Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi học sinh giỏi toán cấp trường lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.67 KB, 2 trang )

Đề
Bài 1 : 2 Điểm
a) Viết tiếp 3 số thích hợp vào dãy số sau :
1 ; 3 ; 6 ; 10 ; … ; … ; ……
b) Tính nhanh
1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29
Bài 2 : 2 Điểm
a) Điền dấu phép tính ( +; - ; x ; : ) thích hợp vào
600 : 30 : 4 = 600 : ( 30 4 )
750 - 125 -325 = 750 - ( 125 325 )
b) Điền số thích hợp vào
: 8 x 5 = 10
4 x ( + 5 ) = 3 x ( + 8 ) ( số điền vào bằng nhau )
Bài 3 : 1,5 Điểm
Trung bình cộng của hai số a và 14 là 19. Tìm a
Bài 4 : 3,5 Điểm
Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 24 m và bằng
6
1
chu vi .
Tính diện tích cái sân hình chữ nhật đó ?
Bài 5 : 1 Điểm
Có bao nhiêu hình tam giác ?
Có bao nhiêu hình tứ giác ?
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
Bài 1 : 2 Điểm
a)Nhân xét dãy số đã cho : ta thấy các số liên nhau cách nhau 3
đơn vò ( 0,25 đ)
1 ; 3 ; 6 ; 10 ;15 ; 21 ; 28;
( 0,75 đ)
b) Tính nhanh


1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29
= (1 +29) +(5 +25) +(9 +21) +(13 +17) ( 0,25 đ)
= 30 + 30 + 30 + 30 ( 0,25 đ)
= 30 x 4 ( 0,25 đ)
= 120 ( 0,25 đ)
Bài 2 : 2 Điểm
a) Điền dấu phép tính ( +; - ; x ; : ) thích hợp vào
600 : 30 : 4 = 600 : ( 30 x 4 ) ( 0,5 đ)
750 - 125 -325 = 750 - ( 125 + 325 ) ( 0,5 đ)
b) Điền số thích hợp vào
16 : 8 x 5 = 10 ( 0,5 đ)
4 x ( 4 + 5 ) = 3 x ( 4 + 8 ) ) ( 0,5 đ)
Bài 3 : 1,5 Điểm
(a + 14) : 2 = 19 ( 0,5 đ)
a + 14 = 19 x 2 ( 0,25 đ)
a + 14 = 38 ( 0,25 đ)
a = 38 – 14( 0,25 đ)
a = 24 ( 0,25 đ)
Bài 4 : 3,5 Điểm
Chu vi sân hình chữ nhật là ( 0,25 đ)
24 x 6 = 144 (m) ( 0,5 đ)
Nữa chu vi sân hình chữ nhật là ( 0,25 đ)
144 : 2 = 72 (m) ( 0,5 đ)
Chiều dài sân hình chữ nhật là( 0,25 đ)
72 – 24 = 48 (m) ( 0,5 đ)
Diện tích sân hình chữ nhật là ( 0,25 đ)
48 x 24 = 1152 (m
2
) ( 0,5 đ)
Đáp số : 1152 m

2
( 0,5 đ)
Bài 5 : 1 Điểm
Có 9 hình tam giác ( 0,5 đ)
Có 4 hình tứ giác ( 0,5 đ)

×