Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ke hoach bai giang lop 2 tuan 25.CKT. day du cac bo mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.38 KB, 20 trang )

Trờng TH Thanh Kỳ GV : Nguyễn
Thị Hoa
T uần 25
Thứ 2 ngày 1 tháng 3 năm 2010
Tp c :
SN TINH, THY TINH
A/ Mc tiờu :
- Bit ngt ngh hi ỳng, c rừ li nhõn vt trong cõu chuyn.
- Hiu ND: Truyn gii thớch nn l lt nc ta l do Thy Tinh ghen tc Sn Tinh gõy ra,
ng thi phn ỏnh vic nhõn dõn p ờ chng lt. (tr li c CH 1,2,4).
- Hs K-G tr li c (CH3).
B/ Chun b :
- GV: + Tranh nh minh ha (SGK) .
C/ Cỏc hot ng dy-hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Tit 1
1.Kim tra
- Kim tra 2 hc sinh c v tr li cõu hi
trong bi tp c : Voi nh
- Nhn xột, ỏnh giỏ
2.Bi mi
a) Gii thiu :
b) Hng dn luyn c
1/c mu
- c mu din cm ton bi .
+ Ging c: on 1: thong th, trang
trng; li vua Hựng: dừng dc; on t
cuc chin u gia Sn Tinh v Thy
Tinh ho hựng. Nhn ging cỏc t ng:
tuyt trn, mt trm vỏn, hai trm
np, chu thua.


- Y/c 1 hs c ton bi
2) Luyn c kt hp gii ngha t:
a) Yờu cu c tng cõu .
* Hng dn phỏt õm :
* Hng dn ngt ging :- Yờu cu c tỡm
cỏch ngt ging mt s cõu di , nhn ging
mt s t, thng nht cỏch c cỏc cõu ny
trong c lp
- Hai em lờn bng c v tr li cõu hi
giỏo viờn nờu.
- Hs theo dừi
- Vi em nhc li bi
- Lp lng nghe GV c mu .
- 1 hs (K-G) c
- Hs ln lt ni tip c tng cõu cho
ht bi.
- Luyn c cỏc t nh : tuyt trn, cun
cun, cm np, chn,
+ Mt ngi l Sn tinh, / chỳa vựng
non cao, / cũn ngi kia l Thy tinh, /
Năm học :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
* Giải nghĩa từ: Y/c hs đọc phần giải nghĩa
từ trong SGK
b) Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- GV cùng hs nhận xét bạn đọc .

d) Thi đọc giữa các nhóm
- Mời đại diện các nhóm thi đua đọc .
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
Tiết 2
3/Tìm hiểu nội dung:
- CH1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương?
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
- CH2: Hùng Vương phân xử việc hai vị
thần cùng cầu hôn như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 3 của bài.
-CH3: Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai vị
thần ?
+GV treobảng phụ ghi sẵng 4câu hỏi gợi ý:
a) Thủy Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì ?
b) Sơn Tinh chống trả lại Thủy tinh bằng
cách gì ?
c) Cuối cùng ai thắng ?
d) Người thua đã làm gì ?
-CH4: Câu chuyện này nói lên điều gì có
thật?
5/ Luyện đọc lại truyện :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc phân
vai.( Hs K-G)
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Em hãy nêu lại nội dung của bài ?
vua vùng nước thẳm. //
+ Từ đó,/ năm nào Thủy Tinh cũng dâng
nước đánh Sơn Tinh,/ gây lũ lụt khắp

nơi/ nhưng lần nào Thủy Tinh cũng
thua.//
- Hs đọc phần chú giải:
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .
- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .
- Đại diện các nhóm thi đua đọc bài
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp đọc thầm đoạn 1 . Hs trả lời câu
hỏi:
- (Những người đến cầu hôn Mị Nương
là Sơn Tinh và Thủy Tinh.)
- (Vua giao hẹn:Ai mang đủ lễ vật đến
trước thì được lấy Mị Nương.)
- Hs kể
a) (Thủy Tinh hô mưa, gọi gió, dâng
nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập
cả nhà cửa, ruộng đồng.)
b) (Sơn Tinh bốc từng quả đồi, dời từng
dãy núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi núi
lên cao.)
c) ( Sơn Tinh thắng.)
d) ( Thủy Tinh hằng năm dâng nước lên
để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.)
- Hs thảo luận và trả lời:
- Luyện đọc trong nhóm
- Nhóm đọc phân vai (người dẫn chuyện,
Vua Hùng Vương, Sơn Tinh, Thủy

Tinh.)
- Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta
là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây
ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân
đắp đê chống lụt.
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
- Giáo viên nhận xét đánh giá

TOÁN :
MỘT PHẦN NĂM
I. Mục tiêu
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
- Bài tập cần làm: bài 1, 3 .
II. Chuẩn bị
- GV: Các miếng bìa: Hình vuông, hình tròn, ngôi sao chia 5 phần bằng nhau.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ
Gọi 2 hs lên bảng đọc bảng nhân 5,bảng chia 5
- GV nhận xét và cho điểm
2. Bài mới
a.Giới thiệu:
+ Giới thiệu "Một phần năm"
- GV gắn lên bảng 1 tấm bìa hình vuông nêu
câu hỏi
- Hỏi: Tấm bìa hình vuông được chia thành
mấy phần bằng nhau ?

- Một phần được tô màu. Như vậy lấy đi bao
nhiêu phần của hình vuông ?
- GV viết lên bảng


- Y/c hs đọc lại nội dung bài học ở SGK
b) Thực hành:
Bài 1: Đã tô màu 1/5 hình nào ?
- Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời
- Nhận xét và kết luận.
Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt ?
- Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời
- Nhận xét và kết luận.
3. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS đọc lại bài học
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm BT 2 trang 119
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 5,
bảng chia 5.
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi và nhắc lại đề bài
- Hs quan sát
- Được chia thành 5 phần bằng nhau
- (Lấy 1/5 hình vuông.)
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Hs quan sát và trả lời:
-( Đã tô màu vào hình: a,d )
- Hs QS và trả lờì:

(- Đã khoanh vào hình a )
- 3 hs đọc lại bài học
- Hs theo dõi

N¨m häc :2009 - 2010
1
5
Trêng TH Thanh Kú GV : Ngun
ThÞ Hoa
ThĨ dơc
ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
–TRÒ CHƠI NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH
I . MỤC TIÊU :
-Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB
-Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác .
-n trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh “yêu cầu học s biết cách chơi và tham gia
chơi tương đối chủ động .
III .NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Phần mở đầu
GV phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học .
- Khởi động
2.Phần cơ bản
-n bài thể dục phát triển chung
Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông .2lần 15 m
Đi theo vạch kẻ thẳng hai taydang ngang .2lần 15 m
-Đi nhanh chuyển sang chạy ;3lần 18 m
-Trò chơi :Nhảy đúng nhảy nhanh
-gv nêu tên trò chơi
-GV làm mâũ nhắc lại trò chơi .

-Các tổ chơi thi tổ nào nhảy đúng nhanh tuyên dương
3.Phần kết thúc
-GV_HS hệ thống bài 2’
-Nhận xét giờ học
-HS thực hiện .
-HS thực hiện .
-HS thực hiện .
-HS thực hiện .
-HS thực hiện .


Thø 3 ngµy 2 th¸ng 3 n¨m 2010


TỐN :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 5) .
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng chia 5 và
1/5. Hỏi HS về kết quả của một phép chia bất
kì trong bảng.
- Nhận xét và ghi điểm HS.

2. Bài mới
a. Giới thiệu:
 Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1
- GV y/c hs trả lời kết quả của phép chia
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài 2: Tính nhẩm
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1
- GV y/c hs trả lời kết quả của phép nhân,
phép chia
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
3. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5, chia 5.
- Về nhà làm các BT 4 , 5 trang 123
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo
dõi và nhận xét .
- Hs theo dõi và nhắc lại đề bài
- Hs đọc
- Lần lượt từng hs trả lời kết quả.
( 10 : 5 = 2, , 50 : 5 = 10 )
- Hs theo dõi

- Hs đọc
- Lần lượt từng hs trả lời kết quả.
( 5 x 2 = 10
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2 )
- Hs theo dõi

- 2 hs đọc
- Hs theo dõi

Chính tả: (T-C)
SƠN TINH, THỦY TINH
A/ Mục tiêu :
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi bài “ Sơn Tinh, Thủy
tinh ” từ đầu cầu hôn công chúa.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3 a / b.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Kiểm tra
2.Bài mới: - Hai em lên bảng viết các từ do GV nêu ở
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
1/ Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn tập chép:
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu 2 em đọc , cả lớp đọc thầm
- Tìm tên riêng trong đoạn chép ?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
3/ Chép bài :
- Gv y/c hs chép vào vở

- *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự
bắt lỗi
4/ Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
5/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch ?
- Y/c hs đọc y/c bài 2
- Gv y/c hs làm vào vở BT, mời 2 hs làm
bài trên bảng lớp.
- Cả lớp và Gv nhận xét, sửa chữa, chốt
lại ý đúng.
Bài 2b: Ghi vào những chữ in đậm dấu
hỏi hay dấu ngã ?
- Phương pháp như bài 2a
Bài 3: Thi tìm từ ngữ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr)
b) chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh
ngã) (hs thực hiện như bài 3a)
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
bài “Voi nhà”
- Hs nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Hai em đọc ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Hùng Vương, Mị Nương
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
.Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng : Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần,
kén,
- Hs nhìn sách chép vào vở .

- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Hs đọc yêu cầu đề bài .
- Hs làm vào vở BT, 2 hs làm bài trên bảng
lớp.
a) - trú mưa - truyền tin - chở hàng
- chú ý - chuyền cành - trở về.
b) - số chẵn - chăm chỉ - mệt mỏi
- số lẻ - lỏng lẻo - buồn bã
* chõng tre, chổi rơm, che chở, nước chè,
* cây tre, cá trê, nước trong, trung thành,
- Hs cùng GV tổng kết
* xanh thẳm, nghỉ ngơi, quyển vở,
* nỗ lực, nghĩ ngợi, cái mõ,

Đạo đức :
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II
I. Mục tiêu :
- HS thực hành các kĩ năng từ tuần 19 đến tuần 24.
- HS biết vận dụng điều đã học để đưa vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị :
- Các phiếu học tập.
N¨m häc :2009 - 2010
Trờng TH Thanh Kỳ GV : Nguyễn
Thị Hoa
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
1.Khi ng:
2.Bi mi:

a)Gii thiu bi:Thc hnh k nng gia HKII
b) ễn tp cỏc k nng ó hc:
* Tr li ca ri:
+ Yờu cu: Mi hc sinh hóy k li mt cõu chuyn
m em su tm c hoc ca chớnh bn thõn em v
tr li ca ri.
+ Y/c hs lm vic cỏ nhõn trờn phiu hc tp: Hóy
ỏnh du () vo ụ trc nhng ý kin m em
tỏn thnh.
a) Tr li ca ri l ngi tht th ỏng quý
trng.
b) Tr li ca ri l ngc.
c) Tr li ca ri l em li nim vui cho ngi
mt v cho chớnh mỡnh.
d) Ch nờn tr li ca ri khi cú ngi bit.
) Ch nờn tr li khi nht c s tin ln hoc
nhng vt t tin
* Bit núi li yờu cu. ngh.
+ Y/c hs úng vai theo ni dung tranh
- Núi li yờu cu, ngh phự hp th hin iu gỡ?
Em hóy núi li yờu cu ngh khi mn sỏch ca
bn.
* Lch s khi nhn v gi in thoi.
- Lch s khi nhn v gi in thoi th hin iu
gỡ?
3) Cng c dn dũ :
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Giỏo dc hc sinh ghi nh thc hin theo bi
- HS hỏt.
- Hs nhc li bi

- Tng HS trỡnh by.
- HS lm bi .
- Hs tho lun nhúm
- Hs tr li.
- Hs tr li: -( Lch s khi nhn
v gi in thoi l th hin s
tụn trng ngi khỏc v tụn
trng chớnh mỡnh.)
- Hs theo dừi.

Thứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010
Năm học :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
TOÁN :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai đấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5) .
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,4.
II. Chuẩn bị
- GV: các BT như SGK
- HS: SGK, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu:
 Luyện tập, thực hành.

Bài 1: Tính (theo mẫu)
Mẫu: 3 x 4 : 2 =
12 : 2 = 6
- Trong một biểu thức chỉ có phép nhân, phép
chia ta làm như thế nào ?
- Y/c vài hs nhắc lại
- GV y/c hs làm vào bảng con
Bài 2: Tìm x:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
- GV y/c hs làm vào bảng con.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 4
- GV y/c hs làm vào vở BT, 2 hs lên bảng ghi
tóm tắt và giải
- Nhận xét , đánh giá
3. Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5.
- Hs theo dõi và nhắc lại đề bài
- Hs đọc
- Trong một biểu thức chỉ có phép
nhân, phép chia ta làm các phép tính
từ trải sang phải.
- Hs nhắc lại
- Hs làm vào bảng con
a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 =
30 : 3 = 10 2 x 5 = 10
- Hs đọc
- Hs làm vào bảng con:

a) x + 2 = 6 b) 3 + x = 15
x = 6 - 2 x = 15 - 3
x = 4 x = 12
- Hs đọc
- Hs làm vào vở BT.
Hs 1 Tóm tắt
Mỗi chuồng có: 5 con thỏ
4 chuồng có: con thỏ ?
Hs 2 Bài giải
Số con thỏ trong 4 chuồng có:
5 x 4 = 20 (con thỏ)
ĐS: 20 con thỏ
- 1 hs đọc.
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa

Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TLCH VÌ SAO ?
I. Mục tiêu
- Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT 1, BT 2)
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? ( BT 3, BT 4).
II. Chuẩn bị
- HS: SGK. Vở BT
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ
2. Bài mới : Giới thiệu:
 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (miệng) Tìm các từ ngữ có tiếng biển:

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV gọi hs trả lời (đúng), gv ghi vào sơ đồ trên
bảng lớp
biển biển
biển cả, biển khơi, biển
xanh, biển lớn,
tàu biển, nước biển,
sóng biển, cá biển, tôm
biển,
- GV nhận xét
Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa
sau (miệng). GV nêu câu hỏi để hs trả lời:
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền
bè đi lại được.
b) Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.
c) Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu ,
ở trong đất liền.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu
sau:
+ Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước
xoáy.
- GV y/c hs trả lời
Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện “Sơn
Tinh, Thủy Tinh ” , trả lời các câu hỏi sau:
a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ?
b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?
- Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời: (Tàu biển, cá biển, )
- Hs đọc y/c đề bài 2

- HS trả lời:
a) sông
b) suối
c) hồ
- Hs đặt câu hỏi:
(Vì sao không được bơi ở đoạn
sông này ? )
- 2-3 hs đọc lại câu hỏi vừa đặt.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hs thảo luận nhóm, nhóm cử đại
diện nhóm trả lời
a)Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì
đã đem lễ vật đến trước.
b) Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn
Tinh vì ghen tức, muốn cướp lại Mị
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt ?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV y/c hs thảo luận nhóm
- Nhận xét và tuyên dương nhóm trả lời tốt nhất.
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
- GV y/c hs nêu lại y/c của bài học
- Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sông biển. Dấu
phẩy.
Nương.
c) Ở nước ta có nạn lụt vì năm
nào Thủy Tinh dâng nước đánh
Sơn Tinh.

- Hs lắng nghe
- Hs nêu
- Hs theo dõi

TẬP VIẾT:
CHỮ HOA V
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Vượt (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); “Vượt suối băng rừng” (3 lần).
- Gd tính cẩn thận khi viết chữ
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu V . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng con, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ
- Yêu cầu viết: U,Ư
2. Bài mới
- Giới thiệu: Chữ hoa V
 Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ
V
a) Chữ hoa V
* Gắn mẫu chữ V và hỏi:
- Chữ V cỡ vừa cao mấy li ?
- GV chỉ vào chữ V và giải thích: Chữ V cỡ
vừa cao 5 li, gồm 3 nét.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói
2) Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.

- GV nhận xét uốn nắn.
 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Treo bảng phụ
- HS viết bảng con.
- Hs theo dõi
- HS quan sát và trả lời câu hỏi do GV
nêu:
- Cao 5 li
- HS lắng nghe
- Hs quan sát và lắng nghe.
- HS tập viết trên bảng con chữ hoa V
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : Ngun
ThÞ Hoa
1) Giới thiệu từ và cụm từ ứng dụng:
Vượt. Vượt suối băng rừng
+ Em hiểu gì về cụm từ trên ?
2) Quan sát và nhận xét:
- Em hãy nêu độ cao các chữ cái.
- GV viết mẫu chữ: Vượt
3) Hướng HS viết bảng con
* Viết: : Vượt
- GV nhận xét và uốn nắn. (nhắc nhở hs viết
liền nét)
 Viết vào vở
* Vở tập viết:
- GV nêu u cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
3. Củng cố – Dặn dò
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.

- GV nhận xét tiết học.
- HS quan sát và trả lời
+ Hs trả lời: ( vượt qua nhiều đoạn
đường, khơng quản ngại khó khăn, gian
khổ.)
- Hs trả lời:
+ Các chữ: V, b, g cao 2,5 li
+ Các chữ: ư, ơ, u, ơ, i, ă, n cao 1 li.
+ chữ : t cao 1,5 li
+ Chữ : r cao 1,25 li
- Hs QS
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- Mỗi đội 2 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.
- Hs theo dõi

ThĨ dơc
ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
–TRÒ CHƠI NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH
I . MỤC TIÊU :
-Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB
-Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác .
-n trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh “yêu cầu học s biết cách chơi và tham gia
chơi tương đối chủ động .
III .NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Phần mở đầu
GV phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học .
- Khởi động

2.Phần cơ bản
-n bài thể dục phát triển chung
Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông .2lần 15 m
Đi theo vạch kẻ thẳng hai taydang ngang .2lần 15 m
-Đi nhanh chuyển sang chạy ;3lần 18 m
-Trò chơi :Nhảy đúng nhảy nhanh
-HS thực hiện .
-HS thực hiện .
-HS thực hiện .
-HS thực hiện .
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : Ngun
ThÞ Hoa
-gv nêu tên trò chơi
-GV làm mâũ nhắc lại trò chơi .
-Các tổ chơi thi tổ nào nhảy đúng nhanh tuyên dương
3.Phần kết thúc
-GV_HS hệ thống bài 2’
-Nhận xét giờ học
-HS thực hiện .


Thủ cơng :
Làm dây xúc xích trang trí ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu :
- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít
nhất 3 vòng tròn, Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
- Với hs khéo tay: - Cắt, dán được dây xúc xích trang trí . Kích thước và các vòng dây xúc
xích đều nhau. Màu sắc đẹp.

II/ Chuẩn bị :
GV: - Các hình mẫu
- Các bước cắt, dán các nan giấy
HS: - Giấy màu , hồ dán , kéo .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1 Kiểm tra
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
2.Bài mới: * Giới thiệu bài:
* Hoạt động1: Hướng dẫn hs quan sát và
nhận xét.
- GV giới thiệu dây xúc xích mẫu và hỏi:
+ Dây xúc xích có hình dạng, màu sắc, kích
thước như thế nào ?
+ Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì ?
+ Để có được dây xúc xích ta phải làm như
thế nào ?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
 Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
- GV lấy 3-4 tờ giấy màu khác nhau cắt
thành các nan giấy rộng 1 ơ, dài 12 ơ. Mỗi tờ
giấy cắt lấy 4-6 nan.
 Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc
xích.
- Bơi hồ vào các đầu nan và dán nan thứ nhất
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại tên bài học .
- Hs QS và trả lời câu hỏi
- Hs theo dõi.

- 2-3 hs nhắc lại cách làm dây xúc
xích.
- Hs cả lớp thực hành cắt nan giấy
N¨m häc :2009 - 2010
Trờng TH Thanh Kỳ GV : Nguyễn
Thị Hoa
thnh vũng trũn.
- Lun nan th hai khỏc mu vo vũng nan
th nht. sau ú bụi h v dỏn thnh vũng
nan th hai. C tip tc nh th cho n
di tựy thớch.
- Y/c hs nhc li cỏch lm dõy xỳc xớch.
* Hot ng 3: T chc cho hs ct cỏc nan
giy
- GV Y/c hs c lp ct nan giy
3. Cng c, dn dũ:
- Y/c hs nhc li cỏch lm dõy xỳc xớch.
- Chun b tit 2 thc hnh.
- 2 hs nhc li cỏch lm dõy xỳc xớch.
- Hs theo dừi

Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010
Tp c :
Bẫ NHèN BIN
A/ Mc tiờu :
- Bc u bit c rnh mch, th hin ging vui ti, hn nhiờn .
- Hiu ni dung: Bộ rt yờu bin, bộ thy bin to, rng ln m ng nghnh nh tr con. (tr li
c cỏc cõu hi trong SGK; thuc 3 kh th u.)
B/ Chun b :
- Tranh nh minh ha ,

C/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kim tra
2.Bi mi
a) Phn gii thiu :
b) Hng dn luyn c
1/c mu
- c mu ton bi .
- Y/c 1 hs K-G c ton bi
2) Luyn c kt hp gii ngha t:
a) Yờu cu c tng cõu .
* Hng dn phỏt õm :
* Hng dn c tng kh th theo nhp4 :
* Gii ngha t: Y/c hs c phn gii ngha
t trong SGK
b) c tng on :
-Yờu cu c tip ni tng on trc lp.
c)Yờu cu c tng on trong nhúm .
d) Thi c gia cỏc nhúm
- Hs lng nghe

- Hs quan sỏt tranh
-Lp lng nghe c mu .
- 1 hs K-G c, lp c thm theo.
- Ln lt ni tip c tng cõu cho ht
bi.
- Hs c cỏ nhõn, ng thanh cỏc t:
súng lng, lon ton, b, khiờng, khe
-Tng em c ni tip tng kh th trc
lp .

- c tng kh th trong nhúm .
- Cỏc em khỏc lng nghe v nhn xột bn
c .
Năm học :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
3/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài & TLCH:
- CH1: Tìm những câu thơ cho thấy biển
rất rộng ?
- CH2: Những hình ảnh nào cho thấy biển
giống như trẻ con ?
- CH3:Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao ?
4/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
3) Củng cố dặn dò :
- Em có thích biển không ? Vì sao ?
- Lớp đọc thầm cả bài
- Hs trả lời: ( Tưởng rằng biển nhỏ/ Mà
to bằng trời Như con sông lớn/ Chỉ có
một bờ Biển to lớn thế)
- Hs trả lời: ( - Bãi giằng với sóng/ Chơi
trò kéo co. - Nghìn con sóng khỏe/ Lon ta
lon ton. - Biển to lớn thế/ Vẫn là trẻ con.)
- Hs luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm đọc trước lớp
- Hs theo dõi.
- Hs trả lời



Toán:
GIỜ , PHÚT
I. Mục tiêu
- Biết 1 giờ có 60 phút.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. Chuẩn bị
- GV: Mô hình đồng hồ
- HS: Đồng hồ để bàn và đồng hồ đeo tay. SGK, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu:
b) Giới thiệu cách xem đồng hồ:
- GV viết lên bảng: 1 giờ = 60 phút
- GV cho hs QS mô hình đồng hồ (GV quay
kim đồng hồ như SGK) và hỏi
+ Đồng hồ đang chỉ mấy giờ ?
+ Đồng hồ đang chỉ mấy giờ ?
+ Đồng hồ đang chỉ mấy giờ ?
- GV y/c hs tự làm trên các mô hình đồng hồ
cá nhân hay của nhóm như: “đồng hồ chỉ 10
giờ, 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút, ”
- Hs theo dõi và nhắc lại đề bài
- Hs QS và trả lời:
+ Đồng hồ đang chỉ 8 giờ.

+ Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút.
+ Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 30 phút
hay 8 giờ rưỡi.
- Vài hs đọc lại
- Hs thực hành
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
c) Thực hành:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- GV hướng dẫn hs trước hết QS kim giờ (để
biết đồng hồ chỉ mấy giờ) sau đó QS kim phút
để biết đồng hồ chỉ bao nhiêu phút (15 phút,
hay 30 phút) rồi trả lời theo từng đồng hồ

- Gọi vài HS đọc
Bài 2: Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào ?
- GV y/c QS các tranh và đồng hồ ở bài 2 và
trả lời
- Gọi vài HS đọc lại
- GV nhận xét .
Bài 3: Tính (theo mẫu):
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 3
- GV y/c hs làm vào vở BT
* Trong khi hs làm BT GV nhắc nhở hs không
được viết thiếu tên đơn vị "giờ" ở kết quả tính.
- Nhận xét , đánh giá
3. Củng cố – Dặn dò
- Trò chơi: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
cử 1 bạn lên quay kim đồng hồ theo y/c của

GV như: đồng hồ chỉ 8 giờ, 1 giờ 15 phút,
- Chuẩn bị bài sau: Thực hành xem đồng hồ.
- Hs quan sát sau đó trả lời.
+ Đồng hồ A chỉ 7 giờ 15 phút.
+ Đồng hồ B chỉ 2 giờ 30 phút hay 2
giờ rưỡi.
+ Đồng hồ C chỉ 11 giờ 30 phút hay
11 giờ rưỡi.
+ Đồng hồ D chỉ 3 giờ.
- Vài hs đọc .
- Hs QS và trả lời
- Vài HS đọc lại
- Hs đọc
- Hs làm vào vở BT
a) 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ
5 giờ + 2 giờ = 7 giờ
b) 5 giờ - 2 giờ = 3 giờ
9 giờ - 3 giờ = 6 giờ
- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên thi với nhau.
Đại diện nhóm nào thực hiện đúng,
nhanh thì nhóm đó thắng cuộc.
-

Tự nhiên – Xã hội
MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN
I. Mục tiêu
- Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn
- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh ảnh trong SGK trang 52,53.

- HS: SGK. Sưu tầm một số tranh, ảnh về một số loại cây sống trên cạn.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ Cây sống ở đâu ?
2. Bài mới - HS trả lời.
N¨m häc :2009 - 2010
Trờng TH Thanh Kỳ GV : Nguyễn
Thị Hoa
a.Gii thiu: Mt s loi cõy sng trờn cn.
Hot ng 1: Quan sỏt cõy ci sõn trung,
vn trng v xung quanh trng.
* Mc tiờu: hỡnh thnh k nng QS, nhn xột, mụ
t.
* Cỏch tin hnh:
+ Bc 1: Lm vic theo nhúm
- Chia 2 nhúm v cho cỏc nhúm quan sỏt . -
Nhúm 1 QS cõy ci sõn trng Nhúm 2 QS
cõy ci vn trng.
- Giao nhim v cỏc nhúm QS v in vo cỏc
cõu hi trong phiu hc tp.
+ Bc 2: Lm vic c lp
- Y/c hs cỏc nhúm c i din trỡnh by cỏc ý ó
ghi vo phiu hc tp.
- GV nhn xột v a ra kt lun.
Hot ng 2: Lm vic vi SGK
* Mc tiờu: Nhn bit mt s loi cõy sng trờn
cn v li ớch ca chỳng.
* Cỏch tin hnh:
+ Bc 1: Lm vic theo cp
- Hng dn HS quan sỏt v tr li cõu hi trong

SGK Núi tờn v nờu ớch li ca nhng cõy cú
trong hỡnh
+ Bc 2: Lm vic c lp
- Y/c hs tr li cỏc cõy trong hỡnh
- Em cho bit cỏc cõy trong hỡnh, cõy no l cõy:
n qu, cõy cho búng mỏt, cõy lng thc-thc
phm, cõy va dựng lm thuc va dựng lm gia
v ?
- GV kt lun: Cú rt nhiu loi cõy sng trờn
cn. Chỳng l ngun cung cp thc n cho ngui,
ng vt v ngoi ra chỳng cũn nhiu li ớch
khỏc.
3. Cng c Dn dũ:
- T chc cho hs thi tỡm tờn cỏc cõy sng trờn cn
theo cụng dng: cõy dựng lm thuc nam, cõy
lng thc.
- Vi Hs nhc li bi
- Hs quan sỏt tranh theo nhúm.
- Tho lun nhúm v tr li cỏc cõu
hi
- i din nhúm trỡnh by
- Nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- Lm vic theo cp.
- Quan sỏt cỏc tranh SGK v tr
li cõu hi.
- HS tr li:
(+ Hỡnh 1: Cõy mớt. - Hỡnh 2: Cõy
phi lao. - Hỡnh 3: Cõy ngụ. - Hỡnh
4: Cõy u . - Hỡnh 5: Cõy thanh
long. - Hỡnh 6: Cõy s. - Hỡnh 7:

Cõy lc. )
- Hs nhc li kt lun GV ó nờu.
- 4 nhúm c i din nhúm lờn thi
- Hs c lp theo dừi, nhn xột,
tuyờn dng
- Hs theo dừi.

Thứ 6 ngày 5 tháng 3 năm 2010
Toỏn:
Thc hnh xem ng h
Năm học :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
I. Mục tiêu
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30 phút.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. Chuẩn bị
- GV: Mô hình đồng hồ
- HS: Đồng hồ để bàn và đồng hồ đeo tay. SGK, vở BT.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ Giờ, phút
2. Bài mới
- Giới thiệu: Trong tiết học hôm nay,
các em sẽ “Thực hành xem đồng hồ”
 Thực hành:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Y/c hs xem tranh vẽ rồi đọc kết quả

Bài 2: Mỗi câu dưới đây ứng với đồng
hồ nào ?
- Y/c hs đọc kĩ các câu rồi đối chiếu với
các mặt đồng hồ. Chú ý thời điểm
chiều, tối, đêm cần chuyển đổi cho phù
hợp. VD: 1 giờ chiều = 13 giờ, 7 giờ
tối = 19 giờ
Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để
đồng hồ chỉ:
2 giờ; 1 giờ 30 phút; 6 giờ 15 phút; 5
giờ rưỡi.
- Gọi 4 hs lên trước lớp quay kim theo
câu hỏi do GV nêu.
3. Củng cố – Dặn dò
- Về nhà thực hành lại các bài tập đã
học - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- Hs theo dõi và nhắc lại đề bài
- Hs trả lời:
- Hs trả lời: ( a) An vào học lúc 13 giờ 30
phút ứng với đồng hồ A.
b) An ra chơi lúc 15 giờ ứng với đồng hồ D.
c) An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút ứng
với đồng hồ B.
d) An tan học lúc 16 giờ 30 phút ứng với
đồng hồ E.
- Hs thực hành trên lớp
- Hs theo dõi

TẬP LÀM VĂN :
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

I. Mục tiêu
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1, BT2).
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh biển trong tranh (BT3).
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh như câu 3.
- HS: SGK. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Bài cũ Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu
hỏi.
2. Bài mới
a) Giới thiệu:
b) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài1:
- GV Y/c thảo luận nhóm đôi, đóng vai theo y/c
của bài.
- GV Y/c từng nhóm lên trình bày trước lớp
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đóng vai tốt.
Bài 2: Nói đáp lời trong các đoạn đối thoại sau:
(miệng)
- Y/c hs học theo nhóm đôi, đóng vai theo tình
huống của câu.
- Gv gọi từng nhóm trình bày trước lớp
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đáp lời tốt.
Bài 3: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Y/c hs QS tranh và trả lời các câu hỏi.
- GV nêu câu hỏi:

a) Tranh vẽ cảnh gì ?
b) Sóng biển như thế nào ?
c) Trên mặt biển có những gì ?
d) Trên bầu trời có những gì ?
- Gv nhận xét, tuyên dương hs trả lời tốt.
3. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về
biển.
- Hs lắng nghe.
- Hs nhắc lại đề bài.
- 2 hs ngồi cạnh nhau đọc lời nhân
vật trong tranh, thực hành đóng vai.
- Từng nhóm trình bày trước lớp, hs
lắng nghe .
- 1 hs đọc y/c câu 2.
- Từng cặp thực hành hỏi - đáp theo
các tình huống a,b,
- Từng nhóm trình bày trước lớp, hs
lắng nghe và bổ sung.
2a) - Cảm ơn bạn./
2b) - Em ngoan quá !/
- 1 hs đọc y/c câu 3.
- Hs QS và tự trả lời các câu hỏi.
( a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. /
Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm mai,
khi ông mặt trời mới lên.
b) Sóng biển nhấp nhô trên mặt
biển xanh./
c) Trên mặt biển có những cánh

buồm đang lướt sóng, những chú hải
âu đang chao lượn./
d) Trên bầu trời mặt trời đang dâng
lên, những đám mây màu tím nhạt
đang bồng bềnh trôi, đàn hải âu bay
về phía chân trời xa./
- Hs theo dõi

N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
KỂ CHUYỆN:
SƠN TINH, THỦY TINH
I. Mục tiêu:
- Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng
đoạn của câu chuyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh ” (BT 2).
- Hs K-G biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
II. Chuẩn bị
- GV: 3 tranh minh họa nội dung từng đoạn câu chuyện.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới: Giới thiệu:
 Hướng dẫn kể chuyện.
1) Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội
dung câu chuyện “Sơn Tinh, Thủy tinh ” .
- GV treo tranh, hướng dẫn hs quan sát và
sắp xếp lại theo thứ tự đúng như câu

chuyện.
Em hãy nêu nội dung của các tranh ?
2) Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh
đã được sắp xếp lại.
Bước 1: Kể theo nhóm.
- Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể nối tiếp
trong nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu từng nhóm kể trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá
nhân và nhóm kể tốt nhất.
3) Kể toàn bộ câu chuyện.
- GV y/c đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu
chuyện trước lớp
4. Củng cố – Dặn dò
- Truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh ” nói lên
điều gì có thật ?
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài
- 1 hs đọc y/c bài 1
- Hs trả lời: (theo thứ tự đúng của các
tranh là: 3,2,1 )
- Hs trả lời:
- Hs kể theo nhóm
- Từng nhóm lên kể trước lớp
- Hs theo dõi nhận xét, bình chọn cá nhân
và nhóm kể tốt
- Đại diện 3 nhóm thi kể trước lớp

- Hs theo dõi
- Hs nhận xét lời kể của bạn.
Hs trả lời:
- Hs theo dõi

Chính tả: (NV)
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
Bé nhìn biển
A/ Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu, mỗi câu thơ 4 chữ của bài
“Bé nhìn biển.” Sách TV2 T 2 trang 66.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.
B/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh các loài cá (SGK):
C/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Kiểm tra
2.Bài mới:
1/ Giới thiệu bài
2/Hướng dẫn nghe viết:
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
- Đọc mẫu bài “Bé nhìn biển ” (3 khổ thơ
đầu)
- Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy
biển như thế nào ?
- Mỗi dòng thơ có có mấy tiếng ?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào

bảng con .
3/ Chép bài :
- Gv đọc cho hs chép vào vở
- *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự
bắt lỗi
4/ Chấm bài:
5/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Tìm tên các loài cá:
a) Bắt đầu bằng ch. M: cá chim,
b) Bắt đầu bằng tr. M: cá trắm,
- Y/c hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm
lên bảng ghi
- GV cho hs xem tranh ảnh một số loài
cá.
- GV gọi 2 hs đọc các loại cá vừa tìm
được
Bài 3: Tìm các tiếng:
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như
sau:
- Hs theo dõi.
- Vài hs nhắc lại đề bài .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 2 hs đọc bài
- Hs trả lời: ( biển rất to lớn; có những
hành động giống như một con người.)
- (Mỗi dòng thơ có 4 tiếng.)
- bãi giằng, kéo co, bễ, thở rung, gọng vó,
sóng lừng.
- Hs chép vào vở .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .

- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài .
+ Hs thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm
lên bảng ghi
2a- cá chim, cá chép, cá chuối, cá chày, cá
chạch, cá chuồn,
2b- cá trê, cá trắm, cá trôi, cá trích, cá
tràu,
- Hs quan sát
- Cả lớp cùng GV chốt lại kết quả đúng.
Tuyên dương những nhóm tìm nhiều nhất.
- 2 hs đọc
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài .
N¨m häc :2009 - 2010
Trêng TH Thanh Kú GV : NguyÔn
ThÞ Hoa
- Em trai của bố.
- Nơi em đến học hằng ngày.
- Bộ phận cơ thể dùng để đi.
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
- Trái nghĩa với khó.
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới
đầu.
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con
- Hs trả lời.
a) - Em trai của bố gọi là chú.
- Nơi em đến học hằng ngày là trường.

- Bộ phận cơ thể dùng để đi là chân.
b)- Trái nghĩa với khó là dễ.
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu là
cổ.
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi là mũi.
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi.

N¨m häc :2009 - 2010

×