Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

su 7 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.42 KB, 34 trang )

Ngày soạn: / / 2009 Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 2009 sĩ số: Vắng:

A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết 2
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
1
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt


Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết 3
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
2
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết 4
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:

2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
3
Ngày soạn: / / 20 . Tiết 5
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:

Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết 6
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
4
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết 7
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:

- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
5
Ho¹t ®éng 2: HD h/s t×m hiÓu bµi.
Ho¹t ®éng 3:
Ho¹t ®éng 4:
6
Nhận bàn giao của đồng chí Thắm từ tiết 8
Ngày soạn: / / 20 . Tiết 8
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:

Các quốc gia phong kiến đông nam á
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: HS hiểu đợc Lào và Cam-pu-chia là hai nớc láng giềng gần gũi với
Việt Nam. Nắm đợc những giai đoạn lịch sử lớn của 2 nớc.
2. T tởng: Bồi dỡng cho hs tình cảm yêu quí trân trọng truyền thống lịch sử của Lào
và Cam-pu-chia, thấy mối quan hệ mật thiết của 3 nớc Đông Dơng.
3. Kĩ năng: Lập đợc biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử của 2 nớc Lào và CPC.
B. Chuẩn bị:
- Thầy: Lợc đồ các nớc Đná.
- Trò : Tìm tài liệu liên quan.
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.

- Kiểm tra bài cũ: Các nớc đná có điểm gì
chung về điều kiện tự nhiên? điều kiện đó có
ảnh hởng gì đến sự phát triển nông nghiệp?
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
- Gọi hs đọc sử liệu phần 3.
- Lịch sử Cam-pu-chia thời kì
đầu hình thành ntn?
- C dân Cam-pu-chia do tộc
ngời nào hình thành?
- Tên đầu tiên của nớc CPC là
gì?
Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời
3. V ơng quốc Cam-pu-chia
* Thời kì hình thành:
- Có lịch sử lâu đời và phát triển nhất
đná thời cổ-trung đại.
- Dân c cổ đná. Tộc ngời chủ yếu là
Khơ-me.
- Thế kỉ VI, vơng quốc của ngời Khơ
me hình thành gọi là Chân Lạp.
* Thời kì phát triển:
7
- Thời kì phát triển nhất của
của CPC là thời gian nào?
- Sự phát triển đợc bộc lộ qua
những điểm nào?

- Thời kì suy yếu của CPC là
thời gian nào?
- Chủ nhân chính của nớc Lào
Là ai?
- Cuộc sống chủ yếu của họ là
gì?
- Đất nớc Lào đợc thành lập
trong hoàn cảnh nào? Tên nớc
đầu tiên là gì?
-Hãy trình bày những nét chính
trong đối nội và đối ngoại của
vơng quốc Lạn Xạng?
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự
suy yếu của Lạn Xạng? Hậu
quả mà họ phải gánh chịu?
Trả lời
Trình bày
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trình bày
Trình bày
Thảo luận
Trình bày
- Kéo dài từ TK IX đến TK XV (thời
kì Ăng-co.)
- Sản xuất nông nghiệp phát triển.
- XD các công trình kiến trúc độc
đáo.
- Mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực.

* Thời kì suy vong:
- Sau thời kì Ăng-co, suy yếu kéo dài
tới khi bị TDP xâm lợc năm 1863.
4. V ơng quốc Lào .
* Giai đoạn hình thành:
- Chủ nhân là ngời Lào Thơng.
- Thế kỉ XIII có thêm nhóm ngời
Thái di c đến là Lào Lùm.
- Sống chủ yếu bằng trồng lúa nơng
và săn bắn.
- Năm 1353 Pha Ngừm thống nhất
các bộ lạc lập ra nớc Lạn Xạng.
(Triệu Voi)
* Giai đoạn phát triển:
- Phát triển thịnh vợng ở các thế kỉ
XV đến thế kỉ XII.
- Đối nội: + Chia đất nớc để cai trị.
+ XD quân đội.
- Đối ngoại: + giữ quan hệ hoà hiếu
. với các nớc láng giềng.
+ Kiên quyết chống xâm lợc.
* Thời kì Suy yếu:
- Sang thế kỉ XVIII, Lạn Xạng suy
yếu dần nên bị Xiêm xâm lợc và cai
trị. Cuối TK XIX bị TDP xâm lợc và
biến thành thuộc địa.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Lập niên biểu các giai đoạn chính của lịch sử
Cam-pu-chia và Lào đến giữa thế kỉ XIX?
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản.

- Học bài. Soạn: Những nét chung về xã hội
phong kiến.
8
Ngày soạn: / 9 / 2009. Tiết 9
Lớp dạy: 7a tiết ngày / 9 / 2009 sĩ số: Vắng:
Bài 7: Những nét chung về xã hội phong kiến.
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:- HS nắm đợc thời gian hình thành và tồn tại của xã hội phong kiến.
- Nền tảng kinh tế và các giai cấp cơ bản trong xã hội.
- Thể chế chính trị của nhà nớc phong kiến.
2. T tởng: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử, thành tựu văn
. hoá, khoa học kĩ thuật mà các dân tộc đã đạt đợc dới thời phong kiến.
3. Kĩ năng: Làm quen với phơng pháp tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện,
biến . . biến cố lịch sử, từ đó rút ra nhận xét, kết luận cần thiết.
B. Chuẩn bị:
- Thầy: T liệu về XHPK ở phơng Đông và Phơng Tây.
- Trò : Đọc kĩ sử liệu.
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ: Sự phát triển của Vơng quốc
Cam-pu-chia thời Ăng-co đợc biểu hiện ntn?
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
- XH phong kiến phơng Đông
và châu Âu hình thành từ khi
nào?
- Em có nhận xét gì về thời gian
hình thành XHPK của 2 khu

vực trên?
- Thời kì phát triển của XHPK
kéo dài trong bao lâu?
( TQ: từ TK VII-> XVI ; ĐNA:
X-> XVI ;châu Âu: XI-> XIV)
TQ: Tr cn
ĐNA: đầu cn
c. Âu: TK V
Nhận xét
Trả lời
1. Sự hình thành và phát triển xã
hội phong kiến.
- XHPK phơng Đông : hình thành
sớm, phát triển chậm, suy vong kéo
dài.
- XHPK châu Âu: hình thành muộn
hơn, kết thúc sớm hơn ở phơng Đông-
> CNTB hình thành.
9
- Thời kì khủng hoảng và suy
vong ở P Đông và P.Tây diễn ra
ntn?
- Gọi hs đọc phần 2.
- Theo em, cơ sở kinh tế của
XHPK ở P.Đông và châu Âu có
gì giống và khác nhau?
- Trình bày các giai cấp cơ bản
trong XHPK ở cả P Đông và
châu Âu?
- Hình thức bóc lột chủ yếu của

XHPK là gì?
- Nền kinh tế phong kiến ở ph-
ơng Đông và châu Âu còn khác
nhau ở điểm nào?
( châu Âu xuất hiện thành thị
trung đại-> TN, CN phát triển)
- Trong XHPK ai là ngời nắm
quyền lực cao nhất?
- Chế độ quân chủ là gì?

- Chế độ quân chủ P.Đông và ở
châu Âu có gì khác biệt?
( P.Đông: vua có nhiều quyền
lực-> Hoàng đế.
Châu Âu: lúc đầu hạn chế trên
các lãnh địa-> TKXV: quyền
lực tập trung trong tay vua.)
PĐông: 3 TK
(16- giữa 19)
Âu: 15-> 16
Đọc phần 2
So sánh
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Thảo luận
Trình bày
2. Cơ sở KT- XH của XHPK
* Giống:- Cơ sở KT: nông nghiệp.

* Khác:+P.Đông:bó hẹp ở nông thôn.
+châu Âu: đóng kín trong
. lãnh địa phong kiến.
- Địa chủ- nông dân.( phơng Đông)
- Lãnh chúa- Nông nô.( châu Âu)
- Phơng thức bóc lột: địa tô.
3. Nhà n ớc phong kiến .
- Thể chế nhà nớc: Vua đứng đầu.
-> chế độ quân chủ.

- Chế độ quân chủ ở Phơng Đông và
châu Âu có sự khác biệt:
+ Mức độ.
+ thời gian.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Trong XH phong kiến có những giai cấp nào?
Quan hệ giữa các giai cấp ấy ra sao?
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản.
- Học bài. Soạn: Nớc ta buổi đầu độc lập.
10
Ngày soạn: / / 20 . Tiết 10
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
Phần hai: Lịch sử Việt Nam
Từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX.
Chơng I. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh Tiền Lê
( Thế kỉ X)

Bài 8: N ớc ta buổi đầu độc lập .
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: H/S hiểu đợc Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các

triều đại phong kiến Trung Quốc.
- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.
2. T tởng: - Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc của dân tộc.
- Ghi nhớ công ơn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có công giành
quyền tự chủ, thống nhất đất nớc, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho nớc ta.
3. Kĩ năng: Lập biểu đồ, sơ đồ, sử dụng bản đồ khi học bài
B. Chuẩn bị:
- Thầy: Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc ( thời Ngô Quyền)
Lợc đồ 12 sứ quân, tranh ảnh liên quan đến bài ( nếu có)
- Trò : Chuẩn bị bài.
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ: Trong xã hội phong kiến có
những giai cấp nào? Quan hệ giữa các giai cấp
ấy ra sao?
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
1. Ngô Quyền dựng nền độc lập.
- Chiến thắng Bạch Đằng năm
938 có ý nghĩa gì?
( Đánh bại âm mu xâm lợc của
Trả lời
11
quân Nam Hán. Chấm dứt hơn
10 TK Bắc thuộc)
- Sau chiến thắng Bạch Đằng,
Ngô Quyền đã làm gì?
- Tại sao Ngô Quyền lại bãi bỏ

bộ máy cai trị của họ Khúc để
thiết lập triều đình mới?
( Họ Khúc mới chỉ dành đợc
quyền tự chủ, trên danh nghĩa
vẫn phụ thuộc nhà Hán-> Ngô
Quyền quyết tâm xây dựng
một quốc gia độc lập)
- H/D h/s vẽ sơ đồ bộ máy nhà
nớc.
- Vua có vai trò gì trong bộ
máy nhà nớc?
( Quyết định mọi công việc
chính trị, ngoại giao, quân sự )
- Em có nhận xét gì về bộ máy
nhà nớc thời Ngô?
( Còn đơn giản, sơ sài nhng b-
ớc đầu đã thể hiện ý thức độc
lập, tự chủ.)
- Gọi h/s đọc sử liệu phần 2.
- Sau khi trị vì đất nớc đợc 5
năm, Ngô Quyền qua đời. Lúc
đó, tình hình đất nớc ta thay
đổi ntn?
( đất nớc rối loạn, các phe phái
nhân cơ hội này nổi lên giành
quyền lực: DTK cớp ngôi)
- G/V: Năm 950, Ngô Xơng
Văn giành lại đợc ngôi vua
song uy tín của nhà Ngô đã
giảm sút -> đất nớc không ổn

định.
- Sứ quân là gì? ( là các thế lực
Trả lời
Trả lời
Vẽ sơ đồ
Trả lời
Nhận xét
Đọc
Trả lời
Chú ý
12
phong kiến nổi dậy chiếm lĩnh
một vùng đất nớc)
Cho h/s quan sát lợc đồ (H17)
- Việc chiếm đóng của các sứ
quân? Điều đó ảnh hởng ntn
tới đất nớc?
( Các sứ quân chiếm đóng ở
nhiều vị trí quan trọng trên
khắp đất nớc, liên tiếp đánh lẫn
nhau-> đất nớc loạn lạc
->là điều kiện thuận lợi cho
giặc ngoại xâm tấn công đất n-
ớc.
Gọi h/s đọc sử liệu.
G/V: Loạn 12 sứ quân gây biết
bao tang tóc cho nhân dân,
trong khi đó nhà Tống đang có
âm mu xâm lợc nớc ta. Do vậy,
việc thống nhất đất nớc trở nên

cấp bách hơn bao giờ hết.
- Đinh Bộ Lĩnh là ai?
- Ông đã làm gì để chuẩn bị
dẹp yên 12 sứ quân?
( Tổ chức lực lợng, rèn vũ khí,
xây dựng căn cứ ở Hoa L)
- Vì sao Đinh Bộ Lĩnh lại dẹp
yên đợc các sứ quân?
( đợc nd ủng hộ, có tài đánh
đâu thắng đó -> Các sứ quân
xin hàng hoặc lần lợt bị đánh
bại.)
- Việc Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn
12 sứ quân có ý nghĩa gì?
( thống nhất đất nớc, lập lại
hoà bình trong cả nớc -> tạo đk
để xây dựng đất nớc vững
mạnh chống lại âm mu xâm l-
ợc của kẻ thù.
Trả lời
Qsát H17
Trả lời
Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Thảo luận
nhóm.
Trình bày
Nhận xét

Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống kiến thức cơ bản theo câu hỏi sgk.
13
- Học bài, soạn bài tiếp theo.
Ngày soạn: / / 2009 . Tiết 11
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 2009 sĩ số: Vắng:
Bài 9: N ớc đại cồ việt thời Đinh Tiền lê
I. Tình hình chính trị Quân sự
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức: H/S nắm đợc:
- Thời Đinh Tiền Lê, bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh,
không còn đơn giản nh thời Ngô .
- Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lợc và đã bị quân dân ta đánh bại.
2. T tởng: - Lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
- Biết ơn các vị anh hùng có công xây dựng và bảo vệ đất nớc.
3. Kĩ năng:- Bồi dỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ trong quá trình học bài.
B. Chuẩn bị:
- Thầy: Lợc đồ, tranh ảnh, t liệu liên quan đến bài.
- Trò : Chuẩn bị nội dung bài theo câu hỏi sgk.
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ: Trình bày tình hình nớc ta
cuối thời Ngô và quá trình thống nhất đất nớc
của Đinh Bộ Lĩnh.
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
1. Nhà Đinh xây dựng đất n ớc .
- Y/C h/s đọc sử liệu mục 1.

- Sau khi thống nhất đất nớc,
Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?
* G/V giải thích thêm về tên n-
ớc.
- Việc đặt niên hiệu có ý nghĩa
gì?
- Đinh Tiên Hoàng còn áp
dụng biện pháp gì để xây dựng
đất nớc?
Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời
14
- Nhà Lê đợc thành lập trong
hoàn cảnh nào?
- Lê Hoàn là ngời ntn?
- Chính quyền nhà Lê đợc tổ
chức ntn?
- GV trình bày bằng lợc đồ.
- Quân đội thời Lê đợc tổ chức
ra sao?
- Quân Tống xâm lợc nớc ta
trong hoàn cảnh nào?
- Em hãy trình bày diễn biến
cuộc kháng chiến chống Tống?
-ý nghĩa của cuộc kháng chiến
Trả lời
Trả lời
Quan sát

Trả lời
Trả lời
Trình bày
Thảo luận
Trình bày
15
chống Tống là gì?
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
- Học bài. Soạn tiếp phần II.
Bàn giao cho đ/c Xim từ tiết 12 của lớp 7A
16
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:

Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
17
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt

Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
18
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
19
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.

1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
20
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:

- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
21
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:

- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
22
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:

Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
23
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
24

Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Ngày soạn: / / 20 . Tiết
Lớp dạy: 7a tiết ngày / / 20 sĩ số: Vắng:
A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
2. T tởng:
3. Kĩ năng:
B. Chuẩn bị:
- Thầy:
- Trò :
C. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới:
Hoạt động 2: HD h/s tìm hiểu bài.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×