Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TUẦN 23 - ĐẠI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.5 KB, 4 trang )

TUầN 23
Tiết 45 ÔN TậP
Ngày soạn:
A. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- - Củng cố toàn bộ kiến thức trong, đặc biệt chú ý:
+ Các khái niệm và tập nghiệm của phơnh trình và hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn với minh họa hình học của chúng
+ Các phơng pháp giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn : phơng pháp thế và ph-
ơng pháp cộng đại số.
- Củng cố và nâng cao các kỹ năng:
+ Giải phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn theo ph. pháp ẩn phụ .
B. Phơng pháp : Tổng hợp
C. Chuẩn bị: HS ôn tập giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn - Qui tắc cộng đại số ;và
cách giải bài toán bằng cách lập phơng trình - các dạng toán chuyển động - hình học -
chia phần - làm chung , làm riêng
D. Tiến trình dạy học :
I. Ôn định lớp : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập
III.Bài mới :
Hoạt động GV- HS Nôị dung kiến thức
+ HS nêu điều kiện về hệ số để hệ h.trình
- Vô nghiệm ?
- Có nghiệm số ?
- Vô số nghiệm ?
+ HS nêu cách giải ?
Cho hệ ph.trình :



=+
=+


''' cybxa
cbyax
Điều kiện để hệ ph.trình :
+ Có nghiệm số :
'' b
b
a
a

+ Vô nghiệm :
''' c
c
b
b
a
a
=
+ Vô số nghiệm :
''' c
c
b
b
a
a
==
Tìm điều kiện của m để hệ phơng trình
sau có nghiêm số ?




=+
=+
243
96
yx
ymx
Ap dụng :
2
9
184
4
6
3''

mm
m
b
b
a
a
Giải hệ ph.trình :
- Đặt điều kiện ?
- Đặt ẩn phụ ?
- Lập hệ phơng trình theo ẩn phụ ?
- Giải hệ phơng trình theo ẩn phụ ?
- Thay giá trị của ẩn phụ vừa tìm đợc
vào biểu thức ẩn phụ để tìm giá trị
x ; y ?
- Đối chiếu điều kiện đầu bài và trả lời
nghiệm số của hệ phơng trình ?

IV. Củng cố :
+ Nêu cách giải hệ phơng trình ?
+ Nêu cách giải hệ phơng trình theo cách
đặt ẩn phụ ?







=
+
+
+
=
+
+
+
1
1
3
1
2
11
2
y
y
x
x

y
y
x
x
Điều kiện :









+
+
1
1
01
01
y
x
y
x
Đặt ẩn phụ :
Y
y
y
X
x

x
=
+
=
+
1
;
1
Ta có hệ ph.trình sau :








=
=+

=+
=+
262
22
13
22
YX
YX
YX
YX

















=

=

=+
=

1)
5
22
(3
5
22
13

225
X
Y
YX
Y















=
+

=
+


=

=


5
22
1
5
231
1
5
22
5
231
y
y
x
x
Y
X
( )
( )
















=
+
=

=+
=+

7
24
2
2914
2223
231234
y
x
y
x
Vậy : Nghiệm số hệ phơng trình là :











=
+
=
7
24
;
2
2914
yx
V. Bài tập về nhà :







=
+

+
=
+

+
1
1
3

1
2
11
2
y
y
x
x
y
y
x
x
Tuần 23
Tiết thứ : 46 kiểm tra chơng iii
Ngày soạn :
A. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản về : phơng trình bậc nhất hai ẩn số, hệ hai
phơng trình bậc nhất hai ẩn số .
- Kiểm tra kỹ năng giải toán về hệ phơng trình , giải bài toán bằng cách lập hệ
phơng trình.
đề bài:
A- Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
- Câu1: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất có hai ẩn số .?
A) 2x
2
+y = 0 B) 2x+y = 0 C) 2x = 0 D) Cả hai phơng
trình ở ý B và C
- Câu2: Số nghiệm của phơng trình bậc nhất có hai ẩn số là:
A) Có 1 nghiệm duy nhất ; B) Vô nghiệm ;
C) Vô số nghiệm ; D) Cả A,B,C đều đúng

- Câu3: Nghiệm tổng quát của phơng trình : 2x-3y= 6 là:
A) (x

R : y=
2
3
2
x
) ; B) (x=
3
2
3
+y
; y
R
) ;
C) Cả A,B đều sai ; D) Cả A,B đều đúng.
- Câu4: Cho hệ phơng trình :



=+
=+
my2x2
4yx
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A) Hệ có nghiệm với mọi m ; B)Hệ luôn luôn vô nghiệm khi và chỉ
khi m

0

C) Hệ có vô số nghiệm ; D) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi m

4
- Câu5: Cho phơng trình : 3x - 5y = 6 . Một phơng trình cùng với phơng trình trên làm
thành một hệ phơng trình có nghiệm duy nhất là :
A) 6x-10y =12 ; B) 3x-5y =1 ; C) 2x+y =1 ; D) 3x-5y =6
- Câu6: Cho đờng thẳng (d) có phơng trình : (m+2)x + my + m =0. Hãy nối mỗi điều
kiện của m cho ở cột 1 với một câu cho ở cột 2 để đợc kết quả đúng
Cột 1 Cột 2
1. Khi m = -2 a. (d) song song với đờng thẩng x-y-2= 0
2. Khi m = 0 b. (d) vuông góc với đờng thẳng y=
2
3
2
+x
3. Khi m =-1
c. (d) là trục oy
4. Khi m =
5
4

d. (d) song song với trục Ox
e. (d) song song với trục Oy
Trả lời : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
b - Tự luận : (7 điểm )
Bài 1: (2đ) Giải hệ phơnh trình sau:



=+

=+
(2)
(1)
2yx
3yx2

Bài 2 : (3đ)
a) Xác định a, b để đờng thẳng y = ax+b đi qua hai điểm A (1;2) và B (-1;0)
b) Tìm tọa độ giao điểm của đờng thẳng y = 2x+3 với đờng thẳng đợc xác định
ở câu a
Bài 3 : (2đ) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phơng trình
Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông hơn kém nhau 2cm . Nếu giảm
cạnh lớn đi 4cm và tăng cạnh nhỏ lên 6cm thì diện tích không đổi . Tính diện tích của
tam giác vuông
sơ lợc về đáp án và biểu điểm:
A-Trắc nghiệm : (3đ ). Mỗi câu 0,5 điểm
1-D ; 2-C ; 3-D ; 4-B ; 5-C ; 6: 1 d ; 2 c ; 3 a ;
4 b
b-tự luận: (7đ)
Bài1: 2đ - Khử đợc ẩn x hoặc y (0,5đ)
- Tìm đợc x=1 ; y=2 (Mỗi giá trị
0,5đ )
- Kết luận nghiệm của hệ phơng trình là ( x=1 ; y=2 ) ( 0,5 đ)
Bài2: (3đ )
a) - Thế x=1 ; y=2 vào phơng trình: y=ax+b , tacó : a+b = 2
(0,25đ)
- Thế x=-1 ; y=0 vào phơng trình :y=ax+b , ta có;-a+b=0
(0,25đ) -Lập đợc hệ




=+
=+
0ba
2ba

(0,25)
- Giải hệ phơng trình ta tìm đợc a=1 ; b= 1
(1đ)
- kết luận : a=1 ; b =1 (0,25đ)
b)- Trình bày phơng trình hoành độ giao điểm :2x+3 = x+1
(0,25đ)
- Tìm đợc x=-2
(0,25đ)
- Tìm đợc y =-1
(0,25đ)
- Kết luận: Tọa độ giao điểm của 2 đờng thẳng (x=-2; y=-1)
(0,25đ)
Bài3: (2đ) - Gọi x (cm) là độ dài cạnh góc vuông lớn (x>0)
(0,25đ)
- Gọi y (cm) là độ dài cạnh góc vuồng nhỏ (y>0)
(0,25đ)
- Lập đợc hệ



=
=
12y2x3
2yx


(0,5đ)
- Giải hệ tìm đợc x = 8 ; y = 6
(0,5đ)
- Diện tích của tam giác là : 24(cm
2
)
(0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×