Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.43 KB, 1 trang )
Trờng THCS
Họ tên:
Lớp :8
DMôn: Sinh 8
Thời gian : 45 ( không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của Thầy cô giáo
A. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án đúng.
Câu 1. Các xơng dài ở trẻ em tiếp tục dài ra đợc là nhờ tác dụng của:
A. Mô xơng xốp C. Chất tủy vàng
B. Đĩa xụn tăng trởng D. Chất tủy đỏ
Câu 2. Loại tế bào máu có số lợng nhiều nhất là?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả 3 loại
Câu 3: Chất sau đây không bị biến đổi hóa học trong tiêu hóa là.
A. Gluxít B. Protein C. Muối khoáng D. Lipít
Câu 4: Khi oxy hóa hoàn toàn 1g protêin thi năng lợng đợc giải phóng là:
A. 4,3 Kcal B. 5,4 Kcal C. 9,3 Kcal D. 4,1 Kcal
Câu 5: Đờng dẫn nớc tiểu của hệ bài tiết nớc tiểu gồm có:
A. ống dẫn nớc tiểu, bọng đái, ống đái C. Thận, bể thận, bóng đái
B. Bọng đái, bể thận, ống đái D. Bọng đái, thận, ống dẫn nớc tiểu
Câu 6: Giúp da không bị khô cứng, không ngấm nớc là chức năng của:
A. Các tế bào mỡ B. Các tế bào sống . Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi
Câu 7: Các tế bào thụ cảm thị giác có ở:
A. Màng giác B. Màng lới C. Màng cứng D. Màng mạch
Câu 8: Trong khu của phản xạ có điều kiện nằm ở:
A. Tủy sống B. Trụ não C. Tiểu não D. Vỏ đại não
Câu 9: Chất tiết của tuyến nội tiết là:
A. Dịch tiêu hóa B. Dịch nhờn C. Hoóc môn D. Kháng thể
Câu 10: Làm xuất hiện các dấu hiệu sinh dục phụ ở nam là tác dụng của:
A. Tes tooss têrôn B. Ơs trôgen C. Prô ges tê rôn D. Ti rô xin
II. Ghép đôi