ThS BS Nguyễn Bá Thắng
Bài giảng cho SV Y ĐK và YHCT
13:42
Mụctiêuhọctập
Mục
tiêu
học
tập
Nhậnbiếtvàchẩn đoán lâm sàng độtquỵ
Nhận
biết
và
chẩn
đoán
lâm
sàng
đột
quỵ
Phân biệt nhồi máu não, xuất huyết não vớixuất
huyết dưới nhện
Chỉ định cận lâm sàng chẩn đoán và diễn giải kết
quả căn bản
Phâ tí h đ á ế tố àêhâ
Phâ
n
tí
c
h
đ
ược c
á
c y
ế
u
tố
nguy cơ v
à
nguy
ê
n n
hâ
n
của đột quỵ
Nắm
phương pháp tiếpcậncấpcứumộttrường
Nắm
phương
pháp
tiếp
cận
cấp
cứu
một
trường
hợp đột quỵ
Nắm các vấn đề điều trị chung cho đột quỵ
ắ ề
N
ắ
m chỉ định và nơi thực hiện các đi
ề
u trị chuyên
biệt
13:42
Tiếpcận độtquỵ
Tiếp
cận
đột
quỵ
Có phảilàđộtquỵ hay không?
Có
phải
là
đột
quỵ
hay
không?
Chú ý các tình huống giống đột quỵ.
ế ế ấ
N
ế
u là đột quỵ, nó là thi
ế
u máu não, xu
ấ
t
hu
y
ết tron
g
não
,
ha
y
xuất hu
y
ết dưới
y g,y y
nhện?
Cầnxử trí khẩncấpgì?
Cần
xử
trí
khẩn
cấp
gì?
Điều trị tiếp theo là gì, điều trị tại đâu
13:42
Định Nghĩa ĐộtQuỵ
Định
Nghĩa
Đột
Quỵ
Độtquỵ (stroke) hay Tai biếnmạch máu não
Đột
quỵ
(stroke)
hay
Tai
biến
mạch
máu
não
(Cerebrovascular Accident):
Khởi hát đột ộtáthiế ót thầ ki h
Khởi
p
hát
đột
ng
ột
c
á
c
thiế
u s
ót
thầ
n
ki
n
h
Tồn tại kéo dài ít nhất 24 giờ, hoặc tử vong trước
24 giờ
24
giờ
Phản ánh tổn thương cục bộ của hệ thần kinh
trung ương (hơnlàtổnthương toàn thể)
trung
ương
(hơn
là
tổn
thương
toàn
thể)
Hậu quả của các rối loạn hệ thống tuần hoàn
não m
ộ
t cách t
ự
p
hát
(
khôn
g
p
hải do chấn
ộ ự p( gp
thương).
(
Theo tổ chức
y
tế thế
g
iới
)
( y g )
13:42
Khiếm khuyết thần kinh đột ngột
(Biểu hiện lâm sàng)
Triệuchứng
độtngột
xảyratrênngười đang sinh
Triệu
chứng
đột
ngột
xảy
ra
trên
người
đang
sinh
hoạt, làm việc bình thường
Đau đầu đột ngột
Đột ột
ờ ắt ột
Lơ mơ, lú lẫn đột ngột
Nói khó/không nói được
Đột
ng
ột
m
ờ
m
ắt
m
ột
hoặc cả hai bên
Độtngột
tê hoặc
Đột ngột xây
xẩm choáng váng
Đột
ngột
tê
hoặc
yếu liệt một bên
13:42
xẩm
,
choáng
váng
Đ
ột
Quỵ
: T
ổ
n
t
h
ươ
n
g
n
ão
bộ
Tê ất
ộtQuỵ
ổ t
ươ gãobộ
Yếu/liệt
nửa
Tê
, m
ất
cảm
giác
người
Bán
manh,
mù
ấ
Mất
ngôn
ngữ
Mất
ngôn
ngữ
Th
ấ
t
điều
Hôn mê
ngữ
ngữ
13:42
ĐQ: tổnthương mạch máu não
ĐQ:
tổn
thương
mạch
máu
não
Lấp mạch não Huyết khối XVĐM
13:42
Chảy máu trong nhu mô não Chảy máu khoang dưới nhện
Hai loại ĐộtQuỵ
Hai
loại
Đột
Quỵ
ế
Cơn thoáng thi
ế
u máu não: chưa phải là ĐQ
thực sự
ế
Thi
ế
u máu não cục bộ (70-80%)
Thiếu máu não th
ự
c s
ự
-Nhồi máu não
ự ự
Xuất huyết trong sọ (20-30%):
Xuất huyết trong não (15
25%)
Xuất
huyết
trong
não
(15
-
25%)
Xuất huyết khoang dưới nhện (5-10%)
13:42
Cơn thoáng thiếu máu não
Cơn
thoáng
thiếu
máu
não
C th á thiế áã
C
ơn
th
o
á
ng
thiế
u m
á
u n
ã
o
Đột ngột khiếm khuyết thần kinh
ồ
H
ồ
i phục hoàn toàn trong vòng 24 giờ không
để lại di chứng
ớ ề ấ
Đ
ịnh nghĩa m
ớ
i đ
ề
xu
ấ
t
Đột ngột khiếm khuyết thần kinh
Hồi phục hoàn toàn trong vòng 60 phút
Không tổn thương phù hợp trên MRI
Cần thiết phân biệt triệt để không? (cơ
chế, NN, xử trí
)
)
13:42
Chẩn đoán độtquỵ
thế nào?
Chẩn
đoán
đột
quỵ
thế
nào?
Chẩn đoán lâm sàng
Chẩn
đoán
lâm
sàng
Bám sát định nghĩa, lưu ý tính đột ngột
Phân biệt với các trạng thái giống đột quỵ
Chẩn đoán c
ậ
n lâm sàn
g
ậ g
CT não, MRI não
Chẩn đoán thể bệnh:
Chẩn
đoán
thể
bệnh:
Lâm sàng gợi ý - hình ảnh xác định
13:42
Các trạng thái giống đột quỵ cấp
(chẩn đoán phân biệt)
Bệnh lý quan trọng
Bệnh
lý
quan
trọng
Động kinh với thiếu hụt thần kinh sau cơn (liệt Todd)
Hạ đường huyết
Hạ
đường
huyết
Migraine (thể liệt nửa người, có tiền triệu)
Bệnh não do tăng h ếtáp
Bệnh
não
do
tăng
h
uy
ết
áp
Tình huống khác
ế ế
Tái hoạt hóa các khi
ế
m khuy
ế
t đã có trước
Sang thương choán chỗ
Bệnh lý tiền đình ngoại biên
Rối loạn chuyển dạng (cũ: hysteria)
13:42
Tiếpcận độtquỵ
Tiếp
cận
đột
quỵ
Có phảilàđộtquỵ hay không?
Có
phải
là
đột
quỵ
hay
không?
Chú ý các tình huống giống đột quỵ.
ế ế ấ
N
ế
u là đột quỵ, nó là thi
ế
u máu não, xu
ấ
t
hu
y
ết tron
g
não
,
ha
y
xuất hu
y
ết dưới
y g,y y
nhện?
Cầnxử trí khẩncấpgì?
Cần
xử
trí
khẩn
cấp
gì?
Điều trị tiếp theo là gì, điều trị tại đâu
13:42
Phân biệt XHN/NMN với XHDN
Phân
biệt
XHN/NMN
với
XHDN
Nhồimáu/Xuất huyếtnão
Xuất huyếtdướinhện
Nhồi
máu
/
Xuất
huyết
não
Xuất
huyết
dưới
nhện
Đều khởi phát triệu chứng đột
n
gộ
t:
Đều khởi phát triệu chứng đột
n
gộ
t
gộ
Có dấu định vị
Liệt/yếu nửa người, méo miệng
Mất cảm giác nửa người
gộ
Thường không có dấu định vị,
ngoại trừ
Yếu nửa người từ đầu do
ỗ
Mất nửa thị trường hai mắt (bán
manh)
Bất thường các dây sọ
Mất ngôn ngữ mấtnhậnthức
Giảm tưới máu sau ch
ỗ
vỡ
Huyết khối tại phình mạch
Kèm XH trong nhu mô
Yếu nửa n
g
ười muộn
Mất
ngôn
ngữ
,
mất
nhận
thức
nửa người
Có thể hôn mê
Có thể kèm
:nhức đầu, ói, co
g
Do biến chứng co mạch
Có thể lơ mơ, mê
Nhức đầu, ói là triệu chứng
ổibật
Có
thể
kèm
:
nhức
đầu,
ói,
co
giật, té
Đôi khi có dấu màng não
n
ổi
bật
Dấu màng não luôn có và nổi
bật
13:42
CLS chẩn đoán xác định
CLS
chẩn
đoán
xác
định
Cắt lớp điện toán Cộng hưởng từ
CT SCAN MRI
Xác định chẩn đoán
ễ
Xác định chẩn đoán
Phân biệt XHN và NMN sớm
Pbiệt d
ễ
và sớm XHN với
NMN
Phân
biệt
XHN
và
NMN
sớm
nhưng cần người đọc kinh
nghiệm. Thấy được vi XH, XH
cũ
Không thấy tổn thương
thiếu máu não sớm hoặc
hỏ h ặ ở thâ ã
Phát hiện tốt tổn thương
MNM rất sớm, NMN nhỏ và
NM thân não; phân biệt rõ
h t ổitổ th
n
hỏ
,
h
o
ặ
c
ở
thâ
n n
ã
o
Khảo sát mạch máu tốt
nhưn
g
cần cản
q
uan
g
iode
h
ơn
t
u
ổi
tổ
n
th
ương
Khảo sát được MM não – có
hoặc không tiêm thuốc không
iode
g qg
Phổ biến, chi phí vừa phải,
khảo sát nhanh
iode
Đắt tiền, khảo sát lâu, đọc kết
quả khó hơn
13:42
CT
CT
scan
não
Máu chảy
t
Vùng
nhồi máu
(
NMN
)
t
rong
khoang
dưới nhện
(XHDN)
()
13:42
(XHDN)
NMN trên CT
NMN
trên
CT
Dấutăng quang ĐMNG Dot sign
(mũitên đen)
Dấu
tăng
quang
ĐMNG
Dot
sign
(mũi
tên
đen)
13:42
DấuhiệuNMNsớm
Dấu
hiệu
NMN
sớm
Mờ nhân đậ nhân đ ôi (mũitênmở)
Mờ
nhân
đậ
u,
nhân
đ
u
ôi
(mũi
tên
mở)
Đầu nhân đuôi
Nhân đậu
Nhân
đậu
Đồi thị
13:42
Bao trong
DấuhiệuNMNsớm
Dấu
hiệu
NMN
sớm
ấ
D
ấ
u ruban thùy Mờ khe sylvius
đảo
(
mũi tên
)
Khe Sylvius
( )
13:42
Không thấy
DấuhiệusớmNMN
Dấu
hiệu
sớm
NMN
ấ ắ
Mờ rãnh vỏ não, m
ấ
t ranh giới tr
ắ
ng
xám
13:42
Tiến
Tiến
triển
hình
ả h
ả
n
h
105 phút sau KP ĐQ
13:42
Ba ngày sau KP ĐQ
MRI não
MRI
não
MRI kh ế htá thấ NMN ớ
MRI
kh
u
ế
c
h
tá
n
thấ
y
NMN
s
ớ
m
13:42
MRI T2W GRE thấyviXH
MRI
T2W
GRE
thấy
vi
XH
13:42
Nguy cơ - Nguyên nhân –
ế
Cơ ch
ế
sinh bệnh
13:42
Các yếutố nguy cơ của ĐQ
Các
yếu
tố
nguy
cơ
của
ĐQ
Các YTNC điềuchỉnh
Các YTNC không
Các
YTNC
điều
chỉnh
được
Tăn
g
hu
y
ết á
p
Các
YTNC
không
điều chỉnh được
Chủng tộc
gy p
Đái tháo đường
Rối loạn lipid máu
Chủng
tộc
Tuổi
Nam
g
iới
Các bệnh tim mạch
Bệnh lý mạch máu ngoại
g
Tiền căn TBMMN
Tiền căn gia đình
biên
Thuốc lá
R th ố ừ th i
TBMMN
R
ượu,
th
u
ố
c ng
ừ
a
th
a
i
,
béo phì, lối sống ít vận
đ
ộ
n
g
ộ g
13:42
Các động mạch nuôi não
Các
động
mạch
nuôi
não
13:42