Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án TC Toán 9 ( Tiet 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.37 KB, 2 trang )

Tiết 8: vận dụng các hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông để giải toán (T2)
A.Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thcs về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông.
-Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt các hệ thức đó để giải toán.
-Thái độ: Giáo dục các em tính cẩn thận,t duy lô gic.
B Chuẩn bị:
+GV: Bảng phụ, giáo án.
+HS: Học lý thuyết và làm bài tập.
C. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ (5)
-HS1: Vẽ hình, viết các hệ
thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông.
-HS2: Chữa bài 5a
(SBT/90)
Hoạt động 2:Luyện tập
(34)
-Cho HS làm tiếp bài
5b/SBT
-GV ghi các số liệu lên
hình vẽ.
-Em nào có thể làm đợc
bài này?
-Cho HS làm bài 10/SBT.
-Gọi hai HS đọc đầu bài
-Biểu diễn hai cạnh góc
vuông lần lợt là a&b h/c t-


ơng ứng là a&b. Theo
đầu bài ta có hệ thức nào?
( giả sử a<b).
-Hai HS lên bảng.
-Viết trên bảng.
-Lên bảng trình bày.
-Làm tiếp bài 5b
-HS lên bảng trình
bày.
-Làm bài 10/SBT
-Đọc kĩ đầu bài.
*Kiểm tra:
Bài 5 (SBT/90)
a)
AH
2
= BH.CH (ĐL2)
25
16
22
==
BH
AH
CH
=> CH= 10,24
+) BC= BH + CH
=25+ 10,24=35,24
+)AB
2
=BC.BH=35,24.25=

=881
=>AB=
68,29881
+)AC
2
=BC.CH
=35,24.10,24=360,8576
=>AC=
198576,360
*Luyện tập:
Bài 5 (SBT/90)
b) AB
2
=BC.BH (ĐL1)
24
6
12
22
===
BH
AB
BC
+) CH=BC-BH =24-6=18.
+)AH
CHBH .
2
=
(ĐL2)
3618.6. === CHBHAH
+)AC

2
=BC.CH (ĐL1)
212
18.24.
=
== CHBCAC
Bài 10(SBT/91)
A
B
C
H
B
C
H
A
-Căn cứ vào hai hệ thức
trên ta tìm a&b ntn?
-Gọi HS lên bảng tính.
-Cho HS làm bài 12/SBT.
-Vẽ hình minh hoạ.
230




-Hai điểm A&B cùng
cách mặt đất 230km điều
đó cho ta biết gì?
-GV hớng dẫn HS làm.
Hoạt động 3: Củng cố(4)

-GV hệ thống lại các hệ
thức lợng trong tam giác
vuông.
Hoạt động 4: Hớng dẫn
về nhà(2).
-Học thuộc các hệ thức.
-Làm bài:
15;17;20(SBT/91;92).
)2(125
)1(
4
3
222
=+
=
ba
b
a
-Từ (1) có
ba
4
3
=
thay vào (2)
để tính b.
Đọc đầu bài.
-HS vẽ hình minh
hoạ.
-Biết
OAB

cân tạiO
-Biết AB&OH
-Dựa vào ĐL
PyTaGo.
Giả sử hai cạnh góc vuông của tam
giác vuông là a&b(a<b), h/c tơng ứng
là a&b. Khi đó ta có:
4
3
=
b
a
(1)

222
125=+ ba
(2)
Từ (1) & (2) suy ra:
16.25
125
16
25
125)
4
3
(
22
22
222
=

=
=+
b
b
bb
=>b=25.4=100 (cm)
)(80
125
100
''.125)
)(45
125
75
''125)
)(75100.
.4
3
4
3
)
2
2
2
2
cmbbb
cmaaa
cmba
===+
===+
===+

Bài 12(SBT/91):
A&B cùng cách mặt đất 230 km =>
OAB
cân tại o.
OH

AB => HA=HB
(t/c

cân)
)(1100
2
2200
2
km
AB
HAHB
=
===
OB=6370+230=6600 (km)
Xét
)90

(
0
= HOHB
có:
6508
3511007700.5500
7700.550011006600

22
222
222

==
==
=
=+
OH
HBOBOH
OBHBOH
Ta thấy 6508>6370
=> OH > R
Vậy hai vệ tinh có nhìn thấy nhau.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:



A
B
H
O
R

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×