Tuần 25
***
Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 97: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết đặt tính, làm tính trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
Tính: 40 - 20 80 - 50 60 - 60
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
Hoạt động 2. Luyện tập:
Bài 1: (132)
Củng cố kỹ năng đặt tính
Bài 2: Số?
Muốn điền số vào hình tròn ta làm thế nào?
Bài 3: Điền đúng, sai
Bài 4: HS đọc đầu bài.
Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì?
3. Tổng kết, dặn dò:
Nhận xét giờ học, hớng dẫn học ở nhà
Hoạt động của HS
-HS lên bảng làm GV nx
- Nêu yêu cầu của bài
HS đặt tính rồi tính
70 - 50 ; 60 - 30 ; 70 - 70 ; 40 - 10
- Lấy: 90 - 20 = 70
Điền 70 vào hình tròn
HS tính nhẩm: Điền đúng, sai
60 cm - 10 cm = 50 S
60 cm - 10 cm = 50 cm Đ
60 cm - 10 cm = 40 cm S
Tóm tắt
Có: 20 cái bát
Thêm: 10 cái bát
Có tất cả: ? cái bát
Bài giải
Có tất cả số cái bát là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
Tập đọc
trờng em
1
I. Mục tiêu :
- HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:cô giáo,dạy em.điều hay mái trờng .
- Hiểu nội dung bài:Ngôi trờng là nơi gắn bó ,thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời đợc câu hỏi 1,2 SGK
II. Chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2,
III C ác HĐ dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc mẫu Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: cô
giáo, dạy em, rất yêu, mái trờng,
điều hay
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: Ngôi nhà thứ hai
( trờng học giống nh một ngôi nhà
vì ở đó có những ngời rất gần gũi,
thân yêu); Thân thiết( rất gần gũi,
rất thân)
- Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu
Sửa phát âm
- Luyện đọc đoạn, bài Từng nhóm 3 HS (mỗi HS 1 đoạn ) nối tiếp nhau
đọc.
Cá nhân đọc cả bài
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Ôn vần ai, ay
Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần
ay
hay, dạy, hai, mái
Đọc các tiếng: hai, mái, hay, dạy
Phân tích tiếng hai, hay
Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, vần
ay
2 HS đọc từ mẫu trong SGK: con nai, máy bay.
Viết tiếng có vần ai, vần ay ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc.
Nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay Đọc câu mẫu trong SGK
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm đợc nói câu chứa
tiếng có vần ai, vần ay.
Lớp nhận xét
GV nhận xét chung và sửa câu cho
HS.
T
iết 2
2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện
đọc
2HS đọc câu văn thứ nhất
Trong bài trờng học đợc gọi là gì? Trờng học là ngôi nhà thứ hai
3 HS nối tiếp nhau đọc các câu còn lại. Sau đó
nhiều em tiếp nối nhau nói tiếp: Trờng học là
ngôi nhà thứ hai vì: ở trờng có cô giáo hiền nh
mẹ
Đọc diễn cảm lại bài văn
2, 3 HS đọc lại bài văn
* Luyện nói: Hỏi nhau về trờng, lớp
Nêu yêu cầu của bài luyện nói trong
SGK
2 HS khá, giỏi đóng vai hỏi đáp theo mẫu trong
sách, sau đó hỏi đáp theo câu hỏi các em tự nghĩ
ra
Lần lợt HS từng cặp lên hỏi - đáp trớc lớp theo
câu hỏi tự nghĩ ra.
GV nhận xét , chốt lại những ý kiến
các em phát biểu về trờng, lớp.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Đạo đức
Tiết 25: thực hành kĩ năng giữa học kì II
I. Mục tiêu
- HS nắm đợc các bài đã học
- Thực hành tốt các khái niệm của các bài đã học đó
- Giáo dục HS luôn có ý thức học đi đôi với hành
II. Tài liệu và phơng tiện
- Nội dung thực hành
- Các tiểu phẩm
- Phiếu học tập
III. Các họat động dạy và học :
Hoạt động 1 : Ôn các bài đã học
- Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
1. Vì sao ta phải luôn gọn gàng
- HS thảo luận nhóm
3
HOạT động của gv Hoạt động của hs
sạch sẽ
2. Đồ dùng sách vở ta phải giữ gìn
nh thế nào?
3. Vì sao ta phải lễ phép với anh
chị, nhờng nhịn em nhỏ?
4. Đi học đều và đúng giờ đem lại
ích lợi gì?
5. Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy
cô?
6. Khi đi bộ ta nên đi nh thế nào
cho đúng quy định?
- GV kết luận, đánh giá
Hoạt động 2 : Trò chơi: Sắm vai
- Mỗi tổ chuẩn bị một tiểu phẩm
theo các chủ đề đã học sau:
+ Nhóm 1: Nói về học tập
+ Nhóm 2: Nói về thầy cô
+ Nhóm 3: Nói về an toàn giao
thông
- GV đánh giá
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ .
- Về nhà thực hành tốt bài học
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên sắm vai
- Các nhóm khác nhận xét
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tập viết
Tô chữ hoa a, ă, â, b
I. Mục tiêu:
- Tô đợc các chhữ hoa: a, ă, â, b
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ : mái trờng, điều hay, sao sáng, mai sau
kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1
lần.)
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: a,ă,â, b và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
4
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1: Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hớng dẫn tô chữ hoa
và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: a,ă,â, b
bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ
cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ
a,ă,â, b trong khung chữ
mẫu.
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa
sai.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng
trên bảng và trong vở.
* Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng
em biết cách cầm bút, t thế ngồi
viết, khoảng cách từ mắt đến vở
Hoạt động 3: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
- Kiểm tra sách vở của HS.
HS đọc lại đầu bài.
HS quan sát và nhận xét
HS nêu lại quy trình viết?
HS viết bảng
HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái tr-
ờng, điều hay
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập tô chữ: a,ă,â, b tập viết vần, từ
ngữ: ai, ay, mái trờng, điều hay.
Chính tả
Trờng em.
I . Mục tiêu:
- HS tập chép bài: Trờng em, biết cách đọc để chép cho đúng, điền đúng vần: ai /ay, âm
c/k.
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Trờng em, tốc độ viết tối thiểu 2
chữ / 1 phút.
- Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
5
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1: Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: trờng, giáo, thân
thiết.
GV hớng dẫn các em cách ngồi viết,
cách cầm bút, cách trình bày cho đúng
đoạn văn, cách viết hoa sau dấu
chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài
bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó
trên bảng,
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài
tập chính tả
Điền vần ai hoặc ay
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội
dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
Điền chữ c hoặc k
- Tiến hành tơng tự trên.
Hoạt động 4: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố - dặn dò
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân,
tập thể.
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai
đó, sau đó viết bảng con.
HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
HS tập chép vào vở
HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra
bên lề
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét
sửa sai cho bạn.
Toán
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I. Mục tiêu:
6
- Nhận biết đợc điểm ở trong, điểm ở ngoài hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài
một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Vẽ một điểm bất kỳ trên bảng con.
Vẽ một hinh vuông, tam giác, hình
tròn.
Điểm đó nằm trong hay năm ngoài
hình em vừa vẽ?
Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu điểm ở
trong hay ở ngoài một hình:
GV vẽ hình và nói
. N
Điểm A trong hình chữ nhật
Điểm N ngoài hình chữ nhật
Quan sát hình vẽ trên bảng, điểm
đó nằm bên trong hay bên ngoài
hình vẽ.
Điểm nào nằm trong? Điểm nào
năm ngoài hình tròn
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1:
Bài 2:
GV hớng dẫn vẽ
Bài 3:
Nêu cách thực hiện
Khuyến khích tính nhẩm
Bài 4:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Hoạt động của GV
HS vẽ một điểm
1 số em trả lời
1 số em nhắc lại: lớp đồng thanh
HS nêu
Quan sát sách giáo khoa
Điểm 0 nằm trong hình tròn
Điểm P nằm ngoài hình tròn
Nêu yêu cầu
HS tự làm vào sách
Các điểm trong hình tam giác: A, B, I
Các điểm ngoài hình tam giác: E, P, C
HS nêu yêu cầu
Vẽ vào sách
2 em lên bảng
Không đặt tên cho điểm
- Tính từ trái sang phải
20 + 10 + 10 = 40
30 + 10 + 20 = 60
30 + 20 + 10 = 60
HS nêu đề toán, tóm tắt và giải
Hoa có tất cả là
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
Đáp số: 30 nhẵn vở
7
. A
4. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, hớng dẫn tự học
Tự nhiên xã hội
Con cá
I. Mục tiêu
- Kể tên và nêu ích lợi của cá.
- Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ
Cây gỗ có những bộ phận nào?
Nêu ích lợi của cây gỗ?
2. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Quan sát con cá
Mục tiêu: HS nhận ra các bộ phận của
con cá
Mô tả đợc con cá bơi và thở nh thế nào?
Chỉ và nói tên các bộ phận của con cá
Cá bơi bằng gì?
Tại sao khi bơi cá lại mở miệng?
Tại sao nắp mang của cá luôn luôn mở
ra rồi khép lại.
Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK
Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời.
Biết một số cách bắt cá
Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ
Ngời ta bắt cá bằng những dụng cụ
nào?
Kể tên một số loại cá mà em biết
Em thích ăn loại cá nào?
Ăn cá có lợi ích gì?
Hoạt động 4: Vẽ tranh
Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu về
biểu tợng con cá.
Hoạt động của GV
HS thảo luận nhóm 2
Cá có đầu, mình, đuôi và vây cá
Cá bơi bằng cách uốn mình, vẫy đuôi, vây để
di chuyển.
Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng
Cá mở miệng để cho nớc chảy vào
Vì cá thở bằng mang, cá sử dụng ô xi để thở
HS thảo luận theo cặp
Câu bằng lới, kéo vó úp nơm
Cá mè, cá chép, cá rô, cá trắm, cá trê
HS kể
Cá có nhiều đạm, rất tốt cho sức khoẻ con ng-
ời, xơng phát triển, chóng lớn.
HS vẽ tranh con cá
Giới thiệu sản phẩm của mình
8
3. Củng cố, dặn dò
Con cá có những bộ phận nào?
Cá thở, bơi bằng gì?
Ăn cá có lợi nh thế nào?
Thứ t ngày 3 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
tặng cháu
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nớc non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu học gỏi để trở thành ngời có ích cho đất
nớc.
Trả lời đợc câu hỏi 1,2 (SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
II.Chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
III Các HĐ dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Trờng
em và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc mẫu Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: tặng cháu,
lòng yêu, gọi là, nớc non
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: nớc non
- Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng dòng thơ
Sửa phát âm
- Luyện đọc đoạn, bài Từng nhóm 2 H (mỗi H 2 dòng thơ ) nối
tiếp nhau đọc.
Cá nhân đọc cả bài
Nhận xét cho điểm
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2 : Ôn vần ao, au
Tìm tiếng trong bài có vần au cháu, sau
Đọc các tiếng: cháu, sau
Phân tích tiếng cháu
Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, vần au 2 HS đọc từ mẫu trong SGK: cây cau,
chim chào mào.
9
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Viết tiếng có vần ao, vần au ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc.
Nói câu chứa tiếng có vần ao, vần au Đọc câu mẫu trong SGK: Sao sáng trên
bầu trời. Các bạn học sinh rủ nhau đi học.
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm đợc nói câu
chứa tiếng có vần ao, vần au.
Lớp nhận xét
GV nhận xét chung và sửa câu cho HS.
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
2, 3 HS đọc 2 dòng thơ đầu
Bác Hồ tặng vở cho ai? Tặng vở cho bạn học sinh.
Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?
3 HS đọc 2 dòng thơ còn lại
Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để
mai sau giúp nớc non nhà.
Đọc diễn cảm lại bài thơ: giọng nhẹ nhàng
2, 3 HS đọc lại bài thơ
* Học thuộc lòng bài thơ
Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ tại lớp theo
cách xoá dần chữ chỉ giữ lại chữ đầu dòng Thi học thuộc lòng bài thơ.
1 số HS đọc trớc lớp.
* Hát các bài hát về Bác Hồ
Chia lớp thành 3 nhóm theo 3 tổ và cho HS
thi hát các bài hát về Bác Hồ, tổ nào tìm và
hát đợc nhiều hơn tổ đó sẽ thắng.
HS trao đổi và tìm bài hát
các tổ nêu tên bài hát và hát trớc lớp
GV nhận xét tuyên dơng đội chiến thắng.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, biểu dơng những HS
học tốt.
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau: Cái
nhãn vở.
Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Cái Nh n vở ã
I, Mục đích yêu cầu
- Đọc trơn toàn bài phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Biết đợc tác dụng của nhãn vở.
Trả lời đợc câu hỏi 1,2(SGK).
10
II, Đồ dùng dạy học
Bút mầu để trang trí nhãn vở
III, Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 2 HS đọc tặng cháu kết
hợp trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc mẫu Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ : quyển vở,
trang trí, nắn nót, ngay ngắn
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: nắn nót ( viết cẩn
thận cho đẹp); ngay ngắn ( viết rất
thẳng hàng, đẹp mắt )
- Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu
Sửa phát âm
- Luyện đọc đoạn, bài
Đoạn1: 3 câu đầu
Đoạn 2: câu còn lại
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
Nhận xét cho điểm Cá nhân đọc cả bài
Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Ôn vần ang, ac
Tìm tiếng trong bài có vần ang giang, trang
Đọc các tiếng: giang, trang
Phân tích tiếng trang
Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, vần
ac
2 HS đọc từ mẫu trong SGK: cái bảng, con hạc,
bản nhạc
Viết tiếng có vần ang, vần ac ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc
Lớp nhận xét sửa sai
Ti
ết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
3 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
Bạn Giang viết những gì lên nhãn
vở?
Bạn viết tên trờng, tên lớp, họ và tên của em vào
nhãn vở
Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?
3 HS đọc câu văn còn lại và trả lời câu hỏi
Bố bạn khen bạn đã tự viết đợc nhãn vở.
Nhãn vở có tác dụng gì? Giúp ta biết đó là quyển voẻ gì. Biết đợc đó là vở
của mình không nhầm với bạn khác
2, 3 HS đọc lại bài văn
11
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hớng dẫn HS tự làm nhãn vở và
trang trí một nhãn vở
Cho HS quan sát mẫu trang trí
tring SGK
HS tự trang trí nhãn vở
Các nhóm tự tìm ra những nhãn vở đợc trang trí
đẹp
Tuyên dơng những HS trang trí
nhãn vở đẹp.
3.Củng cố dặn dò:
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
Vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài
một hình
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1
Viết theo mẫu
Củng cố về cấu tạo số
Bài 2
Củng cố về so sánh các số
Bài 3:
Củng cố về kỹ năng đặt tính
Bài 4:
Lớp 1A: 20 bức tranh
Lớp 1B: 30 bức tranh
Cả 2 lớp bức tranh ?
Hoạt động của GV
- HS nêu yêu cầu
HS điền số
18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến llớn
9, 13, 30, 50,
Từ lớn đến bé:
80, 70, 40, 17, 8
a, 70 80 10 90 80
20 30 60 40 50
90 50 70 50 30
b, 20 + 50 = 70; 60 cm + 10 cm = 70 cm
70 - 20 = 50; 40 cm - 20 cm = 20 cm
- HS nêu đề toán
Phân tích - tóm tắt
Bài giải
12
3. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, hớng dẫn tự học
Cả hai lớp có số bức tranh là
20 + 30 = 50 (bức tranh)
Đáp số: 50 bức tranh
Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Tặng cháu
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15- 17
phút.
- Điền đúng chữ l,n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng.
Bài tập (2) a hoặc b.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm trớc viết bài gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: trờng học, cô
giáo.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: lòng, non nớc,
giúp, ra công.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho
bạn.
GV hớng dẫn các em cách ngồi viết,
cách cầm bút, cách trình bày cho đúng
đoạn văn, cách viết hoa sau dấu
chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi
- GV chữa trên bảng những lối khó
HS đọc lại đầu bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn
HS đọc, đánh vần cá nhân các
tiếng dễ viết sai
viết bảng con.
HS tập chép vào
HS chữa bài bằng bút chì trong vở
HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho
nhau ra bên lề vở
- HS nêu yêu cầu bài tập.
13
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài
tập chính tả
Điền âm n hoặc
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội
dung bài tập, hớng dẫn cách làm.
Điền dấu /~.
- Tiến hành tơng tự trên.
Hoạt động 4: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố - dặn dò
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- HS làm vào vở và chữa bài, em
khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Kể chuyện
Rùa và Thỏ
I.Mục đích - yêu cầu:
- Kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa tho tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của
HS.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài.
Hoạt động 2: GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1. - theo dõi.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh
minh hoạ.
- theo dõi.
*: Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh
- Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy
chậm
- Câu hỏi dới tranh là gì? - Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa?
- Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn.
- Các đoạn còn lại hớng dẫn tơng tự trên.
14
20
+
40
30
+
60
70
-
40
50
+
30
80
-
20
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
- Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện
- cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn.
* Hớng dẫn HS phân vai kể chuyện
- GV phân vai các nhân vật trong chuyện,
gọi HS nên kể theo vai.
- GV cần có câu hỏi hớng dẫn HS yếu kể
chuyện.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn.
*Hiểu nội dung truyện
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, ngời
kiên trì sẽ thành công
- Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao?
3: Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- thích Rùa vì bạn kiên trì
Toán
Tiết 100:Kiểm tra định kỳ GKII
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số tròn chục.
- Giải toán có lời văn.
- Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
II. Đề bài:
1) Tính:
2) Tính nhẩm:
40 + 30 = 30cm + 20cm =
60 30 = 70 + 10 20 =
3) Ông em trồng đợc 10 cây cam và 20 cây chanh. Hỏi ông em trồng đợc tất cả bao
nhiêu cây?
4) Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông ?
Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông ?
III. Cách đánh giá:
Bài 1: 2,5 điểm (mỗi phép tính đúng cho 0,5đ)
Bài 2: 3điểm
Cột 1: Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ.
Cột 2: Mỗi phép tính đúng cho 1đ.
Bài 3: 2,5 điểm: lời giải: 1đ; phép tính: 1đ; đáp số: 1đ.
15
• Bµi 4: 2®iÓm.
Ban gi¸m hiÖu kÝ duyÖt
16