Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GA L5 T 26 CKTKN+MT+PHHS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.83 KB, 15 trang )

Thứ hai, ngày 01 tháng 03 năm 2010
Đạo đức
EM YÊU HOÀ BÌNH
I. Mục tiêu:
- Nêu được những điều tốt đẹp do hòa bình đem lại cho trẻ em.
- Nêu được các biểu hiện của hòa bình trong cuộc sống hằng ngày.
- Yêu hòa bình, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với khả năng
do nhà trường, địa phương tổ chức.
- Biết được ý nghĩa của hòa bình; Biết trẻ em có quyền sống trong hòa bình và tham gia
các hoạt đông phù hợp với bản thân.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh, ảnh trong sgk.
-Thẻ màu (3 màu: xanh, đỏ, vàng)-cho hđ 2.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Ổn định: 1’
2. Khởi động: (2’) hs hát bài hát: Trái đất nàỳ của chúng em.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Từ phần khởi động:
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin (T37-sgk).
-Y/c: Qs trong ảnh-sgk, trả lời: Em thấy những gì
trong các tranh, ảnh đó?
-Y/c: Làm việc nhóm 4, trả lời 3 câu hỏi trong sgk.
- Nx, chốt lại:
c. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ(Bt1, SGK).
-Y/c: Bày tỏ ý kiến .
-Lần lượt đọc các ý kiến trong bt.
-Sau mỗi ý kiến, hỏi 1-2 hs Tại sao?
-Nx, chốt ý:
d. Hoạt động 3: Làm bài tập 2 trong sgk.
-Y/c: Làm việc cn.


-Nx, chữa bài.
đ. Hoạt động 4: Làm bài tập 3 trong sgk.
-Y/c: Làm bài nhóm 4.
-Nx, chữa bài.
d. Hoạt động nối tiếp.
-Hệ thống lại nd bài học.
-Về nhà xem trước mục Thực hành trong sgk.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS theo dõi.
-Theo dõi, làm việc.
-1 số hs phát biểu.
-Về nhóm thảo luận.
-Đại diện các nhóm báo cáo kq’.
-Nx, bổ sung.
-Theo dõi.
-Lần lượt bày tỏ ý kiến bằng thẻ màu
(xanh-tán thành, đỏ –không tán thành,
vàng-lưỡng lự).
-Theo dõi, làm bài cn và trình bày kq’
trước lớp.
-Lớp nx, góp ý.
-Theo dõi.
-Về nhóm làm bài.
-Đại diện các nhóm báo cáo kq’.
-Các nhóm # nx, bổ sung.

-2 hs đọc lại nd ghi nhớ bài học.
Tập đọc
NGHĨA THẦY TRÒ
I. Yêu cầu:

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi
người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó. (Trả lời các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh mh bài đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ Cửa sông.
Tuần 26
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài tập đọc.
b. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Chia bài thành 3 đoạn, hd đọc:
+ Đoạn 1: Từ đầu … đến mang ơn rất nặng.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến . . . tạ ơn thầy.
+ Đoạn 3: Còn lại.
-Hd tìm hiểu nd tranh minh hoạ.
-Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ (chú
giải trong sgk).
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
-Y/c: Trả lời các câu hỏi trong sgk.
+Câu 1,2 : Làm việc cn.
+Câu : 3 làm việc theo cặp.
+Câu 4: Làm việc nhóm 3.
* Nx, chốt ý:
d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm

-Hd tìm giọng đọc dc , y/c:
-Hd đọc dc đoạn 1.
-Thi đọc dc đoạn văn.
- GV nhận xét, đánh giá.
?Bài văn ca ngợi điều gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.
-Theo dõi.
-1 hs khá đọc toàn bài.
-Theo dõi.
-Theo dõi, qs và nói nd tranh minh hoạ.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(2L).
- 1 hs đọc phần Chú giải, lớp theo dõi.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
-Theo dõi hd.
-Đọc thầm, đọc lướt bài văn, trao đổi theo
cặp và phát biểu.
-Trao đổi trong nhóm 3, phát biểu.
-Nx, bổ sung.
-3 hs nối tiếp đọc bài văn, lớp theo dõi, tìm
giọng đọc dc.
-Theo dõi, luyện đọc dc theo cặp.
-3 hs thi đọc dc đoạn văn.
-Lớp nx, bình chọn.
-Phát biểu.
Toán
NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu:

-Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
-Vận dụng vào giải các bài toán trong thực tế.
- Cả lớp làm bài 1. HSKG làm thêm bài 2 .
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra bt của hs.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân số
đo thời gian với một số.
*Vd1: Nêu như sgk, y/c:
-Hd đặt tính và tính.
-Vậy: 1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút.
*Vd2: Nêu như sgk, y/c:
- HS theo dõi.
-2 hs đọc bt, lớp theo dõi, nêu phép tính.
1 giờ 10 phút x 3 = ?
-Theo dõi, làm nháp, 1 hs khá làm miệng.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi, nêu phép tính.
-Y/c tính nháp và nêu kq’.
-Hd nx: Ta có thể để kq’ 15 giờ 75 phút không?
Vậy phải chuyển về ntn?
-Vậy : 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15 phút.
?Khi nhân một số đo thì gian với một số ta làm tn?
-Nx, chốt lại:

Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn.
-Hd: Đặt tính để tính, sau đó viết kq’ tìm được theo
phép tính hàng ngang.
- Nx, đánh giá.
Bài 2: Y/c: HSKG Làm bài cn. .
-Theo dõi hs làm bài.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học.
-Về nhà làm bt trong VBT Toán
3 giờ 15 phút x 5 = ?
3 giờ 15 phút
x . 5 .
15 giờ 75 phút
-Trao đổi, nx: 15 giờ 75 phút có 75 phút = 1
giờ 15 phút.
-Phát biểu, hs # nhắc lại.
-Theo dõi, làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
3 giờ 12 phút x 3 = 9 giờ 36 phút.
9,5 giây x 3 = 28,5 giây.
-Nx, chữa bài.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
Giải
Pt: 1 phút 25 giây x 3 = 4 phút 15
giây
-Nx, chữa bài.
Lịch sử
CHIẾN THẮNG “ĐIỆN BIÊN PHỦ TRÊN KHÔNG”

I. Mục tiêu:
- Biết cuối năm 1972, Mĩ dùng máy bay B52 ném bom hòng hủy diệt Hà Nội và các tỉnh
thành phố ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân dân ta.
-Quân dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt “Điện Biên Phủ trên không”.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh, ảnh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (4) Y/c: Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch tổng tiến công và nổi
dậy Tết Mậu Thân 1968?
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học: Cần tìm hiểu:
-Am mưu của đế quốc Mĩ trong việc dùng máy bay
B52 đánh phá Hà Nội.
-Kể lại trận chiến đấu đêm 26-12-1972 trên bầu
trời Hà Nội.
-Tại sao gọi chiến thắng 12 ngày đêm cuối năm
1972 ở Hà Nội và các thành phố khác ở miền Bắc
là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” ?
b. Bài mới :
Hoạt động 1: Làm việc cn
-Y/c: Tìm hiểu âm mưu của Mĩ tong việc dùng
máy bay B52 tàn phá Hà Nội.
-Nx, chốt lại: Nói về việc Mĩ dùng máy bay B52
tàn phá Hà Nội.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4
-Y/c: Dựa vào sgk, kể lại trận chiến đấu đêm 26-
12-1972 trên bầu trời Hà Nội.

- HS theo dõi.
-Đọc các thông tin trong sgk và phát biểu.
- Qs hình trong sgk và nói.
-Lớp nx, bổ sung.
-Theo dõi.
-Theo dõi, các nhóm đọc sgk và trình bày
trong nhóm.
-Đại diện 1 số nhóm trình bày trước lớp.
-Ghi 1 số gợi ý lên bảng lớp: số lượng máy bay,
tinh thần chiến đấu kiên cường của quân và dân ta,
sự thất bại của Mĩ,…
-Theo dõi làm việc.
*Nx, đánh giá:
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
-Y/c: Trả lời câu hỏi: Tại sao gọi là chiến thắng
“Điện Biên Phủ trên không” ?
-Nx, chốt lại: Đập tan âm mưu tàn phá miền Bắc
của Mĩ, buộc Mĩ phải ngồi trở lại bàn đàm phán …
4. Củng cố, dặn dò:
-Hệ thống lại nd bài học.
-Nx chung tiết học.
-Nx, góp ý, bình chọn.
-Trao đổi và phát biểu.
-Theo dõi.
- 2 HS đọc phần ghi nhớ.
Thứ ba, ngày 02 tháng 03 năm 2010
Chính tả (Nghe-viết)
LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
I. Mục tiêu:
- Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn, không mắc quá 5 lỗi.

- Tìm được các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững qui tắc viết hoa tên riêng
nước ngoài, tên ngày lễ .
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1 .Ổn định: 1’
2. Bài cũ: (5’) 1 hs đọc cho 2 bạn trên bảng lớp viết, lớp viết nháp: Sác-lơ Đác uyn, A-
đam, Pa-xtơ, Nữ Oa.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy.
b. Hoạt động 1: Hd nghe -viết chính tả.
-Hd nx chính tả: y/c:
-Đọc bài chính tả.
?Bài chính tả cho em biết điều gì?
-Nx, chốt lại:
-Hd viết đúng: Lưu ý các tên người, tên địa lí nước
ngoài: Cgi-ca-gô, Niu Y-oÓc, Ban-ti-mo, Pit-sbơ-
nơ.
-Nghe-viết: Đọc bài cho hs viết.
- Chấm 7 bài, nhận xét.
c. Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài2: Nêu y/c của bt.
-y/c: Làm bài cn.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
-Hệ thống lại bài: Nhớ cách viết hoa tên người, tên
địa lí nước ngoài.
- Nhận xét tiết học.
- theo dõi.

-2 hs đọc lại bài chính tả, lớp theo dõi.
-Theo dõi, phát biểu.
-Đọc thầm lại bài chính tả, viết vào sổ tay
chính tả những từ khó.
- HS viết chính tả.
- Soát lỗi.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập, lớp theo dõi.
-Đọc thầm lại nd bt, làm bài cn.
-Nối tiếp phát biểu ý kiến.
- lớp nx, chữa bài.
Toán
CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ
I. Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
-Vận dụng vào giải các bài toán có nội dung thực tế .
- Cả lớp làm bài 1; HSKG làm thêm bài 2.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs lên bảng tính: 5 phút 20 giây x 3 ; 3 giờ 25 phút x 4.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số
đo thời gian cho một số.
*Vd1: Nêu như sgk, y/c:
-Hd đặt tính và tính.

-Vậy: 42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10 giây.
*Vd2: Nêu như sgk, y/c:
-Y/c : thảo luận nhóm 3 và nêu cách tính.
-Gợi ý: Chuyển 3 giờ ra phút rồi chia…
-Vậy : 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút.
?Muốn chia số đo thời gian cho một số, ta làm tn?
-Nx, chốt lại:
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn.

- Nx, đánh giá.
Bài 2: Y/c:HSKG Trao đổi theo cặp và nêu cách
tính .
-Y/c: Làm bài cn.
-Theo dõi hs làm bài.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học.
-Về nhà làm bt trong VBT Toán
- HS theo dõi.
-2 hs đọc bt, lớp theo dõi, nêu phép tính.
42 phút 30 giây : 3 = …?
-Theo dõi, làm nháp, hs khá làm theo.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi, nêu phép tính.
7 giờ 40 phút : 4 = ?
7 giờ 40 phút 4
3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút
220 phút
20
0

-Phát biểu, hs # nhắc lại.
-Theo dõi, làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
24 phút 12 giây : 4 = 6 phút 30 giây.
18,6 phút : 6 = 3,1 phút.
-Nx, chữa bài.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
Giải
Pt: 12giờ – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30
phút.
4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút.
-Nx, chữa bài.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: TRUYỀN THỐNG
I. Mục tiêu:
- Biết một số từ liên quan đến truyền thống dân tộc .
- Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho người sau,
đời sau) và từ thống ( nối tiếp nhau không dứt ); làm được các BT 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:(5’) 2 hs làm lại bt3 tiết trước.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Hd làm các bài tập:
Bài 1: y/c: Làm bài theo cặp.
-Hd: Đọc thật kĩ để tìm đúng nghĩa của từ “ Truyền
thống”.

-Đ/án: C.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: y/c: Làm bài nhóm 4.
-Đ/án: a. truyền nghề, truyền gôi, truyền thống.
b. truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền
tụng.
c. truyền máu, truyền nhiễm.
- Nx, chữa bài.
Bài 3: Y/c làm bài cn.
-Theo dõi hs làm bài.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nd bài học.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi.
-Theo dõi hd.
- Trao đổi thảo luận.
-1 số hs nối tiếp nêu kq’ trước lớp.
-Nx, chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi.
-Các nhóm thảo luận, làm bài.
-Đại diện 2 nhóm lên bảng thi làm bài.
- Nx, chữa bài
-1 số hs nối tiếp đăt câu với các từ tìm được.
-Nx, góp ý.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi.
- Làm bài cn và nối tiếp phát biểu.
-Nx, bổ sung.
Khoa học

CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA
I. Mục tiêu:
- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhụy trên tranh vẽ hoặc hoa thật .
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh ảnh trong sgk trang 104,105.
-1 số hoa thật.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Địa phương em đã sd năng lượng gió và năng lượng nước chảy
vào nững việc gì?
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
-Giới thiệu chương mới: Thực vật và động vật.
-Y/c: qs H1,2 trong sgk –T104, chỉ và nói tên cơ
quan sinh sản của cây dong riềng và cây phượng.
-Giới thiệu: Hoa là cơ quan sinh sản của cây có
hoa.
b. Bài mới :
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
-Y/c: Thực hiện theo y/c trong sgk-T104.
*KL: Đ/án: a. (hoa đực) b. (hoa cái)
Hoạt động 2: Thảo luận 6 nhóm.
-Nêu y/c: Thực hành với thực vật: Phân loại
những loại hoa tìm được vào bảng (như sgk): Hoa
chỉ có nhị hoặc nhuỵ, hoa có cả nhị và nhuỵ.
*KL:
Hoạt động3: Thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở
- HS theo dõi, làm việc theo cặp.

-Trao đổi và thảo luận.
-1 số hs nối tiếp nêu.
-Nx, góp ý.
-Thei dõi hd.
-Về nhóm trao đổi, làm bài.
-Đại diện các nhóm báo cáo kq’.
-Nx, góp ý.
hoa lưỡng tính.
-Y/c: Làm việc cn: Chỉ sơ đồ (sgk) và nói tên 1 số
bộ phận chính của nhị va nhuỵ.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nd bài học.
-Về nhà chuẩn bị trước bài: Sự sinh sản của thực
vật có hoa.
- Nhận xét chung tiết học.
-Theo dõi hd.
-Qs hình trang 105-sgk, đọc chú giải và tìm.
-1 số hs lên bảng chỉ sơ đồ câm và nói tên 1
số bộ phận chính của nhị và nhuỵ.
-Nx, bổ sung.
-2 hs đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
Kỹ thuật
LẮP XE BEN (tiết 3)
I.MỤC TIÊU :
- Chọn đúng đủ số lượng các chi tiết lắp xe ben.
- Biết cách lắp và lắp được xe theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn, có thể chuyển động
được. HSKG lắp chắc chắn chuyển động dễ dàng, thùng nâng lên, hạ xuống được.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật (đã lắp xong từng bộ phận)

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1.Ổn định :
2. Bài cũ :
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 3: HS thực hành lắp xe ben (tiếp theo)
c) lắp ráp xe ben
Cho HS lắp ráp xe ben theo các bước như trong
SGK
- HS lắp ráp hoàn thành sản phẩm (theo
nhóm)
GV nhắc HS chú ý bước lắp cabin phải thực hiện
theo các bước giáo viên đã hướng dẫn sau khi lắp
xong, cần kiểm tra nâng lên, hạ xuống của thùng xe
GV kiểm tra các nhóm lắp ráp xe ben
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm lên bàn
giáo viên.
- 4 nhóm trưng bày sản phẩm.
GV nêu lại những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
mục III SGK.
Cử 3 HS dựa vào tiêu chuẩn vừa nêu để đánh giá
sản phẩm các nhóm
- 3-4 HS tham gia đánh giá.
GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS
GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết, xếp đúng vào vị
trí các ngăn trong hộp.
5. Nhận xét - dặn dò:

- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ
học tập và kỹ năng lắp ghép xe ben
- Dặn HS: đọc trước và chuẩn bị đầy đủ bộ lắp ghép
để học bài: “Lắp máy bay trực thăng”
HS tháo các chi tiết
Thứ tư, ngày 03 tháng 03 năm 2010
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết
của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện .
II. Đồ dùng dạy - học:
-Một số sách báo, truyện có nd liên quan đến chủ đề k/c. (gv và hs sưu tầm nếu có).
- Bảng lớp ghi đề bài và tiêu chí đánh giá bài k/c.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs kể lại câu chuyện : Vì muôn dân.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu nv của tiết học.
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu y/c của đề bài.
- Chép đề bài lên bảng, hd tìm hiểu y/c của đề
bài.
-Gạch chân những từ ngữ quan trọng (đã nghe, đã
đọc, truyền thống hiếu học, truyền thống đoàn
kết).
-Lưu ý hs: Tìm kể đúng câu chuyện đã nghe hoặc
đã đọc … , y/c hs yếu kể được 1 đoạn là được.
c. Hoạt động 2: HS kể chuyện.
* Nêu y/c:

- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp.
- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.
(Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kc)
- GV nhận xét , đánh giá.
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 1 HS theo dõi.
-2 hs đọc đề bài, lớp theo dõi.
-4 hs nối tiếp đọc 4 gợi ý trong sgk, lớp
theo dõi, đọc thầm lại.
-1 số hs nối tiếp giới thiệu câu chuyện của
mình.
-Hs tập kc theo cặp, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
-1 số hs thi kể câu chuyện, của mình, kể
xong, nói ý nghĩa câu chuyện.
- Nx, bình chọn bạn kể hay.
Tập đọc
HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VÂN
I. Yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung miêu tả .
-Hiểu ý nghĩa của bài: Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp văn hóa của dân tộc.
(Trả lời các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh mh bài đọc trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs đọc lại bài Nghĩa thầy trò.
3. Bài mới:

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài tập đọc.
b. Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Y/c đọc, tìm hiểu nd tranh minh hoạ.
- Chia đoạn, hd đọc:(Mỗi lần xuống dòng là một
đoạn).
-Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ (chú
-Theo dõi.
-1 hs khá đọc toàn bài.
-Theo dõi, qs và nói nd tranh minh hoạ.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(2L).
- 1 hs đọc phần Chú giải, lớp theo dõi.
- HS luyện đọc theo cặp.
giải trong sgk).
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
?Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân bắt nguồn tờ đâu?
?Kể lại việc lấy lửa trước khi nấu cơm?
?Tìm những chi tiết cho thấy thành viên của mỗi
đội thổi cơm thi đấu phối hợp nhịp nhàng, ăn ý.
?Tại sao nói việc giật giải trong cuộc thi là niềm tự
hào khó có gì sánh nổi đối với dân làng?
* Nx, chốt ý:
d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
-Hd tìm giọng đọc dc , y/c:
-Hd đọc dc đoạn 2.
-Thi đọc dc đoạn văn.
- GV nhận xét, đánh giá.

?Bài văn ca ngợi điều gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.
- 1 HS đọc cả bài.

-Đọc lướt đ1 và phát biểu.
-1 số hs kể trước lớp, lớp nx.
-Đọc thầm, đọc lướt bài văn và phát biểu.
-Trao đổi theo cặp, phát biểu.
-Nx, bổ sung.
-4 hs nối tiếp đọc bài văn, lớp theo dõi, tìm
giọng đọc dc.
-Theo dõi, luyện đọc dc theo cặp.
-3 hs thi đọc dc đoạn văn.
-Lớp nx, bình chọn.
-Phát biểu.
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Biết :
- Nhân, chia số đo thời gian .
- Vận dụng tính giá trị biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế .
- Cả lớp làm bài 1c, d ; 2 a, b ; 3, 4. HSKG làm thêm bài 1a, b ; 2c, d .
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra vở của hs.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Hd luyện tập:
Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn.

- Nx, đánh giá.
Bài 2: Nêu y/c: Làm bài cn.
-Nx, đánh giá.
Bài 3:Nêu y/c : Làm vào vở.
- chấm nhanh 1 số vở.
-Nx, chữa bài.
Bài 4: Y/c: Làm bài cn.
- HS theo dõi.
-Làm bài cn, 4 hs lên bảng điền kq’ ( hs
yếu).
Vd: 3 giờ 14 phút x 3 = 9 giờ 42 phút.
14 giờ 28 phút : 7 = 2 giờ 4 phút.
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
Vd: a. (3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3 =
18 giờ 15 phút.
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn vào vở.
-Nộp phiếu, tham gia chữa bài.
-Làm bài cn, 3 hs lên bảng điền dấu.
Đ/án: 4,5 giờ > 4 giờ 5 phút.
8 giờ 16 phút – 1 giờ 25 phút = 2 giờ 17
phút x 3.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:

- Nhận chung xét tiết học.
-Về nhà làm bt
26 giờ 25 phút : 5 < 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45
phút.
-Nx, chữa bài.
Địa lí
CHÂU PHI (tt)
I. Mục tiêu:
-Nêu được 1 số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Phi :
+ Châu lục có dân cư chủ yếu là người da đen.
+ Trồng cây công nghiệp nhiệt đới, khai thác khoán sản.
- Nêu được một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về các
công trình kiến trúc cổ.
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên nước, tên thủ đô của Ai Cập.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bản đồ Kinh tế châu Phi.Tranh, ảnh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định:(1’)
2. Bài cũ: (4’) 2 hs lên bảng chỉ bản đồ: Vị trí, giới hạn của châu Phi, nêu đặc điểm tự
nhiên và khí hậu châu Phi.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về dân cư châu Phi.
-Y/c: Làm việc cn, lần lượt nêu các câu hỏi trong
mục 3 sgk.
-Nx, chốt lại : Dân cư châu Phi đa số là người da
đen.

Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
-Y/c: Tìm hiểu về đặc điểm kinh tế châu Phi.
?Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì # với các châu
lục đã học?
?Đời sống người dân châu Phi còn có những khó
khăn gì? Vì sao?
- GV kết hợp GDMT : kế hoạch HGĐ
?Chỉ bản đồ, kể tên các nước có nền kinh tế phát
triển hơn cả ở châu Phi?
-Nx, KL: Sd Bản đồ châu Phi.
Hoạt động 3: Làm việc 6 nhóm.
-Y/c: Tìm hiểu về đất nước Ai Cập, trả lời câu hỏi
mục 5 trong sgk.
-Nx, chốt lại:
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nd bài học.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS theo dõi.
-Đọc thông tin trong sgk và lần lượt phát
biểu ý kiến.
-Nx, bổ sung.
-Theo dõi,trao đổi, trả lời: Thiếu ăn, thiếu
mặc
-Nam Phi, Ai Cập, …
-Theo dõi.
-Các nhóm thảo luận, đọc các thông tin
trong sgk.
-Đại diện 1 số nhóm báo cáo kq’.
-Các nhóm # nx, bổ sung.
-2 hs đọc nd ghi nhớ bài học.

Thứ năm, ngày 04 tháng 03 năm 2010
Mĩ thuật
Vẽ trang trí: Tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm
I. Mục tiêu
- Hiểu cách sắp xếp dòng chữ thế nào là hợp lí.
- Biết cách kẻ và kẻ được dòng chữ đúng kiểu.
- HSKG : Kẻ được dòng chữ CHĂM HỌC theo đúng mẫu chữ in hoa net thanh, nét đậm.
Tô màu đều, có nền, rõ chữ .
II. Chuẩn bị.
- GV : + SGK,SGV
+ Hình gợi ý cách vẽ
+ Bảng mẫu kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.
- HS : +SGK, vở ghi, giấy vẽ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: quan sát nhận xét
- GV giới thiệu một số dòng chữ có kiểu chữ in
hoa nét thanh nét đậm ( kẻ đúng và chưa đúng)
+ Kiểu chữ.
+ Chiều cao chiều rộng của dòng chữ so khổ giấy
+ Khoảng cách giữa các con chữ và các tiếng
GV: yêu cầu h/s tìm ra dòng chữ đúng và đẹp
HS quan sát, nhận xét
Hoạt động 2: cách kẻ chữ
- GV vẽ lên bảng kết hợp nêu câu hỏi:
+Những nét đưa lên nét ngang là nét thanh.
+Nét kéo xuống( nét nhấn mạnh) là nét đậm.
+ GV kẻ mẫu lên bảng cho học sinh quan sát từ
Quang Trung
- Yêu cầu HS tìm khuôn khổ chữ xác định vị trí

nét thanh nét đậm
HS quan sát lắng nghe
Quang Trung
Hoạt động 3: Thực hành
+ Tập kẻ các chữ A,B,M,N
+ Vẽ màu vào các con chữ và nền
+ HSKG kẻ chữ CHĂM HỌC
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV không
nên kẻ to, bé quá so với khổ giấy
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
GV gợi ý HS nhận xét chọn bài tiêu biểu
GV nhận xét chung tiết học
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát
biểu ý kiến XD bài và có bài đẹp.
* Dặn dò:
- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
+ Nét chữ đúng
+ Màu sắc rõ ràng. đẹp
+ Quan sát và sưu tầm tranh ảnh về đề tài
môi trường.
Tập làm văn
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I. Mục tiêu:
Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại
trong màn kịch đúng nội dung văn bản .
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Ổn định: 1’
2. Bài cũ: (5’) 2 hs đọc lại đoạn đối thoại đã hoàn chỉnh ở nhà.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Hd luyện tập:
* Bt1: Y/c: Làm việc cn.
* Bt2: Y/c: Làm bài trong nhóm 3.
-Hd làm bài: Nhiệm vụ của các em là viết tiếp lời
đối thoại của màn kịch theo gợi ý đã cho.
- HS theo dõi.
-1 hs đọc nd và y/c của bt1, lớp theo dõi.
-Đọc thầm lại.
-3 hs nối tiếp đọc y/c và nd bt2, lớp theo
dõi.
-1 hs đọc lại 6 gợi ý lời đối thoại, lớp theo
-Lu ý: Dựa vào gợi ý về nhân vật, cảnh trí đã cho
sẵn, các em cần viết tiếp lời đối thoại để hoàn
chỉnh màn kịch; khi viết cần thể hiện tính cách
nhân vật.
-Theo dõi hs làm bài.
-Nx, đánh giá.
*Bt3: Nêu y/c của bt.
-Y/c: Làm bài nhóm 5, phân vai đọc dc đoạn kịch.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
-Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn kịch.
-Chuẩn bị trước tiết TLV tuần sau.
dõi.
-Các nhóm làm bài.
-Đại diện 1 số nhóm nêu kq’.

-Các nhóm # nx, góp ý và bình chọn.
-Các nhóm phân vai đọc lại đoạn kịch trong
nhóm.
-3 nhóm thi phân vai đọc đoạn kịch trước
lớp.
-Nx, bình chọn.
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU
I. Mục tiêu:
Hiểu và nhận biết được những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương và những từ dùng
để thay thế trong BT1; thay thế được những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn theo yêu
cầu của BT2; bước đầu viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT3.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ:(5’) 2 hs làm lại bt2,3-tiêt lt&c trước.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Hd luyện tập:
Bài 1: y/c: Làm bài cn.
-Hd làm bài:
+Đánh số thứ tự các câu văn.
+Gạch chân những từ ngữ thay thế.
+Nêu tác dụng của việc thay thế từ ngữ.
- Nhận xet, chốt lại lời giải đúng:
Bài 2: y/c làm bài theo cặp.
-Nx, đánh giá.
Bài 3: Nêu y/c của bt.

-Y/c: Làm bài cn.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nd bài học.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi.
-Theo dõi hd.
- Làm bài cn, phát biểu.
-Nx, chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi.
- Trao đổi theo cặp và làm bài.
-Nối tiếp phát biểu.
- Nx, chữa bài.
-Theo dõi, 1 hs nhắc lại.
-Làm bài cn vào vbt.
-1 số hs nối tiếp đọc bài viết của mình.
-Nx, góp ý.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian .
- Vận dụng để giải các bài toán có nội dung trong thực tế.
- Cả lớp làm bài 1, 2a, 3, 4 ( dòng 1,2 ). HSKG làm thêm bài 2b, 4 hai dòng còn lại.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra vở của hs.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Hd luyện tập:
Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn.

- Nx, đánh giá.
Bài 2: Nêu y/c: Làm bài cn.
-Nx, đánh giá.
Bài 3:Nêu y/c : Làm bài cn, trao đổi theo cặp, chữa
bài
-Nx, chữa bài.
Bài 4: Y/c: Làm bài cn.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học.
-Về nhà làm bt trong VBT Toán
- HS theo dõi.
-Làm bài cn, 4 hs lên bảng điền kq’ ( hs yếu).
Vd: 6 giờ 15 phút x 6 = 37 giờ 30 phút.
21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây.
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
Vd: a. (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3 =
17 giờ 15 phút.
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, trao đổi kq’ theo cặp.
-Đ/án: B
-Trao đổi trong nhóm 3 và nêu cách giải.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.

Giải
Pt: 8 giờ 10 phút – 6giờ 5 phút = 2 giờ 5
phút.
17 giờ 25 phút – 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5
phút.
11 giờ 30 phút – 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45
phút.
(24 giờ – 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ.
-Nx, chữa bài.
Khoa học
SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA
I. Mục tiêu:
Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió .
II. Đồ dùng dạy - học:
-Tranh ảnh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) 1 hs lên bảng chỉ sơ đồ câm và nói từng bộ phận của hoa-cơ
quan sinh sản của thực vật có hoa.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu nhiệm vụ của tiết học.
b. Bài mới :
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
-Y/c: Thực hành xử lí thông tin trong sgk: Chỉ vào
hình 1-sgk để nói với nhau về sự thụ phấn, sự thụ
tinh, sự hình thành hạt và quả.
-Nx, y/c làm các bt trang 106-sgk.
*KL: Đ/án: 1-a; 2-b; 3-b; 4-a; 5-b.

Hoạt động 2: Làm bt2 trong VBT, trao đổi theo
- HS theo dõi, làm việc theo cặp (đọc thông
tin sgk-trang 106).
-1 số hs nói trước lớp, lớp nx, bổ sung.
-Làm bài cn và nêu kq’.
-Nx, chữa bài.
cặp.
-Treo sơ đồ sự thụ phấn của hoa lưỡng tính, y/c:
*Nx, đánh giá.
Hoạt động3: Thảo luận nhóm 4.
-Y/c: Thảo luận và trả lời 2 câu hỏi trong sgk –
trang 107.
-Theo dõi làm việc.
-Nx, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nd bài học.
-Về nhà chuẩn bị trước bài: Cây con mọc lên từ
hạt. (Về nhà thực hành gieo hạt: hạt đậu phộng)
- Nhận xét chung tiết học.
-Trao đổi và thảo luận.
-1 số hs nối tiếp lên bảng trình bày kq’ trên sơ
đồ.
-Nx, góp ý.
-Theo dõi hd.
-Về nhóm trao đổi, thảo luận.
-Đại diện các nhóm báo cáo kq’.
-Các nhóm # nx, bổ sung.
-2 hs đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
Thứ sáu, ngày 05 tháng 03 năm 2010
Tập làm văn

TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu:
-Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn trong bài cho đúng
hoặc hay hơn .
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết đề bài kiểm tra, những lỗi cơ bản của hs.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Ổn định: 1’
2. Bài cũ: (5’) 2 hs trình bày lại CTHĐ đã lập tiết trước.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Nhận xét kết quả bài viết của hs.
-Những lỗi điển hình trong bài viết của hs:
-Nx chung kq’ bài viết:
+Đã xác định cơ bản đúng y/c của đề bài.
-Về bố cục : đa số các bài viết đã đủ cấu tạo 3 phần

Hoạt động 2: Hd chữa bài.
-Trả bài viết cho hs.
-Hd sửa lỗi chung.
-Theo dõi làm việc.
-Hd học tập đoạn văn, bài văn hay: Đọc những bài
văn, đoạn văn hay của hs.
-Y/c: Chọn viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn.
-Nx, góp ý.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.

-Chuẩn bị tiết sau: On tập về văn Tả cây cối.
- HS theo dõi.
-Theo dõi.
-Theo dõi vào bài làm của mình và tham gia
chữa lỗi trên bảng.
-Sửa lỗi trong bài làm của mình, từng cặp đổi
bài và soát lỗi.
-Theo dõi, trao đổi và nx cái hay của đoạn
văn, bài văn.
-Chọn viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn.
-1 số hs đọc bài viết của mình.
-Nx, góp ý.

Toán
VẬN TỐC
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vị đo vận tốc.
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều .
- Cả lớp làm bài 1, 2. HSKG làm thêm bài 3.
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra vở của hs.
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.HĐ1: Giới thiệu khái niệm vận tốc.
* Btoán 1: Nêu bài toán như sgk.

-Hd: Mỗi giờ ô tô đi được 42,5 km. ta nói vận tốc
trung bình hay vận tốc của ô tô là 42,5 km/giờ, viết
tắt là km/giờ.
-Ghi bảng: 170 : 4 = 42,5 (km/giờ)
-Nhấn mạnh: Đơn vị của vận tốc ở bài toán này là
km/giờ.
?Trong bài toán này: 170 km là gì? 4 giờ là gì? Vậy
muốn tính vận tốc ta làm tn?
-Nếu gọi V-là vận tốc, s-là quãng đường t-là thời
gian, Hãy viết công thức tính vận tốc?
-Nx, chốt lại:
* Bài toán 2: Nêu như sgk.
-Nx, chốt lại:
c. HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Nêu y/c: Làm bài cn.

- Nx, đánh giá.
Bài 2: Nêu y/c: Làm bài cn, trao đổi theo cặp, chữa
bài.
Bài 3:Nêu y/c :HSKG Làm bài cn.

-Nx, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học.
-Về nhà làm bt trong VBT Toán
- HS theo dõi.
-Suy nghĩ và nêu cách giải.
Giải
Pt: 170 : 4 = 42,5 km
-Theo dõi.

-170 km-là quãng đường đi; 4 giờ-là thời
gian đi.
-Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia
cho thời gian.
-Hs viết nháp, 1 hs lên bảng viết: v = s : t
-Nêu cách giải và giải vào nháp, 1 hs khá
lên bảng giải.
Giải
Pt: 60 : 10 = 6 (m/giây)
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
Giải
Pt: 105 : 3 = 35 (km/giờ)
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, trao đổi kq’ theo cặp, chữa bài.
-Làm bài cn, 1 hs lên bảng giải.
Giải
Pt: Đổi: 1 phút 20 giây = 80 giây.
400 : 80 = 5 (m/giây)
-Nx, chữa bài.
-2 hs nhắc lại cách tính vận tốc.
Ký duyệt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×