Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap phan kim loai luong tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.99 KB, 2 trang )

Bài tập về phần l ỡng tính
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm Zn và ZnO bằng dd HNO
3
loãng d. Kết thúc thí nghiệm không có khí
thoát ra, dd thu đợc cho tác dụng với dd NaOH d thấy xuất hiện 2,24 lít khí mùi khai ở đktc. Khối lợng của Zn
trong hổn hợp là:
A. 13 gam B. 52 gam C. 39 gam D. 26 gam
Câu 2. Hổn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lợng d nớc thi thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam
X vào dd NaOH d thì đợc 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lợng của Na trong X là ( các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện):
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
Câu 3. Dãy gồm các chất và ion nào sau đây đều có tính chất lỡng tính theo thuyết proton của Brosted:
A. Al(OH)
3
, HCO
3
-
, HSO
3
-
, Zn(OH)
2
, HS
-
, Be(OH)
2
, HPO
4
2-
, H
2


PO
4
-
, Pb(OH)
2
, Cr(OH)
3
B. Al(OH)
3
, HCO
3
-
, Fe(OH)
3
, HSO
3
-
, Zn(OH)
2
, AlCl
3
, HS
-
, Be(OH)
2
, HPO
3
2-
, Mg(OH)
2

C. Be(OH)
2
, HPO
3
2-
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, HCO
3
-
, HSO
3
-
, Zn(OH)
2
, HS
-
, HSO
4
-
, HPO
4
2-
D. Al(OH)
3
, HNO
3
, Fe(OH)

3
, HSO
3
-
, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2
, HPO
3
2-
, Mg(OH)
2
, HCO
3
-
, HS
-

Câu 4. Hiện tợng xãy ra khi cho từ từ dd NaOH cho đến d vào dd Al
2
(SO
4
)
3
là:
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng B. Không có hiện tợng gì
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 5. Cho 100 ml dd AlCl
3

1M vào 350 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lợng kết tủa thu đợc
là:
A. 7.8 gam B. 11,7 gam C. 1,95 gam D. 3,9 gam
Câu 6. Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd bị vẫn đục, nhỏ tiếp dd NaOH vào thấy dd trong trở lại. Sau đó tiếp
tục cho dd HCl từ từ vào lại thấy dd vẫn đục, nhỏ tiếp dd HCl vào lại thấy dd trở nên trong suốt. X là dd nào sau
đây?
A. dd NaAlO
2
B. dd Fe
2
(SO
4
)
3
C. dd Al
2
(SO
4
)
3
D. dd NaHCO
3
Câu 7. Nhỏ từ từ dd HCl vào dd X thấy dd bị vẫn đục, nhỏ tiếp dd HCl vào thấy dd trong trở lại. Sau đó tiếp tục
cho dd NaOH từ từ vào lại thấy dd vẫn đục, nhỏ tiếp dd NaOH vào lại thấy dd trở nên trong suốt. X là dd nào sau
đây?
A. dd NaAlO
2
B. dd Fe
2
(SO

4
)
3
C. dd Al
2
(SO
4
)
3
D. dd NaHCO
3
Câu 8. Cho V lít dd HCl 1M vào dd có chứa 0,2 mol NaAlO
2
thu đợc 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,5 lít B. 0,1 lít C. 0,1 lít hoặc 0,5 lít D. 0,1 lít và 0,3lít
Câu 9. Cho a mol NaAlO
2
tác dụng với dd có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b sau đây thì xuất hiện
kết tủa?
A. b> 4a B. b= 4a C. b< 4a D. b 4a
Câu 10. Chọn câu sai:
A. Theo thuyết proton của Brosted thì chất có tính chất lỡng tính là chất có khả năng cho hoặc có khả năng
nhận proton (H
+
)
B. (NH
4
)
2
CO

3
vừa phản ứng đợc với dd HCl vừa phản ứng đợc với dd NaOH, vậy (NH
4
)
2
CO
3
là lỡng tính
C. Muối Al
3+
là chất lỡng tính
D. Dd NaAlO
2
có môi trờng bazơ ( PH> 7, làm quỳ tím hoá xanh)
Câu 11. Cho 120 ml dd AlCl
3
1M tác dụng với 200 ml dd NaOH nồng độ C mol/lít thu đợc
7,8 gam kết tủa. Giá trị của C là:
A. 1,5M hoặc 1,9M B. 1,5M C. 1,9M D. 1,5M hoặc 2M
Câu 12. Cho 100 ml dd ZnSO
4
1M vào 300 ml dd KOH 1M thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,9 gam B. 2,475 gam C. 19,8 gam D. 4,95 gam
Câu 13. Sục khí CO
2
d vào dd natri aluminat thấy có hiện tợng là:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. không có hiện tợng D. tạo kết tủa trắng Na
2
CO

3

Câu 14. Một dd X chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO
2
. Cho 1 mol HCl vào X thu đợc
15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 16 gam B. 32 gam hoặc 8 gam C. 16 gam D. 16 gam hoặc 32 gam
Câu 13. Cho dd chứa x mol Al(NO
3
)
3
vào dd chứa y mol NaOH. Để thu đợc kết tủa cực đại thì:
A. y= 3x B. y> 3x C. y<3x D. x, y
Câu 15. Thêm NaOH vào dd gồm 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu đợc là lớn nhất và nhỏ nhất ứng
với số mol NaOH lần lợt bằng:
A. 0,01 mol và 0,02 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol
C. 0,03 mol và 0,04 mol D. 0,04 mol và 0,05 mol
Câu 16. Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
. Khi kết tủa thu đợc là
0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol
C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
Câu 17 Rót 150 ml dd NaOH 7M vào 50 ml dd Al
2
(SO
4
)

3
2M. Hãy xác định nồng độ mol/lít của các chất có
trong dd sau phản ứng ( coi thể tích dd không thay đổi).
Câu 18. Thêm NaOH vào dd gồm 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu đợc là lớn nhất và nhỏ nhất ứng
với số mol NaOH lần lợt bằng:
A). 0,01 mol và 0,02 mol. B). 0,04 mol và 0,05 mol.
C). 0,03 mol và 0,04 mol. D). 0,02 mol và 0,03 mol.
Câu 19 Nhỏ từ từ dd HCl vào dd X thấy dd bị vẫn đục, nhỏ tiếp dd HCl vào thấy dd trong trở lại. Sau đó tiếp tục
cho dd NaOH từ từ vào lại thấy dd vẫn đục, nhỏ tiếp dd NaOH vào lại thấy dd trở nên trong suốt. X là dd nào sau
đây?
A). dd NaHCO
3
. B). dd NaAlO
2
. C). dd Al
2
(SO
4
)
3
. D). dd Fe
2
(SO
4
)
3
.


===================================

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×