Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

BÁO CÁO PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP ẢNH HƯỞNG CỦA TUỔI CAI SỮA VÀ THỨC ĂN SAU CAI SỮA TRÊN SINH TRƯỞNG CỦA HEO CON docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.45 KB, 25 trang )





BÁO CÁO PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
BÁO CÁO PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NÔNG NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP
ẢNH HƯỞNG CỦA TUỔI CAI SỮA
ẢNH HƯỞNG CỦA TUỔI CAI SỮA
VÀ THỨC ĂN SAU CAI SỮA TRÊN
VÀ THỨC ĂN SAU CAI SỮA TRÊN
SINH TRƯỞNG CỦA HEO CON
SINH TRƯỞNG CỦA HEO CON
Giáo viên hướng dẫn:
Giáo viên hướng dẫn:
Nguyễn Trọng Ngữ

Nhóm sinh viên thực hiện
Nhóm sinh viên thực hiện
Đỗ Thị Nhựt Thanh 3082696
Đỗ Thị Nhựt Thanh 3082696
Đoàn Văn Nghĩa 3082746
Đoàn Văn Nghĩa 3082746
Vũ Thị Thùy Anh 3082717
Vũ Thị Thùy Anh 3082717
Bùi Thanh Thủy
Bùi Thanh Thủy
3082700
3082700
Đòan Trường Giang 3082727


Đòan Trường Giang 3082727

1. Đặt vấn đề.
1. Đặt vấn đề.
2. Phương tiện và phương pháp
2. Phương tiện và phương pháp
2.1 Phương tiện
2.1 Phương tiện
2.2 Phương pháp
2.2 Phương pháp
3. Kết quả
3. Kết quả
3.1 Trọng lượng và tăng trọng của heo
3.1 Trọng lượng và tăng trọng của heo
3.2 Tiêu tốn và chuyển hóa thức ăn.
3.2 Tiêu tốn và chuyển hóa thức ăn.
3.3 Tỷ lệ tiêu chảy và chết ở heo con.
3.3 Tỷ lệ tiêu chảy và chết ở heo con.
3.4 Thời gian lên giống của heo nái.
3.4 Thời gian lên giống của heo nái.
4. Kết luận và đề nghị.
4. Kết luận và đề nghị.
Mục lục:
Mục lục:

ĐẶT VẤN ĐỀ:
ĐẶT VẤN ĐỀ:


Trong chăn nuôi heo nái sinh sản

Trong chăn nuôi heo nái sinh sản
thời gian cai sữa có liên quan chặt
thời gian cai sữa có liên quan chặt
đến số lứa đẻ của heo nái trong
đến số lứa đẻ của heo nái trong
năm. Do đó để tăng năng suất
năm. Do đó để tăng năng suất
sinh sản của heo chúng ta phải
sinh sản của heo chúng ta phải
rút ngắn tuổi cai sữa của heo con.
rút ngắn tuổi cai sữa của heo con.


Người chăn nuôi thường cai sữa
Người chăn nuôi thường cai sữa
heo con từ 28-35 ngày tuổi.
heo con từ 28-35 ngày tuổi.



Mục tiêu của thí nghiệm là khảo
Mục tiêu của thí nghiệm là khảo
sát ảnh hưởng của việc cai sữa
sát ảnh hưởng của việc cai sữa
của heo con ở 21 ngày tuổi và
của heo con ở 21 ngày tuổi và
thức ăn viên và bột đến thời gian
thức ăn viên và bột đến thời gian
lên giống lại của heo nái, sinh
lên giống lại của heo nái, sinh

trưởng và phát triển của heo con.
trưởng và phát triển của heo con.

2.Phương tiện và phương pháp
2.Phương tiện và phương pháp
2.1 Phương tiện:Thức ăn cho heo con
2.1 Phương tiện:Thức ăn cho heo con
thí nghiệm là thức ăn viên Hydro
thí nghiệm là thức ăn viên Hydro
551 và bột Hydro 351 có thành
551 và bột Hydro 351 có thành
phần hóa học và dinh dưỡng như
phần hóa học và dinh dưỡng như
nhau. Thức ăn cho heo nái nuôi con
nhau. Thức ăn cho heo nái nuôi con
là Hydro 550
là Hydro 550
.
.

Thành phần dinh dưỡng của các loại
Thành phần dinh dưỡng của các loại
thức ăn thí nghiệm:
thức ăn thí nghiệm:


Thành phần Loại thức ăn
Thành phần Loại thức ăn



351 (bột) và 551 (viên) 550 (bột)
351 (bột) và 551 (viên) 550 (bột)
ME Kcal/kg 3050
ME Kcal/kg 3050
3250
3250
CP %
CP %
18,5
18,5
21
21
Canxi %
Canxi %
0,8
0,8
0,7 - 0,9
0,7 - 0,9
Phốtpho%
Phốtpho%
0,6
0,6
0,6
0,6
Muối %
Muối %
0.5
0.5
0.3 - 0.9
0.3 - 0.9

ME: Năng lượng trao đổi; CP: Protein thô.
ME: Năng lượng trao đổi; CP: Protein thô.

2.2 Phương pháp
2.2 Phương pháp

Thí nghiệm tiến hành tại trại heo
Thí nghiệm tiến hành tại trại heo
Cái Răng, Châu Thành, Cần Thơ.
Cái Răng, Châu Thành, Cần Thơ.

Thí nghiệm được tiến hành trên
Thí nghiệm được tiến hành trên
heo nái lai landrace x Yorkshire
heo nái lai landrace x Yorkshire
và bố trí theo thể thức thừa số hai
và bố trí theo thể thức thừa số hai
nhân tố.Nhân tố 1 là loại thức ăn
nhân tố.Nhân tố 1 là loại thức ăn
bột và viên. Nhân tố 2 là tuổi cai
bột và viên. Nhân tố 2 là tuổi cai
sũa heo con 21 hoặc 28 ngày.Thí
sũa heo con 21 hoặc 28 ngày.Thí
nghiệm được lập lại 5 lần.
nghiệm được lập lại 5 lần.

HEO ĐỰƠC NUÔI VÀ CHĂM SÓC TẠI TRẠI
HEO ĐỰƠC NUÔI VÀ CHĂM SÓC TẠI TRẠI

3.KẾT QUẢ

3.KẾT QUẢ

3.1 Trọng lượng và tăng trọng của
3.1 Trọng lượng và tăng trọng của
heo
heo


3.1.1 Trọng lượng của heo ở các tuổi
3.1.1 Trọng lượng của heo ở các tuổi


Nhân tố
Nhân tố


Trọng lượng heo con ((P), kg)
Trọng lượng heo con ((P), kg)


Sơ sinh 21 ngày tuổi 28 ngày tuổi 56 ngày tuổi
Sơ sinh 21 ngày tuổi 28 ngày tuổi 56 ngày tuổi
Thức ăn
Thức ăn
-Bột
-Bột
1,58
1,58
5,58
5,58

6,53
6,53
17,70a
17,70a
-Viên
-Viên
1,52
1,52
5,56
5,56
6,62
6,62
17,90a
17,90a
Tuổi cai sữa
Tuổi cai sữa
- 21 ngày tuổi
- 21 ngày tuổi
1,53
1,53
5,56
5,56
6,48
6,48
17,97a
17,97a
- 28 ngày tuổi
- 28 ngày tuổi
1,57
1,57

5,58
5,58
6,67
6,67
17,70b
17,70b
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)


- Bột * 21
- Bột * 21
1,58
1,58
5.52
5.52
6,47
6,47
17,85
17,85
- Bột * 28
- Bột * 28
1,58
1,58
5,63
5,63
6,59
6,59
17,54
17,54

- Viên * 21
- Viên * 21
1,48
1,48
5,60
5,60
6,49
6,49
18,09
18,09
-Viên * 28
-Viên * 28
1,56
1,56
5,53
5,53
6,75
6,75
17,85
17,85
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mức ý nghĩa 5%
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mức ý nghĩa 5%


Trong giai đoạn sơ sinh đến 28 ngày
Trong giai đoạn sơ sinh đến 28 ngày
tuổi trọng lượng heo con sai khác nhau
tuổi trọng lượng heo con sai khác nhau
không ý nghĩa ( P > 0.05).
không ý nghĩa ( P > 0.05).


Giai đoạn sau cai sữa từ 28-56 ngày tuổi
Giai đoạn sau cai sữa từ 28-56 ngày tuổi
ảnh hưởng của tuổi cai sữa và dạng
ảnh hưởng của tuổi cai sữa và dạng
thức ăn đến trọng lựong heo con khác
thức ăn đến trọng lựong heo con khác
nhau có ý nghĩa thống kê (P <0,05)
nhau có ý nghĩa thống kê (P <0,05)

Vậy cai sữa heo ở 21 ngày tuổi và cho
Vậy cai sữa heo ở 21 ngày tuổi và cho
heo con sau cai sữa ăn thức ăn viên thì
heo con sau cai sữa ăn thức ăn viên thì
trọng lượng heo sẽ cao hơn
trọng lượng heo sẽ cao hơn

3.1.2 Tăng trọng của heo ở các giai đoạn
3.1.2 Tăng trọng của heo ở các giai đoạn


Nhân tố
Nhân tố


Tăng trọng của heo con (g/con/ngày)
Tăng trọng của heo con (g/con/ngày)





0-21 (nt) 21-28 (nt) 28-56(nt) 0-28(nt) 0-56(nt)
0-21 (nt) 21-28 (nt) 28-56(nt) 0-28(nt) 0-56(nt)
Thức ăn
Thức ăn
-Bột
-Bột
190
190
136
136
399a
399a
177
177
288a
288a
-Viên
-Viên
193
193
151
151
405b
405b
182
182
294b
294b
Tuổi cai sữa

Tuổi cai sữa
- 21 ngày tuổi
- 21 ngày tuổi
192
192
131
131
410a
410a
177
177
294a
294a
- 28 ngày tuổi
- 28 ngày tuổi
191
191
156
156
394b
394b
182
182
288b
288b
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)


- Bột * 21

- Bột * 21
188
188
135
135
407a
407a
175
175
291a
291a
- Bột * 28
- Bột * 28
193
193
137
137
391b
391b
179
179
285a
285a
- Viên * 21
- Viên * 21
196
196
127
127
414a

414a
179
179
296b
296b
-Viên * 28
-Viên * 28
189
189
174
174
396b
396b
186
186
291a
291a
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mứcý nghĩa 5%
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mứcý nghĩa 5%

-
-
Ở 28-56 ngày tuổi, thức ăn viên
Ở 28-56 ngày tuổi, thức ăn viên
chiếm ưu thế hơn thức ăn bột, cai
chiếm ưu thế hơn thức ăn bột, cai
sữa ở 21 ngày tuổi cho tăng trọng
sữa ở 21 ngày tuổi cho tăng trọng
cao hơn.
cao hơn.

- Tăng trọng của heo cai sữa ở 21
- Tăng trọng của heo cai sữa ở 21
ngày tuổi được nuôi bằng thức ăn
ngày tuổi được nuôi bằng thức ăn
viên cao nhất (414 g/con/ngày)
viên cao nhất (414 g/con/ngày)

Tiêu tốn và chuyển hóa thức ăn
Tiêu tốn và chuyển hóa thức ăn
Nhân tố
Nhân tố


Tiêu tốn thức ăn của heo con (g/con/ngày)
Tiêu tốn thức ăn của heo con (g/con/ngày)




0-21 (nt) 21-28 (nt) 28-56(nt) 0-28(nt) 0-56(nt)
0-21 (nt) 21-28 (nt) 28-56(nt) 0-28(nt) 0-56(nt)
Thức ăn
Thức ăn
-Bột
-Bột
17
17
104
104
538

538
121
121
659
659
-Viên
-Viên
17
17
112
112
536
536
129
129
665
665
Tuổi cai sữa
Tuổi cai sữa
- 21 ngày tuổi
- 21 ngày tuổi
16
16
109
109
537
537
125
125
662

662
- 28 ngày tuổi
- 28 ngày tuổi
19
19
107
107
536
536
126
126
662
662
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)


- Bột * 21
- Bột * 21
15
15
98
98
537
537
113
113
660
660
- Bột * 28

- Bột * 28
19
19
110
110
538
538
129
129
667
667
- Viên * 21
- Viên * 21
16
16
120
120
536
536
136
136
672
672
-Viên * 28
-Viên * 28
18
18
104
104
535

535
122
122
667
667
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mức ý nghĩa 5%
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mức ý nghĩa 5%

Hệ số chuyển hóa thức ăn của heo con
Hệ số chuyển hóa thức ăn của heo con


Nhân tố
Nhân tố
Hệ số chuyển hóa thức ăn
Hệ số chuyển hóa thức ăn


28-56 ngày tuổi
28-56 ngày tuổi


Thức ăn
Thức ăn
-Bột
-Bột
1,35a
1,35a
-Viên
-Viên

1,32b
1,32b
Tuổi cai sữa
Tuổi cai sữa
- 21 ngày tuổi
- 21 ngày tuổi
1,31a
1,31a
- 28 ngày tuổi
- 28 ngày tuổi
1,36b
1,36b
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)


- Bột * 21
- Bột * 21
1,32
1,32
- Bột * 28
- Bột * 28
1,38
1,38
- Viên * 21
- Viên * 21
1,30
1,30
-Viên * 28
-Viên * 28

1,35
1,35
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mức ý nghĩa 5%
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mức ý nghĩa 5%

Tỷ lệ tiêu chảy và tỷ lệ chết ở heo con
Tỷ lệ tiêu chảy và tỷ lệ chết ở heo con

Kết quả cho thấy không có sự sai khác
Kết quả cho thấy không có sự sai khác
ý nghĩa của các nhân tố thí nghiệm đối
ý nghĩa của các nhân tố thí nghiệm đối
với tỷ lệ heo bị tiêu chảy và heo con
với tỷ lệ heo bị tiêu chảy và heo con
chết trong thời gian thí nghiệm.
chết trong thời gian thí nghiệm.

Nhưng khẳng định thêm kết quả về
Nhưng khẳng định thêm kết quả về
tăng trọng và chuyển hóa thức ăn của
tăng trọng và chuyển hóa thức ăn của
heo con ở trên là do các yếu tố thí
heo con ở trên là do các yếu tố thí
nghiệm (tuổi cai sữa và dạng thức ăn)
nghiệm (tuổi cai sữa và dạng thức ăn)
tác động.
tác động.

Heo bị tiêu chảy
Heo bị tiêu chảy

Heo con bị chết
Heo con bị chết

Thời gian lên giống của heo nái
Thời gian lên giống của heo nái
Nhân tố
Nhân tố
Thời gian lên giống lại (ngày) Tỷ lệ phối đậu thai
Thời gian lên giống lại (ngày) Tỷ lệ phối đậu thai
(%)
(%)
Thức ăn
Thức ăn
-Bột
-Bột
7,0a
7,0a
90
90
-Viên
-Viên
8,6b
8,6b
80
80
Tuổi cai sữa
Tuổi cai sữa
- 21 ngày tuổi
- 21 ngày tuổi
9,1a

9,1a
80
80
- 28 ngày tuổi
- 28 ngày tuổi
6,5b
6,5b
90
90
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)
Tương tác ( Thức ăn x tuổi CS)


- Bột * 21
- Bột * 21
8,4
8,4
90
90
- Bột * 28
- Bột * 28
5,6
5,6
100
100
- Viên * 21
- Viên * 21
9,8
9,8
90

90
-Viên * 28
-Viên * 28
7,4
7,4
90
90
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mứcý nghĩa 5%
* Những chữ trong cùng một cột thì sai khác thống kê ở mứcý nghĩa 5%


Cai sữa heo con 21 ngày tuổi làm
Cai sữa heo con 21 ngày tuổi làm
heo nái chậm lên giống lại 2,6 ngày
heo nái chậm lên giống lại 2,6 ngày
so với cai sữa 28 ngày.
so với cai sữa 28 ngày.

Nếu so việc cai sữa sớm 7 ngày thì
Nếu so việc cai sữa sớm 7 ngày thì
người chăn nuôi vẫn còn lợi hơn 4,4
người chăn nuôi vẫn còn lợi hơn 4,4
ngày trong chu trình sinh sản của
ngày trong chu trình sinh sản của
heo nái, tiết kiệm chi phí khác. Vậy
heo nái, tiết kiệm chi phí khác. Vậy
việc cai sữa heo con ở 21 ngày tuổi
việc cai sữa heo con ở 21 ngày tuổi
vẫn có nhiều ưu thế.
vẫn có nhiều ưu thế.




Dấu hiệu heo lên giống trở lại
Dấu hiệu heo lên giống trở lại

4.Kết luận và đề nghị
4.Kết luận và đề nghị


4.1 Kết luận:
4.1 Kết luận:
- Cai sữa heo con ở 21 ngày tuổi làm
- Cai sữa heo con ở 21 ngày tuổi làm
heo con tăng trưởng và chuyển hóa
heo con tăng trưởng và chuyển hóa
thức ăn tốt hơn.
thức ăn tốt hơn.
- Heo con cai sữa được nuôi bằng
- Heo con cai sữa được nuôi bằng
thức ăn viên sinh trưởng và chuyển
thức ăn viên sinh trưởng và chuyển
hóa thức ăn tốt hơn heo con được
hóa thức ăn tốt hơn heo con được
nuôi bằng thức ăn bột.
nuôi bằng thức ăn bột.

-
-
Tuổi cai sữa heo con và dạng thức

Tuổi cai sữa heo con và dạng thức
ăn cho heo con cai sữa không ảnh
ăn cho heo con cai sữa không ảnh
hưởng khác nhau trên tiêu tốn thức
hưởng khác nhau trên tiêu tốn thức
ăn, tỷ lệ tiêu chảy và tỷ lệ chết của
ăn, tỷ lệ tiêu chảy và tỷ lệ chết của
heo con sau cai sữa.
heo con sau cai sữa.
- Không có ảnh hưởng tương tác giữa
- Không có ảnh hưởng tương tác giữa
tuổi cai sữa của heo con và dạng
tuổi cai sữa của heo con và dạng
thức ăn của heo con sau cai sữa.
thức ăn của heo con sau cai sữa.

Đề nghị
Đề nghị

Người chăn nuôi có thể cai sữa
Người chăn nuôi có thể cai sữa
heo con ở ngày tuổi thử 21 và so
heo con ở ngày tuổi thử 21 và so
với thức ăn bột thì thức ăn viên
với thức ăn bột thì thức ăn viên
có hiệu quả tốt hơn.
có hiệu quả tốt hơn.




Tiếp tục nghiên cứu về ảnh
Tiếp tục nghiên cứu về ảnh
hưởng của tuổi cai sữa ở heo con
hưởng của tuổi cai sữa ở heo con
đến các chỉ tiêu sinh sản ở lứa kế
đến các chỉ tiêu sinh sản ở lứa kế
tiếp.
tiếp.

Tài Liệu Tham Khảo
Tài Liệu Tham Khảo

Nguyễn Khắc Khôi, Nguyễn Văn Phúc.
Nguyễn Khắc Khôi, Nguyễn Văn Phúc.
1979. Dinh dưỡng & thức ăn nuôi heo.
1979. Dinh dưỡng & thức ăn nuôi heo.
Hà Nội
Hà Nội

Viện chăn nuôi quốc gia. 1995. Thành
Viện chăn nuôi quốc gia. 1995. Thành
phần và giá trị dinh dưỡng của TĂGS-
phần và giá trị dinh dưỡng của TĂGS-
GCVN.Hà Nội
GCVN.Hà Nội

Bài báo cáo dựa theo tài liệu nghiên cứu của
Bài báo cáo dựa theo tài liệu nghiên cứu của
Nguyễn Vũ Phong
Nguyễn Vũ Phong


CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA
CÔ VÀ CÁC BẠN
CÔ VÀ CÁC BẠN

×