Tn 27
Thø 2 ngµy th¸ng n¨m 2010
TiÕt 1: TËp ®äc: dï sao tr¸i ®Êt vÉn quay
I. Mơc tiªu:
-Đọc đúng các tên riêng nước ngoài : Cô -péc-ních, Ga - li-lê. Biết đọc
với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác
học dũng cảm.
-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng
cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học.
II.§å dïng:
-Tranh ảnh, vẽ minh họa bài TĐ SGK, sơ đồ quả đất trong hệ mặt trời
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2-3 hs đọc bài Ga-vơ- rốt ngoài
chiến lũy và trả lời câu hỏi trong
SGK .
Nhận xét -ghi điểm từng hs .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Treo tranh giới
thiệu nội dung bài học .
b. Hướng dẫn luyện đọc
-Gọi HS đọc cả bài.
-Gọi 3HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lượt HS đọc).
GV sửa lỗi phát âm đúng tên riêng
Cô –péc-ních , Ga –li-lê. HD ngắt
giọng cho từng HS
-Gọi HS đọc phần chú giải.
-GV đọc mẫu, HS chú ý cách đọc:
c.Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu HS đọc bài, trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+ Ý kiến của Cô - péc - ních có điểm
gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ ?
-2-3 hs đọc bài và trả lời câu hỏi
SGK .
-Quan sát và lắng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng.
- 3 nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
Đoạn 1 : Từ đầu ….phán báo của
chúa trời
( Cô –péc –ních bác bỏ ý kiến sai
lầm, công bố phát hiện mới )
Đoạn 2:.Tiếp đến gần bảy chục tuổi
( Ga-li-lê bò xét xử )
Đoạn 3: còn lại (Ga-li-lê bảo vệ
chân lí )
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm, 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
trả lời câu hỏi1.
+ HS trả lời –lớp bổ sung nhận xét
+ Thời đó người ta cho rằng trái đất
là trung tâm của vũ trụ, đứng yên
một chỗ, còn mặt trời, mặt trăng và
các vì sao phải quay xung quanh nó.
Cô–péc–ních đã chứng minh ngược
+ Ga-li-lê viết sách đề làm gì ?
+Vì sao tòa án lúc ấy xử phạt ông ?
+Lòng dũng cảm của Cô–péc-ních và
Ga–li–lê thể hiện ở chỗ nào ?
+ Câu chuyện trên giúp em hiểu ra
điều gì ?
- HS nêu ý chính của bài .
d. Đọc diễn cảm:
-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần
luyện đọc.
-Yêu cầu HS luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
-Nhận xét về giọng đọc và cho điểm
HS .
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học, nêu ý nghóa của
bài
-Dặn HS về nhà học bài,kể lại cho
người thân câu chuyện trên .
lại …
+ Ông viết sách nhằm ủng hộ tư
tưởng khoa học của Cô- péc –ních .
+ Vì cho rằng ông đã chống đối
quan điểm của Giáo hội.
+Hai nhà khoa học đã dám nói
ngược với lời phán của Chúa Trời,
tức là đối lập với quan điểm của
Giáo hội lúc bấy giờ ….
Vài HS nêu nội dung của bài .
+ Ca ngợi những nhà khoa học chân
chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ
chân lí khoa học .
+2 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách
đọc .
- 2-3 HS đọc thành tiếng.
-HS luyện đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm .
TiÕt 2: To¸n: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mơc tiªu:
- Rút gọn được phân số .
- Nhận biết được phân số bằng nhau .
- Biết giải bài tốn có lời văn liên quan đến phân số.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1.Bài cũ:
-GV u cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét
2. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi: Ghi mơc bµi
b. Thùc hµnh:
Bài tập 1:
HS nhắc lại cách rút gọn cách so
sánh phân số
-Cho HS thực hiện rút gọn phân số rồi so
sánh các phân số bằng nhau
GV nhận xét
Bài tập 2:
- HD HS lập phân số rồi tìm
- u cầu HS tự làm bài tập2
Bài tập 3:
-u cầu HS tự giải bài tập 3, GV gọi 1 HS
trả lời miệng đáp số
3. Cđng cè-Dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Kiểm tra GKII
HS chữa bài
a/
6
5
5:30
5:25
:
30
25
==
5
3
3:15
3:9
:
15
9
==
6
5
2:12
2:10
:
12
10
==
5
3
2:10
2:6
:
10
6
==
b/
10
6
15
9
:
5
3
==
12
10
30
25
:
5
6
==
HS tự làm bài
a/ Phân số chỉ ba tổ HS là:
4
3
b/ Số HS của ba tổ là:
32 x
24
4
3
=
(bạn )
Đáp số :a/
4
3
b/ 24 bạn
TiÕt 3: §¹o ®øc: TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO
I.Mơc tiªu:
- Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở
trường và cộng đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở đòa
phương phù hợp với khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia.
- Nêu được ý nghóa của hoạt động nhân đạo.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
*Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm
đôi (Bài tập 4- SGK/39)
-GV nêu yêu cầu bài tập.
Những việc làm nào sau là nhân
đạo?
a/. Uống nước ngọt để lấy thưởng.
-HS thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
trước lớp - Cả lớp nhận xét, bổ
sung.
b/. Góp tiền vào quỹ ủng hộ người
nghèo.
c/. Biểu diễn nghệ thuật để quyên
góp giúp đỡ những trẻ em khuyết tật.
d/. Góp tiền để thưởng cho đội tuyển
bóng đá của trường.
e/. Hiến máu tại các bệnh viện.
-GV kết luận:
+ b, c, e là việc làm nhân đạo.
+ a, d không phải là hoạt động nhân
đạo.
*Hoạt động 2: Xử lí tình huống (Bài
tập 2- SGK/38- 39)
-GV chia 2 nhóm và giao cho mỗi
nhóm HS thảo luận 1 tình huống.
òNhóm 1 :
a/. Nếu trong lớp em có bạn bò liệt
chân.
òNhóm 2 :
b/. Nếu gần nơi em ở có bà cụ sống cô
đơn, không nơi nương tựa.
-GV kết luận:
+Tình huống a: Có thể đẩy xe lăn
giúp bạn (nếu bạn có xe lăn) ,quyên
góp tiền giúp bạn mua xe (nếu bạn có
xe và có nhu cầu … )
+Tình huống b: Có thể thăm hỏi,
trò chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà
những công việc lặt vặt thường ngày
như lấy nước, quét nhà, quét sân, nấu
cơm, thu dọn nhà cửa.
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài
tập 5- SGK/39)
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm.
-GV kết luận:
Cần phải cảm thông, chia sẻ, giúp
đỡ những người khó khăn, cách tham
gia hoạn nạn bằng những hoạt động
nhân đạo phù hợp với khả năng.
-Các nhóm thảo luận.
-Theo từng nội dung, đại diện các
nhóm cùng lớp trình bày, bổ sung,
tranh luận ý kiến.
-Các nhóm thảo luận và ghi kết quả
vào phiếu điều tra theo mẫu.
-Đại diện từng nhóm trình bày. Cả
lớp trao đổi, bình luận.
-HS lắng nghe.
ïKết luận chung :
-GV mời 1- 2 HS đọc to mục “Ghi
nhớ” SGK/38.
4.Củng cố
-HS thực hiện dự án giúp đỡ những
người khó khăn, hoạn nạn đã xây
dựng theo kết quả bài tập 5. Dặn dò:
-Chuẩn bò bài tiết sau.
-HS đọc ghi nhớ.
-Cả lớp thực hiện.
TiÕt 4: LÞch sư: THÀNH THỊ Ở THẾ KỈ XVI- XVII
I Mục tiêu:
- Miêu tả những nét cụ thể, sinh động về ba thành thị: Thăng Long, Phố Hiến,
Hội An ở thế kỉ XVI – XVII để thấy rằng thương nghiệp thời kì này rất phát triển (
cảnh mua bán nhộn nhịp, phố phường nhà cửa, cư dân ngoại quốc,…)
- Dùng lược đồ chỉ vị trí quan sát tranh, ảnh về các thành thị này.
II Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ Việt Nam
- Tranh vẽ cảnh Thăng Long và Phố Hiến ở thế kỉ XVI – XVII .
- Phiếu học tập ( Chưa điền )
PHIẾU HỌC TẬP
Đặc
điểm
Thành thị
Số dân Quy mơ thành
thị
Hoạt động bn bán
Thăng Long
- Đơng dân hơn
nhiều thị trấn ở
Châu Á
- Lớn bằng thị
trấn ở một số
nước Châu Á
- Thuyền bè ghé bờ
khó khăn .
- Ngày phiên chợ ,
người đơng đúc, bn
bán tấp nập . Nhiều
phố phương .
Phố Hiến
- Các cư dân từ
nhiều nước đến
ở .
- Trên 2000 nóc
nhà
- Nơi bn bán tấp
nập
Hội An
- Các nhà bn
Nhật Bản cùng
một số cư dân
địa phương lập
nên thành thị
này .
- Phố cảng đẹp
nhất , lớn nhất ở
Đàng Trong
- Thương nhân ngoại
quốc thường lui tới
bn bán .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Bµi cò:
-Chúa Nguyễn đã làm gì để khuyến
khích người dân đi khai hoang?
-HS trả lời
-HS nhận xét
-GV nhận xét
2. Bài mới:
a. GIíi thiƯu bµi: Ghi mơc bµi
b. D¹y bµi míi
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
- GV giới thiệu: Thành thị ở giai đoạn
này khơng là trung tâm chính trị, qn
sự mà còn là nơi tập trung đơng dân
cư, thương nghiệp và cơng nghiệp phát
triển .
- GV treo bản đồ Việt Nam
Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân
- GV u cầu HS làm phiếu học tập
Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp
+ Hướng dẫn HS thảo luận .
- Nhận xét chung về số dân, quy mơ và
hoạt động bn bán trong các thành thị
ở nước ta vào thế kỉ XVI – XVII?
- Theo em, hoạt động bn bán ở các
thành thị trên nói lên tình hình kinh tế (
nơng nghiệp , thủ cơng nghiệp , thương
nghiệp ) ở nước ta thời đó như thế
nào?
3.Củng cố – Dặn dò
- Chuẩn bị bài: Nghĩa qn Tây Sơn
tiến ra Thăng Long
-HS xem bản đồ và xác định vị trí của
Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
- Đọc nhận xét của ngưới nước ngồi
về Thăng Long , Phố Hiến , Hội An và
điền vào bảng thống kê .
- Dựa vào bảng thống kê và nội dung
SGK để mơ tả lại các thành thị Thăng
Long, Phố Hiến, Hội An ( bằng lời , bài
viết hoặc tranh vẽ)
- HS hoạt động theo nhóm sau đó cử
đại diện lên báo cáo
- Thành thị nước ta lúc đó tập trung
đơng người, quy mơ hoạt độngvà bn
bán rộng lớn và sầm uất.
- Sự phát triển của thành thị phản ánh
sự phát triển mạnh của nơng nghiệp,
thủ cơng nghiệp.
Thø 3 ngµy th¸ng n¨m 2010
TiÕt 1: ThĨ dơc:
DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG .
nh¶y d©y kiĨu ch©n tríc, ch©n sau
TRÒ CHƠI : “ DẪN BÓNG ”
I Mơc tiªu:
- Bíc ®Çu biÕt c¸ch thùc hiƯn ®éng t¸c di chun tung vµ b¾t bãng b»ng hai tay.
- Thùc hiƯn ®ỵc nh¶y d©y kiĨu ch©n tríc, ch©n sau.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc.
II. §å dïng: Cßi
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
NỘI DUNG ĐỊNH LƯNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu 6 -10 phút
- Tập hợp lớp , ổn đònh : Điểm danh só số
- GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu -
yêu cầu giờ học.
Khởi động
2.Phần cơ bản
GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập ,
một tổ học nội dung BÀI TẬP KÈN
LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN , một tổ học
trò chơi “DẪN BÓNG ”, sau 9 đến 11
phút đổi nội dung và đòa điểm theo
p/pháp phân tổ quay vòng
a) Trò chơi vận động :
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi
- Nêu tên trò chơi : “ Dẫn bóng ”
- GV giải thích kết hợp chỉ dẫn sân chơi
và làm mẫu
- Cho 1 nhóm HS l/mẫu theo c/dẫn của
GV
- GV tổ chức cho HS chơi thử , xen kẽ GV
nhận xét giải thích thêm cách chơi
- GV điều khiển cho HS chơi chính thức
rồi thay phiên cho cán sự tự điều khiển
b) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản
- Ôn di chuyển tung và bắt bóng
+ GV tổ chức dưới hình thức thi đua xem
tổ nào có nhiều người tung và bắt bóng
giỏi
c) Ôn nhảy dây theo kiểu chân trước chân
sau
* GV tố chức tập cá nhân theo tổ
* GV tổ chức thi biểu diễn nhảy dây
kiểu chân trước chân sau
+ Chọn đại diện của mỗi tổ để thi vô đòch
lớp + Cho từng tổ thi đua dưới sự đ/khiển
của tổ.
3 .Phần kết thúc
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Cho HS thực hiện một số động tác hồi
tónh
- Trò chơi “ Kết bạn ”
- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ học
1-2 phút
1-2 phút
5-6 phót
18- 22phút
9-11 phút
9- 11 phút
3-4 phút
4- 6 phút
1-2 phút
1-2 phút
1 phút
- Lớp trưởng tập hợp
lớp báo cáo
===
===
===
===
5GV
- HS chia thành 2-4
đội , mỗi đội tập
hợp theo 1 hàng dọc
, đứng sau vạch xuất
phát , thẳng hướng
với vòng tròn
-Trên c/sở đ/hình đã
cóquay ch/thành
hàng ngang,d/hàng
để tập
-Đội hình hồi tónh và
kết thúc
===
===
===
===
5GV
5G
V
5
GV
- GV hô giải tán 1 phút -HS hô” khoẻ”
Chính tả Tiết 27
BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHƠNG KÍNH.
I.Mục tiêu :
- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các
khổ thơ; khơng mắc q năm lỗi trong bài.
- Làm đúng BT CT
II. Các hoạt động d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Bài cũ : Thắng biển.
-Thi tiếp sức.
-Nhận xét.
2.Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi: Ghi mơc bµi
b. D¹y bµi míi
-GV hướng dẫn cách trình bày ( hết mỗi
khổ thơ để cách 1 dòng ).
-GV đọc lại tồn bài viết.
-GV chấm chữa 7 – 10 bài.
c.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2a:
-GV nhận xét _ chốt.
+ sai, sàn, sảnh, sạt , sáu…
+ xác, xẵng, xấc, xé,….
Bài 3a:HS tự làm
GV nhận xét _ chốt
Sa mạc – xen kẽ
3.Cđng cè– Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: “ Kiểm tra”.
-HS lên bảng viết nhanh các từ có
âm đầu r/ d/ gi.
-1 HS đọc u cầu của bài.
-1 HS đọc cả 3 khổ cần viết.
-HS nhớ lại đoạn thơ tự viết.
-HS sốt lại bài.
-Từng cặp HS đổi vở cho nhau.
-1 HS đọc u cầu – lớp đọc
thầm.
HS làm việc theo nhóm, ghi tiếng
cần điền vào thẻ từ, nhóm nào
xong lên gắn.
-H đọc các từ đã điền.
-HS làm bài vào VBT
TiÕt 3: To¸n: KiĨm tra
(Thùc hiƯn theo híng dÉn kiĨm tra cđa nhµ trêng)
TiÕt 4: Lun tõ vµ c©u CÂU KHIẾN.
I. Mục tiêu :
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến (Nd Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích (BT1, mục III) ; bước đầu biết đặt
câu khiến nói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô (BT3).
- HS khá, giỏi tìm thêm được các câu khiến trong SGK (BT2, mục III); đặt được
2 câu khiến với 2 đối tượng khác nhau (BT3).
II. Các hoạt động d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
1.Bài cũ:
-Nêu lại 3 kiểu câu kể mà em đã học?
-Đặt 3 câu về 3 kiểu câu nói trên.
-GV nhận xét, chốt ý và chuyển ý.
2. Bµi míi
a. Giíi thiÖu bµi: Ghi môc bµi
b. D¹y bµi míi
Hoạt động 1: Phần nhận xét.
-Yêu cầu HS đọc các câu hỏi của phần
nhận xét?
-GV nhận xét, kết luận: Những câu
dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, nhờ vả…
người khác làm 1 việc gì đó được gọi là
câu khiến.
Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
-Khi nào thì chúng ta dùng câu cầu
khiến?
-Câu khiến được viết như thế nào?
-Nêu ghi nhớ của bài.
-GV chuyển ý.
c.Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-1 HS nêu.
-3 HS tiếp nối nhau đặt câu.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-3 HS tiếp nối nhau đọc 3 bài tập
trong phần nhận xét.
-HS cả lớp đọc thầm, làm việc cá
nhân .HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
Bài 1: dùng để mẹ gọi sứ giả vào.
Bài 2: Dấu chấm than.
Bài 3: + Nam ơi, cho tớ mượn
quyển vở của bạn với!/ Nam ơi, đưa
tớ mượn quyển vở của bạn!/ Nam
ơi, cho tớ mượn quyển vở của bạn
đi!.
-Khi chúng ta muốn nêu yêu cầu, đề
nghị, mong muốn…với người khác.
-Khi viết, cuối câu khiến có dấu
chấm than (!) hoặc đấu chấm.
-2 HS đọc nội dung ghi nhớ
-Lớp đọc thầm.
-4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
yêu cầu của bài tập, mỗi em đọc 1 ý.
-HS cả lớp đọc thầm lại.
-HS trao đổi theo cặp. Mỗi tổ cử 1
bạn đọc những câu khiến đã tìm
trước lớp.
Lời giải:
a) Hãy gọi người bán hành vào cho
ta!
b)Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý
-GV nhận xét, chốt ý.
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV lưu ý: Trong SGK, câu khiến
thường được dùng để nêu yêu cầu HS
trả lời câu hỏi hoặc giải bài tập, cuối
các câu khiến này thường có dấu chấm.
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV nhắc HS
-GV nhận xét, chốt ý.
3. Cñng cè-dÆn dß::
-Về nhà xem lại các bài tập, ghi nhớ.
-Chuẩn bị : Cách đặt câu khiến.
nhé! Đừng có nhẩy lên boong tàu!
c) Bệ hạ hoàn gươm lại cho Long
Quân!
d) Con chặt cho đủ 1 trăm đốt tre,
mang
về đây cho ta!
-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Mỗi nhóm làm việc. Đại diện các
nhóm trình bày kết quả. Cả lớp nhận
xét, tính điểm cho từng nhóm.
-1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
-HS làm việc cá nhân
-Mời 3 HS làm bài tập trên bảng.
-Cả lớp nhận xét, tính điểm.
TiÕt 5: Khoa học CÁC NGUỒN NHIỆT.
I.Mục tiêu :
- Kể tên và nêu được vai trò của một số nguồn nhiệt.
- Thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn
nhiệt trong sinh hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu, tắt bếp đun xong
II.Chuẩn bị :
- GV : Diêm, nến, bàn là, kính lúp ( hôm trời nắng ).
- HS : Chuẩn bị theo nhóm: Tranh ảnh về việc sử dung các nguồn nhiệt trong sinh
hoạt.
III.Các hoạt động d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
1.Bài cũ:
-Kể tên và nói về công dụng của các vật
cách nhiệt?
-Xoong và cán xoong đun nước thường
làm bằng chất dẫn nhiệt hay chất cách
nhiệt? Vì sao?
-Nhận xét, chấm điểm
2. Bµi míi
a. Giíi thiÖu bµi: Ghi môc bµi
b. D¹y bµi míi
Hoạt động 1: Nói về các nguồn nhiệt
-H nêu
v vai trũ ca chỳng.
-Yờu cu cỏc nhúm trỡnh by tranh v cỏc
ngun nhit.
-Hóy tỡm hiu v cỏc ngun nhit v vai
trũ ca chỳng.
-GV quan sỏt v giỳp HS.
-GV cú th gii thiu thờm: Khớ bi-ụ-ga
( khớ sinh hc ) l 1 loi khớ t, c to
thnh bi cnh cõy, rm rvựi trong
bựn, ao tự, phõn thụng qua quỏ trỡnh lờn
men.
+ Khớ bi-ụ-ga l ngun nng lng mi,
c khuyn khớch s dng rng rói.
Hot ng 2: Cỏc ri ro nguy him
khi s dng cỏc ngun nhit.
-GV hng dn HS vn dng cỏc kin
thc ó bit v dn nhit, cỏch nhit, v
khụng khớ cn cho s chỏy trong vic gii
thớch 1 s tỡnh hung liờn quan.
Hot ng 3: Tỡm hiu vic s
dng cỏc ngun nhit trong sinh hot, lao
ng sn xut gia ỡnh v a phng,
tho lun ti sao phi tit kim khi s
dng cỏc ngun nhit v cỏch thc hin.
-Ti sao khi s dng cỏc ngun nhit ta
phi tit kim.
-Hóy nờu cỏch thc hin.
3. Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
-Chun b: Nhit cn cho s sng.
-HS cú th tp hp tranh nh v cỏc
ng dng ca cỏc ngun nhit ó su
tm theo nhúm.
-HS tho lun.
-HS bỏo cỏo, phõn loi cỏc ngun
nhit thnh cỏc nhúm: Mt tri, ngn
la ca cỏc vt b t chỏy ( lu ý:
khi cỏc vt b chỏy ht la s tt ),
in, (cỏc bp in, m hn in, bn
l ang hot ng).
-Phõn nhúm vai trũ ngun nhit trong
i sng hng ngy nh: un nu, sy
khụ, si m
-HS tho lun theo nhúm.
-HS ri ghi vo bng sau:
Nhng ri
ro,nguy him cú
th xy ra.
Cỏch phũng
trỏnh.
-Tt in bp khi khụng dựng, khụng
vn la quỏ to, theo dừi khi un nc,
khụng sụi n cn m, y kớn
phớch gi nc núng
-
Thứ 4 ngày tháng năm 2010
Tiết 1: Kể chuyện:
Kể CHUYN C CHNG KIN HOC THAM GIA.
I. Mục tiêu :
- Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về lòng dũng cảm,
theo gợi ý trong SGK.
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng ; biết trao đổi với
bạn về
ý nghĩa câu chuyện.
II. Chuẩn bị :
- GV : Tranh, minh họa việc làm của người có lòng dũng cảm.
- HS : Nháp
III. Các hoạt động d¹y häc :
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
1. Bài cũ:
-Kể lại câu chuyện em đã nghe, đã đọc
nói về lòng dũng cảm
-GV nhận xét.
2. Bµi míi
a. Giíi thiÖu bµi: ghi môc bµi
b. D¹y bµi míi
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu
yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS phân tích đề, gạch
chân những từ ngữ quan trọng: lòng
dũng cảm, chứng kiến hoặc tham gia.
Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện.
-Yêu cầu hoạt động nhóm.
-Thi kể chuyện.
-GV và HS nhận xét _ bình chọn HS kể
hay.
3. Tổng kết – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Tập kể thêm.
-Chuẩn bị: “ Kiểm tra”.
- 2 HS nêu truyện và kể
- 1 HS đọc yêu cầu của đề.
- Đọc gợi ý 1 trong SGK.
-1 số HS lần lượt nói tên câu chuyện
em chọn kể.
-Các nhóm làm việc.
-Đọc gợi ý _ dưạ vào gợi ý kể.
-Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mỗi nhóm cử đại diện kể.
TiÕt 2: To¸n: HÌNH THOI
I. Môc tiªu:
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
II. §å dïng:
- GV;Bảng phụ, thanh gỗ
- HS : Giấy kẽ ô vuông, thước, êke ,kéo.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS
1.Bài cũ: Luyện tập chung
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét
2.Bài mới:
a. Giíi thiÖu bµi: Ghi môc bµi
b. D¹y bµi míi:
-HS sửa bài
-HS nhận xét
-GV & HS cùng lắp ghép mô hình hình
vuông. mới rồi vẽ mô hình lên bảng
-GV “xô “ lệch hình vuông trên để được
một hình mới rồi vẽ mô hình lên bảng.
GV giới thiệu hình thoi.
-GV yêu cầu HS quan sát mô hình lắp
ghép của hình thoi
c. Thùc hµnh:
Bài tập 1:
-Bài tập này củng cố biểu tượng về hình
thoi
-GV kết luận
Bài tập 2:
-Giúp HS nhận biết thêm một số đặc điểm
của hình thoi
-GV phát biểu nhận xét
3.Củng cố - Dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Diện tích hình thoi
-HS quan sát và nhận xét
-HS quan sát, làm theo mẫu và
nhận xét
-HS quan sát hình vẽ trong SGK
- HS quan sát mô hình lắp ghép của
hình thoi phát hiện đặc điểm hình
thoi : bốn cạnh của hình thoi đều
bằng nhau
-HS chỉ vào hình thoi và nhắc lại
đặc điểm
-HS nhận dạng hình, trả lời
-HS xác định đường chéo của hình
thoi, đặc tính vuông góc của hai
đường chéo…
-Vài HS nhắc lại
-HS thực hành gấp và cắt hình
-HS nêu
-HS làm bài
-HS sửa bài
-HS làm bài
-HS trình bày bài giải
TiÕt 3: TËp ®äc: CON SẺ
I. Mục tiêu;
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với
nội dung ; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già (trả lời
được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy - học
- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III .Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bµi cò:Dù sao trái đất vẫn quay !
- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét , cho điểm.
2. Bµi míi
a. Giíi thiÖu bµi: Ghi môc bµi
b. LuyÖn ®äc:
- HS đọc và trả lời.
- HS khá giỏi đọc toàn bài .
- GV nghe v nhn xột v sa li luyn
c cho HS.
- Hng dn HS gii ngha t khú.
- c din cm c bi.
c. Tỡm hiu bi
- Trờn ng i con chú thy gỡ ? Nú
nh lm gỡ ?
- Vic gỡ t ngt xy ra khin con chú
dng li v lựi ?
- Hỡnh nh con s gi dng cm t trờn
cõy lao xung cu s con c miờu t
nh th no?
- Vỡ sao tỏc gi by t lũng kớnh phc
i vi con s nh bộ ?
- GV rút ra nội dung của bài.
d. c din cm
- GV c din cm ton bi . Ging c
phự hp vi din bin ca cõu chuyn.
3.Cng c Dn dũ
- GV nhn xột tit hc, biu dng HS
hc tt.
- V nh tip tc luyn c din cm bi
vn.
- HS ni tip nhau c trn tng on.
- 1,2 HS c c bi .
- HS c thm phn chỳ gii t mi.
- HS c thm tr li cõu hi .
+ ỏnh hi thy 1 con s non va ri t
trờn t xung. Nú chm rói tin li gn
chỳ s non.
- t nhiờn mt con s gi t trờn cõy lao
xung t cu con. Dỏng v ca s gi rt
hung d khin con chú phi dng li v
lựi vỡ cm thy trc mt nú cú mt sc
mnhlm nú phi ngn ngi.
- Hỡnh nh ny c miờu t sinh ng ,
gõy n tng mnh cho ngi c : Con
s gi . . . s con
- Vỡ hnh ng ca con s gi nh bộ dỏm
dng cm i u vi con chú sn hung
d cu con l mt hnh ng ỏng
trõn trng, khin con ngi cng phi
cm phc.
- 2HS đọc lại
- HS luyn c din cm.
- i din nhúm thi c din cm bi vn.
Tiết 4: Kĩ thuật: Lắp cái đu
I. Mục tiêu:
- Chn ỳng, s lng cỏc chi tit lp cỏi u.
- Lp c cỏi u theo mu.
II. Đồ dùng:
- Giỏo viờn: Mu cỏi u ó lp sn; B lp ghộp mụ hỡnh k thut .
- Hc sinh:SGK, b lp ghộp mụ hỡnh k thut .
III.Các hoạt động dạy học
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bài cũ:
-Nờu tờn gi ca cỏc chi tit trong b lp
ghộp
2.Bi mi:
-HS nờu
a.Giới thiệu bài:
bD¹y bµi míi
*Hoạt động 1:Gv hướng dẫn hs quan sát
và nhận xét mẫu:
-Gv cho hs quan mẫu cái đu đã lắp sẵn.
-Gv hướng dẫn hs quan sát từng bộ phận
của cái đu và đặt câu hỏi: cái đu có những
bộ phận nào?
-Gv nêu tác dụng của cái đu trong thực tế.
*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn thao tác kĩ
thuật.
a)Gv hướng dẫn hs chọn các chi tiết:
-Gv cùng hs chọn các chi tiết theo sgk và
để nắp hộp theo từng loại.
-Gv gọi hs chọn một vài chi tiết cần lắp
cái đu.
b)Lắp từng bộ phận:
-Lắp giá đỡ đu:gv đặt các câu hỏi ngồi
sgk.
-Lắp ghế đu:gv đặt câu hỏi .
-Lắp trục đu vào ghế đu:gọi một em lên
lắp và gv nhận xét.
c)Lắp ráp cái đu :gv tiến hành lắp ráp các
bộ phận hồn thành cái đu và kiểm tra sự
dao động của cái đu.
d)Hướng dẫn hs tháo các chi tiết:
-Tháo rời từng bộ phận, từng chi tiết theo
trình tự ngược lại với trình tự lắp.
-Tháo xong xếp gọn các chi tiết vào hộp.
3.Củng cố dỈn dß:
-Nhắc lại các ý quan trọng.
-Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát mẫu.Trả lời câu hỏi.
- HS thực hiện theo u cầu của
GV
Thø 5 ngµy th¸ng n¨m 2010
TiÕt 1: ThĨ dơc: DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG
Nh¶y d©y kiĨu ch©n trøc ch©n sau
TRÒ CHƠI : “ DẪN BÓNG ”
I. Mơc tiªu:
- Bíc ®Çu biÕt c¸ch thùc hiƯn ®éng t¸c di chun tung vµ b¾t bãng b»ng hai tay.
- Thùc hiƯn®ỵc nh¶y d©y kiĨu ch©n tríc, ch©n sau.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc
II. §å dïng: Cßi
III. N«i dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp
NỘI DUNG ĐỊNH LƯNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu
- Tập hợp lớp , ổn đònh : Điểm danh só số
- GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu -
yêu cầu giờ học.
Khởi động
%K/động xoay các kh/đầu gối,hông,cổ
chân
%Chạy n/nhàng thành 1hàng dọc theo
v/tròn
%Ôn các đ/tác tay,chân,lườn,bụng p/hợp
& nhảy của b.t/dục p/triển chung , c/sự
đ/khiển
%Gọi1 số HS tạo thành một đội thực
hiện động tác “ Di chuyển tung và bắt
bóng ”.
2.Phần cơ bản
GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập ,
một tổ học nội dung BÀI TẬP KÈN
LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN , một tổ học
trò chơi “DẪN BÓNG ”, sau 9 đến 11
phút đổi nội dung và đòa điểm theo
p/pháp phân tổ quay vòng
a) Trò chơi vận động :
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi
- Nêu tên trò chơi : “ Dẫn bóng ”
- GV giải thích kết hợp chỉ dẫn sân chơi
và làm mẫu
- Cho 1 nhóm HS l/mẫu theo c/dẫn của
GV
- GV tổ chức cho HS chơi thử , xen kẽ GV
nhận xét giải thích thêm cách chơi
- GV điều khiển cho HS chơi chính thức
rồi thay phiên cho cán sự tự điều khiển
b) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản
- Ôn di chuyển tung và bắt bóng
+ GV tổ chức dưới hình thức thi đua xem
6 -10 phút
1 phút
1 phút
1 phút
Mỗi động
tác 2x8
nhòp
1 phút
18- 22
phút
9-11 phút
9- 11 phút
2-3 phút
- Lớp trưởng tập hợp
lớp báo cáo
===
===
===
===
5GV
-HS nhận xét
- HS chia thành 2-3
đội , mỗi đội tập
hợp theo 1 hàng dọc
, đứng sau vạch xuất
phát , thẳng hướng
với vòng tròn
-HS theo đ/hình
h/dọc
+Từ đ/hình chơi, HS
ch/thành m/tổ 1
hàng dọc,tổ lại
ch/đôi đứng đối diện
nhau sau vạch kẻ đã
chuẩn bò
===
===
===
===
5GV
5G
V
tổ nào có nhiều người tung và bắt bóng
giỏi
c) Ôn nhảy dây theo kiểu chân trước chân
sau
* GV tố chức tập cá nhân theo tổ
* GV tổ chức thi biểu diễn nhảy dây
kiểu chân trước chân sau
+ Chọn đại diện của mỗi tổ để thi vô đòch
lớp + Cho từng tổ thi đua dưới sự đ/khiển
của tổ.
3 .Phần kết thúc
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Cho HS thực hiện một số động tác hồi
tónh
- Trò chơi “ Kết bạn ”
- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ học
- GV hô giải tán
2 -3 phút
4- 6 phút
1-2 phút
1-2 phút
1 phút
1 phút
HS bình chọn n/xét
-Trên c/sở đ/hình đã
cóquay ch/thành
hàng ngang,d/hàng
để tập
-Đội hình hồi tónh và
kết thúc
===
===
===
===
5GV
-HS hô” khoẻ
TiÕt 2:Tập làm văn MIÊU TẢ CÂY CỐI
(Kiểm tra viết )
I. Mục tiêu :
- Viết được một bài văn hồn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK (hoặc
đề bài do GV lựa chọn); bài viết đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt
thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý.
II. Chuẩn bị :
- GV: Ảnh cây cối trong SGK.
- HS: Giấy bút
III.Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Nhận xét.
2. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi: Ghi mơc bµi
b. D¹y bµi míi
- GV ghi ®Ị bµi lªn b¶ng
- HDHS phân tích đề.
- GV phân tích, đánh giá.
- Theo dõi quan sát
- Thu bài
3. Tổng kết – Dặn dò :
-Nhận xét tiết.
-Chuẩn bị: “Trả bài văn miêu tả cây
-2, 3 HS đọc kết quả quan sát 1 cái
cây mà em thích trong khu vực
trường em hoặc nơi em ở.
-HS làm bài
5
GV
cối”
TiÕt 3: To¸n: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I. Mơc tiªu:
- Biết cách tính diện tích hình thoi.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Hình thoi
-GV u cầu HS nêu đặc điểm của hình
thoi
-GV nhận xét
2.Bài mới:
a. Giíi thiƯu bµi : Ghi mơc bµi
b. D¹y bµi míi
-GV nêu vấn đề : Tính diện tích hình
thoi ABCD đã cho.
- GV HD HS kẻ ,gấp, cắt rồi ghép lai
như HD SGK được hình chữ nhật
ACNM.
-GV kết luận và ghi cơng thức
c. Thùc hµnh:
Bài tập 1:
-Giúp Hs vận dụng cơng thức tính diện
tích hình thoi.GV nhận xét và kết luận
Bài tập 2:
-Giúp HS vận dụng cơng thức tính diện
tích hình thoi .
GV nhận xét
3.Củng cố - Dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Luyện tập
-HS nêu
-HS nhận xét
- HS quan sát, làm theo mẫu và nhận
xét về diện tích hình thoi ABCD và
hình chữ nhật ACNM.
-HS nhận xét mối quan hệ giữa các yếu
tố của hai hình đưa ra cơng thức tính
diện tích hình thoi
-Vài HS nhắc lại cơng thức tính diện
tích hình thoi
-HS tự làm
-HS nhận xét
-HS tự làm
-HS nhận xét
TiÕt 4: MÜ tht: VẼ THEO MẪU: VẼ CÂY
I. Mơc tiªu:
- HiĨu h×nh d¸ng, mµu s¾c cđa mét sè lo¹i c©y quen thc.
- BiÕt c¸ch vÏ c©y.
- VÏ ®ỵc mét vµi c©y ®¬n gi¶n theo ý thÝch.
II. §å dïng:
-Chuẩn bò một số tranh vẽcây
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. Bµi cò:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi: Ghi mơc bµi
b. D¹y bµi míi
*GV giới thiệu một số cây thật hoặc ảnh chụp
về cây, và YC HS thảo luận theo nhóm để
nhận ra :
+Tên của cây.
+ Các bộ phận chính của cây (Thân ,lá
,cành… )
+Màu sắc của cây,sự khác nhau của một vài
loại cây
GV yêu cầu HS xem hình 1
Các nhóm trao đổi để trả lời một số câu hỏi:
+ Cho biết tên gọi của các loại hoa .lá
+ Hình dáng và màu sắc của chúng có gì khác
nhau?
+ Kế tên một số loại cây mà em biết
- Tóm tắt:
+ Cây trong thiên nhiên có hình dáng , màu
sắc đẹp khác nhau
Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ:
-Yêu cầu HS QS hoa lá thật hoặc ảnh để các
em thấy đượvc hình dáng chung của chúng và
hướng dẫn cách vẽ như hình 2 trang 65 /SGK
+ Vẽ hình dáng chung của cây
+ Vẽ các nét chính của cành và lá ,hoa,quả………
+ Chú ý vào đặc điểm .hình dáng của hoa, lá
và vẽ nét cho mềm mại ;
+ Vẽ màu theo ý thích .
Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh:
-Trước khi HS làm bài , GV giới thiệu hình cây
vẽ đơn giản của GV đã chuẩn bò.
HS làm bài theo từng cá nhân .
- GV quan sát ,nhắc nhở và gợi ý HS
+Nhìn mẫu cây để vẽ.
+ Vẽ hình dáng chung cân đối với giấy;
+ Tìm đặc điểm của hoa ,lá với các chi tiết cần
được vẽ hoặc lược bỏ;
+ Vẽ hình cho rõ đặc điểm;
+ Vẽ màu theo ý thích.
Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸
-Cùng HS chọn các bài hoàn thành tốt và chưa
hoàn thành tốt treo lên bảng.
Gợi ý HS nhận xét về :
+ Hình cây vẽ đơn giản (đẹp, rõ đặc điểm
- HD quan s¸t theo nhãm vµ
tr¶ lêi
-QS, theo dõi để nhận ra
đặc điểm của một số loại
hoa lá
-QS theo nhóm đôi và nêu
trình tự các bước vẽ
-Thùc hiƯn vÏ vµo vë
hoặc chưa đẹp, chưa rõ đặc điểm);
+ Màu sắc ,( hài hòa ,đẹp hay chưa đẹp)
Yêu cầu HS xếp lại bài theo ý thích .
*DỈn dß:
-Yêêu cầu HS QS đồ vật có dạng hình trụ.
Thø 6 ngµy th¸ng n¨m 2010
TiÕt 1: §Þa lÝ: DẢI ĐỒNG BẰNG DUN HẢI MIỀN TRUNG
I. Mơc tiªu:
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng dun
hải miền Trung:
+ Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá.
+ Khí hậu: mùa hạ, tại đây thường khơ, nóng và bị hạn hán, cuối năm thường
có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt; có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía
nam: khu vực phía bắc dãy bạch mã có mùa đơng lạnh.
- Chỉ được vị trí đồng bằng dun hải miền Trung trên bản đồ (lược đồ) tự
nhiên Việt Nam
II. §å dïng:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.Ảnh thiên nhiên dun hải miền Trung: bãi biển
phẳng, bờ biển dốc, đá; cánh đồng trồng màu, đầm – phá, rừng phi lao trên đồi cát.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi: Ghi mơc bµi
b. D¹y bµi míi
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp & nhóm
đơi.
Bước 1:
-GV treo bản đồ Việt Nam
-GV chỉ tuyến đường sắt, đường bộ từ
thành phố Hồ Chí Minh qua suốt dọc
dun hải miền Trung để đến Hà Nội
-GV xác định vị trí, giới hạn của vùng này
Bước 2:GV u cầu nhóm 2 HS đọc câu
hỏi, quan sát lược đồ, ảnh trong
SGK:Nhắc lại vị trí, giớihạn của dun
hải miền Trung. Đặc điểm địa hình, sơng
ngòi của dun hải miền Trung.Đọc tên
các đồng bằng.GV nhận xét
-Giải thích tại sao các con sơng ở đây
thường ngắn?
-GV YC một số nhóm nhắc lại ngắn gọn
đặc điểm địa hình & sơng ngòi dun hải
miền.
-HS quan sát
-Các nhóm đọc câu hỏi, quan sát
lược đồ, ảnh trong SGK, trao đổi với
nhau về vị trí, giới hạn & đặc điểm
địa hình, sơng ngòi của dun hải
miền Trung
- Do núi gần biển, dun hải hẹp nên
sơng ở đây thường ngắn.
- HS nhắc lại ngắn gọn đặc điểm địa
hình & sơng ngòi dun hải miền
Bước 3:
-GV giới thiệu kí hiệu núi lan ra biển để
HS thấy rõ thêm lí do vì sao các đồng
bằng miền Trung lại nhỏ, hẹp & miền
Trung có dạng bờ biển bằng phẳng xen bờ
biển dốc, có nhiều khối đá nổi ở ven bờ
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm & cá
nhân
Bước 1:
-GV yêu cầu HS quan sát lược đồ hình 1
& ảnh hình 3
-Nêu được tên dãy núi Bạch Mã.
-Mô tả đường đèo Hải Vân?
Bước 2:
-GV giải thích vai trò bức tường chắn gió
của dãy Bạch Mã: chắn gió mùa đông bắc
thổi đến, làm giảm bớt cái lạnh cho phần
phía nam của miền Trung (Nam Trung Bộ
hay từ Đà Nẵng trở vào Nam)
-GV nói thêm về đường giao thông qua
đèo Hải Vân
Bước 3:
-Quan sát lược đồ hình 1, cho biết vị trí
thành phố Huế & Đà Nẵng trong vùng
duyên hải miền Trung?
-Dựa vào bảng số liệu trang 133 hãy so
sánh nhiệt độ của Huế & Đà Nẵng?
Bước 4:
-GV nhắc lại sự khác biệt khí hậu giữa
vùng phía bắc & phía nam nhất là trong
tháng 1 (mùa đông của miền Bắc).
3.Củng cố -dÆn dß:
GV yêu cầu HS :
-Nhận xét về sự khác biệt khí hậu giữa
vùng phía Bắc & vùng phía Nam của
duyên hải; về đặc điểm gió mùa hè & thu
đông của miền này.
-Chuẩn bị bài: Người dân ở duyên hải
miền Trung.
Trung.
-HS quan sát lược đồ hình 1 & ảnh
hình 3 & nêu
-Dãy núi Bạch Mã.
-Nằm trên sườn núi, đường uốn
lượn, bên trái là sườn núi cao, bên
phải là sườn núi dốc xuống biển.
-HS cùng nhau nhận xét lược đồ,
bảng số liệu & trả lời
-Vị trí của Huế ở phía Bắc đèo Hải
Vân, Đà Nẵng ở phía Nam.
-Nhiệt độ của Huế & Đà Nẵng
chênh lệch trong tháng 1, Huế lạnh
hơn Đà Nẵng 1 độ C & tháng 7 thì
giống nhau, đều nóng.
(Từ đó HS nhận thấy rõ hơn vai trò
của bức tường chắn gió mùa đông
của dãy Bạch Mã).
TiÕt 2: Tập làm văn
TR BI VN T CY CI
I. Mc tiờu :
- Bit rỳt kinh nghim v bi TLV t cõy ci (ỳng ý, b cc rừ, dựng t, t cõu
v vit ỳng chớnh t ); t sa c cỏc li ó mc trong bi vit theo s hng
dn ca GV.
* HS khỏ, gii bit nhn xột v sa li cú cõu vn t cõy ci sinh ng
II. Cỏc hot ng dạy học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c:
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: ghi mục bài
b. Dạy bài mới
Hot ng 1: GV nhn xột chung v
kt qu bi vit ca c lp
GV vit bi ó kim tra lờn
bng.
Nhn xột v kt qu bi lm.
Thụng bỏo s im c th.
Tr bi cho HS
Hot ng 2: Hng dn hc sinh
cha bi.
HD tng HS cha li.
HD cha li chung
Hot ng 3: Hng dn hc tp
nhng on vn hay,bi vn hay
- GV c nhng on vn bi vn hay
3 Cng c dặn dò.
Nhn xột tit.
Chun b: ễn tp
- HS cha li theo HD ca GV
.
-HS trao i tho lun.
-HS chn mt on trong bi lm
ca mỡnh, vit li theo cỏch hay hn
Tiết 3:Toỏn LUYN TP
I. Mục tiêu:
- Nhn bit c hỡnh thoi v mt s c im ca núi.
- Tớnh c din tớch hỡnh thoi.
II. Các hoạt động dạy học
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Bi c: Din tớch hỡnh thoi
- GV yờu cu HS sa bi lm nh
- GV nhn xột
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi mục bài
b. Thực hành:
Bi tp 1:
- HS sa bi
- HS nhn xột
- Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp công
thức tính diện tích hình thoi
- Yêu cầu HS củng cố kĩ năng tính
nhân các số tự nhiên
- GV kết luận
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài trước khi
làm
Bài tập 4
Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài trước khi làm
Giúp HS nhận dạng hình các đặc điểm
của hình thoi
3.Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- Làm bài tập còn lại trong SGK
HS tự làm bài
HS đọc kết quả bài làm
HS nhận xét
HS giải
Diện tích miếng kính là :
(14 x10 ): 2 = 70 (c
2
m
)
Đáp số : 70 c
2
m
HS đọc kĩ đề bài
HS xem hình SGK
HS thực hành trên giấy
TiÕt 4: LuyÖn tõ vµ c©u: CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN.
I. Mục tiêu :
Nắm được cách đặt câu khiến (ND Ghi nhớ).
- Biết chuyển câu kể thành câu khiến (BT1, mục III); bước đầu đặt được câu
khiến phù hợp với tình huống giao tiếp (BT2); biết đặt câu với từ cho trước (hãy,
xin, đi) theo cách đã học (BT3).
* HS khá, giỏi nêu được tình huống có thể dùng câu khiến (BT4).
II. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Câu Khiến
-Nêu ghi nhớ của bài?
-Cho ví dụ 1 số câu khiến?
2. Bµi míi
a. Giíi thiÖu bµi: Ghi môc bµi
b. D¹y bµi míi
Hoạt động 1: Phần nhận xét.
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu phần nhận xét?
-GV hướng dẫn cho HS biết cách chuyển
câu kể đã cho thành câu khiến theo hướng
dẫn trong SGK.
+Xin Bệ hạ hoàn gươm lại cho Long
Quân! / Mong Bệ hạ hoàn gươm lại cho
Long Quân!
-1 HS nêu ghi nhớ
-3 HS tiếp nối nhau đặt câu
-1 HS đọc yêu cầu của bài
-1 HS làm bài trên bảng phụ, các HS
khác làm vào nháp.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại.
-2 HS nhìn bảng đọc lại các câu khiến
với giọng điệu phù hợp.
+ Bệ hạ hãy hoàn gươm lại
cho Long Quân! / Bệ hạ nên hoàn
gươm lại cho Long Quân.
+ Bệ hạ hoàn gươm lại cho Long
Quân!
+ Xin bệ hạ hãy hoàn gươm lại
cho Long Quân!
+ Bệ hạ hãy hoàn gươm lại cho
Long Quân đi!
+ Xin Bệ hạ hãy hoàn gươm lại
cho Long Quân đi!
- GV nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 2: Ghi nhớ.
-Đọc nội dung ghi nhớ trong SGK?
Hoạt động 3 : Luyện tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài?
-GV nhận xét, chốt ý.
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc đề bài?
-GV nhận xét, chốt ý.
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- GV nhận xét, chốt ý.
3. Củng cố -dÆn dß:
-Khi nào thì chúng ta dùng câu khiến?
-Cho ví dụ về câu khiến?
-Chuẩn bị: MRVT : Khám phá, phát
minh.
+ Bệ hạ hoàn gươm lại cho
Long Quân đi! / Bệ hạ hoàn gươm lại
cho Long Quân nào!
-3, 4 HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
-
2, 3 HS đọc ghi nhớ SGK
-1 HS đọc yêu cầu của bài (đọc cả
mẫu). Cả lớp đọc thầm lại.
-3, 4 HS chuyển các câu kể thành các
câu khiến theo những cách khác nhau.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-HS viết vào vở lời giải đúng.
-1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm lại.
-HS làm việc theo nhóm. Đại diện
nhóm phát biểu.
-1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm lại.
-HS làm việc theo nhóm .Đại diện
trình bày.
-Thể hiện sự mong muốn cho một
điều gì đó tốt đẹp (người trên nói với
người dưới):
- Chị mong các em học thật tốt!
TiÕt 5: Khoa häc NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG.
I. Mục tiêu :
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
II. Chuẩn bị :
- GV: Hình vẽ trong SGK trang 108, 109.
- HS: HS sưu tầm những thông tin chứng tỏ mỗi loài sinh vạt có nhu cầu về nhiệt
khác nhau.
- Chuẩn bị theo nhóm: 1 chuông hoặc 1 đồ chơi lúc lắc của trẻ con ( hoặc tự tạo 1
vật khi lắc phát ra âm thanh.
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: “ Các nguồn nhiệt”.
- Nêu vai trò của các nguồn nhiệt.
- Để đảm bảo an toàn khi sử dụng các nguồn
nhiệt, ta phải làm gì?
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bµi míi
a. Giíi thiÖu bµi: Ghi môc bµi
b. D¹y bµi míi
Hoạt động 1: Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng”.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Phổ biến cách chơi và luật chơi:
+ GV lần lượt đưa ra các câu hỏi. Đội nào có
câu trả lời sẽ lắc chuông để trả lới.
+ Đội nào lắc chuông trước được trả lời
trước.
+ Tiếp theo các đội khác sẽ lần lượt trả lời
theo thứ tự lắc chuông.
1. Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể sống ở xứ
lạnh hoặc nóng mà bạn biết.
2. Thực vật phong phú, phát triển xanh tốt
quanh năm sống ở vùng có khí hậu nào?
a) Sa mạc.
b) Nhiệt đới.
c) Ôn đới
d) Hàn đới.
Câu hỏi:
3. Thực vật phong phú, nhưng có nhiều cây
lá rụng về mùa đông sống ở vùng có khí hậu
nào?
a) Sa mạc
b) Nhiệt đới
c) Ôn đới
d) Hàn đới
4. Vùng có nhiều loài động vật sinh sống
nhất là vùng có khí hậu nào?
5. Vùng có ít loài động vật và thực vật sinh
sống là vùng có khí hậu nào?
6. 1 số động vật có vú sống ở khí hậu nhiệt
đới có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a) Trên 0
o
c
b) 0
o
c
c) Dưới 0
o
c
7. Động vật có vú sống ở vùng địa cực có
- HS nêu
- Cho các đội hội ý trước khi vào
cuộc chơi, các thành viên trao đổi
thông tin đã sưu tầm được.
- HS có thể kể tên các con vật bất kì
miễn là chúng sống được ở xứ lạnh
hoặc xứ nóng.
- b)
- c)
- Nhiệt đới.
- Sa mạc và hàn đới
- 0
0
c