Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giáo án cn 7: tiết 3,4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.63 KB, 6 trang )

Ngày soạn:10/09 /2009
Ngày dạy: 08 -12 /09/2009
Tuần: 3
Tiết: 3
Thùc hµnh: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI
CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN
XÁC ĐỊNH ĐỘ PH CỦA ĐẤT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU.
I. Mơc tiªu
- Xác đònh được thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay.
- Xác đònh được độ PH của đất trồng bằng phương pháp so màu.
- Có kỹ năng quan sát, thực hành, và ý thức lao động chính xác, cẩn thận.
II. Chn bÞ:
- Nghiên cứu SGK.
- GV làm thử vài lần cho quen các thao tác.
- Chuẩn bò một số ống hút nước đề phòng trường hợp HS không mang hoặc
bò rơi mất.
- Mẫu đất HS tự chuẩn bò.
- GV chuẩn bò cho mỗi bàn một lọ chỉ thò màu tổng hợp, 1 thang màu chuẩn,
1 thìa nhỏ màu trắng.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
A - XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG
PHÁP ĐƠN GIẢN
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học
- Yêu cầu HS phải biết xác đònh thành phần cơ giới của đất bằng cách vê
tay. Về trật tự, vệ sinh: phải gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, không làm mất
trật tự làm ảnh hưởng đến giờ học của các lớp bên cạnh.
- Nêu nội quy, quy tắc an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Nhắc HS khi
thực hành phải thẩn cận, không để đất và nước vương ra bàn ghế, sách vở,
quần áo.
- Giới thiệu quy trình, sau đó gọi 1, 2 HS nhắc lại.


Hoạt động 2: Tổ chức thực hành
- Kiểm tra dụng cụ và mẫu đất của học sinh.
- Phân công công việc cho HS.
Hoạt động 3: Thực hiện quy trình
Bước 1: GV thao tác mẫu, HS quan sát
Bước 2: HS thao tác, GV quan sát, nhắc nhở HS cẩn thận khi cho nước vào
đất (Bước 2 trong quá trình thực hành – SGK)
Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.
HS thu dọn dụng cụ, mẫu đất, dọn vệ sinh nơi mình thực hành.
HS tự đánh giá, xếp loại mẫu đất của mình thuộc loại đất nào? (Đất cát,
đất thòt, đất sét)
GV đánh giá kết quả thực hành của HS và đánh giá, nhận xét giờ học về:
+ Chuẩn bò của HS (Tốt, đạt, chưa đạt)
+ Thực hiện quy trình (Đúng, chưa đúng)
+ Về an toàn lao động, vệ sinh môi trường (Tốt, đạt, chưa đạt yêu cầu)
+ Đánh giá cho điểm thực hành.
B - XÁC ĐỊNH ĐỘ PH CỦA ĐẤT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU.
Hoạt động 1: Giới thiệu và thực hành
- HS: phải biết cách xác đònh PH của đất bằng phương pháp so màu đơn
giản.
- Về trật tự, an toàn khi vệ sinh: gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, không làm
mất trật tự, ảnh hưởng đến giờ học của lớp khác.
- Sau khi làm xong gói gọn mẫu đất để vào nơi quy đònh. Cuối giờ học trực
nhật sạch sẽ, thu dọn và đổ vào hố rác.
- Giới thiệu quy trình thực hành trong SGK sau đó gọi 1, 2 HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành, kiểm tra dụng cụ mẫu đất của HS.
- Kiểm tra dụng cụ và mẫu đất của học sinh.
- Phân công công việc cho HS.
Hoạt động 3: Thực hiện quy trình.

- Bước 1: GV thao tác mẫu 1 lần, HS quan sát.
- Bước 2: HS thao tác, GV quan sát và nhắc nhở HS cho các chỉ thò màu tổng
hợp vào đất đúng như quy trình. (Bước 2 – SGK). Chờ đủ 1 phút, sau đó tiến
hành so màu ngay (Bước 3 SGK).
Hoạt động 4: Đánh giá kết quả
- HS thu dọn dụng cụ, mẫu đất, dọn vệ sinh khu vực thực hành. HS tự đánh
giá kết quả thực hành của mình xem đất thuộc loại nào? (Chua, kiềm hay
trung tính)
- GV: đánh giá cho điểm. Đánh giá, nhận xét giờ thực hành về:
+ Sự chuẩn bò của HS
+ Thực hiện quá trình
+ An toàn lao động và vệ sinh môi trường
+ Kết quả thực hành
Hoạt động 5: Hướng dẫn HS chuẩn bò bài sau- Đọc trước bài 6 SGK
Ngày soạn: 12/09/2009
Ngày dạy: 15 - 19/09/2009
Tuần: 04
Tiết: 04

BIỆN PHÁP SỬ DỤNG CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT
I. Mơc tiªu:
Sau khi häc xong bµi nµy häc sinh ph¶i:
- Hiểu được vì sao phải sử dụng đất hợp lí. Biết các biện pháp cải tạo và bảo
vệ đất.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trường đất.
II. Chn bÞ:
GV -Tranh vẽ và ảnh có liên quan đến bài học.
HS: - §äc tríc néi dung bµi 6
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. KiĨm tra bµi cò:

- ThÕ nµo lµ ®Êt chua, ®Êt kiỊm, ®Êt trung tÝnh ?
- V× sao ®Êt gi÷ ®ỵc níc vµ chÊt dinh dìng ?
2. D¹y bµi míi
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học:
- §Êt là tài nguyên quý của quốc gia, là cơ sơ của sản xuất nông, lâm nghiệp.Vì
vậy chúng ta phải biết cách sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. Bài học này giúp
các em hiểu:sử dụng đất như thế nào là hợp lí; Có những biện pháp nào để cải
tạo, bảo vệ đất?
Hoạt động 2: Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất một cách hợp lí?
-Vì sao phải sử dụng đất một các hợp lí?
1.Vì sao phải sử dụng đất hợp lí?
-GV: lần lượt nêu câu hỏi để dẫn dắt học
sinh tìm hiểu mục đích của các biện
pháp sử dụng đất nêu trong SGK.
-Thâm canh tăng vụ trên đơn vò diện tích
có tác dụng gì?Tác dụng như thế nào
đến lượng sản phẩm thu được?
-Trồng cây phù hợp với đất có tác dụng
như thế nào đối với sinh trưởng, phát
triển và năng suất cây trồng.
-GV : xem phần vd SGK/25
-Do nhu cầu lương thực, thực phẩm
ngày càng tăng mà diện tích đất trồng
có hạn, vì vậy phải sử dụng đất một
cách hợp lí
2. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
Mục đích
Biện pháp sử dụng đất
-Tăng lượng sản .
-Cây sinh trưởng, phát triển tốt dẫn

đến cho năng suất cao.
-Tận dụng tối đa diện tích đát trồng,
tăng sản phẩm.
-Sớm có thu hoạch và đất được cải tạo
nhờ làm đất, bón phân, tưới nước,…
-Thâm canh tăng vụ.
-Không bỏ đất hoang.
-Chọn cây trồng phù hợp với đất.
-Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo.
Hoạt động3 : Giới thiệu một số biện pháp cải tạo và bảo vệ đất:
- GV: Giới thiệu cho HS một số
loại đất cần cải tạo ở nước ta
SGK/25.
-Biện pháp cày sâu, bừa kó, bón
phân hữu cơ là gì? Mục đích.
*Biện pháp cải tạo đất.
-Cày sâu, bừa kó, bón phân hữu cơ
-Làm ruộng bậc thang.
-Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng
cây phân xanh.
- Biện pháp này áp dụng cho loại
đất nào ?
GV: Phân tích cho häc sinh hiểu
như SGK/25.
-Cày nông,bừa sục, thay nước thưỡng xuyên,
giữ được nước liên tục.
- Bón vôi.
* Mụch đích.
-Tăng bề dày đất trồng.
-Hạn chế đường nước chảy, chống sói mòn,

rửa trôi.
-Tăng độ che phủ của đất. Hạn chế xói mòn,
rửa trôi.
-Không xới đất phền ở dưới, hoà tan chất
phèn trong nước, tạo môi trương` yếm khí
làm hợp chất chứa S-> H2SO4, xổ phèn.
-Tăng độ PH.
*p dụng cho đất.
-Đất có tầng đất canh tác mỏng, nghèo dinh
dưỡng.
-Đất dốc (đồi núi)
-Dốc, đất để cải tạo.
- Đất phèn.
-Đất chua.
III. Cđng cè - DỈn dß:
GV: Gäi 2 häc sinh ®äc phÇn ghi nhí trong sgk.
GV: Nªu c©u hái yªu cÇu häc sinh tr¶ lêi ®Ĩ cđng cè bµi.
GV: DỈn häc sinh vỊ nhµ tr¶ lêi c©u hái ë ci bµi häc vµ ®äc tríc bµi 7 sgk.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×