eeee

Ten mién internet

$33

e Là tên giao dịch của công ty, tổ chức hay cá nhân trên
internet
;
e Trong một địa chỉ web, tên miên là nhóm chữ phía sau
tên giao thức (thường bất dâu băng www)
_
e Nhóm chữ này là duy nhật trên internet dùng đề định
danh cho một diem kêt nơi
;
e Mỗi nước đêu có tơ chức quản lý tên miên (ở VN là
VNNIC)
;

e Quy ước tên miên: (từ phải sang trái)

e‹

2 ký tự cho tên nước (trừ Mỹ)

2e _. Nhóm nghề nghiệp, cơng việc
e _ Tên do người dùng đăng ký

~

`

ˆ

Web tinh va web dong

eee
eeee
eeaen

coos

seo

e Web tĩnh: các trang có nội dung khơng tùy biến theo u
câu, các trang này có sản trên máy phục vụ

e Web động: các trang khơng có sẵn trên máy phục vụ,

mơi khi có yêu câu từ máy người dùng, máy phục vụ sẽ


truy xuât từ CSDL và tạo thành các file siêu văn bản có
nội dung đúng theo yêu câu rồi gửi về trình duyệt của
máy người dùng

=> Ứng dụng của web động: báo điện tử, thương mại điện
tử, đào tạo trực tuyên, chính phủ điện tử, ...

30/11/2010

CVT

30

15


Truyén thong qua mang internet
e Mạch truyền thông dựa trên môi trường web

30/11/2010

31

Truyền thông qua mạng internet
e Giải pháp truyền thông hợp nhất:

30/11/2010

CVT


CVT

32

16


Trun thong qua mang internet
e Mơ hình truyền thơng hợp nhất của Viettel

xX

my

=

¢

“x

:4!1

;

.

co

30/11/2010


x



cethereras

CVT

33

Mạng thư viện điện tử
rT

a

67 4447

|

&

= 6 lo
h
4

aaa

gas?

'


ae

" Lạ mas¿m`

GB

7



30/11/2010

CVT

q^
Q

oie
CVT

=

34

17




×