Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hinh hoc 8 tiet 41-42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.18 KB, 4 trang )

Trờng THCS Lao Bảo Giáo án Hình học 8.
Ngày soạn: 19/02/2010
Tiết 41: LUYN TP
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về định lí Talét, hệ quả của định lí Talét, định lí đờng phân
giác trong tam giác.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn
thẳng, chứng minh.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
B. Ph ơng pháp: Phơng pháp hoạt động nhóm.
Phơng pháp cng c, lt v vn ỏp.
C. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thớc kẻ, compa, bng ph, bi tp v ỏp ỏn.
2. HS: Thớc; compa; Ôn lại đlí Talét, hệ quả, đlí đờng phân giác ca tam giác.
D. Tiến trình LấN LP:
I. ổ n định tổ chức: (1)
II. Bài cũ: (10')
HS1: Phát biểu định lí tính chất đờng phân giác
của tam giác. Làm BT-18/Tr68-SGK
(BP)
HS2: Phát biểu định lí Talet o v gii bi 17/sgk-68
III. Bi mi:
1. Đặt vấn đề: (1') Ta ó bit nh lớ Talet thun v o v h qu ca nú, nh lớ v
t/c ng phõn giỏc ca tam giỏc giỳp chỳng ta gii quyt nhiu bi tp v vn dng
thnh tho cỏc nh lớ ú ta phi vn dng lm nhiu bi tp. ú l ni dung bi hc
hụm nay.
2. Triển khai:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Luyn tp
25'
GV: Cho HS đọc BT19/SGK. Yờu cu


v hỡnh, ghi GT,KL.
HS:
GV: Kẻ AC cắt a tại K. áp dụng định
lí Talét ta cú iu gỡ?
HS: Lên bảng trình bày phần a?
Gọi HS tự nhận xét và chữa.
GV: Các câu còn lại c/m tơng tự.
p dụng phần a, giải tiếp phần b?
HS:
GV: Treo bảng BT-20
GT
ABCD (AB//CD)AC

BD = {O}
E, O, F

a, a//AB//CD
KL OE = OF
HS:
GV: Xét

ADC và

BDC có các hệ thức
nào ?
HS:
GV: Vậy ta cần chứng minh
Bài 19/sgk-67
a) Vỡ EK//DC


AE AK
ED KC
=
(1)
Vỡ KF//AB

AK BF
KC FC
=
(2)
Từ (1) và (2)

AE BF
ED EC
=
(đpcm)
Bài 20/sgk-68
Do AB//CD

AE OE
AD DC
=
(1)
Do OF//DC

BF OF
BC DC
=
(2)
Theo BT-19 ta có

GV soạn: Ngô Thi Nhàn
19
A
B
C
7
5
6
E
A
B
D
C
K
FE a
A B
a
E O F
D C
Trờng THCS Lao Bảo Giáo án Hình học 8.
AE BF
AD BC
=
thỡ cn ntn?
HS:
GV: Gọi HS đọc yêu cầu của BT 21
sau đó lên bảng vẽ hình ghi GT - KL ?
HS:
GV: Hãy xác định vị trí của điểm D so
với điểm B và M? Vì sao?

+ So sánh S
ABM
với S
ACN
với S
ABC
?
+ Yêu cầu các nhóm làm BT 21, sau đó
đa ra kết quả của nhóm.
HS:
GV: Cựng c lp ỏnh giỏ, b sung.
+ Chữa và chốt phơng pháp
HS:
AE BF
AD BC
=
(3)
Từ (1), (2) và (3)

OE OF
DC DC
=

OE = OF
Bài 21/sgk-68
Chứng minh
a)
1
=
2

(gt)
=>
( / )
DB AB m
t c
DC AC n
= =
m<n (gt) => BD < DC
mà BM = MC = 1/2 BC
b) n = 7cm; m = 3cm
( ) (7 3)
2( ) 2(7 3) 5

= = =
+ +
ADM
S n m S S
S
m n
=> S
ADM
= 20% S
ABC
Hoạt động 2: Cng c
7'
GV: Yờu cu
- Nhắc lại tính chất đờng phân giác
trong và ngoài của tam giác ?
- Hệ quả của định lí Talét?
HS:

GV: * Hớng dẫn bài 20/sbt:
Gọi BD = x, áp dụng t/c đờng phân
giác ta có iu gỡ?
HS:
GV: Tính DE bằng cách áp dụng hệ
quả của định lí Ta-let?
HS:
Bài 20/sbt
(Dnh cho HS Khỏ, Gii)
Gọi BD = x, áp dụng t/c đờng phân giác ta
có:
20)28.(12
28
==

= xxx
x
x
AC
AB
V.Dn dũ : (1)
- Ôn lại phần lý thuyết theo sgk + BTVN: 22/sgk + 19,20,21 sbt
- Chuẩn bị tiết sau: Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Ngày soạn:20/02/2010
Tiết 42: Đ4. khái niệm hai tam giác đồng dạng
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác
đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng. Hiểu các bớc chứng minh định lí.
2. Kỹ năng: Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác
đồng dạng.

GV soạn: Ngô Thi Nhàn
20
A
1
2
m n

B D M C
=>D nằm giữa B; M
A
1
2
E
20
12
B
x
D C
28
Trờng THCS Lao Bảo Giáo án Hình học 8.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính.
B. Ph ơng pháp: Phơng pháp nờu v gii quyt vn .
Phơng pháp cng c v vn ỏp.
C. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, tranh vẽ hình đồng dạng, thớc kẻ , compa, bng ph, bi tp v ỏp ỏn.
2. HS: Cỏch v tam giỏc ó hc, thc, compa.
D. Tiến trình LấN LP:
I. ổ n định tổ chức: (1)
II. Bài cũ: (Lng vo bi mi)
III. Bi mi:

1. Đặt vấn đề: (3') GV đặt vấn đề nh SGK- Treo bảng hình 28/Tr69 và giới thiệu.
? Em hãy nhận xét hình dạng và kích thớc của các hình trong mỗi nhóm?
HS: - Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống nhau. Kích thớc có thể khác nhau.
GV: Vy vi tam giỏc ng dng thỡ cú t/c gỡ c bit na? ú l ni dung bi hc
hụm nay.
2. Triển khai:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tỡm hiu tam giác đồng dạng
15'
GV Cho HS làm ?1
HS:
GV: Ta nói

ABC đồng dạng với

ABC.
? Khi nào ta nói

ABC đồng dạng với

ABC ?
HS:
GV: Trong ?1 k = ?
HS:
1
k
2
=
GV: Cho HS làm ?2
HS: 1)

k 1=
2) Theo tỉ số
1
k
GV: Nêu tính chất nh SGK
HS:
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa
Tam giác ABC gọi là đồng dạng với tam
giác ABC nếu :
A = A ; B = B ; C = C
A B B C C A
k
AB BC CA

= = =
Ta kí hiệu tam giác đồng dạng nh sau:

ABC

ABC.
k - gọi là tỉ số đồng dạng.
b) Tính chất
Tính chất 1: Tính chất phản xạ
Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
Tính chất 2: Tính chất đối xứng
Nếu

ABC


ABC.
thì

ABC

ABC.
Tính chất 3:Tính chất bắc cầu
Nếu

ABC

ABC


ABC

ABC
thì

ABC

ABC.
Hoạt động 2: Tỡm hiu nh lớ
GV soạn: Ngô Thi Nhàn
21
A
A
B
B
C

C
Trờng THCS Lao Bảo Giáo án Hình học 8.
15'
GV: Cho HS là ?3
HS:
GV: Hỏi AMN, ABC có các góc và
các cạnh tơng ứng nh thế nào?
HS:
GV: Rút ra điều gì ?
Nêu lại cách chứng minh cho HS.
HS:
GV: Nội dung định lí trên giúp chúng
ta chứng minh hai tam giác đồng dạng
và còn giúp chúng ta dựng đợc tam
giác đồng dạng với tam giác đã cho
theo tỉ số đồng dạng cho trớc.
- Nêu chú ý nh SGK.
HS:
2. Định lí:
Định lí: (SGK)
GT

ABC; MN//BC
M

AB; N

AC
KL


AMN

ABC
C/m:
A chung
M = B ; N = C =>

AMN

ABC
AM AN MN
AB AC BC
= =

* Chú ý: (SGK)
B
IV- Hoạt động 3: Cng c v luyn tp
10'
GV: - Để dựng một tam giác đồng
dạng với tam giác đã cho ta làm nh
thế nào?
- MND MND suy ra điều gì?
- Bài tập 23/71
HS:
Bài 23/Tr71-SGK
V. Dn dũ : (1)
- Học định nghĩa, định lí theo sgk
- BTVN: 24,25/72
- Chuẩn bị tiết Luyện tập.
GV soạn: Ngô Thi Nhàn

22
P
N
M
Q
6,2
12,5
8,7
x
A
M
N
B
C
N M a A
A
B C

B C
M
N a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×