Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

đề tài '''' màng mỏng tio2 ''''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.67 KB, 14 trang )

1
I. Màng mỏng TiO
2
1. Phương pháp chế tạo
2. Tính chất của màng
3. Ứng dụng
II. Màng mỏng TiO
x
N
y
1. Cơ chế làm giảm Eg khi pha tạp Nitơ
2. Vò trí của Nitơ trong TiO
x
N
y
3. So sánh tính quang xú tác giữa TiO
2
và TiO
x
N
y
2
1. Phương pháp tạo màng.
Phương pháp: Solgel, phún xạ, tạo bột TiO
2

° Phức tạp.
° Tinh thể (193
0
C ÷250
0


C).
° Đế thông thường.
° Dễ pha tạp Nitơ.
° Màng tốt, độ bám dính
cao.
° Đơn giản.
° Tinh thể (400
0
C ÷600
0
C).
° Đế bền nhiệt, không chứa
K, Na…
° Khó pha tạp Nitơ.
° Màng tốt.
Phún xạSolgel
3
GIỚI THIỆU
Hệ magnetron không cân bằng.
Hình 1: Hệ magnetron không cân bằng.
4
GIỚI THIỆU
Quang xúc tác TiO
2
.
° Đặc điểm: không độc hại, xúc tác rẻ tiền, oxi hoá
hoàn toàn các chất hữu cơ, có thể tái sử dụng……
° Cơ chế
OHCORHOH
OHOHh

OHHOH
OOe
22
2
22








Hình 2: Cơ chế phản ứng quang xúc tác
5
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ BÀN LUẬN
Xác đònh độ dày, chiết suất.
Mẫu 45
T
max
= 90.2%
T
min
= 68.9%
Hình 3: Phổ truyền qua của màng mỏng TiO
2
được chế tạo với các
thông số: h=4cm, I
p
=0.5A, p=13 mtorr, tỉ lệ O

2
/Ar là 0.06
 d = 544nm
n=2.29
6
Xác đònh cấu trúc,ứng suất, kích thước hạt bằng
phương pháp nhiễu xạ tia X.
1. Cấu trúc


md

sin2
(1)
2. Ứng suất




tgv
E
f
)(
2
1


(2)
3. Kích thước hạt



cos)2(
9.0

D
(3)
7
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ BÀN LUẬN
Hình 4: phổ nhiễu xạ tia X của màng TiO
2
với các thông số : h=4cm,
I
p
=0.5A, t=60 phút, p=13mtorr, tỉ lệ O
2
/Ar là 0.06
d = 3.573A
0
 A(101)

f
= -5.9 Gpa
D = 263A
0
d = 2.353A
0
A(112)
(2)
8
RMS = 9.3nm

O
2
/Ar
là 0.08
RMS = 10.4 nm
O
2
/Ar là 2
Hình 5: Ảnh AFM của màng ở O
2
/Ar là 0.08 và O
2
/Ar là
2, với RMS là độ ghồ ghề trung bình của màng
9
° Ứng dụng:
– Hiệu ứng tiệt trùng – Khả năng chống mờ
Hình 6: Hiệu ứng tiệt trùng của màng TiO
2
với vi khuẩn E. Coli
có màng TiO
2
không màng TiO
2
có màng TiO
2
không màng TiO
2
Hình 7: Khả năng chống mờ của màng
TiO

2
10
II.Màng mỏng TiOxNy
1. Cơ chế làm giảm Eg khi pha tạp NiTơ
E
t
N(2p)>Et O(2p)
E
t
(Ti3d- O2p)=3.20eV
E
t
(N2p-O2p)=0.75eV
E
t
(Ti3d-N2p)=2.45eV
Hình 8. Sơ đồ vùng năng lượng của TiOxNy
11
2. Vũ trớ cuỷa Nitụ trong caỏu truực TiOxNy
N
i
: Nitụ xen keừ
X
s
: Nitụ thay theỏ
R
atN
=0.7A
0
R

atO
=0.6A
0
Hỡnh 9.Vũ trớ cuỷa Nitụ trong TiOxNy
12
3. SO SÁNH TÍNH QUANG XÚC TÁC CỦA
TiOxNy VÀ TiO
2
(1)Trước khi chiếu sáng
(2)Sau khi chiếu sáng trên TiO
2
(3)Sau khi chiếu sáng TiOxNy
t = 90 phút
Hình 10.So sánh khả năng diệt khuẩn
của TiO
2
và TiOxNy
1.Về diệt khuẩn
2.Về MB
13
Bonus
14
Bonus1

×