Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

TUAN 25 CHUAN KT-KN- GDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.17 KB, 24 trang )

NGÀY MÔN TIẾT BÀI
01.3

KH
T
ĐĐ
49
49
121
25
Phong cảnh đền Hùng
n tập: Vật chất và năng lượng(T 1)
Bảng đơn vò đo thời gian
Thực hành giữa HK2
02.3
T
TLV
LS
LTC
KT
122
49
25
49
25
Cộng số đo thời gian
Tả đồ vật: Kiểm tra viết
Sấm sét đêm giao thừa
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ
Lắp xe ben
03.3



H
T
KH
TD
50
25
123
50
49
Cửa sông
n tập bài hát: Màu xanh quê hương.TĐN số 7
Trừ số đo thời gian
n tập: Vật chất và năng lượng (T2)
Bài 49
04.3
LTC
MT
T
TD
CT
50
25
124
50
25
Liên kết các câu bằng cách thay thế
Thường thức MT: Xem tranh Bác Hồ đi công tác
Luyện tập
Bài 50

Nghe viết: Ai là thuỷ tổ loài người
05.3
T
TLV
ĐL
KC
SHL
125
50
25
25
25
Nhân số đo thời gian với một số
Tập viết đoạn đối thoại
Châu Phi (T1)
Vì muôn dân
SHL
1
Tuần 25
Tuần 25
Ngaứy daùy: 01/3/2010
Tập đọc
phong cảnh đền hùng
I-Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào ca ngợi.
- Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm
thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời đối với tổ tiên.(Trả lời đợc câu hỏi SGK).
II- chuẩn bị:.
Tranh minh hoạ chủ điểm, minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- Các hoạt động dạy học.

A- Kiểm tra bài cũ: (5)
GV cho HS nêu nội dung chính của bài học trớc.
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1

: (33) Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a)Luyện đọc .
- Cho 1 2 HS khá đọc toàn bài . HS đọc chú giải .
- HS quan sát tranh SGK.
- GV đọc diễn cảm toàn bài .
- Cho HS đọc nối nhau toàn bài .
- Có thể chia thành 3 đoạn để cho HS luyện đọc. GV giúp HS hiểu một số từ ngữ
- Và cho HS luyện đọc theo cặp.
- HS luyện đọc theo cặp . 1- 2 HS đọc cả bài .
b) Tìm hiểu bài.
* GV cho HS vừa luyện đọc vừa tìm hiểu bài và trả lời câu hỏi SGK.
( Cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ)
Các vua Hùng là những ngời đầu tiên lập ra nhà nớc Văn Lan, đóng đô ở Phong Châu, Phú Thọ,
cách đây khoảng 4000 năm)
- ( có những khóm hải đờng đâm bông rực đỏ, những cánh bớm dập dờn bay lợn, bên trái là
đỉnh Ba Vì tráng lệ hùng vĩ )
(+ Cảnh núi non Ba Vì nhớ đến Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, núi Sóc Sơn Thánh Gióng, mốc đá
thờ An Dơng Vơng
- Em hiểu câu ca dao sau nh thế nào ?
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mời tháng ba
Ca ngợi truyền thống tốt đẹp của ngời dân Việt Nam
- GV cho HS trả lời và nhận xét , và GV tổng kết
- Cho HS nêu nội dung chính của bài : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ,

đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời đối với tổ tiên.
c)H ớng dẫn đọc diễn cảm .
- Ba HS đọc nối tiếp nhau toàn bài .GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn.
- Cho HS thi đọc theo đoạn. Chú ý đọc nhấn giọng .
*H oạt động 2 : ( 2)Củng cố dặn dò.
- HS nêu ý nghĩa của bài.
- Nhận xét tiết học
2
________________________________________
Khoa Học
Ôn tập : vật chất và năng lợng
I- Mục tiêu
Ôn tập về :
- Các kiến thức phần vật chất và năng lợng ; các kĩ năng quan sát thí nghiệm.
- Những kĩ năng về bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung vật chất và năng
lợng.
II- chuẩn bị:
- Chuẩn bị theo nhóm : (Theo phân công)
+ Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong sinh hoạt hằng ngày, lao động
sản xuất và vui chơi giải trí .
+ Pin, bóng đèn, dây dẫn
+ Còi.
- Thông và hình trang 101, 102 .SGK .
III- Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: (20)Trò chơi Ai nhanh ai đúng .
Bớc 1 : Tổ chức hớng dẫn (GV tham khảo cách tổ chức ở bài 8 để phổ biến cách chơi)
Cho tất cả HS chơi . HS chuẩn bị thẻ từ có ghi sẵn các chữ cái : a, b, c.
Bớc 2 : Tiến hành chơi :
Quản trò lần lợt đọc từng câu hỏi nh trang 100, 101 SGK
Trọng tài quan sát xem nhóm nào giơ thẻ trớc để cho nhóm đó trả lời trớc và so sánh

kết quả. Tìm ra đội thắng cuộc.
Đáp án :
Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 10)
1 d ; 2 b ; 3 c ; 4 b ; 5 b ; 6 c.
Điều kiện sảy ra sự biến đổi hoá học (câu 7)
a) Nhiệt độ bình thờng .
b) Nhiệt độ cao.
c) Nhiệt độ bình thờng.
Nhiệt độ bình thờng
*Hoạt động 2: (12) Quan sát và trả lời câu hỏi .
- GV yêu cầu HS quan sát các hình và trả lời câu hỏi trang 102 SGK :
- Các phơng tiện máy móc trong các hình lấy năng lợng từ đâu để hoạt động ?
- Đáp án :
a) Năng lợng cơ cắp của ngời .
b) Năng lợng chất đốt từ xăng .
c) Năng lợng từ gió .
d) Năng lợng chất đốt từ xăng.
e) Năng lợng nớc.
f) Năng lợng chất đốt từ than đá .
g) Năng lợng mặt trời .
*Hoạt động 3

: (8)Trò chơi Thi kể tên các dụng cụ máy móc sử dụng điện
- GV cho HS chơi theo hình thức tiếp sức :
- Mỗi nhóm có một bảng phụ (5 7 HS chơi)
- GV nhận xét cho điểm và củng cố bài học.
3
_______________________________________
Toán
Tiết 121: kiểm tra định kỳ (giữa kỳ Ii)

_____________________________________
Đạo đức
Thực hành giữa kì ii
I-Mục tiêu .
Học xong bài này HS biết :
- Ôn tập lại những bài đã học .
- Tổ quốc của em là Việt Nam ; Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào
đời sống quốc tế.
- Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng, đất nớc.
- Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc, tự hào về truyền thống , về nền văn hoá lịch sử của
dân tộc Việt Nam.
II- Chuẩn bị:
Tranh ảnh về đất nớc, con ngời Việt Nam và một số nớc khác.
III- Các hoạt động dạy học.
*Hoạt động 1 : Làm bài tập 1SGK
- Củng cố các kiến thức về các bài đã học từ bài 6 đến bài 12
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm, nghiên cứu từng bài .
*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
-HS nêu đợc ý nghĩa từng bài .
-Cho HS trình bài GV tổng kết.
-HS về nhà ôn tập
Nhận xét tiết học
________________________________________
Ngaứy daùy: 02/3/2010
Toán
Tiết 122: bảng đơn vị đo thời gian
I. Mục tiêu:
Biết:
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời
gian thông dụng.

- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
4
- Đổi đơn vị đo thời gian.
II. Các hoạt động dạy học.
*Hoạt động 1: (15)Ôn tập các đơn vị đo thời gian.
a) Các đơn vị đo thời gian.
- GV cho HS phát biểu nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học.
- GV cho học sinh nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian :
- Chẳng hạn, một số thế kỉ có bao nhiêu năm, một năm có bao nhiêu tháng, một năm có bao
nhiêu ngày?
Chú ý: Riêng về số ngày trong một năm, GV cho HS nhớ lại kiến thức cũ và giải thích: năm
thờng có 365 ngày, còn năm nhuận có 366 ngày.
- GV cho biết: Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào?
- Các năm nhuận tiếp theo là những năm nào?
- Sau khi HS trả lời, GV cho HS nhận xét đặc điểm của năm nhuận và đi đến kết luận số chỉ
năm nhuận chia hết cho 4.
- GV cho HS nhớ lại tên các tháng và số ngày của từng tháng.
- GV có thể nêu cách nhớ số của từng tháng bằng cách dựa vào hai nắm tay hoặc một nắm tay.
- GV cho HS nhớ và nêu quan hệ của các đơn vị đo thời gian khác:
- Khi HS trả lời, GV ghi tóm tắt trên bảng, cuối cùng đợc bảng nh SGK. (Có thể trao bảng
phóng to trớc lớp).
b) Ví dụ về đổi đơn vị đo hời gian.(GV cho HS đổi vài đơn vị đo thời gian)
*Hoạt động 2: (25)Luyện tập.
Bài 1: Ôn tập về thế kỉ, nhắc lại các sự kiện lịch sử.
- HS nêu - HS khác nhận xét.
- GV chốt lại.
Bài 2:
Chú ý: 3năm rỡi = 3,5 năm = 12 tháng x 3,5 = 42 tháng.

4

3
giờ = 60 phút x
4
3
=
4
180
phút = 45 phút.
Bài 3 a: GV cho HS tự làm, sau đó cả lớp thống nhất kết quả.
Nhận xét tiết học
_____________________________________
Tập làm văn
tả đồ vật
(Kiểm tra viết)
I- Mục đích yêu cầu.
Viết đợc bài văn đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài), rõ ý, dùng từ, đặt câu dúng, lời văn tự
nhiên.
II- chuẩn bị .
- Giấy kiểm tra
- Một số tranh ảnh, minh hoạ nội dung kiểm tra : đồng hồ báo thức, sách vở, lọ hoa
III- Các hoạt động dạy học .
1.Giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn HS làm bài kiểm tra.
- Cho HS đọc 5 đề kiểm tra SGK.
5
- GV nhắc nội dung kiểm tra, những lu ý khi làm bài.
3. HS làm bài kiểm tra.
4.Củng cố dặn dò .
GV nhận xét bài làm. Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau.
____________________________________________

Lịch sử :
bàI 23 : sấm sét đêm giao thừa
I- Mục tiêu
Biết đợc cuộc tổng tiễn công và nổi dậy của quân và dân miền Nam vào dịp Tết Mậu Thân
(1968), tiêu biểu là cuộc chiến đấu ở Sứ quán Mĩ tại Sài Gòn.
+) Tết Mậu Thân 1968, quân và dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và nổi dậy ở khắp các
thành phố và thị xã.
+) Cuộc chiến đấu tại Sứ quán Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của cuộc tổng tiến
công.
II- chuẩn bị:
- Su tầm tranh ảnh, t liệu về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân (1968)
III- Các hoạt động dạy học.
* Hoạt động 1 (10 )Làm việc cả lớp
- GV giới thiệu về tình hình nớc ta những năm 1965 1968 : Mĩ ồ ạt đa quân vào miền Nam.
Cuộc tổng tạo những chuyển biến mới .
- GV giao nhiệm vụ bài học :
+ Tết Mậu Thân 1968 đã diễn ra sự kiện gì ở miền Nam nớc ta ? (quân và dân miền Nam đồng
loạt nổi dậy tấn công vào các cơ quan đầu não của địch, các thành phố lớn)
+ Thuật lại trận đánh tiêu biểu của bộ đội ta trong dịp tết Mậu Thân 1968 ?( HS tìm hiểu SGK
và trình bày ; Bất ngờ ; Đồng loạt Bối cảnh chung)
+ Sự kiện Tết Mậu Thân 1968 có ý nghĩa nh thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nớc của nhân dân ta ? (Ta tiến công địch khắp miền Nam, làm cho địch hoang mang lo sợ, tạo
ra bớc ngoặc cho cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nớc (ta chủ động tiến công vào thành phố,
tận sào huyệt của địch)
* Hoạt động 2 .(10 )Làm việc theo nhóm
- HS đọc SGK để trả lời câu hỏi .
- GV nêu lại diễn biến của sự kiện .
* Hoạt động 3 . (10 )Làm việc cả lớp
- HS thảo luận theo nhóm các nội dung câu hỏi và cử đại diện lên trình bày.
- GV nhận xét và đánh giá .

* Hoạt động 4. (10)Làm việc cả lớp
- HS thảo luận về ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968)
- Cho HS đọc ghi nhớ .
________________________________________
Luyện từ và câu
liên kết các câu trong bài bằng cách lập từ ngữ
I- Mục đích yêu cầu:
- Hiểu và nhận biết đợc những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu ; hiểu đợc tác dụng của việc lặp
từ ngữ.
6
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu ; làm đợc các bài tập ở mục III.
II- chuẩn bị:
- Bảng lớp viết hai câu văn ở BT1 (phần nhận xét).
- Bút dạ và hai tờ phiếu khổ to mỗi tờ chép một đoạn văn ở BT1 (phần luyện tập)
III- Các hoạt động dạy học.
A- Kiểm tra bài cũ. (3)
HS làm lại bài tập 1,2 tiết LTVC trớc.
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: (13 ) Phần nhận xét.
Bài tập 1 :
- Hớng dẫn HS làm bài tập .
- Gv chốt lời giải đúng : từ Đền đợc lặp lại
Bài tập 2 :
- HS đọc yêu cầu bài : thử thay thế từ đền ở câu thứ 2 bằng các từ nhà , chùa , trờng, lớp, và
nhận xét kết quả thay thế .
Bài tập 3 :
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập và cho HS làm.
- GV chốt ý đúng : Hai câu đều nói về một đối tợng (ngôi nhà). Từ đền giúp ta nhận ra sự liên
kết

chặt chẽ về nội dung giữa hai câu trên. Nếu không có sự liên kết giữa các câu văn thì sẽ không
tạo nên đoạn văn, bài văn.
*Hoạt động 2: (3)Phần ghi nhớ
- HS đọc lại nội dung ghi nhớ trong SGK.
- Một, hai HS nói lại nội dung ghi nhớ (không nhìn SGK)
*Hoạt động 3: (20 ) Phần luyện tập
Bài tập 1 :
- HS đọc yêu cầu bài tập 1. Mỗi em đọc mỗi đoạn.
- HS làm bài . Phát biểu ý kiến .
- GV dán hai tờ phiếu. Cho HS lên bảng làm.
a) Đông Sơn trống đồng (Đợc lặp lại để liên kết câu)
b) Anh chiến sĩ nét hoa văn (Đợc lặp lại để liên kết câu)
Bài tập 2 :
- HS đọc yêu cầu bài tập . GV hớng dẫn HS làm .
- GV dán lên bảng tờ phiếu khổ to, và yêu cầu HS làm .
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp và trình bày kết quả.
GV chốt lời giải đúng .
Thuyền lới mui bằng . Thuyền giã
Chợ cá song cá chim tôm
*Hoạt động 4: (1 )Củng cố dặn dò.
- Dăn HS về nhà hoàn chỉnh bài tập còn lại.
GV nhận xét giờ học.
______________________________________
Kĩ thuật
Bài 27: Lắp xe ben
7
(TiÕt 2, 3)
*Ho¹t ®éng 3. (70’)HS thùc hµnh l¾p xe ben
a)Chän chi tiÕt
- HS chän ®óng vµ ®đ c¸c chi tiÕt theo SGK vµ xÕp tõng lo¹i vµo n¾p hép.

- GV kiĨm tra HS chän c¸c chi tiÕt.
b) L¾p tõng bé phËn
- Tríc khi HS thùc hµnh, GV cÇn:
+ Gäi 1 HS ®äc phÇn ghi nhí trong SGK ®Ĩ toµn líp n¾m v÷ng quy tr×nh l¾p xe ben.
+ Yªu cÇu HS ph¶i quan s¸t kÜ c¸c h×nh vµ néi dung cđa tõng bíc l¾p trong SGK.
- Trong qu¸ tr×nh HS thùc hµnh l¾p tõng bé phËn, GV nh¾c HS cÇn lu ý 1 sè ®iĨm sau:
+ Khi l¾p khung sµn xe vµ c¸c gi¸ ®ì (H.2-SGK), cÇn ph¶i chó ý ®Õn vÞ trÝ trªn, díi cđa c¸c
thanh th¼ng 3 lç, thanh th¼ng 11 lç vµ thanh ch÷ U dµi.
+ Khi l¾p h×nh 3 (SGK), cÇn chó ý thø tù l¾p c¸c chi tiÕt nh ®· híng dÉn ë tiÕt 1.
+ Khi l¾p hƯ thèng trơc b¸nh xe sau, cÇn l¾p ®đ sè vßng h·m cho mçi trơc.
- GV theo dâi vµ n n¾n kÞp thêi nh÷ng HS (hc nhãm )l¾p cßn sai hc lóng tóng.
c) L¾p r¸p xe ben (H.1-SGK)
- HS l¾p r¸p theo c¸c bíc trong SGK.
- Chó ý l¾p ca bin ph¶i thùc hiƯn theo c¸c bíc GV ®· híng dÉn.
- Nh¾c HS khi l¾p r¸p xong cÇn kiĨm tra sù n©ng lªn, h¹ xng cđa thïng xe
*Ho¹t ®éng 4.(8’) §¸nh gi¸ s¶n phÈm
- GV tỉ chøc cho HS trng bµy s¶n phÈm cđa m×nh theo nhãm hc chØ ®Þnh mét sè em.
- GV nªu nh÷ng tiªu chn ®¸nh gi¸ s¶n phÈm theo mơc III (SGK).
- Cư 3-4 HS dùa vµo tiªu chn ®Ĩ ®¸nh gi¸ s¶n phÈm cđa b¹n
- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cđa HS (c¸ch ®¸nh gi¸ nh ë c¸c bµi trªn).
- GV nh¾c HS th¸o rêi c¸c chi tiÕt vµ xÕp ®óng vµo vÞ trÝ c¸c ng¨n trong hép.
IV – nhËn xÐt – dỈn dß (2’)
- NhËn xÐt sù chn bÞ cđa HS, tinh thÇn th¸i ®é häc tËp vµ kÜ n¨ng l¾p ghÐp xe ben.
- Nh¾c HS ®äc tríc vµ chn bÞ ®Çy ®đ bé l¾p ghÐp ®Ĩ häc bµi “L¾p m¸y bay trùc th¨ng .”
__________________________________________
Ngày dạy: 03/3/2010
TËp ®äc:
Cưa s«ng
I-Mơc ®Ých yªu cÇu:
- BiÕt ®äc diƠn c¶m bµi th¬ víi giäng thiÕt tha, g¾n bã.

HiĨu ý nghÜa: Qua h×nh ¶nh cưa s«ng, t¸c gi¶ ca ngỵi nghÜa t×nh thủ chung, biÕt nhí ci
ngn. ( Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái 1, 2, 3; thc 3, 4 khỉ th¬).
GDMT: GV giúp HS hiểu được “ấm lòng” của cửa sông qua các câu thơ: Dù giáp mặt
cùng biên rộng……Bỗng nhớ một vùng núi non. Từ đó giáo dục ý thức biết q trọng và
BVMT thi6n nhiên.
II- Chn bÞ:.
- Tranh minh ho¹ bµi ®äc SGK.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
A. KiĨm tra bµi cò: (5 ) ’
HS ®äc l¹i bµi Phong c¶nh ®Ịn Hïng, tr¶ lêi c©u hái vỊ néi dung bµi.
8
B. Bài mới:
Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1

: (33 ) H ớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu:
a)Luyện đọc .
- Hai HS đọc toàn bài thơ.
- Cho HS đọc nối nhau 6 khổ thơ.
- Đọc phần chú giải sau bài
- HS luyện đọc theo cặp . 1- 2 HS đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm toàn bài : giọng đọc nhẹ nhàng , tha thiết , giàu tình cảm, nhấn mạnh
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm ; ngắt giọng tự nhiên giữa các dòng thơ để gây ấn tợng.
b)Tìm hiểu bài.
* GV cho HS vừa luyện đọc vừa tìm hiểu trả lời câu hỏi SGK.
( là cửa nhng không then khoá / cũng không khép lại bao giờ cửa sông thấy thân quen)
Dùng biện pháp chơi chữ .
là nơi những dòng sông gửi phù sa lại để bồi đắp bãi bờ ; nơi nớc ngọt chảy vào biển rộng; nơi
biển cả tìm về với đất liền, nơi nớc ngọt và nớc biển hoà vào nhau tạo thành vùng nớc lợ ; nơi
cá tôm tụ hội ; những chiếc thuyền câu lấp loá đêm trăng ; nơi những con tàu giã từ mặt đất ;

nơi tiễn đa ngời ra khơi )
( giáp mặt , chẳng dứt , nhớ, giúp tác giả nói đợc tấm lòng của cửa sông không quên cội
nguồn)
+ vì cung cấp những thông tin mật từ phía địch, giúp ta hiểu đợc ý đồ của địch, kịp thời ngăn
chặn đối phó.
+ để ta chủ động đánh trả, giành thắng lợi mà đỡ tốn xơng máu.
- Mong ớc : Mai các cháu tung bay.
- GV kết luận .
- Cho HS nêu nội dung của bài thơ : Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi tình cảm thuỷ
chung, uống nớc nhớ nguồn.
c)Hớng dẫn đọc diễn và HTL bài thơ.
- Ba HS đọc nối tiếp nhau bài .GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng khổ thơ
- Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV chấm và nhận xét.
* Hoạt động 2

: (2 ) Củng cố dặn dò.
- HS nêu nội dung chính của bài.
__________________________________________
Toán
Tiết 123: Cộng số đo thời gian
I. Mục tiêu:
Biết:
- Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II. Các hoạt động dạy học.
*Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
Ví dụ 1:
GV nên bài toán trong ví dụ (SGK), cho HS nên phép tính tơng ứng.
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = ?

GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính:
9
+ 3 giê 15 phót
2 giê 35 phót
5 Giê 50 phót
VÝ dơ 2:
GV nªu bµi to¸n, sau ®ã cho HS nªu phÐp tÝnh t¬ng øng.
GV cho HS ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh:
+ 22 phót 58 gi©y
23 phót 25 gi©y
45 phót 83 gi©y
GV cho HS nhËn xÐt råi ®ỉi 83 gi©y = 1 phót 23 gi©y.
45 phót 83 gi©y = 46 phót 23 gi©y.
HS nhËn xÐt:
Khi céng sè thêi gian cÇn céng c¸c sè ®o theo tõng lo¹i ®¬n vÞ.
Trong trêng hỵp sè ®o theo ®¬n vÞ nµo ®ã lín h¬n 60 th× cÇn ®ỉi sang ®¬n vÞ hµng lín h¬n liỊn
kỊ.
*Ho¹t ®éng 2: Lun tËp:
Bµi 1:Lµm dßng 1, 2. HS tù ®Ỉt tÝnh ,råi tÝnh vµ thèng nhÊt kÕt qu¶.
GV híng dÉn HS u c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh, chó ý phÇn ®ỉi ®¬n vÞ ®o thêi gian.
Bµi 2: GV cho HS ®äc bµi råi thèng nhÊt phÐp tÝnh t¬ng øng ®Ĩ gi¶i bµi to¸n. Sau ®ã HS tù tÝnh
vµ viÕt lêi gi¶i. Mét HS tr×nh bµy trªn b¶ng, c¶ líp nhËn xÐt. Ch¼ng
h¹n:
Bµi gi¶i:
Thêi gian L©m ®i tõ nhµ ®Õn ViƯn B¶o tµng LÞch sư lµ;
35 phót + 2 giê 20 phót = 2 giê 55 phót.
§¸p sè: 2 giê 55 phót.
- NhËn xÐt tiÕt häc. …………………………………………
________________________________________________
Khoa häc

¤n tËp : vËt chÊt vµ n¨ng lỵng (TT)
I- Mơc tiªu
¤n tËp vỊ :
- C¸c kiÕn thøc phÇn vËt chÊt vµ n¨ng lỵng ; c¸c kÜ n¨ng quan s¸t thÝ nghiƯm.
- Nh÷ng kÜ n¨ng vỊ b¶o vƯ m«i trêng, gi÷ g×n søc kh liªn quan tíi néi dung vËt chÊt vµ n¨ng
lỵng.
GDMT: (Liên hệ): Có ý thức yêu thiên nhiên, có thái độ trân trọng các thành tựu
khoa học kó thuật.
II-Chn bÞ:
- Chn bÞ theo nhãm : (Theo ph©n c«ng)
+ Tranh ¶nh su tÇm vỊ viƯc sư dơng c¸c ngn n¨ng lỵng trong sinh ho¹t h»ng ngµy, lao ®éng
s¶n xt vµ vui ch¬i gi¶i trÝ .
+ Pin, bãng ®Ìn, d©y dÉn
10
+ Cßi.
- Th«ng vµ h×nh trang 101, 102 .SGK .
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
* Ho¹t ®éng 1: (15 )Trß ch¬i Ai nhanh ai ®óng .’ “ ”
B íc 1 : Tỉ chøc híng dÉn (GV tham kh¶o c¸ch tỉ chøc ë bµi 8 ®Ĩ phỉ biÕn c¸ch
ch¬i)
- Cho tÊt c¶ HS ch¬i . HS chn bÞ thỴ tõ cã ghi s½n c¸c ch÷ c¸i : a, b, c.
B íc 2 : TiÕn hµnh ch¬i :
- Qu¶n trß lÇn lỵt ®äc tõng c©u hái nh trang 100, 101 SGK
- Träng tµi quan s¸t xem nhãm nµo gi¬ thỴ tríc ®Ĩ cho nhãm ®ã tr¶ lêi tríc vµ so s¸nh kÕt qu¶.
T×m ra ®éi th¾ng cc.
- §¸p ¸n :
• Chän c©u tr¶ lêi ®óng (tõ c©u 1 ®Õn c©u 10)
1 – d ; 2 – b ; 3 – c ; 4 – b ; 5 – b ; 6 – c.
• §iỊu kiƯn s¶y ra sù biÕn ®ỉi ho¸ häc (c©u 7)
d) NhiƯt ®é b×nh thêng .

e) NhiƯt ®é cao.
f) NhiƯt ®é b×nh thêng.
g) NhiƯt ®é b×nh thêng
* Ho¹t ®éng 2: (10 ) Quan s¸t vµ tr¶ lêi c©u hái .’
- GV yªu cÇu HS quan s¸t c¸c h×nh vµ tr¶ lêi c©u hái trang 102 SGK :
C¸c ph¬ng tiƯn m¸y mãc trong c¸c h×nh lÊy n¨ng lỵng tõ ®©u ®Ĩ ho¹t ®éng ?
- §¸p ¸n :
h) N¨ng lỵng c¬ c¾p cđa ngêi .
i) N¨ng lỵng chÊt ®èt tõ x¨ng .
j) N¨ng lỵng tõ giã .
k) N¨ng lỵng chÊt ®èt tõ x¨ng.
l) N¨ng lỵng níc.
m) N¨ng lỵng chÊt ®èt tõ than ®¸ .
n) N¨ng lỵng mỈt trêi .
* Ho¹t ®éng 3

: (15 ) Trß ch¬i Thi kĨ tªn c¸c dơng cơ m¸y mãc sư dơng ®iƯn’ “ ”
- GV cho HS ch¬i theo h×nh thøc tiÕp søc :
- Mçi nhãm cã mét b¶ng phơ (5 – 7 HS ch¬i)
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm vµ cđng cè bµi häc.
GDMT: phần 1
- Nhận xét tiết học…………………………………………………………………………………
__________________________________________
Ngày dạy: 04/3/2010
Lun tõ vµ c©u
liªn kÕt c¸c c©u trong bµi
b»ng c¸ch thay thÕ tõ ng÷.
I- Mơc ®Ých yªu cÇu:
- HiĨu thÕ nµo lµ liªn kÕt c©u b»ng c¸ch thay thÕ tõ ng÷.
- BiÕt sư dơng c¸ch thay thÕ tõ ng÷ ®Ĩ liªn kÕt c©u vµ hiĨu t¸c dơng cđa viƯc thay thÕ ®ã (lµm ®-

ỵc 2 bµi tËp ë mơc III) .
11
II- chuẩn bị .
- Một tờ giấy khổ to chép sẵn đoạn văn của BT 1 phần nhận xét (có đánh số thứ tự 6 câu văn).
- Hai tờ giấy khổ to viết đoạn văn ở BT1 , hai tờ viết đoạn văn ở BT2 (phần luyện
tập)
III- Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ . (5)
HS làm bài tập 2 (phần luyện tập)tiết LTVC trớc.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
*Hoạt động 1: (10 ) Phần nhận xét.
Bài tập 1 :
- Cho HS đọc đề bài (cả từ chú giải sau đoạn văn)
- Hớng dẫn HS làm bài tập
- Cho HS xác định các câu văn (có 6 câu) cả 6 câu đều nói về Trần Quốc Tuấn .
- HS gạch dới những từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn ,
- HS phát biểu ý kiến. GV dán tờ phiếu lên bảng tờ phiếu đã ghi đoạn văn cho HS lên bảng làm
.
GV chốt lại lời đúng :
(1) Hng Đạo Vơng. (2) vị Quốc công Tiết chế. (3) Vị chủ tớng tài ba. (4) Hng Đạo Vơng.
(5) Ông. (6) Ngời.
Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV hớng dẫn HS làm bài . Và chốt ý đúng .
+ tránh đợc sự đơn điệu, nhàm chán nặng nề ở đoạn 2.
* Hoạt đọng 2: (3 ) Phần ghi nhớ .
- Cho HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ .
*Hoạt động 3


: (20 ) Luyện tập
Bài tập 1 :
- GV dạy theo quy trình đã HD .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, đánh số thứ tự các câu văn. Sau đó xác định các biện pháp liên kết
.
- Cho HS đọc kết quả bài làm.
- GV chốt lại lời giải đúng :
(1)Hai Long (2) anh . ngời liên lạc(4) ng ời đặt hộp th(2) . anh(4) Hai Long(1). Đó(5)
những vật gợi ra hình chữ V(4)
(1)Việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn trên có tác dụng liên kết câu .
Bài tập 2 :
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
- Cả lớp đọc thầm và làm việc cá nhân .
- Cho HS nêu kết quả . Dán bài làm của HS có kết quả đúng .
*Hoạt động 4: (1 )Củng cố dặn dò.
- Daởn HS về ghi nhớ kiến thức đã học về liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
- - GV nhận xét giờ học
________________________________________
Toán
Tiết 124: trừ số đo thời gian
12
I. Mục tiêu:
Biết:
- Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II. Các hoạt động dạy học.
*Hoạt động 1: Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
Ví dụ 1:
GV nêu bài toán trong ví dụ 1 (SGK), cho HS nêu phép tính tơng ứng:
15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút =?

GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính nh SGK:
Ví dụ 2:
GV nêu bài toán và nêu phép tính tơng ứng.
3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = ?
Gv cho HS lên bảng đặt tính:
Hớng dẫn HS đổi đơn vị đo ở số bị trừ và thực hiện phép trừ.
- 3 phút 20 giây
2 phút 45 giây
* HS nhận xét.
Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo theo từng loại đơn vị.
Trong trờng hợp số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tơng ứng ở số trừ thì cần
chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện đợc phép trừ bình
thờng.
*Hoạt động 3: Luyện tập -Thực hành.
Bài 1: GV cho Hs tự làm bài sau đó gọi HS đọc kết quả.
Bài 2: GV cho HS làm bài vào vở, GV hớng dẫn những HS yếu về cách đặt tính và tính, chú ý
phần đổi đơn vị do thời gian.
Bài 3: ( Còn thời gian cho HS làm thêm).GV hớng dẫn HS cách làm 1 HS lên bảng trình bày
bài giải lớp và GV nhận xét bổ sung.
Nhận xét tiết học.
_______________________________________
chính tả :
Nghe - Viết: ai là thuỷ tổ của loài ngời
I- Mục đích yêu cầu.
1. Nghe - viết đúng bài chính tả.
2. Nắm chắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài.
II- chuẩn bị:
- Bảng phụ viết quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí Việt Nam
- Bút dạ và một vài tờ giấy phô tô cho BT3 cho các nhóm làm bài tập
III- Các hoạt động dạy học.

A. Kiểm tra bài cũ(5)
B. Bài mới:
Giới thiệu bài.
13
*Họat động 1

: (20 ) H ớng dẫn HS nhớ viết.
- Một HS đọc đoạn toàn bài Ai là thuỷ tổ của loài ngời ? cả lớp theo dõi SGK.
- GV hỏi HS về nội dung bài. Nhắc nhở HS về viết những (DTR) mà HS dễ viết sai HS đọc
thầm lại bài cần viết .
- GV đọc cho HS viết bài .
- HS đổi chéo bài để kiểm tra, và soát lỗi .
- GV chấm và nhận xét một số bài.
*Hoạt động 2: (13 )H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2.
- GV dạy theo quy trình đã hớng dẫn. Tổ chức cho HS làm việc độc lập.
- GV đa bảng phụ HS nắm lại quy tắc viết hoa . HS nêu các tên riêng cách viết hoa . GV giải
thích thêm từ Cửu Phủ .
- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui Dân chơi đồ cổ . HS gạch dới những DTR.
Bài tập 3 :
- Cho HS đọc yêu cầu của bài .
- GV đa bảng phụ để HS làm (chia nhóm để HS làm)
- GV tổng kết và chốt lời giải đúng.
*Hoạt động 3

: (2 )Củng cố dặn dò .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về quy tắc viết hoa để HS về nhà ôn luyện.
________________________________________
Ngaứy daùy: 05/3/2010

Toán
Tiết 125: luyện tập
I. Mục tiêu:
Biết:
- Cộng, trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
II. Các hoạt động dạy học :
*Hoạt động 1: (5)Ôn bài cũ.
GV cho HS nêu cách thực hiện pháp cộng và trừ số đo thời gian.
*Hoạt động 2: (35)Thực hiện phép cộng số đo thời gian phép trừ số đo thời gian.
Bài 1b: Cho HS tự làm bài và thống nhất kết quả.
Bài 2: Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
GV cho HS tự làm bài cả lớp thống nhất kết quả .
Bài 3: Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
GV cho HS tự làm bài, cả lớp thống nhất kết quả.
Bài 4: ( Còn thời gian cho HS làm thêm).Thực hiện bài tập tổng hợp.
GV cho HS tự nêu cách tính sau đó tự giải.Một HS trình bày lời giải, cả lớp nhận xét
Nhận xét tiết học
___________________________________________
Tập làm văn
tập viết đoạn đối thoại
I- Mục đích yêu cầu:
14
Dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ, và những gợi ý của GV, viết tiếp đợc các lời đối thoại
trong màn kịch với nội dung phù hợp (BT2).
HS khá, giỏi biết phân vai để đọc lại màn kịch(BT2, 3).
II- Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ phần đầu truyện Thái s Trần Thủ Độ ứng với trích đoạn kịch Xin Thái s tha
cho(nếu có)
- Một số tờ giấy A4 để các nhóm viết tiếp lời đối thoại cho đoạn kịch.

III- Các hoạt động dạy học .
Bài mới:
Giới thiệu bài: (5)
- GV mời HS nhắc lại tên một số vở kịch đã học ở lớp 4, 5.
*Hoạt động 1: (33 ) H ớng dẫn HS luyện tập .
Bài tập 1
- Cho HS đọc đề bài trong SGK .
- Cả lớp đọc thầm trích đoạn của truyện Thái s Trần Thủ Độ.
Bài tập 2 :
- Ba HS đọc nối tiếp nội dung BT2.
- Cả lớp đọc thầm toàn bộ nội dung BT2.
- GV gợi ý lại yêu cầu đề bài .
- Chia thành các nhóm để làm bài mỗi nhóm 4 HS (GV phát giấy A4 để HS ghi lời đối thoại
của : Phú nông ; Trần Thủ Độ )
- GV tham khảo SGV.
Bài tập 3 :
- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS chọn hình thức đọc phân vai hay đóng vai để diễn thử màn kịch.
- Các nhóm khác nhận xét và bình chọn nhóm thể hiện đoạn kịch hay nhất.
*Hoạt động 2: (2 ) Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen nhóm viết đoạn kịch hay nhất ; nhóm đọc hoặc diễn lại đoạn kịch
tự nhiên, hấp dẫn nhất.
- HS đọc trớc và chuẩn bị bài cho tiết sau.
______________________________________________
Địa lí:
Bài 25: châu phi
I- Mục tiêu
- Mô tả đợc vị trí, giới hạn cảu Châu Phi:
+) Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu á, đờng Xích đạo đi ngang qua giữa
châu lục.

- Nêu đợc đặc điểm về địa hình khí hậu:
+) Địa hình chủ yếu là cao nguyên.
+) Khí hậu nóng và khô.
+) Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van.
- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lợc đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu Phi.
- Chỉ đợc vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ(lợc đồ).
HS khá giỏi:
15
-Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu khô và nóng bậc nhất thế giới: vì vòng trong vòng đai
nhiệt đới, diện tích rộng lớn, lại không có biển ăn sâu vào đất liền.
- Dựa vào lợc đồ trống ghi tên các châu lục và đại dơng giáp với châu Phi
GDMT: (Lieõn heọ): Giaỷm tổ leọ sinh con, naõng con daõn trớ.
II-Chuẩn bị:
- Bản đồ tự nhiên châu Phi
- Bản đồ các nớc Châu Phi.
- Tranh ảnh : hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng tha và xa- van ở châu Phi.
III- Các hoạt động dạy học
1. Vị trí giới hạn .
* Hoạt động 1 (20 ) Làm việc cá nhân hoặc theo cặp
Bớc 1 : HS dựa vào bản đồ, lợc đồ và kênh chữ trong SGK,và trả lời các câu hỏi của mục 1
trong SGK.
- Cho HS xác định trên bản đồ .
- Nêu vị trí giới hạn, diện tích của Châu Phi ? (Châu Phi có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới ,
sau châu á và châu Mĩ.)
Bớc 2 : HS trả lời câu hỏi ở mục 2 SGK.
Bớc 3 : GV kết luận.
2. Đặc điểm tự nhiên.
*Hoạt động 2 : (20 ) Làm việc theo nhóm nhỏ
Bớc 1 : HS dựa vào SGK, lợc đồ tự nhiên và tranh ảnh :
- Trả lời các câu hỏi :

+ Địa hình châu Phi có đặc điểm gì ?( tơng đối cao, đợc coi nh cao nguyên khổng lồ )
+ Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác với các châu lục khác ? Vì sao ?( khí hậu nóng vào bậc
nhất thế giới nằm gần ở đờng xích đạo )
- Trả lời câu hỏi r mục 2 SGK :( Châu Phi có các quang cảnh tự nhiên : rừng rậm nhiệt đới,
rừng tha, các hoang mạc )
Bớc 2 : Cho HS trình bày kết quả .
Bớc 3 : GV kết luận và bổ sung và đa sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố thiên ở Châu
phi .
- GV cho HS lên điền tiếp nội dung vào sơ đồ hoặc đánh mũi tên các ô của sơ đồ sao cho hợp
lí .
- Cuối bài GV cho HS lên gắn tranh vào vị trí trên bản đồ. thi kể chuyện về hoang mạc và xa
van của châu Phi.
16
Hoang mạc
Xa ha ra
Khí hậu nóng
khô vào bậc
nhất thế giới
Sông, hồ
rất ít và
hiếm nớc
Thực vật và
động vật nghèo
nàn

- GV dặn dò chuẩn bị cho tiết sau .
_______________________________________
Kể chuyện
vì muôn dân
I-Mục đích yêu cầu:

- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Vì
muôn dân.
- Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa: Trần Hng Đạo là ngời cao thợng, biết cách c xử vì đại nghĩa.
II- chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Bảng lớp viết những từ ngữ đợc chú giải sau truyện ở SGV.
- Giấy khổ to vẽ lợc đồ quan hệ gia tộc của các nhân vật trong truyện.
III- Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: (5 )
HS kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm phố phờng mà các em
biết.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1 : (7 ) Gv kể chuyện .
a) GV kể lần 1, HS nghe . Kể xong, giải nghĩa một số từ khó đã viết trên bảng lớp (tị hiềm,
Quốc cong tiết chế, chăm pa, sát thát) ; dán tờ giấy vẽ lợc đồ quan hệ gia tộc của các nhân vật
trong truyện, chỉ lợc đồ giới thiệu 3 nhân vật có tên đợc in đậm :
Trần Quốc Tuấn và Trần Quang Khải là anh em họ. Trần Quốc Tuấn là con của ông bác (Trần
Liễu); Trần Quang Khải là con của ông chú (Trần Thái Tông)
17
(Trần Thừa)
Trần Thái Tổ
An Sinh Vơng
(Trần Liễu anh)
Trần Thái Tông
(Trần Cảnh em)
Xa - van
Khí hậu có một
mùa ma và một
mùa khô

Thực vật
chủ yếu là cỏ
Nhiều động vật
ăn cỏ và ăn
thịt nh hu cao
cổ, ngựa vằn,
voi, s tử
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ . (Nội dung truyện SGV)
*Hoạt động 2: (27 ) H ớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a) KC trong nhóm:
- Từng cặp HS kể theo từng tranh .
- Kết hợp kể cả truyện. (kể vắn tắt, kể tơng đối kĩ)

Kể vắn tắt
- Cha của Trần Quốc Tuấn trớc khi
mất dặn con phải giành lại ngôi
vua.
- Thng cha Quốc Tuấn phải gật đầu
Kể tơng đối kĩ.
Vì có chuyện mâu thuẫn với với, cha của
Trần Quốc Tuấn trớc khi qua đời dặn con
phải giành lại ngôi vua. Trần Quốc Tuấn th-
ơng cha nên đành gật đầu, nhng ông không
ch điều đó là phải, và luôn tìm cách hoà giải
b) Thi kể trớc lớp.
- GV mời 2 3 tốp HS thi kể chuyện theo tranh phóng to trên bảng lớp.
- Hai HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét và bình chọn ngời kể hay nhất.
Hoạt động 3. (1 ) Củng cố dặn dò

- GV nhận xét giờ học.
- Về kể chuyện cho ngời thân nghe
______________________________________
SINH HOAẽT LễP
I. n nh t chc :
- n nh n np hc tp ca HS .
- i hc u, gi v sinh thõn th v trng lp .
- Thc hin tt ni qui trng lp .
II. Bỏo cỏo v nhn bỏo cỏo :
1. Chuyờn cn : Vng : .
2. V sinh : Tt .
3. N np hc tp : Tt .
4. Tỏc phong : Núi chuyn trong gi hc :
5. Hc tp :
+ Chm ch :
+ Cha chm ch :.
III. Tuyờn dng phờ bỡnh :
1. Tuyờn dng :
2. Phờ bỡnh :
18
Quốc công Tiết chế-
Hng Đạo Vơng
(Trần Quốc Tuấn)
Trần Thái Tông
(Trần Hoảng- anh)
Thợng tớng thái s
Trần Quang Khải
Trần Nhân Tông
.( Trần Khâm)
3. Đúc kết ưu - khuyết điểm :

- Phát huy những ưu điểm đã đạt được trong tuần qua như : Hăng hái phát biểu ý kiến xây
dựng bài, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
- Khắc phục những tình trạng xấu, chưa tốt trong lớp như: Chưa chuẩn bị bài vở khi đến
lớp, đến lớp chưa học bài và làm bài, nói chuyện trong lớp, ……………………
4. Phương hướng tuần tới :
- Ơån đònh lại nền nếp lớp học sau Tết.
- Hăng hái phát biểu ý kiến.
- Thực hiện giữ VS cá nhân và VS ăn uống
- Đi học đều, đúng giờ, mặc đồ sạch , tóc gọn gàng.
- Thực hiện chải răng, ngậm Flour hàng tuần vào thứ tư.
- Đi học đều. Hạn chế việc nghỉ học không cần thiết.
- Thực hiện truy bài đầu giờ.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- GV nhân xét ………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Ngày … /…… / 2010
Khối duyệt
…………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….

19
Toán:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cách cộng số đo thời gian
II. Các hoạt động dạy học:
Gv cho HS làm bài tập tiết 123 VBT.
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
HS làm bài xong GV gọi HS chữa bài. HS cùng GV nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải
đúng.
GV tổ chức cho HS làm bài tập sau vào vở.
1.Tính:
7 ngày 8 giờ + 3 ngày 19 giờ =
5 giờ 17 phút + 4 giờ 52 phút =
15 phút 35 giây + 45 phút 27 giây =
9 giờ 57 phút + 36 phút =
2. Một ô tô khởi hành từ Thanh Hoá lúc 7 giờ 50 phút và sau 4 giờ 25 phút đến Hà Nội.
Hỏi ô tô đó đến Hà Nội lúc mấy giờ?
HS chép bài vào vở và làm bài
GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
HS làm bài xong GV gọi HS chữa bài. HS cúng GV nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải
đúng.
Nhận xét tiết học.
_____________________________________
Tiếng Việt:
Ôn tập
I. Mục đích yêu cầu
Củng cố cho HS nắm chắc nội dung bài Cửa sông qua việc luyện đọc và trả lời câu
hỏi bài tập.
II. Các hoạt động dạy học:

GV tổ chức cho HS luyện đọc bài theo nhóm đôi
20
GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
HS cùng GV bình chọn bạn đọc hay và diễn cảm nhất.
GV tổ chức cho HS làm bài tập sau vào vở.
1. Cửa sông khác với cái cửa thông thờng ở điểm nào?

2. Trớc khi ra biển, các con sông gửi lại gì nơi cửa biển?

3.Nớc ở cửa sông có gì đặc biệt ? Tại sao?

4. Điều gì làm cửa sông day dứt, nhớ nhung ?

HS chép bài vào vở và làm bài. GV theo dõi giúp HS còn lúng túng.
Gọi HS chữa bài. Nhận xét bổ sung.
Nhận xét tiết học.
_____________________________________________
Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010
Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 2010
Mĩ Thuật:
Bài 25: Thờng thức mĩ thuật
Xem tranh Bác Hồ đi công tác
I. Mục tiêu:
- Hiểu nội dung bức tranh qua bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Biết đợc một số thông tin sơ lợc về hoạ sĩ Nguyễn Thụ.
HS khá giỏi:
- Nêu đợc lí do tại sao thích hay không thích bức tranh.
II. Chuẩn bị:
Su tầm tranh ảnh về Bác Hồ

III. Các hoạt động dạy học:
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Thụ GV yêu cầu HS xem mục 1 trang
77 SGK và gợi ý các em tìm hiểu về tác giả
- Nơi sinh của hoạ sĩ Nguyễn Thụ
- Những tác phẩm nỗi tiếng của ông
Hoạt động 2: Xem tranh Bác Hồ đi công tác
GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý tìm hiểu bức tranh, HS trả lời, GV bổ sung
làm rõ ND bức tranh
Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá
GV nhận xét tiết học
Khen những HS tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài
Dặn dò:Su tầm một số dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm trên sách báo.
_______________________________
Tiếng Việt:
21
Ôn tập
I. Mục đích yêu cầu:
Củng cố cho HS nắm chắc cách tả một đồ vật
II. Các hoạt động dạy học:
GV cho HS nhắc lại cấu tạo của một bài văn tả đồ vật.
Gv ghi bảng. Gọi vài HS nhắc lại.
Cho HS làm đề bài sau vào vở
Đề bài : Dựa trên dàn ý đã lập, tả cái đồng hồ báo thức.
HS làm bài. Sau đó GV gọi vài HS đọc bài làm của mình
GV nhận xét bổ sung
Nhận xét tiết học.
____________________________________________
Toán:
Ôn tập

I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cách trừ số đo thời gian.
II. Các hoạt động dạy học:
gv tổ chức cho HS làm bài tập tiết 125 ở VBT.
HS làm bài GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
HS làm bài xong Gv gọi lần lợt HS lên bảng chữa bài.
Gv cùng HS nhận xét bổ sung.
GV tổ chức cho HS làm thêm bài tập sau vào vở.
Bài dành cho HS yếu:
1. Đặt tính rồi tính:
12 giờ 48 phút 8 giờ 35 phút 17 phút 51 giây 15 phút 48 giây
11 giờ 56 phút 9 giờ 27 phút 19 phút 45 giây 15 phút 37 giây
2. Dành cho HS trung bình và khá.
7 ngày 9 giờ 5 ngày 16 giờ 11 ngày 3 giờ 10 ngày 9 giờ
14 phút 15 giây 8 phút 39 giây 5 phút 34 giây 51 giây
9 giờ 5 phút 7 giờ 37 phút 13 giờ 13 phút 57 phút
HS chép bài vào vở và làm bài
HS làm bài xong GV gọi HS chữa bài. HS cùng GV nhận xét bổ sung
Nhận xét tiết học.
_____________________________________
HOT NG NGOI GI LấN LP
Tháng 2 Chủ điểm : Mừng Đảng, mừng Xuân.
I.Mc tiờu: Giỳp HS :
- Cú hot ng thit thc sinh hot theo ch im mng mừng ngày thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 2.
II.Chun b :
- Giy A3 v mu.
22
III.Cỏc hot ng trờn lp :
1.n nh t chc v gii thiu ni dung bui hc :

- Tp hp lp, gii thiu ni dung bui hc .
2.T chc, tin hnh :
Thi v tranh v ch mng ng mng Xuõn.
- T chc chia nhúm v .
- Y/C HS thuyt trỡnh tranh v .
- HS t nờu .
- HS ghi nh ni dung bi hc .
3.Cng c dn dũ :
- Em nhn thc c iu gỡ qua bui hc ngy hụm nay ?
- Gv nờu li ý ngha ca vic thc hin ch im .
- Nhn xột gi hc .

Tổ trởng BGH



Tiếng Việt:
ôn tập
I. Mục đích yêu cầu:
Củng cố cho HS nắm chắc nội dung bài Phong cảnh đền Hùng qua việc luyện đọc bài và
trả lời câu hỏi.
II. Các hoạt động dạy học:
- GV tổ chức cho HS luyện đọc bài theo nhóm đôi, cá nhân.
- GV teo dõi hớng dẫn HS còn lúng túng.
- GV cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp .
- HS cùng GV bình chọn bạn đọc hay và diễn cảm nhất.
- GV cho HS làm thêm các bài tập sau vào vở.
1. Khu đền Hùng gồm những di tích, danh lam thắng cảnh nào?



2. Đền Thợng có gì đặc biệt?


3. Lăng các vua Hùng đặt ở đâu ? Phong cảnh xung quanh có những gì ?


4. Đền Trung thờ ai, nằm ở đâu ? Phong cảnh quanh gồm những gì?


23
- HS chép bài vào vở và làm bài. Gv theo dõi hớng dẫn HS còn lúng túng.
- HS làm bài xong GV gọi HS chữa bài. HS cùng GV nhận xét bổ sung chốt lại lời giải
đúng.
- Nhận xét tiết học.
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×